Bật Mí Top 17 vợ tiếng trung là gì [Tuyệt Vời Nhất]

cách gọi người yêu trong tiếng trung

Những cách gọi người yêu, vợ, chồng trong tiếng Trung

Tình yêu là điều kì diệu nhất trong cuộc sống. Không có gì xa lạ khi yêu nhau người ta thường xưng hô với nhau bằng những cách gọi thật thân mật, âu yếm. Một người học tiếng Trung không chỉ học cách giao tiếp nghe nói đọc viết mà còn cần phải biết những từ yêu thương, những cách gọi thân mật trong tiếng Trung dành cho nửa kia của mình. Vậy đó là những cách xưng hô như thế nào, các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu về những cách gọi người yêu, vợ, chồng trong tiếng Trung nhé

Xem thêm bài học cùng chủ đề:

Tiếng Trung chủ đề tình yêu

Những câu nói bất hủ trong tình yêu

1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.

2. 亲夫: qīnfū: chồng

3. 汉子: hànzi: chồng Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!

4. 老公: lǎogōng: ông xã Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?

5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay. Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi. 6. 他爹: tādiē: Bố nó Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không? 7. 外子: wàizi: nhà tôi 8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy 9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi) Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp. 10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi. 11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng Ví dụ: 我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính. 12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình 13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu) Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh. 14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em.

Vợ trong tiếng Trung

15. 老婆: lǎopó: vợ, Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi. 16. 媳妇儿: xífu er: vợ 17. 太太: tàitai: vợ 18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã, thê tử Ví dụ: 妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm. 19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp. 20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa? 21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu 22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa) 23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa) 24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa) Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的日子. Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.

Rất hay:  Giá tôn 3 lớp Hoa Sen chống nóng là bao nhiêu? - Tỷ Hổ

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung mà bạn có thể gọi và xưng hô với “tình yêu” của mình. Hãy ghi lại những từ vựng và mẫu câu ngọt ngào này nhé để có thể bày tỏ với người bạn đời của mình. Hi vọng tài liệu có ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

Top 17 vợ tiếng trung là gì viết bởi Cosy

Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung Quốc [Chuẩn] ⇒by tiếng Trung Chinese

  • Tác giả: vanhoahoc.vn
  • Ngày đăng: 10/08/2022
  • Đánh giá: 4.92 (976 vote)
  • Tóm tắt: family trong tiếng Trung Quốc có nghĩa là: gia đình (jiā thang), … Vợ là gì? Vợ: lǎopó … Cách xưng hô với người thân bằng tiếng Trung.

Kết hôn trong tiếng Trung là gì – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Đánh giá: 4.74 (498 vote)
  • Tóm tắt: Kết hôn tiếng Trung là 结婚 /jiéhūn/, là việc hai người xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của pháp luật, tạo ra quyền lợi và …

Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Xưng hô trong gia đình”

  • Tác giả: tiengtrungthanglong.com
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 4.59 (495 vote)
  • Tóm tắt: 新婚夫妇 xīnhūn fūfù: cặp vợ chồng mới cưới 36. 一对 yī duì: đôi vợ chồng … Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh …

Tiếng Trung | Cụm từ & Mẫu câu – Giao tiếp cá nhân | Chúc tụng

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 04/23/2023
  • Đánh giá: 4.36 (431 vote)
  • Tóm tắt: Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới … Chúc mừng ai đó đã làm việc gì. Ít vồn vã hơn … Chúc mừng ai đó có một công việc mới, thường là công việc tốt hơn.

Từ vựng tiếng Trung trong Gia Đình

  • Tác giả: newsky.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/28/2022
  • Đánh giá: 4.03 (307 vote)
  • Tóm tắt: Cách xưng hô trong gia đình với tiếng Trung được sử dụng như thế nào? Bố/Mẹ/Anh, Chị Em trong tiếng Trung là gì? … 岳母 yuè mǔ: Nhạc mẫu, mẹ vợ

Các cách gọi thân mật giữa vợ chồng, người yêu trong tiếng Trung

  • Tác giả: chineserd.vn
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Đánh giá: 3.68 (521 vote)
  • Tóm tắt: Vậy các bạn có biết người Trung quốc sẽ gọi nửa kia của mình là gì không? Cùng ChineseRd tìm hiểu nhé! Cách gọi thân mật giữ vợ chồng. Vợ gọi chồng. 1, 郎, láng …
  • Nội Dung: Cũng giống như ở Việt Nam, cách gọi thân mật trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú. Trong mối quan hệ yêu đương hoặc giữa vợ chồng, người Trung Quốc thường gọi nhau bằng những từ ngữ đặc biệt dành riêng cho người kia. Vậy các bạn có biết người …

Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình

  • Tác giả: tuhoctiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 03/28/2023
  • Đánh giá: 3.53 (248 vote)
  • Tóm tắt: Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/ · Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/ · Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/ · Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/ · Con …
  • Nội Dung: Cũng giống như Việt Nam, trong tiếng trung cũng có rất các cách xưng hô khác nhau đối với từng đối tượng khác nhau. Hôm nay, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn hệ thống các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung để giúp mọi người tự …

Cách xưng hô “chồng” trong tiếng Trung

  • Tác giả: tiengtrungvuive.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/24/2023
  • Đánh giá: 3.24 (381 vote)
  • Tóm tắt: Cách xưng hô “chồng” trong tiếng Trung · 亲夫 /Qīnfū/ : Thời cổ đại sử dụng · 相公/xiànggōng/ : Tướng công , thời ngày xưa hay dùng · 郎君 /lángjūn …
  • Nội Dung: Cũng giống như Việt Nam, trong tiếng trung cũng có rất các cách xưng hô khác nhau đối với từng đối tượng khác nhau. Hôm nay, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn hệ thống các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung để giúp mọi người tự …
Rất hay:  Tải Duolingo trên máy tính, học Duolingo trên máy tính đơn giản

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô

  • Tác giả: thanhmaihsk.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/25/2022
  • Đánh giá: 3.06 (242 vote)
  • Tóm tắt: Bài học tiếng trung hôm ngay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“. Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong Gia …
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …

Từ điển Việt Trung

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 01/05/2023
  • Đánh giá: 2.84 (151 vote)
  • Tóm tắt: anh vợ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa anh vợ Tiếng Trung (có phát âm) là: 大舅子; 内兄 《妻子的哥哥。》妻兄。.
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …

Từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng

  • Tác giả: hskcampus.com
  • Ngày đăng: 08/11/2022
  • Đánh giá: 2.84 (57 vote)
  • Tóm tắt: Câu trả lời là có, nhiều ơi là nhiều nữa là đằng khác, không thua kém gì tiếng Việt, so với tiếng Việt như kiểu kẻ tám lạng, người nửa cân vậy …
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề Gia đình

  • Tác giả: tiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 01/23/2023
  • Đánh giá: 2.64 (92 vote)
  • Tóm tắt: 你家有几口人?Xièxiè, ó, zhè shì nǐ quánjiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình …
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …
Rất hay:  Hướng dẫn vẽ anime đơn giản chi tiết các bước ai cũng thực hiện

Tiếng Trung chủ đề giao tiếp vợ chồng (Phần 1)

  • Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn
  • Ngày đăng: 03/14/2023
  • Đánh giá: 2.52 (193 vote)
  • Tóm tắt: Vợ chồng trong tiếng Trung là gì? Vợ chồng thường nói chuyện gì với nhau, nói như thế nào? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng các bạn học tiếng Trung …
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …

TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ ĐÁM CƯỚI

  • Tác giả: tienghoahangngay.com
  • Ngày đăng: 08/23/2022
  • Đánh giá: 2.39 (59 vote)
  • Tóm tắt: Trùng Hôn (Lấy Vợ Hoặc Chồng Khi Đã Có Vợ, Chồng) / 重婚 / Chónghūn. … Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ tiếng Trung có nghĩa là gì?
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …

Cách xưng hô trong tiếng Trung

  • Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/09/2023
  • Đánh giá: 2.35 (120 vote)
  • Tóm tắt: Mở rộng thêm vốn từ là điều rất cần thiết để có thể kéo dài và giúp cuộc trò chuyện tiếng Trung thêm thú vị hơn. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học từ vựng …
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …

Tu vựng gia đình vợ tiếng hoa là gì và những cách gọi khác trong gia đình

  • Tác giả: xaydungso.vn
  • Ngày đăng: 05/14/2022
  • Đánh giá: 2.22 (80 vote)
  • Tóm tắt: Chủ đề: vợ tiếng hoa là gì Trong tiếng Trung Quốc, từ “vợ” có nhiều cách gọi khác nhau như 爱妻 /àiqī/, 老婆 /lǎopó/, 太太 /tàitai/, 妻子 /qīzi/ hay 媳妇 …
  • Nội Dung: Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng …

Menu

  • Tác giả: hoctiengtrunghengli.com
  • Ngày đăng: 04/30/2023
  • Đánh giá: 2.2 (98 vote)
  • Tóm tắt: Dưới đây là những gợi ý cho các bạn khi các bạn học tiếng Trung giao tiếp cấp … thì sẽ gọi là 老婆 /lǎopó/ , cả 2 từ này đều có nghĩa là Vợ các bạn nhé !
  • Nội Dung: Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian …