Bật Mí Top 10+ cái gối tiếng anh là gì [Triệu View]

Phòng ngủ là nơi chúng ta quay về nghỉ ngơi sau ngày dài học tập, làm việc mệt nhoài. Vậy các đồ vật trong phòng ngủ bằng tiếng Anh là gì? Bài viết hôm nay, IELTS Vietop sẽ gửi đến bạn các từ vựng tiếng Anh về Phòng ngủ. Các bạn hãy theo dõi nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ

  • slippers /slipə/: dép đi trong phòng
  • headboard /ˈhed.bɔːd/: đầu giường
  • flat sheet /flæt//ʃi:t/: ga phủ
  • box spring /bɒks sprɪŋ/: lớp lò xo dưới đệm
  • lamp /læmp/: đèn
  • light switch /laɪt swɪtʃ/: công tắc điện
  • television /teliviʒn/: tivi
  • bedside table /bi’said teibl/: bàn nhỏ bên cạnh giường
  • bed /bed/: giường
  • rug /rʌg/: thảm
  • blanket /blæηkit/: chăn, mền
  • closet /ˈklɒz.ɪt/: ngăn nhỏ
  • tissues /ˈtɪʃ.uːs/: khăn giấy
  • chest of drawers /tʃest əv drɔːz/: tủ com-mốt, tủ gồm nhiều
  • floor /flɔːʳ/: nền nhà
  • (flat) sheet /ʃiːt/: tấm trải giường (phẳng)
  • dressing table /dresiη,teibl/: bàn trang điểm
  • mattress /’mætris/: đệm
  • hood /hʊd/: mũ trùm
  • phone /fəʊn/: điện thoại
  • bedspread /’bedspred/: khăn trải giường
  • alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: đồng hồ báo thức
  • headboard /’hedbɔ:d/: tấm bảng tại phía đầu giường
  • blinds /blaindz/: rèm chắn sáng
  • curtain /’kə:tn/: rèm cửa
  • fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: ga bọc
  • wardrobe /wɔ:droub/: tủ quần áo
  • jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: hộp chứa đồ trang sức
  • bath robe /bæθ roub/: áo choàng
  • bureau /ˈbjʊə.rəʊ/: tủ có ngăn kéo và gương
  • bedspread /bedspred/: khăn trải giường
  • wallpaper /’wɔ:l,peipə/: giấy dán tường
  • hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo
  • footboard /’futbɔ:d/: chân giường
  • pillowcase – /’pilou/ /keis/: vỏ gối
  • mirror /’mirə/: gương
  • hairbrush /ˈheə.brʌʃ/: bàn chải tóc
  • comb /kəʊm/: lược
  • pillow /’pilou/: cái gối
  • comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/: chăn bông
  • air conditioner /eəkən’di∫ənə/: máy điều hòa
  • carpet /’kɑ:pit/: thảm
  • cushion /’kuʃn/: gối tựa lưng
  • duvet cover /dju:vei kʌvə/: vỏ bọc chăn bông

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách
  • Từ vựng tiếng Anh về môi trường
  • Từ vựng tiếng Anh về Giải trí
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

2. Một số ví dụ từ vựng về phòng ngủ

  1. Two lamp were suspended from the ceiling above us – Có hai cái đèn được treo trên trần nhà phía trên chúng tôi.
  2. He slammed his hand on the bedside table, causing some furniture to topple over – Anh ta đập tay xuống mặt bàn đầu giường khiến một số đồ đạc rơi xuống.
  3. Choose a soft and big flat sheet to suit their individual needs – Chọn tấm ga phủ giường mềm mại và to phù hợp với nhu cầu cá nhân.
  4. Strangely, one of the spars from the bed’s headboard seemed to have fallen off – Kỳ lạ là hình như một trong những thanh gỗ đầu giường bị rơi rồi.
  5. It’s likely to get cold tonight, so you’ll probably need an extra blanket – Trời có khả năng sẽ trở rét vào tối nay, cho nên bạn có thể sẽ cần thêm một cái chăn đấy.

3. Cụm từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ

Cụm từ (Phrase) Nghĩa (Meaning)

4. Một số câu nói về đồ dùng phòng ngủ bằng tiếng Anh

  1. Drawing the curtain aside, I looked down into the street – Vén rèm cửa sổ sang một bên, tôi nhìn xuống đường phố.
  2. We spent the afternoon picking and hanging wallpaper – Chúng tôi dành cả buổi chiều để chọn và dán giấy dán tường.
  3. Nga grimaced when she saw her reflection in the mirror – Nga nhăn mặt khi nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
  4. My wife’s wardrobe isn’t complete without a black dress – Tủ quần áo của vợ tôi sẽ không được tính là hoàn thiện nếu thiếu một chiếc váy màu đen.
  5. I love my bed covered by a red flower bedspread – Tôi yêu chiếc giường của tôi khi nó được bao phủ bởi một tấm trải giường hoa màu đỏ.
  6. Milly buried her head in the pillow and cried – Milly vùi đầu vào gối và khóc.

5. Hội thoại hỏi đáp về chủ đề phòng ngủ

spacioussingle bedclosetwooden tableshelf windows air conditionerTV

6. Bài tập vận dụng

Bài tập

Chọn từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ phù hợp để điền vào chỗ trống.

Rất hay:  Cách mở khóa Facebook "Tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa"

1. _____ is used especially on chairs for sitting or leaning on.

  • A. Cushion
  • B. Pillow
  • C. Pillowcase
  • D. Mattress

2. The top bunk of a _____ is no recommended for children.

  • A. pillowcase
  • B. mattress
  • C. bed
  • D. bunk bed

3. I don’t know how to sew a _____.

  • A. pillowcase
  • B. mattress
  • C. bed
  • D. bunk bed

4. _____ are the sheets that cover the mattress on a bed.

  • A. Pillowcase
  • B. Cushion
  • C. Fitted sheets
  • D. Flat sheet

5. I’m going through my _____ and throwing out all the clothes I don’t wear anymore.

  • A. carpet
  • B. wardrobe
  • C. blinds
  • D. shelf

6. We’ll put up some _____ in our bedroom to make it brighter.

  • A. wallpaper
  • B. blinds
  • C. desk
  • D. bookcase

7. I switched on the _____ next to my bed.

  • A. shelf
  • B. carpet
  • C. lamp
  • D. dressing table

8. A _____ has drawers underneath and and a mirror on top.

  • A. blinds
  • B. dressing table
  • C. curtain
  • D. desk

9. We’ve taken the _____ up and exposed the floorboards.

  • A. lamp
  • B. shelf
  • C. blinds
  • D. carpet

10. She has a _____ in her room with glass doors

  • A. bedside table
  • B. wallpaper
  • C. bookcase
  • D. desk

Đáp án:

  1. A ( _____ được đặt trên ghế để ngồi hoặc dựa vào. -> Gối tựa lưng)
  2. D (Trẻ nhỏ được khuyến cáo không sử dụng tầng trên của _____. -> giường tầng)
  3. A (Tôi không biết cách khâu _____. -> vỏ gối)
  4. C ( _____ dùng để phủ lên nệm giường. -> Ga bọc giường)
  5. B ( Tôi đang kiểm tra lại _____ và bỏ đi những quần áo không dùng nữa. -> tủ quần áo)
  6. A (Chúng tôi sẽ dán _____ trong phòng ngủ để khiến không gian sáng sủa hơn. -> giấy dán tường)
  7. C (Tôi bật ­­­_____ cạnh giường. -> cái đèn ngủ)
  8. B ( ­­­_____ có ngăn kéo phía dưới và gương ở trên. -> Bàn trang điểm)
  9. D (Chúng tôi đã lấy _____ lên và để lộ ra các tấm ván sàn. -> thảm)
  10. C (Cô ấy có một _____ với cửa kính ở trong phòng. -> tủ sách)

Xem thêm:

  • Thì hiện tại đơn
  • Thì quá khứ đơn
  • Bảng chữ cái tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ là chủ đề rất thông dụng trong cuộc sống. Đó là một số đồ sử dụng bạn thường gặp hàng ngày. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này rất nhanh chóng. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả với IELTS Vietop!

