Rất Hay Top 20+ những công thức tiếng anh [Triệu View]

Nắm vững các cấu trúc tiếng Anh cơ bản thông dụng là điều không thể thiếu khi bạn muốn sử dụng ngôn ngữ này một cách thành thạo trong công việc và cuộc sống? Vậy nếu bạn là người mất gốc, hay mới bắt đầu học tiếng Anh, hãy học ngay 80 cấu trúc ngữ pháp này nhé! Chắc chắn bạn sẽ gặp chúng trong các kỳ thi hoặc khi giao tiếp với người nước ngoài đó!

I. Vì sao nên nắm vững các cấu trúc tiếng Anh cơ bản?

Ngữ pháp tiếng Anh là một phần vô cùng quan trọng. Trong khi một số người yêu thích ngữ pháp, những người khác lại vô cùng ghét nó và cho rằng đây là phần nhàm chán nhất khi học một ngôn ngữ mới.

Tuy nhiên, nắm vững ngữ pháp tiếng Anh cơ bản lại là một trong những yếu tố chính giúp chúng ta có thể nói, vận dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Ngữ pháp gọi tên các từ và nhóm từ tạo thành câu không chỉ trong tiếng Anh mà còn ở hầu hết mọi ngôn ngữ.

Tuy ngữ pháp tiếng Anh rất phức tạp, bạn cũng không nhất thiết phải nhớ, vận dụng hết chúng, trừ khi bạn sử dụng để giảng dạy, viết sách, dịch thuật,…

Bước đầu tiên, hãy biết được các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thông dụng sẽ giúp bạn nói tiếng Anh đúng và trôi chảy hơn. Việc nói đúng khi bắt đầu sẽ luôn dễ hơn rất nhiều so với khi bạn đã nói sai thành thói quen và sửa chúng.

Ngữ pháp còn giúp bạn đạt được thành tích cao trong các kỳ thi, viết tiếng Anh một cách chuyên nghiệp chuẩn chỉnh trong các tình huống: Viết luận, viết CV, viết email,…

ĐỂ GIỎI TIẾNG ANH:

7 WEBSITE LUYỆN NÓI TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TỐT NHẤT 2022

3 PHẦN MỀM LUYỆN NÓI TIẾNG ANH MIỄN PHÍ GIÚP BẠN LUYỆN NÓI HIỆU QUẢ NHẤT

KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY

II. 80 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thông dụng người học cần nhớ

Sau đây, Impactus sẽ giới thiệu tới bạn 80 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất, thường gặp trong giao tiếp thông thường và các kỳ thi:

Chú thíchS: Subject: Chủ ngữ

V: Verb: Động từ

N: Noun: Danh từ

sth: something: Cái gì đó

sb: somebody: Người nào đó)

  1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)

Eg: He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chạy quá nhanh để tôi theo kịp.)

  1. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

Eg: He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ nhẹ đến nỗi mà tôi chẳng nghe thấy gì cả.)

  1. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

Eg: They are such interesting books that I cannot ignore them at all. (Đó là cuốn sách thú vị đến nỗi mà tôi không thể lờ chúng đi được.)

  1. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)

Eg: She is old enough to get married. (Cô ấy đủ tuổi để kết hôn.)

  1. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

Eg: I had my nails done yesterday. (Tôi đã làm móng hôm qua.)

  1. It + be + time + S + V (-ed, P2) / It’s +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)

Eg: It’s time for me to do my homework. (Đã đến lúc tôi phải làm bài tập rồi.)

  1. It + takes/took + someone + amount of time + to do something: (mất bao nhiêu thời gian… để làm gì)

Eg: – It takes me 5 minutes to go to my office. (Tôi mất 5 phút để đi đến văn phòng.)

  1. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)

Eg: He prevented us from playing out here. (Ông ấy ngăn cản chúng tôi chơi ở đây.)

  1. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)

Eg: I find it very difficult to speak English with my boss. (Tôi thấy rất khó để nói Tiếng Anh với sếp của tôi.)

  1. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)

Eg: I prefer apples to pineapple. (Tôi thích táo hơn dứa.)

  1. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)

Eg: She would rather clean up the house than do the dishes. (Cô ấy thích dọn nhà hơn rửa bát.)

  1. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)

Eg: I am used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm.)

  1. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

Eg: She used to drink 1 bottle of water a day. (Cô ấy thường uống 1 chai nước một ngày.)

  1. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về…

Eg: I was amazed at his new car. (Tôi đã ngạc nhiên về xe mới của anh ý.)

  1. To be angry at + N/V-ing: tức giận về

Eg: Her mother was very angry at her bad behavior. (Mẹ của cô ấy đã tức giận về những cách cư xử xấu của cô ấy.)

  1. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…

Eg: I am good at singing. (Tôi giỏi hát.)

  1. by chance = by accident (adv): tình cờ

Eg: I met her in Hanoi by chance last month. (Tôi đã tình cờ gặp cô ấy ở Hà Nội tháng trước.)

  1. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…

Eg: My mother is tired of doing too much housework every day. (Mẹ của tôi mệt mỏi về việc làm quá nhiều công việc nhà hàng ngày.)

  1. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được làm gì…

Eg: She can’t stand laughing at her little dog. (Cô ấy không thể nhịn cười con chó nhỏ của cô ấy.)

  1. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…

Eg: My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tôi thích chơi với búp bê.)

  1. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…

Eg: She is interested in going shopping on Sundays. (Cô ấy quan tâm đến việc đi mua sắm vào các ngày Chủ Nhật.)

  1. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

Eg: He always wastes time playing computer games each day. (Anh ấy luôn tốn thời gian vào việc chơi điện tử mỗi ngày.)

  1. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc để làm gì.

Eg: – I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 tiếng để đọc sách mỗi ngày.)

– Mr. John spent a lot of money traveling around the world last year. (Ông John đã dành rất nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới năm ngoái.)

  1. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì/việc gì…

Eg: – My mother often spends 2 hours on housework every day. (Mẹ tôi thường dành 2 tiếng vào công việc nhà mỗi ngày.)

– She spent all of her money on clothes. (Cô ấy đã dành tất cả tiền của cô ấy vào quần áo.)

  1. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…

Eg: You should give up smoking as soon as possible. (Bạn nên bỏ hút thuốc càng sớm càng tốt.)

  1. would like/ want/wish + to do something: thích/ muốn làm gì…

Eg: I would like to go to the cinema with you tonight. (Tớ thích đi tới rạp chiếu phim với cậu vào tối nay.)

  1. have + something + to + Verb: có cái gì đó để làm

Eg: I have many things to do this week. (Tôi có rất nhiều việc để làm tuần này.)

  1. Have + to + verb: phải làm gì

Eg: I have to go out now. (Tôi phải ra ngoài bây giờ.)

  1. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…

Eg: – It is Tom who got the best marks in my class. (Đó là chính là Tom người mà đạt điểm điểm cao nhất trong lớp của tôi.)

– It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (Đó chính là căn biệt thự mà anh ấy đã phải sử dụng rất nhiều tiền vào năm ngoái.)

  1. Had better + V(infinitive): nên làm gì…

Eg: You had better go to see the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ.)

  1. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

Eg: I practice speaking English every day. (Tôi luyện tập nói tiếng Anh hàng ngày.)

  1. It is + tính từ + (for sb) + to do st

Eg: It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

  1. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì
Rất hay:  Bật Mí Top 20+ những câu nói hài hước về ngày lễ tình nhân [Tuyệt Vời Nhất]

Eg: We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

  1. To be bored with: Chán làm cái gì

Eg: We are bored with doing the same things every day. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

  1. It’s the first time sb have (has) + P2 + sth: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì

Eg: It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

  1. enough + danh từ: đủ cái gì + to do st

Eg: I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học)

TẠI SAO BUSINESS ENGLISH LÀ SỰ LỰA CHỌN SỐ 1 DÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM?

TÌM HIỂU THÊM TẠI ĐÂY

Tham khảo: Khóa học tiếng Anh kinh doanh 6 levels

  1. Tính từ + enough: đủ làm sao + to do st

Eg: I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua ô tô)

  1. too + tính từ + to do sth: Quá làm sao để làm cái gì

Eg: I’m too young to get married (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)

  1. To want sb to do sth = To want to have sth + P2: Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm

Eg: She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)

  1. It’s time sb did sth: Đã đến lúc ai phải làm gì

Eg: It’s time we went home. (Đã đến lúc tôi phải về nhà)

TRỌN BỘ TÀI LIỆU CHO BẠN

100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ BẠN NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

BỘ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN ĐẦY ĐỦ NHẤT

DOWNLOAD TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MARKETING

  1. It’s not necessary for sb to do sth = Sb don’t need to do sth: Ai không cần thiết phải làm gì = doesn’t have to do sth

Eg: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

  1. To look forward to V_ing: Mong chờ, mong đợi làm gì

Eg: We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

  1. To provide sb from V_ing: Cung cấp cho ai cái gì

Eg: Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

  1. To prevent sb from V_ing: Cản trở ai làm gì = To stop

Eg: The rain stopped us from going for a walk (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

  1. To fail to do sth: Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì

Eg: We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này)

  1. To be succeed in V_ing: Thành công trong việc làm cái gì

Eg: We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ)

  1. To borrow sth from sb: Mượn cái gì của ai

Eg: She borrowed this book from the library. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

  1. To lend sb sth: Cho ai mượn cái gì

Eg: Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

  1. To make sb do sth: Bắt ai làm gì

Eg: The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

  1. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ: Đến mức mà = CN + động từ + so + trạng từ

Eg: – The exercise is so difficult that no one can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)

– He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

  1. S + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ.

Eg: It is such a difficult exercise that no one can do it. (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

  1. It is (very) kind of sb to do sth: Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì

Eg: It is very kind of you to help me. (Bạn thật tốt vì đã giúp tôi)

  1. To find it + tính từ + to do sth

Eg: We find it difficult to learn English. (Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó)

  1. To make sure of sth: Đảm bảo điều gì

Eg: – I have to make sure of that information. (Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó)

– You have to make sure that you’ll pass the exam. (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ)

  1. It takes (sb) + thời gian + to do sth: Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì

Eg: It took me an hour to do this exercise. (Tôi mất một tiếng để làm bài này)

  1. To spend + time / money + on sth: Dành thời gian/tiền bạc vào cái gì = doing st làm gì

Eg: We spend a lot of time on watching TV. (Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV)

  1. To have no idea of st = don’t know about sth: Không biết về cái gì

Eg: I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không biết từ này)

  1. To advise sb to do st; Khuyên ai làm gì = not to do st không làm gì

Eg: Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ)

  1. To plan to do sth: Dự định/có kế hoạch làm gì = intend

Eg: We planned to go for a picnic. (Chúng tôi dự định đi dã ngoại)

  1. To invite sb to do sth: Mời ai làm gì

Eg: They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim)

  1. To offer sb sth: Mời/đề nghị ai cái gì

Eg: He offered me a job in his company. (Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta)

  1. To rely on sb: tin cậy, dựa dẫm vào ai

Eg: You can rely on him. (Bạn có thể tin anh ấy)

  1. To keep promise: Giữ lời hứa

Eg: He always keeps promises. (Anh ấy luôn giữ lời hứa.)

  1. To be able to do st = To be capable of + V_ing: Có khả năng làm gì

Eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English (Tôi có thể nói tiếng Anh)

  1. To be good at (+ V_ing) sth: Giỏi (làm) cái gì )

Eg: I’m good at (playing) tennis. (Tôi chơi quần vợt giỏi)

  1. To prefer st to sth: Thích cái gì hơn cái gì = doing sth to doing sth làm gì hơn làm gì

Eg: We prefer spending money to earning money. (Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền)

  1. To apologize for doing sth: Xin lỗi ai vì đã làm gì

Eg: I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn)

  1. Had better do sth: Nên làm gì = not do sth: Không nên làm gì

Eg: – You’d better learn hard. (Bạn nên học chăm chỉ)

– You’d better not go out. (Bạn không nên đi ra ngoài)

  1. Would rather do sth: Thà làm gì = not do sth: đừng làm gì

Eg: I’d rather stay at home. (Tôi thà ở nhà.)

  1. Would rather sb did sth: Muốn ai làm gì

Eg: I’d rather you (he/she) stayed at home today. (Tôi muốn bạn/anh ấy/cô ấy ở nhà tối nay)

  1. To suggest sb (should) do sth: Gợi ý ai làm gì

Eg: I suggested she (should) buy this house. (Tôi gợi ý cô ấy nên mua ngôi nhà này.)

  1. To suggest doing sth: Gợi ý làm gì

Eg: I suggested going for a walk. (Tôi đã gợi ý việc đi dạo.)

  1. Try to do: Cố làm gì

Eg: We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ)

  1. Try doing sth: Thử làm gì

Eg: We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)

  1. To need to do sth: Cần làm gì

Eg: You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn)

  1. To need doing: Cần được làm

Eg: This car needs repairing. (Chiếc ô tô này cần được sửa)

  1. To remember doing: Nhớ đã làm gì

Eg: I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)

  1. To remember to do: Nhớ làm gì, chưa làm cái này

Eg: Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà)

  1. To be busy doing sth: Bận rộn làm gì

Eg: We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)

  1. To mind doing sth: phiền khi làm gì

Eg: Do/Would you mind closing the door for me? (Bạn có phiền khi đóng cửa giúp tôi không?)

III. Học cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thế nào cho hiệu quả?

Vậy nếu ngữ pháp tiếng Anh không phải là phần học yêu thích của bạn, học thế nào cho hiệu quả? Có rất nhiều cách, tuy nhiên, bạn hãy tham khảo các cách được chuyên gia gợi ý như sau nhé:

Rất hay:  Bật Mí Top 23 những bài tập mông [Đánh Giá Cao]

Đọc sách: Đọc sách là nguồn input vô cùng quan trọng. Bạn không chỉ nắm được các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh mà còn có thể biết được văn phong, ngữ cảnh sử dụng chúng. Ngoài ra, đây cũng là cách rất hiệu quả để học từ vựng. Điều quan trọng nhất là bạn cần tìm một cuốn sách có trình độ phù hợp và luôn luôn ghi chú những phần mới rồi học lại.

Dịch tiếng Anh cũng là cách được nhiều người áp dụng để học. Khi dịch, bạn buộc phải nắm được ý của người viết hay biết được những cấu trúc ngữ pháp đó.

Ngoài ra, giao tiếp tiếng Anh và nghe tiếng Anh cũng là các cách rất hiệu quả. Đôi khi chỉ cần nghe hiểu, hay nói để người khác hiểu là bạn cũng phần nào nhớ được các cấu trúc ngữ pháp đó rồi.

Bạn thấy đấy, ngữ pháp tiếng Anh rất quan trọng. Hãy ưu tiên học trước 80 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất bên trên để có thể nhanh chóng giao tiếp được tiếng Anh cũng như đọc, viết cơ bản. Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ đến bạn bè nhé! Chúc bạn thành công!

