Gợi Ý Top 20+ thirty nghĩa là gì [Quá Ok Luôn]

Hướng dẫn cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh có nhiều nguyên tắc giúp bạn phân nhóm để học dễ hơn. Hãy cùng tìm hiểu về các nguyên tắc này để nắm vững kiến thức về số thứ tự nhé!

Số thứ tự trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Số thứ tự (ordinal number) là một số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba)… Thứ tự này có thể tùy theo quy mô, tầm quan trọng hoặc bất kỳ trình tự thời gian nào.

Ví dụ: Ten students participated in a contest. Out of them, the top winners were given medals and were ranked as 1st, 2nd, and 3rd.

(Có 10 học sinh tham gia một cuộc thi. Trong số đó, những em chiến thắng được trao huy chương và xếp hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba).

Chúng ta thường dễ nhầm lẫn cách viết số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh vì có nhiều điểm tương đồng. Để phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh, bạn có thể lập bảng so sánh.

SỐ ĐẾM | CARDINAL NUMBER

SỐ THỨ TỰ | ORDINAL NUMBER

Biểu thị số lượng của người, vật, sự việc

Biểu thị vị trí, thứ hạng, trình tự

Ví dụ: They ate three apples and two bananas. (Họ đã ăn 3 quả táo và 2 trái chuối)

Ví dụ: This is the first time he has eaten an apple. (Đây là lần đầu tiên anh ta ăn một quả táo)

1

One

1st

First

2

Two

2nd

Second

3

Three

3rd

Third

4

Four

4th

Fourth

5

Five

5th

Fifth

6

Six

6th

Sixth

7

Seven

7th

Seventh

8

Eight

8th

Eighth

9

Nine

9th

Ninth

10

Ten

10th

Tenth

11

Eleven

11th

Eleventh

12

Twelve

12th

Twelfth

13

Thirteen

13th

Thirteenth

14

Fourteen

14th

Fourteenth

15

Fifteen

15th

Fifteenth

16

Sixteen

16th

Sixteenth

17

Seventeen

17th

Seventeenth

18

Eighteen

18th

Eighteenth

19

Nineteen

19th

Nineteenth

20

Twenty

20th

Twentieth

Số thứ tự là một trong những chủ đề cơ bản mà bạn có thể dạy cho trẻ mới bắt đầu học tiếng Anh tại nhà. Hãy bắt đầu với 10 con số đầu tiên, sau đó tăng dần lên mỗi ngày để giúp trẻ nhớ lâu hơn.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu tại nhà hiệu quả nhất

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

1. Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

Khi học cách viết số thứ tự trong tiếng Anh, rất nhiều bạn bối rối không biết số thứ tự trong tiếng Anh viết tắt là gì. Để hệ thống lại kiến thức dễ nhớ hơn, bạn có thể phân chia cách ghi số thứ tự trong tiếng Anh thành hai nhóm:

• Nhóm số thứ tự bất quy tắc: First (1st), Second (2nd), Third (3rd)…

• Nhóm số thứ tự theo quy tắc thêm “th” ở cuối số đếm: Fourth (4th), Sixth (6th), Seventh (7th), Ninth (9th), Twelfth (12th), Twentieth (20th)…

Ở nhóm bất quy tắc, cách ghi số thứ tự trong tiếng Anh có 3 trường hợp đặc biệt:

• Những số thứ tự kết thúc bằng số 1 được viết là first (1st), twenty – first (21st), thirty – first (31st)… Trong đó “st” là cách viết tắt 2 ký tự cuối của từ “first”.

• Những số kết thúc bằng số 2 được viết là second (2nd), twenty – second (22nd), thirty – second (32nd)… Trong đó “nd” là cách viết tắt 2 từ cuối của từ “second”. Riêng số thứ tự 12th sẽ được viết là “twelfth”.

• Những số kết thúc bằng số 3 được viết là third (3rd), twenty-third (3rd), thirty-third (3rd)… Trong đó, “rd” là cách viết tắt của từ “third”. Ngoại trừ số thứ tự 13th sẽ được viết là “thirteenth”.

Đối với trường hợp theo quy tắc, cách viết số thứ tự trong tiếng Anh chỉ cần thêm “th” sau số đếm. Tuy nhiên, có một số lưu ý cho 3 trường hợp ngoại lệ:

• Những số kết thúc bằng số 5 được viết là fifth (5th), twenty-fifth (25th), thirty-fifth (35th)…

• Những số kết thúc bằng 9 được viết là ninth (9th), twenty-ninth (29th), thirty-ninth (39th)… Riêng số thứ tự 19th sẽ được viết là “nineteenth”.

• Những số tròn chục và kết thúc bằng “ty” khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ “y”, thay bằng “ie” và thêm “th”: twentieth (20th), thirtieth (30th), fortieth (40th)…

Bảng số thứ tự trong tiếng Anh

2. Bảng số thứ tự trong tiếng Anh

Sau đây là bảng số thứ tự trong tiếng Anh từ 1 đến 100 giúp bạn tổng hợp lại cách số thứ tự đầy đủ ở cả hai nhóm bất quy tắc và theo quy tắc.

1st (First)

21st (Twenty-first)

41st (Forty-first)

61st (Sixty-first)

81st (Eighty-first)

2nd (Second)

22nd (Twenty-second)

42nd (Forty-second)

62nd (Sixty-second)

82nd (Eighty-second)

3rd (Third)

23rd (Twenty-third)

43rd (Forty-third)

63rd (Sixty-third)

83rd (Eighty-third)

4th (Fourth)

24th (Twenty-fourth)

44th (Forty-fourth)

64th (Sixty-fourth)

84th (Eighty-fourth)

5th (Fifth)

25th (Twenty-fifth)

45th (Forty-fifth)

65th (Sixty-fifth)

85th (Eighty-fifth)

6th (Sixth)

26th (Twenty-sixth)

46th (Forty-six)

66th (Sixty-sixth)

86th (Eighty-sixth)

7th (Seventh)

27th (Twenty-seventh)

47th (Forty-seventh)

67th (Sixty-seventh)

87th (Eighty-seventh)

8th (Eighth)

28th (Twenty-eighth)

48th (Forty-eighth)

68th (Sixty-eighth)

88th (Eighty-eighth)

9th (Ninth)

29th (Twenty-ninth)

49th (Forty-ninth)

69th (Sixty-ninth)

89th (Eighty-ninth)

10th (Tenth)

30th (Thirtieth)

50th (Fiftieth)

70th (Seventieth)

90th (Ninetieth)

11th (Eleventh)

31st (Thirty-first)

51st (Fifty-first)

71st (Seventy-first)

91st (Ninety-first)

12th (Twelfth)

32nd (Thirty-second)

52nd (Fifty-second)

72nd (Seventy-second)

92nd (Ninety-second)

13th (Thirteenth)

33rd (Thirty-third)

53rd (Fifty-third)

73rd (Seventy-third)

93rd (Ninety-third)

14th (Fourteenth)

34th (Thirty-fourth)

54th (Fifty-fourth)

74th (Seventy-fourth)

94th (Ninety-fourth)

15th (Fifteenth)

35th (Thirty-fifth)

55th (Fifty-fifth)

75th (Seventy-fifth)

95th (Ninety-fifth)

16th (Sixteenth)

36th (Thirty-sixth)

56th (Fifty-sixth)

76th (Seventy-sixth)

96th (Ninety-sixth)

17th (Seventeenth)

37th (Thirty-seventh)

57th (Fifty-seventh)

77th (Seventy-seventh)

97th (Ninety-seventh)

18th (Eighteenth)

38th (Thirty-eighth)

58th (Fifty-eighth)

78th (Seventy-eighth)

98th (Ninety-eighth)

19th (Nineteenth)

39th (Thirty-ninth)

59th (Fifty-ninth)

79th (Seventy-ninth)

99th (Ninety-ninth)

20th (Twentieth)

40th (Fortieth)

60th (Sixtieth)

80th (Eightieth)

100th (Hundredth)

Bạn áp dụng tương tự đối với các số lớn hơn 100 như: 1.000th (one thousandth), 1.000.000th (one millionth)…

Để ghi nhớ hiệu quả, bạn có thể đặt mục tiêu học 100 từ vựng số thứ tự theo các danh mục nhỏ hơn như nhóm bất quy tắc và theo quy tắc.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả

3. Cách nói số thứ tự trong tiếng Anh

Cách nói số thứ tự trong tiếng Anh cũng dựa theo cách viết số thứ tự trong tiếng Anh. Ở nhóm số thứ tự bất quy tắc, bạn lưu ý cách phát âm của các từ “first”-“second”-“third”. Đối với nhóm số thứ tự theo quy tắc thêm “th”, bạn phát âm cuối là /θ/.

  1. 1st (First) /fɜːst/
  2. 2nd (Second) /ˈsekənd/
  3. 3rd (Third) /θɜːd/
  4. 4th (Fourth) /fɔːθ/
  5. 5th (Fifth) /fɪfθ/…
Rất hay:  Xem Ngay Top 10+ á nhân là gì [Quá Ok Luôn]

Để luyện nói tiếng Anh như người bản xứ, bạn có thể áp dụng bí quyết nghe nhiều hơn và cố gắng phát âm chậm rãi khi thực hành cách nói số thứ tự trong tiếng Anh.

Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

Sau đây là 5 cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh mà bạn nên ghi nhớ để áp dụng vào các bài tập và thực hành giao tiếp hàng ngày.

1. Diễn tả vị trí, thứ hạng

Bạn có thể dùng số thứ tự để diễn tả vị trí của đồ vật, thứ hạng trong cuộc thi hay thứ tự ưu tiên của vấn đề được đề cập đến.

Ví dụ: You are the first one that I have called for help.

(Bạn là người trước tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ)

2. Mô tả vị trí tầng của một tòa nhà

Số thứ tự còn được dùng để mô tả vị trí các tầng trong một tòa nhà.

Ví dụ: I usually choose the stairs instead of the elevator although I live on the 12th floor.

(Tôi thường sử dụng thang bộ thay vì thang máy, mặc dù tôi sống ở tận tầng 12)

3. Diễn đạt ngày tháng trong tiếng Anh

Diễn đạt ngày tháng trong tiếng Anh

Bạn có thể tham khảo hai cách viết số thứ tự ngày tháng trong tiếng Anh. Người Việt Nam thường viết ngày/ tháng/ năm (dd/ mm/ yy); trong khi đó người Mỹ thì viết theo thứ tự tháng/ ngày/ năm (mm/ dd/ yy).

Ví dụ:

Ngày 1 tháng 1 năm 2023 có thể viết theo 2 cách sau đây:

• 1st, January, 2023

• January, 1st, 2023

Cách đọc số thứ tự ngày tháng trong tiếng Anh cũng có thể theo trình tự ngày/tháng/năm hoặc tháng/ngày/năm.

Đối với người chưa có kinh nghiệm, cách viết số thứ tự ngày tháng trong tiếng Anh cũng là một trong những nội dung cần lưu ý khi viết các văn bản hành chính hay viết thư.

>>> Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn cách viết thư tiếng Anh cho người chưa có kinh nghiệm

4. Miêu tả trình tự sự việc

Một trong những cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh là miêu tả trình tự các sự việc, ý tưởng, thời gian… Nhờ đó, số thứ tự giúp bạn diễn đạt chặt chẽ và logic hơn.

Ví dụ: The reasons why he can’t ever be a grownup are as follow: First, his parents are overprotective toward him. Second, he can do anything he wants without worrying about any consequences. Third, his family is too rich so he will never have to work.

(Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần phải đi làm)

5. Diễn tả mẫu số trong phân số

Một phân số gồm có tử số và mẫu số. Để đọc phân số, bạn đọc tử số theo cách của số đếm, đọc mẫu số theo cách của số thứ tự.

Ví dụ: 2/3 = one third, 2/3 = two thirds, 1/100 = one one hundredth, 12/16 = twelve sixteenths.

Lưu ý: Mẫu số luôn ở dạng số nhiều nếu tử số lớn hơn 1.

Tuy nhiên, cách đọc phân số cũng có một số trường hợp đặc biệt sau đây:

• 1/2 = one half (không viết “one second”)

• 1/4, 2/4, 3/4 = one quarter, two quarters, three quarters (cách đọc “one fourth”, “two fourths” or “three fourths” vẫn được chấp nhận).

Khi học cách viết số thứ tự trong tiếng Anh, bạn nên hệ thống kiến thức thành các bảng so sánh và dành nhiều thời gian để làm các bài tập áp dụng. Đây không chỉ là nội dung cơ bản của toán học mà còn giúp bạn diễn đạt ý tưởng mạch lạc hơn.

Một trong những kinh nghiệm học tiếng Anh cho người mới bắt đầu là thói quen chăm chỉ học từ vựng. Bạn có thể bắt đầu học cách viết số thứ tự trong tiếng Anh, đây chính là những viên đá đầu tiên giúp bạn xây dựng nên một ngôi nhà vững chắc!

Top 24 thirty nghĩa là gì viết bởi Cosy

Nghĩa của từ thirty : – Tra Từ thirty là gì ? :

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 08/30/2022
  • Đánh giá: 4.93 (913 vote)
  • Tóm tắt: thirty / // θə:ti /:. * danh từ – số ba mươi … thirty : Dịch Sang Tiếng Việt : … Dịch Nghĩa thirty Translate, Translation, Dictionary, Oxford.

"Thirty" nghĩa là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 01/13/2023
  • Đánh giá: 4.57 (268 vote)
  • Tóm tắt: Cho tôi hỏi là “Thirty” nghĩa là gì? … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …

thirty

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 12/15/2022
  • Đánh giá: 4.23 (242 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ thirty – thirty là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. số ba mươi 2. (số nhiều the thirties) những năm ba mươi (từ
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …

Số trong tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 08/01/2022
  • Đánh giá: 4.05 (518 vote)
  • Tóm tắt: là các tính từ đề cập đến số lượng và các số thứ tự (thứ nhất, thứ hai, … cho ý nghĩa của bạn rõ ràng, và điều này là phổ biến cho hai và ba chữ số năm.
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …
Rất hay:  Hướng dẫn cách chỉnh giờ trên laptop dành cho Windows 7, 10 và 11

Mọi điều cần biết về Số thứ tự và Số đếm trong tiếng Anh

  • Tác giả: aland.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/17/2023
  • Đánh giá: 3.85 (575 vote)
  • Tóm tắt: A million and one:
    Look out for number one:
    Thành ngữ tiếng Anh:
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …

“Thirty pieces of silver” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 11/13/2022
  • Đánh giá: 3.67 (556 vote)
  • Tóm tắt: Jesus knew all along what Judas was doing. Judas was following his heart. We see that in the betrayal of Christ for a mere thirty pieces of …
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …

THIRTY Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 09/25/2022
  • Đánh giá: 3.51 (562 vote)
  • Tóm tắt: Women above thirty should get a pap smear done once in three years.
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …

Chuẩn hoá cách nói thời gian trong tiếng Anh

  • Tác giả: elight.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/02/2022
  • Đánh giá: 3.23 (568 vote)
  • Tóm tắt: – 1 giờ có 60 phút, 30 phút là 1⁄2 giờ – half an hour. Chúng ta sử dụng “half past” hoặc “thirty” khi nói số phút là 30 trong cách nói thời gian …
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …

Giải bài tập Tiếng Anh 4, Unit 11: What time is it?

  • Tác giả: baikiemtra.com
  • Ngày đăng: 08/01/2022
  • Đánh giá: 3.04 (255 vote)
  • Tóm tắt: It’s six thirty. = It’s half past six. 6 giờ 30 phút. 3. Giới từ “at” và “from… to” – Giới từ “at” đứng trước thời gian, có nghĩa là lúc, …
  • Nội Dung: (Những lý do vì sao mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi vì: Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức. Thứ hai, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà không cần quan tâm đến hậu quả. Thứ ba, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần …

Tổng hợp 5 cách đọc giờ tiếng Anh ĐÚNG/HƠN/KÉM chuẩn

  • Tác giả: goga.ai
  • Ngày đăng: 12/01/2022
  • Đánh giá: 2.85 (139 vote)
  • Tóm tắt: Bạn đã biết cách đọc giờ trong tiếng Anh sao cho chuẩn chưa? … It’s five fifty-seven (5:57) (Bây giờ là 5 giờ 57 phút); It’s four thirty seven (4:37) (Bây …
  • Nội Dung: Trong giao tiếp tiếng Anh, có không ít tình huống bạn cần hỏi giờ người khác, hoặc ai đó muốn hỏi giờ bạn. Bạn đã biết cách đọc giờ trong tiếng Anh sao cho chuẩn chưa?Trong tiếng Anh, 1 số khung giờ còn có tới 3 cách đọc cơ đấy. Cùng khám phá tất …

Tổng hợp về cách nói giờ trong tiếng anh đầy đủ nhất

  • Tác giả: axcelavietnam.com
  • Ngày đăng: 06/18/2022
  • Đánh giá: 2.73 (108 vote)
  • Tóm tắt: Nói giờ trong tiếng anh là một trong những chủ đề phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. … Từ vựng, Cách phát âm, Nghĩa.
  • Nội Dung: Nói giờ trong tiếng anh là một trong những chủ đề phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Bạn có chắc mình có thể trả lời thật chuẩn và xịn sò như người bản xứ khi ai đó hỏi “What time is it?”. Axcela sẽ mách cho bạn các bí kíp bỏ túi về nói giờ trong …

Bạn đã biết cách nói giờ trong Tiếng Anh?

  • Tác giả: anhnguathena.vn
  • Ngày đăng: 09/25/2022
  • Đánh giá: 2.67 (51 vote)
  • Tóm tắt: Còn khi nào hỏi thời gian diễn ra sự kiện gì.. thì bạn có thể sử dụng 2 cú pháp … Khi số phút là 30 phút thì thay vì nói three-thirty chúng ta sẽ sử dụng: …
  • Nội Dung: Hỏi giờ trong tiếng Anh là 1 trong những câu hỏi giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày nhưng không phải bất kỳ ai cũng biết cách nói giờ trong tiếng Anh một cách lưu loát. Nằm ở một trong những phần phần đầu tiên của khóa học …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 09/01/2022
  • Đánh giá: 2.68 (142 vote)
  • Tóm tắt: Kavviiii 10:29:28 The subject of my presiontation is protection of animals. Sao lại dùng protection mà ko phải protect. Tại sao khi nói câu: the subject of the …
  • Nội Dung: Hỏi giờ trong tiếng Anh là 1 trong những câu hỏi giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày nhưng không phải bất kỳ ai cũng biết cách nói giờ trong tiếng Anh một cách lưu loát. Nằm ở một trong những phần phần đầu tiên của khóa học …

"Số 30" trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 03/08/2023
  • Đánh giá: 2.39 (177 vote)
  • Tóm tắt: Thirty pieces of silver:
    Oh dark thirty / zero dark thirty:
    Thirty-something:
  • Nội Dung: Trên đây là những thông tin thú vị về số 30. Chắc hẳn chúng ta đều biết và sử dụng số 30 trong đời sống hàng ngày. Nhưng ngoài những thông tin cơ bản như số 30 trong tiếng Anh là gì, cách đọc ra sao, bài viết còn cung cấp những thông tin nâng cao …

Ngữ pháp – Cách nói giờ

  • Tác giả: tienganhtflat.com
  • Ngày đăng: 01/08/2023
  • Đánh giá: 2.34 (199 vote)
  • Tóm tắt: a/ Giờ hơn: là khi số phút từ 1 đến 29. số phút + past + số giờ. Ví dụ: five past ten(10 giờ 5 phút) … Ví dụ: half past six(6 rưỡi) = six thirty(6 rưỡi).
  • Nội Dung: Trên đây là những thông tin thú vị về số 30. Chắc hẳn chúng ta đều biết và sử dụng số 30 trong đời sống hàng ngày. Nhưng ngoài những thông tin cơ bản như số 30 trong tiếng Anh là gì, cách đọc ra sao, bài viết còn cung cấp những thông tin nâng cao …
Rất hay:  NganHangAZ.com

Cách Đọc Giờ và Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: ejoy-english.com
  • Ngày đăng: 11/26/2022
  • Đánh giá: 2.25 (141 vote)
  • Tóm tắt: Midnight (nửa đêm). Midnight có nghĩa là lúc giữa đêm. Cũng là lúc một ngày mới bắt đầu 12:00 a.m. Cụm từ midnight …
  • Nội Dung: Đừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời (ngay sau khi mặt trời lặn). Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó …

Phép dịch “thirty” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 2.19 (112 vote)
  • Tóm tắt: ba mươi, ba mười, băm là các bản dịch hàng đầu của “thirty” thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: It will cost thirty thousand yen at the lowest estimate.
  • Nội Dung: Đừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời (ngay sau khi mặt trời lặn). Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó …

thirty years on có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 09/17/2022
  • Đánh giá: 2.19 (124 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa thirty years on Thirty years later|The speaker is saying 30 passed|So they are talking about something which happened 30 years …
  • Nội Dung: Đừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời (ngay sau khi mặt trời lặn). Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó …

Cách nói thời gian trong tiếng Anh

  • Tác giả: hoc.tienganh123.com
  • Ngày đăng: 11/30/2022
  • Đánh giá: 2.05 (168 vote)
  • Tóm tắt: Trong văn phong trang trọng hơn, chúng ta có thể dùng am (tiếng Latin là ante meridiem – trước giữa trưa) … 8.35 eight thirty-five or twenty-five to nine
  • Nội Dung: Đừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời (ngay sau khi mặt trời lặn). Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó …

1

  • Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 1.97 (67 vote)
  • Tóm tắt: thirty nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ thirty. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thirty mình. 1. 0 0. thirty. Số ba mươi.
  • Nội Dung: Đừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời (ngay sau khi mặt trời lặn). Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó …

Phân biệt số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 09/26/2022
  • Đánh giá: 1.79 (149 vote)
  • Tóm tắt: Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh rất hay bị nhầm, đặc biệt là những bạn mới học. Vậy 2 loại số này khác … She is thirty-four years old.
  • Nội Dung: Đừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời (ngay sau khi mặt trời lặn). Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó …

3 Giới Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh và Cách Sử Dụng

  • Tác giả: jolo.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/23/2022
  • Đánh giá: 1.75 (161 vote)
  • Tóm tắt: In, On, At là 3 giới tử phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Nếu bạn vẫn chưa biết cách dùng In, On, At sao cho hiệu quả thì bài viết này của JOLO sẽ giúp bạn …
  • Nội Dung: Đừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời (ngay sau khi mặt trời lặn). Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó …

Cách đọc giờ trong tiếng Anh đơn giản và chuẩn xác nhất

  • Tác giả: vn.elsaspeak.com
  • Ngày đăng: 04/21/2023
  • Đánh giá: 1.56 (129 vote)
  • Tóm tắt: … bạn có thể dùng half past thay cho giờ + thirty. Ví dụ: 6 giờ 30 tiếng Anh đọc là gì? … Noon có nghĩa là giờ trưa, nằm trong khoảng 12:00 p.m.
  • Nội Dung: Đặc biệt, chỉ cần 10 phút luyện tập cùng ELSA Speak mỗi ngày, bạn có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%. Hiện nay, đã có 40 triệu người dùng trên thế giới, 10 triệu người dùng tại Việt Nam tin tưởng lựa chọn app ELSA Speak. Vậy thì còn …

Direct English

  • Tác giả: directenglishsaigon.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 1.45 (173 vote)
  • Tóm tắt: 589,432,420 – five hundred eighty-nine million four hundred thirty-two thousand four hundred twenty. Đối với những con số lớn hơn, đầu tiên là các số hàng tỷ “ …
  • Nội Dung: Đặc biệt, chỉ cần 10 phút luyện tập cùng ELSA Speak mỗi ngày, bạn có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%. Hiện nay, đã có 40 triệu người dùng trên thế giới, 10 triệu người dùng tại Việt Nam tin tưởng lựa chọn app ELSA Speak. Vậy thì còn …