Để được Vietop tư vấn kỹ hơn về lộ trình học IELTS, các bạn hoàn toàn có thể đặt hẹn tại đây.

Top 15 cái gối tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Giải thích các Thành ngữ – Phần 1

  • Tác giả: ielts.idp.com
  • Ngày đăng: 06/08/2022
  • Đánh giá: 4.87 (637 vote)
  • Tóm tắt: On bended knee (or knees) … Quỳ gối, đặc biệt trong hoàn cảnh cầu khẩn/xin một cái gì đó hoặc thể hiện sự tôn trọng. … Bended từng là động từ quá khứ của Bend, …

Từ vựng tiếng Anh các vật dụng trong gia đình

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 06/14/2022
  • Đánh giá: 4.68 (228 vote)
  • Tóm tắt: Pillow: /kləʊs/ –> chiếc gối. Blanket: /’blæɳkit/ –> chăn, mền. Computer: /kəmˈpjuːtə/ –> máy tính. Bin: /bɪn/ –> thùng rác

Cái vỏ gối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: c0binhminhhbhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/16/2023
  • Đánh giá: 4.34 (230 vote)
  • Tóm tắt: Cái vỏ gối tiếng anh là gì. Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/. Để đọc đúng tên tiếng anh của cái vỏ gối rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm …
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của cái vỏ gối rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pillowcase rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về Phòng ngủ

  • Tác giả: duhoctms.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/08/2022
  • Đánh giá: 4.11 (368 vote)
  • Tóm tắt: Bring something to light, Mang một cái thứ gì đó ra ánh sáng ; Break cover, Phá vỡ vỏ bọc ; Pillow talk, Chuyện chăn gối ; Bed out, Đi ngủ ; Hold a …
  • Nội Dung: Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống. Đây toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về …

Trung Cấp Luật Vị Thanh

  • Tác giả: trungcapluatvithanh.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 3.8 (381 vote)
  • Tóm tắt: Chào mừng bạn đến với trungcapluatvithanh.edu.vn trong bài viết về cái gối trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu …
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …

Tổng hợp đầy đủ nhất các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bạn cần biết

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 03/28/2023
  • Đánh giá: 3.74 (584 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đang tự hỏi không biết cái màn tiếng Anh là gì? Hay gối ôm là gì trong tiếng Anh? Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thú vị này …
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …
Rất hay:  Check số khung số máy xe SH nằm ở đâu, cách kiểm tra thế nào?

Bedroom » Học từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà »

  • Tác giả: tienganh123.com
  • Ngày đăng: 02/26/2023
  • Đánh giá: 3.48 (233 vote)
  • Tóm tắt: gối. bedspread /’bedspred/ tấm trải giường … Bên dưới là các chữ cái tạo nên từ đó. … Một từ được cho là qua khi bạn không dùng tới sự trợ giúp.
  • Nội Dung: Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi …

Danh từ trong tiếng Anh: Tóm gọn đầy đủ kiến thức [+ BÀI TẬP]

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 3.26 (416 vote)
  • Tóm tắt: Những từ này đều là danh từ cả đấy! Vậy cụ thể danh từ là gì và được sử dụng như thế nào? Trong bài viết này, FLYER sẽ tổng hợp toàn bộ kiến …
  • Nội Dung: Danh từ trong tiếng Anh là một trong những phần ngữ pháp cơ bản nhất mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng cần nắm chắc. Ngay từ những bài học đầu tiên, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều được học những từ vựng cơ bản như “a cat”, “a dog”, “a table”, “an …