CHỈ CÒN 5 SUẤT ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO

CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Top 24 những công thức tiếng anh viết bởi Cosy

Các thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/31/2023
  • Đánh giá: 4.97 (787 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Anh được chia thành 12 thì cơ bản theo 3 mốc thời gian: Hiện tại, Quá khứ và Tương lai. Step Up sẽ chia sẻ khái quát với các bạn công thức, …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 02/27/2023
  • Đánh giá: 4.45 (569 vote)
  • Tóm tắt: Công thức ; Khẳng định (+). S ; Phủ định (-). S · did ; Nghi vấn (?). Did. S.
  • Nội Dung: Tài liệu tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Global Success, Friends plus, Explore English hay, chi tiết của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập giúp học sinh ôn luyện và đạt …

Direct English

  • Tác giả: directenglishsaigon.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/18/2022
  • Đánh giá: 4.25 (298 vote)
  • Tóm tắt: Các cấu trúc Tiếng Anh có sẵn là một công cụ đắc lực không chỉ trong các bài kiểm tra mà còn trong giao tiếp thực tế, nó giúp bạn đưa ra được những câu …
  • Nội Dung: Tài liệu tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Global Success, Friends plus, Explore English hay, chi tiết của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập giúp học sinh ôn luyện và đạt …

Tổng hợp tất cả công thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

  • Tác giả: blogtienganh.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/07/2022
  • Đánh giá: 4.11 (473 vote)
  • Tóm tắt: Thì quá khứ đơn – Past simple tense. Các công thức tiếng Anh lớp 7 với Động từ thường: Câu khẳng định: S + V2/ …
  • Nội Dung: Những kiến thức tiếng Anh ở bậc Trung học cơ sở là những kiến thức nền tảng được áp dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Trong đó, phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là một trong những phần kiến thức quan trọng để bạn có được nền tảng …

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

  • Tác giả: jes.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 3.9 (448 vote)
  • Tóm tắt: So sánh nhất được dùng khi người nói muốn nói về cái gì đó hơn tất cả những cái khác. Công thức, Ví dụ. So sánh với tính từ/trạng từ ngắn (1 âm …
  • Nội Dung: Những kiến thức tiếng Anh ở bậc Trung học cơ sở là những kiến thức nền tảng được áp dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Trong đó, phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là một trong những phần kiến thức quan trọng để bạn có được nền tảng …

Tổng Hợp Những Công Thức Tiếng Anh Lớp 11 Đầy Đủ Nhất

  • Tác giả: welearnvn.com
  • Ngày đăng: 10/31/2022
  • Đánh giá: 3.74 (310 vote)
  • Tóm tắt: Trung tâm gia sư WElearn đã tổng hợp những công thức tiếng Anh lớp 11 thông dụng bên dưới. Các bạn học sinh có thể tham khảo để giúp việc …
  • Nội Dung: Những kiến thức tiếng Anh ở bậc Trung học cơ sở là những kiến thức nền tảng được áp dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Trong đó, phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là một trong những phần kiến thức quan trọng để bạn có được nền tảng …

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cho người mất căn bản

  • Tác giả: english.qts.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/13/2022
  • Đánh giá: 3.44 (405 vote)
  • Tóm tắt: Đây cũng là những kiến thức hay gặp nhất khi chúng ta học tiếng Anh. Hiểu được các mẫu ngữ pháp tiếng … Công thức: S + have/has + PP (Past Participle) + O …
  • Nội Dung: Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 16 năm tại Úc và hơn 6 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam …

Bài 3: Các thành phần cơ bản và ký hiệu ngữ pháp của một câu tiếng Anh

  • Tác giả: philconnect.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/14/2023
  • Đánh giá: 3.2 (426 vote)
  • Tóm tắt: Trong quá trình học tiếng Anh chắc chắn bạn sẽ phải “đối mặt” với rất nhiều công thức ngữ pháp. Mỗi công thức ngữ pháp sẽ được biểu diễn bằng các ký hiệu …
  • Nội Dung: Trong nhiều trường hợp, các loại câu tiếng Anh còn có thể có nhiều thành phần khác nữa; tuy nhiên trên đây là những thành phần cơ bản nhất mà bạn cần ghi nhớ để có thể hiểu được các cấu trúc ngữ pháp thông dụng và không bị cảm thấy khó hiểu khi đọc …

Tổng hợp kiến thức Tiếng anh ôn thi vào lớp 10 – HOCMAI

  • Tác giả: hoctot.hocmai.vn
  • Ngày đăng: 05/07/2022
  • Đánh giá: 3.01 (458 vote)
  • Tóm tắt: Thì hiện tại đơn:
    Thì hiện tại hoàn thành:
    Thì hiện tại tiếp diễn:
    Thì tương lai đơn:
  • Nội Dung: Trọng âm có vai trò quan trọng giúp phân biệt các từ thông qua ngữ điệu. Trọng âm là những âm tiết nhấn mạnh rõ hơn các âm còn lại trong từ. Dạng bài đánh trọng âm cũng là một trong số những Kiến thức tiếng Anh thi vào lớp 10 các bạn học sinh cần ôn …

Các công thức tiếng Anh hay dùng và thông dụng nhất

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 2.96 (183 vote)
  • Tóm tắt: e.g.1: She would rather play games than read books. e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology. Công thức tiếng Anh ngày 9. 22. To be/get Used …
  • Nội Dung: Với hệ thống các công thức tiếng Anh hay dùng và thông dụng nhất mà mình đã chia cho các bạn học trong vòng 15 ngày ghi nhớ và rèn luyện thành thạo từng cấu trúc câu. Hi vọng rằng chỉ sau 15 ngày các bạn đã nắm vững tất cả các công thức này để học …

Cách học thuộc các công thức tiếng Anh đơn giản nhất

  • Tác giả: giaotieptienganh.com.vn
  • Ngày đăng: 12/17/2022
  • Đánh giá: 2.75 (130 vote)
  • Tóm tắt: Học các công thức tiếng Anh là một mảng ngữ pháp cực kỳ quan trọng, là khởi nguồn của mọi vấn đề khác, vậy hãy cùng tham khảo nhé!
  • Nội Dung: Đầu tiên, nếu bạn xem phim, bạn có thể bật phụ đề tiếng Anh để nghe và đọc theo. Việc xem phim sẽ giúp bạn nâng cao cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của mình. Bạn nên chọn những series phim về đời sống thực tế, truyện cổ tích hay các bộ phim tình …

88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày

  • Tác giả: anhngumshoa.com
  • Ngày đăng: 08/06/2022
  • Đánh giá: 2.77 (80 vote)
  • Tóm tắt: Tuy nhiên, các bạn lại quên rằng dù là bạn đang học cái gì thì cũng cần đi lên từ những kiến thức thông dụng nhất. Chính vì vậy, để giúp các em học đang ôn …
  • Nội Dung: Với hệ thống 88 cấu trúc tiếng Anh thông dụng cô đã chia cho các bạn học trong vòng 30 ngày ghi nhớ và rèn luyện thành thạo từng cấu trúc câu. Hi vọng rằng chỉ sau 30 ngày các em đã nắm vững tất cả các cấu trúc câu này! (Anhngumshoa.com sẽ update …

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 thi vào lớp 10

  • Tác giả: giasutienganhhanoi.com
  • Ngày đăng: 12/15/2022
  • Đánh giá: 2.54 (86 vote)
  • Tóm tắt: Những chủ ngữ không xác định chúng ta có thể bỏ qua như: by them, by people…. Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động: Thì hiện tại đơn: S + V(s/es) …
  • Nội Dung: Công ty giáo dục Times Edu đang có các chương trình luyện thi cấp tốc tiếng Anh lớp 9 thi vào lớp 10, nếu bạn đang mong muốn tìm 1 địa chỉ luyện thi tiếng Anh một kèm một uy tín để đạt kết quả cao trong kì thi này, hãy liên hệ ngay tới Times Edu để …

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới [Có bài tập thực hành]

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/07/2023
  • Đánh giá: 2.5 (200 vote)
  • Tóm tắt: Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu cụ thể. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Có các từ như usually, often, every+ thời gian… Công thức thì …
  • Nội Dung: Nếu lý thuyết ngữ pháp không được áp dụng vào thực hành trẻ cũng rất dễ quên kiến thức. Vì vậy, ba mẹ hãy cố gắng tạo điều kiện để con thực hành tiếng Anh nhiều nhất như cho con tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh, sử dụng tiếng Anh giao tiếp hàng …

[PDF + video 40 phút] Các thì trong tiếng Anh cơ bản – Tổng hợp công thức và bài tập có đáp án

  • Tác giả: ielts-fighter.com
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Đánh giá: 2.3 (57 vote)
  • Tóm tắt: Công thức; 2. Cách dùng; 3. Dấu hiệu nhận biết; 4. Bài tập: Làm sao để học và ghi nhớ các thì hiệu quả hơn? 1. Lập bảng tổng hợp các thì trong tiếng Anh; 2.
  • Nội Dung: Được dùng để diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động sau là ở thì quá khứ đơn. Bạn có thể hình dung theo thứ tự là quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn – hiện tại đơn nhé. Cụ thể, thì quá khứ hoàn thành được dùng …

Tổng hợp nhanh trọng tâm ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học

  • Tác giả: edupia.vn
  • Ngày đăng: 03/15/2023
  • Đánh giá: 2.26 (147 vote)
  • Tóm tắt: Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học là kiến thức nền tảng và cơ bản để các … Tuy nhiên, những kiến thức này chỉ là công cụ, còn để nắm vững và vận …
  • Nội Dung: Trên đây là kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học tổng hợp để giúp các bé hệ thống hóa, giúp thuận tiện cho việc ôn tập. Tuy nhiên, những kiến thức này chỉ là công cụ, còn để nắm vững và vận dụng vào thực tế thì các con cần có những phương pháp …

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

  • Tác giả: planguages.com
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 2.27 (141 vote)
  • Tóm tắt: Dù bạn là ai, dù mục đích học tiếng Anh của bạn đơn thuần chỉ là có tấm bằng … Trước các danh từ chỉ một nơi công cộng để diễn tả những hành động thường …
  • Nội Dung: Có một điều quan trọng mà người học Tiếng Anh cần biết là cách xếp loại trên đây căn cứ vào chức năng ngữ pháp mà một từ đảm nhiệm trong câu. Vì thế, có rất nhiều từ đảm nhiệm nhiều loại chức năng khác nhau và do đó, có thể được xếp vào nhiều từ …

Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong kỳ thi THPT Quốc gia

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Đánh giá: 2.03 (178 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia … nhằm phục vụ những mục tiêu như tuyển thẳng Đại học, du học hoặc công việc …
  • Nội Dung: Bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh bao gồm 50 câu hỏi đánh giá kiến thức Ngữ pháp, Từ vựng và khả năng Đọc – hiểu của thí sinh. Trong đó, kiến thức Ngữ pháp chiếm phần lớn. Nắm vững Ngữ pháp đến đâu sẽ là yếu tố quyết định số điểm của thí sinh …

Các công thức tiếng anh thường gặp

  • Tác giả: kenhtuyensinh.vn
  • Ngày đăng: 12/23/2022
  • Đánh giá: 1.98 (78 vote)
  • Tóm tắt: Các công thức tiếng anh thường gặp · S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá…. · S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá…
  • Nội Dung: Bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh bao gồm 50 câu hỏi đánh giá kiến thức Ngữ pháp, Từ vựng và khả năng Đọc – hiểu của thí sinh. Trong đó, kiến thức Ngữ pháp chiếm phần lớn. Nắm vững Ngữ pháp đến đâu sẽ là yếu tố quyết định số điểm của thí sinh …

Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 9: công thức, từ vựng và tài liệu tham khảo

  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/20/2022
  • Đánh giá: 1.81 (132 vote)
  • Tóm tắt: Động từ khiếm khuyết (Modal verbs):
    Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
    Thì Hiện tại Đơn:
    Thì hiện tại hoàn thành:
  • Nội Dung: Do đó, trong bài viết này IELTS LangGo sẽ tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 9 nhằm giúp người học có cái nhìn tổng quan về những chủ điểm ngữ pháp quan trọng và hệ thống công thức tiếng Anh 9 ngắn gọn cần ôn tập trước khi bước vào kỳ thi cam go đang …

“Tất tần tật” ngữ pháp cần lưu ý

  • Tác giả: anhnguathena.vn
  • Ngày đăng: 07/13/2022
  • Đánh giá: 1.89 (147 vote)
  • Tóm tắt: LIÊN TỪ (Conjunctions). a. Liên từ kết hợp dùng để nối từ, cụm từ hoặc mệnh đề độc lập có công chức năng ngữ pháp: and, but …
  • Nội Dung: I have not decided whether to travel abroad or buy a new car. – Một số trạng từ dùng như từ nối để nối hai mệnh đề hoặc cấu độc lập: hence (do đó), however (tuy nhiên), furthermore (hơn nữa), moreover (hơn nữa), therefore (vì vậy), nevertheless (tuy …

Ngữ Pháp Tiếng Anh: Phương Pháp Học Hiệu Quả Nhất [2023]

  • Tác giả: engbreaking.com
  • Ngày đăng: 09/12/2022
  • Đánh giá: 1.64 (156 vote)
  • Tóm tắt: Có rất nhiều người đã học rất chăm chỉ, hết ngày này sang ngày khác với các công thức ngữ pháp tiếng Anh. Nhưng kết quả mà họ nhận được lại quá nghèo nàn. Điều …
  • Nội Dung: Cũng như tiếng Việt, tiếng Anh có rất nhiều dạng từ vựng, chúng có thể là danh từ, đại từ, tính từ, động từ, phó từ, giới từ, trạng từ… Khi khám phá được hết các quy tắc bổ sung của các kiểu từ trên là bạn đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ lớn của …

Ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc | Những cấu trúc không thể bỏ qua

  • Tác giả: ucan.vn
  • Ngày đăng: 09/03/2022
  • Đánh giá: 1.5 (153 vote)
  • Tóm tắt: Hình thức phủ định của so sánh bằng có công thức như sau : S1 + be/ V + not so ADJ/ADV as S2 ….. Trong dạng phủ định chúng ta phải dùng “so”, …
  • Nội Dung: Thường thì trang đầu tiên của bất kỳ quyển sách ngữ pháp nào cũng đều viết về danh từ. Danh từ là những từ dùng để chỉ những sự vật hiện tượng cụ thể hay trừu tượng trong cuộc sống của chúng ta. Hãy nhớ về khoảng thời gian bạn còn là một đứa trẻ …

Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 12 Kèm Công Thức Quan Trọng Nhất

  • Tác giả: vuihoc.vn
  • Ngày đăng: 02/14/2023
  • Đánh giá: 1.44 (140 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng Anh là môn thi bắt buộc trong kỳ thi THPT Quốc Gia. Do đó, để đạt được điểm số như mong muốn, các em cần nắm vững toàn bộ ngữ pháp …
  • Nội Dung: Sau bài viết này, hy vọng các em đã nắm chắc được tất cả ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 căn bản và cách sử dụng. Để học tốt Tiếng Anh 12, các em có thể truy cập ngay Vuihoc.vn để đăng ký tài khoản hoặc liên hệ trung tâm hỗ trợ để có được kiến thức …