Cái gối Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 10/08/2022
  • Đánh giá: 3.15 (505 vote)
  • Tóm tắt: Do you prefer a feather pillow or a foam pillow? 2. Tôi đã rất mệt, tôi chìm vào giấc ngủ ngay khi đầu tôi chạm vào cái gối.
  • Nội Dung: Danh từ trong tiếng Anh là một trong những phần ngữ pháp cơ bản nhất mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng cần nắm chắc. Ngay từ những bài học đầu tiên, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều được học những từ vựng cơ bản như “a cat”, “a dog”, “a table”, “an …

How to say ""gối kê cổ"" in American English and 23 more useful words.

  • Tác giả: languagedrops.com
  • Ngày đăng: 02/09/2023
  • Đánh giá: 2.85 (195 vote)
  • Tóm tắt: Wondering what the Vietnamese word for “”gối kê cổ”” is? … Home/Vietnamese to American English/Thêm từ về giấc ngủ/gối kê cổ … cái nôi-cradle.svg.
  • Nội Dung: Danh từ trong tiếng Anh là một trong những phần ngữ pháp cơ bản nhất mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng cần nắm chắc. Ngay từ những bài học đầu tiên, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều được học những từ vựng cơ bản như “a cat”, “a dog”, “a table”, “an …
Rất hay:  [MÓN QUÊ] Cách Rang Tép Khô Giòn Ngon Cực Hao Cơm

“Gối Ôm” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: mnlienphong.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/04/2023
  • Đánh giá: 2.86 (144 vote)
  • Tóm tắt: My mother bought me a hug pillow at the market. Mẹ tôi đã mua cho tôi cái gối ôm ở chợ. My dad likes to hug his bolster when he goes to bed …
  • Nội Dung: Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Gối ôm” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm …

Top 15+ Chiếc Gối Tiếng Anh Là Gì hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 01/08/2023
  • Đánh giá: 2.71 (60 vote)
  • Tóm tắt: Đêm qua anh đã ôm chiếc gối của anh và mơ về em…. ; Final evening I hugged my pillow and dreamt of you…….
  • Nội Dung: Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Gối ôm” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm …

Cái gối tiếng anh là gì? Các đồ vât khác tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: thptangiang.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/28/2023
  • Đánh giá: 2.62 (113 vote)
  • Tóm tắt: How to pronounce pillow. Để có thể đọc được từ pillow là cái gối thì trước tiên bạn có thể xem phiên âm của nó (pi …
  • Nội Dung: Để có thể đọc được từ pillow là cái gối thì trước tiên bạn có thể xem phiên âm của nó (pi·low). Sau đó bạn có thể search google để biết được cách đọc từ này bằng những trang từ điển trực tuyến nhé. Bạn chỉ cần luyện tập đọc theo là phát âm của bạn …

gối đầu giường trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 05/23/2022
  • Đánh giá: 2.45 (159 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Việt Anh – VNE. gối đầu giường. pillow (for a bed). Học từ vựng tiếng anh: icon. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh.
  • Nội Dung: Để có thể đọc được từ pillow là cái gối thì trước tiên bạn có thể xem phiên âm của nó (pi·low). Sau đó bạn có thể search google để biết được cách đọc từ này bằng những trang từ điển trực tuyến nhé. Bạn chỉ cần luyện tập đọc theo là phát âm của bạn …

Rất Hay Top 18 gối tiếng anh là gì [Tuyệt Vời Nhất]

  • Tác giả: cosy.vn
  • Ngày đăng: 04/04/2023
  • Đánh giá: 2.46 (148 vote)
  • Tóm tắt: 2. THÔNG TIN CHI TIẾT TỪ VỰNG CÁI GỐI: · In the area of people who are suspected of infection, the room will prepare the bed, blankets and a …
  • Nội Dung: Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,…Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng …