Rất Hay Top 20+ những câu chửi tiếng trung [Hay Lắm Luôn]

Những từ để nói tục trong tiếng Trung – Cùng học tiếng Trung nào!

Ở Trường Hán ngữ LTL, chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ vào hiệu quả của việc hoà nhập ngôn ngữ ở Trung Quốc, và tất nhiên, khi bạn đang học một ngôn ngữ, bạn sẽ không chỉ cần học cách nói về thời tiết và miêu tả quần áo của mình.

Bạn cũng sẽ cần những từ ngữ có tính biểu cảm cao để giúp bạn giống như một người có thể nghe và nói tiếng Trung một cách chủ động… ngay cả khi đoạn hội thoại có thể đi quá xa!

Chửi thề bằng tiếng Trung – Những từ thông dụng

Chửi thề bằng tiếng Trung Ngu ngốc và Điên khùng

Chửi thề bằng tiếng Trung Những việc thiếu đứng đắn

Chửi thề bằng tiếng Trung – Tranh cãi

Chửi thề bằng tiếng Trung Những câu hỏi thường gặp

Ví dụ, nếu có ai nói với bạn là đang “vỗ mông một con ngựa“, và bạn ngớ cả người ra, chúng tôi cũng không trách bạn. Nhưng chúng tôi (hoặc Alex trong video tiếng Anh này) sẽ giúp bạn!

Và bởi vậy nên chúng tôi đã tổng hợp lại ở đây những câu chửi thề thông dụng nhất bằng tiếng Quan Thoại cho bạn!

Chửi thề bằng tiếng Trung – Những từ thông dụng

Dưới đây là một số từ chửi thề mà bạn thường nghe nhất!

他妈的 (tā mā de)

Cụm từ này có nghĩa là “Mẹ nó!”

Thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày, bạn sẽ nghe nhiều người xung quanh dùng nó, thậm chí nó còn phổ biến hơn ở những thành phố lớn.

傻屄 (shǎ bī)

Gọi một ai đó “ngu như cái l*n” là một cách cực kỳ bất lịch sự để chỉ một người xấu tính và khó ưa.

Đây là một trong những từ chửi thề phổ biến nhất ở Trung Quốc.

LƯU Ý – Nếu bạn đến xem một trận bóng đá ở Trung Quốc, hãy chuẩn bị tinh thần để nghe hàng ngàn người Trung Quốc đầy phẫn nộ gào thét 傻屄 (shǎ bī) mỗi khi đội nhà đang gặp khó khăn!

Và nếu trọng tài phạt oan đội nhà, tại sao bạn không tham gia luôn nhỉ!? Biết đâu bạn lại chẳng nhận được những ánh mắt đồng tình từ một vài người dân bản địa đang nóng máu, và cuối cùng lại có thêm một vài người bạn mới chẳng hạn?

Nếu bạn thích học những thứ hài hước về Trung Quốc, bạn chắc chắn nên xem qua blog về tiếng Anh bồi của người Trung Quốc của chúng tôi nữa nhé!

二百五 (Èr bǎi wǔ)

Cụm từ này khá là thú vị. Nhìn sơ qua thì đây chỉ là con số 250, nhưng hãy cẩn thận nhé, vì con số này có hàm ý đen tối hơn nhiều!

Khi một ai đó bị gọi là “250” nghĩa là người đó ngu ngốc, vô dụng và chả được cái tích sự gì cả.

Bạn sẽ để ý rằng con số 250 bị né bằng mọi cách ở Trung Quốc. Ví dụ như sẽ không có món đồ nào được định giá là 250CNY cả. Một người nước ngoài dùng cụm từ 二百五 (Èr bǎi wǔ) chắc chắn sẽ khiến người bản địa bật cười đấy!

Tiện đang nhắc đến chủ đề về các con số, chúng ta hãy cùng xem qua clip bằng tiếng Anh về cách viết những con số lớn trong tiếng Trung của Alex nhé!

肏你妈 (cào nǐ mā)

Đây không hẳn là một cụm từ dễ nghe, nhưng mà nói thật thì làm gì có từ chửi tục nào lại dễ nghe chứ?!

Cụm này nghĩa là “đ*t m* mày”

Thông thường thì “l*n” sẽ là cụm từ để chửi thề nặng nhất một người có thể nói ra, nhưng trong tiếng Trung thì 傻屄 (shǎ bī) lại mang nghĩa nhẹ hơn từ này.

Nói một người là 傻屄 (shǎ bī) đã không hay rồi, nhưng nói 肏你妈 (cào nǐ mā) với họ thì bạn có thể gây náo loạn đấy!

HÃY DÙNG NÓ MỘT CÁCH CẨN THẬN NHÉ!!

贱女人 (jiàn nǚ rén)

Từ này có nghĩa là “con đ*” và nên được sử dụng một cách vô cùng cẩn trọng.

Nếu dùng sai trường hợp, bạn sẽ gặp rắc rối lớn đấy! Con gái Trung Quốc vốn nổi tiếng là khá dữ dằn, kể cả ở nơi công cộng.

拍马屁 (pāi mǎ pì)

Hãy xem video ở đầu bài để xem cách sử dụng cụm từ này trong đời sống hàng ngày.

拍马屁 nghĩa là nịnh bợ một người nào đó. Tuy vậy, nghĩa đen của cụm từ này có nghĩa là “vỗ mông ngựa” nghe cũng khá vui tai.

Hãy để ý thử xem bạn có gặp cụm từ này trong môi trường làm việc từ những đồng nghiệp người Trung Quốc của mình không nhé.

Chửi thề bằng tiếng Trung Ngu ngốc và Điên khùng

Khi bạn muốn nói với một ai đó là người đó không được sáng dạ cho lắm hoặc họ có suy nghĩ hơi khác thường một xíu, những cụm từ dưới đây có thể sẽ hữu dụng cho bạn…

Như bạn có thể thấy, có rất nhiều từ mang nghĩa tiêu cực có liên quan đến trứng trong tiếng Trung, ví dụ:

笨蛋 (bèn dàn)

Nghĩa đen là “trứng ngu”, từ này để chỉ những người ngu ngốc, đần độn hoặc thiểu năng v.v.

坏蛋 (huài dàn)

Nghĩa đen là “trứng thối”. Tính từ này thường dùng để chỉ những người vô liêm sỉ hoặc tồi tệ.

混蛋 (hún dàn)

Nghĩa đen là “trứng trộn”. Chắc bạn cũng có thể đoán được là gọi một người “trứng trộn” sẽ có liên quan đến nguồn gốc không rõ ràng của người đó.

Từ này thực tế là để chỉ một thằng con hoang, lưu manh hoặc vô lại.

变态 (biàn tài)

Biến thái.

Từ này vừa để chỉ một người mắc bệnh tâm thần, vừa để chỉ một người có hành vi mờ ám hoặc thái độ đáng ngờ.

BẠN CÓ BIẾT – Bạn có thể sẽ thường nghe từ này để chỉ cấp độ cay ở một vài nhà hàng.

Bạn chắc cũng có thể tưởng tượng được biǎn tài lā (nghĩa đen có nghĩa là “cay đến biến thái”) có nghĩa là độ cay nhất bạn có thể gọi!

Chửi thề bằng tiếng Trung Những việc thiếu đứng đắn

打飞机 (dǎ fēi jī)

Nghĩa đen có nghĩa là “tông phải máy bay”.

Vậy thì từ này có thể có nghĩa tục tĩu nào được cơ chứ? Bạn hãy thử nghĩ xem?

Đúng rồi, nó có nghĩa là xóc lọ đấy! Cũng hợp lý phải không?!

Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những biệt hiệu bá đạo [Hay Nhất]

小三 (xiǎo sān)

Nghĩa đen có nghĩa là “Tiểu tam”, dùng để chỉ người thứ ba trong một mối quan hệ, một cách gọi khác của bồ nhí hoặc gái bao.

贱人 (jiàn rén) và 贱货 (jiàn huò)

Cả hai cụm từ này đều bao gồm từ 贱 Jiàn “rẻ tiền” và để chỉ một người đàn bà phóng túng hoặc một người rẻ tiền. Cụm từ đầu tiên kết thúc bằng từ 人 rén “người”, cụm từ sau thì kết thúc bằng từ 货 “hàng hoá”.

小姐 (xiǎo jiě)

Nếu bạn đang sống ở Đài Loan và Hồng Kông, bạn có thể gọi một cô gái trẻ là 小姐 “Tiểu thư”, nhưng khi ở Trung Hoa Đại Lục, tốt nhất là bạn nên gọi họ là “美女” “Mĩ nữ”, bởi vì từ 小姐 đã trở thành từ đồng nghĩa với từ “gái điếm”.

卖豆腐 (mài dòu fu)

Từ này có nghĩa đen khá là buồn cười và gần như không có liên quan gì đến nghĩa bóng của nó cả!

“Bán đậu phụ” trong nghĩa đen, từ này là cách nói trại đi của việc đi bán d*m.

Nếu bạn là người ăn chay hoặc thuần chay ở Trung Quốc, và bạn thích ăn Đậu phụ, hãy để ý khi tìm mua món này ở những chợ địa phương hay nhà hàng nhé!

吃豆腐 (chī dòu fu)

Một từ để nói tục khác có liên quan đến Đậu phụ? Thật là kỳ cục phải không?

Nghĩa đen của cụm từ này là “ăn đậu phụ”

Từ này dùng để chỉ một người đàn ông biến thái. Hãy cẩn thận khi một người bạn Trung Quốc hỏi bạn 你喜欢吃豆腐吗? (Bạn có thích ăn Đậu phụ không?)… vì nếu đó là một người bạn tốt/thân thì có lẽ họ không có đang hỏi bạn cái mà bạn nghĩ đâu…!

Phần còn lại sẽ để dành cho trí tưởng tượng của bạn nhé!

公共汽车 (gōng gòng qì chē)

Như có nhắc đến bên trên, từ này có nghĩa là “Xe buýt công cộng”, nhưng đôi lúc nó cũng có nghĩa là một người dễ dãi, thường đi ngủ lang, như tiếng Việt có cụm từ “mẹ thiên hạ” chẳng hạn.

Chửi thề bằng tiếng Trung – Tranh cãi

Được rồi, đã đến lúc ứng dụng những gì chúng ta đã học rồi. Chúng ta đã biết cách chửi thề trong tiếng Trung rồi, nhưng chúng ta muốn ứng dụng chúng vào đúng ngữ cảnh phải không nào? Làm sao để sử dụng những cụm từ này trong câu?

Chúng ta hãy cùng xem qua những ví dụ sau để chuẩn bị sẵn sàng cho những cuộc tranh cãi trong tương lai nhé!

你看什么看?Nǐ kàn shénme kànMày đang nhìn cái gì đấy?!

你怎么回事Nǐ zěnme huí shìMày bị cái gì vậy?!

没长眼啊méi zhǎng yǎn aMày bị mù à?!

你疯了吗?Nǐ fēngle maMày bị điên à?

你以为你是谁?Nǐ yǐwéi nǐ shì shéiMày nghĩ mày là ai?!

你以为你在跟谁说话?Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shéi shuōhuàMày nghĩ mày đang nói chuyện với ai vậy?!

你的脑子进水啊?Nǐ de nǎozi jìn shuǐ aMày mất trí rồi à??!

你有病啊?Nǐ yǒu bìng aMày bị dở hơi à?!

Và giờ là lúc chúng ta sẽ học thêm những cụm từ nặng nề hơn chút. Bắt đầu nhé:

别烦我!Bié fán wǒĐừng làm phiền tao!

关你屁事!Guān nǐ pì shìKhông phải chuyện của mày!

别那样和我说话!Bié nàyàng hé wǒ shuōhuàĐừng có nói cái giọng đó với tao!

别跟我胡扯!Bié gēn wǒ húchěĐừng có trút giận lên tao!

别找接口!bié zhǎo jiēkǒuĐừng có biện hộ!

从我面前消失!Cóng wǒ miànqián xiāoshīCút đi cho khuất mắt!

那是你的问题!Nà shì nǐ de wèntíĐó là vấn đề của mày!

别再浪费我的时间了!bié zài làngfèi wǒ de shíjiānleĐừng làm tốn thời gian của tao!

我都腻了!wǒ dū nìleTao phát ốm lên rồi!

闭嘴!Bì zuǐIm mồm đi!

Hoặc bạn cũng có thể thêm một vài từ xúc phạm để câu chửi thêm đau?

你真是一个废物!Nǐ zhēnshi yīgè fèiwùMày chẳng được cái tích sự gì!

你是个混球!nǐ shìgè húnqiúMày là đồ khốn nạn!

你真让我恶心!Nǐ zhēn ràng wǒ xīnMày làm tao phát ốm!

Và cuối cùng, đây là cách để bạn kết thúc cuộc tranh cãi…

我真后悔这辈子遇到你!Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yù dào nǐ!Giá mà tao chưa bao giờ gặp mày!

你会后悔的!Nǐ huì hòuhuǐ deRồi mày sẽ phải hối hận!

我不愿再见到你!Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!Tao không bao giờ muốn nhìn thấy mặt mày nữa!

滚开!Gǔn kāi!Biến đi!

Với hi vọng rằng bạn sẽ chỉ dùng những câu và cụm từ này khi nói giỡn với bạn bè, chúng tôi sẽ kết thúc bài này với một câu nói phản chiến nổi tiếng nhất trong tiếng Trung…

要爱,不要战争Yào ài, bùyào zhànzhēngHãy làm tình, thay vì gây chiến! Make love, not war!

Chửi thề bằng tiếng Trung – FAQ’s

Muốn tìm hiểu thêm về LTL?

Nếu bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ? Chúng tôi sẽ gửi cho bạn rất nhiều thông tin hữu ích về việc học tiếng Trung, những ứng dụng học ngôn ngữ có ích và cập nhật về mọi thứ đang diễn ra ở các trường LTL của chúng tôi! Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé!

Dịch từ bản tiếng Anh của Marie Fornabaio tại trang chủ của Trường Hán Ngữ LTL.

Top 24 những câu chửi tiếng trung viết bởi Cosy

Tập hợp những câu chửi bằng tiếng Trung

Tập hợp những câu chửi bằng tiếng Trung
  • Tác giả: kienthuc.tv
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 4.82 (789 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng nhau cùng kienthuc.tv điểm lại những câu chửi hay nhé. You’re nothing to me. 你对我什么都不是. Nǐ duì wǒ shénme dōu bú shì. Đối với tao …

Chửi thề bằng tiếng Trung – Tranh cãi

  • Tác giả: tiengtrungtoandien.com
  • Ngày đăng: 10/12/2022
  • Đánh giá: 4.6 (351 vote)
  • Tóm tắt: Chúng ta hãy cùng xem qua những ví dụ sau để chuẩn bị sẵn sàng cho những cuộc tranh cãi trong tương lai nhé! 你看什么看? … Mày đang nhìn cái gì …

100 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng của Trung Quốc

  • Tác giả: thanhmaihsk.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/26/2022
  • Đánh giá: 4.31 (530 vote)
  • Tóm tắt: Học ngay các câu thành ngữ tiếng Trung mang ý nghĩa sâu sắc và thâm túy về tình yêu, cuộc sống. Những câu thành ngữ thông dụng được sử dụng …
  • Nội Dung: Cũng giống như Tiếng Việt, thành ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Đối với những người học tiếng Trung Quốc, thành ngữ là một phần không hề dễ dàng vì nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc. Tuy vậy, nếu bạn học được những câu …

Một số câu chửi tiếng Trung khi tức giận

  • Tác giả: tuhoctiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 07/29/2022
  • Đánh giá: 4.03 (519 vote)
  • Tóm tắt: Một số câu chửi tiếng Trung khi tức giận · 1. Đối với tao, mày không là gì cả 你对我什么都不是 nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì · 2. Mày muốn gì ? 你 …
  • Nội Dung: Cũng giống như Tiếng Việt, thành ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Đối với những người học tiếng Trung Quốc, thành ngữ là một phần không hề dễ dàng vì nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc. Tuy vậy, nếu bạn học được những câu …
Rất hay:  Bật Mí Top 20+ làm lại giấy khai sinh cần những gì [Triệu View]

60 Thành Ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy

  • Tác giả: khoahoctiengtrung.com
  • Ngày đăng: 10/15/2022
  • Đánh giá: 3.88 (305 vote)
  • Tóm tắt: Giống như văn hóa Việt Nam, trong những câu ca dao tục ngữ Trung Quốc, thành ngữ Trung Hoa cổ cũng thường có các vần để dễ nhớ dễ đọc. Dưới đây …
  • Nội Dung: Những câu thành ngữ tuy ngắn gọn nhưng lại chứa đựng biết bao nhiêu hàm ý của người nói đến với người nghe phải không nào? Vậy là bây giờ bạn đã hiểu được thêm nhiều các thành ngữ rồi nhé. Hy vọng với bài viết thành ngữ tiếng Trung thông dụng này sẽ …

Tự học tiếng trung hết sức thú vị qua những câu chửi thông dụng nhất

  • Tác giả: congtyxuatkhaulaodongdailoanuytin.com
  • Ngày đăng: 12/06/2022
  • Đánh giá: 3.68 (264 vote)
  • Tóm tắt: 2. 對我來說你什麼都不是. Duì wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì /. Đùi ủo lái suo nỉ shen mơ đ’u bú shi. Đối với tao, mày …
  • Nội Dung: XKLĐ Đài Loan mang lại công việc ổn định, mức thu cập cao góp phần thay đổi cuộc sống của nhiều vùng nông thôn. Khi tham gia làm việc tại các xí nghiệp nước ngoài, dù đã làm việc tốt, chăm chỉ như thế nào thì người lao động cũng thể không thể tránh …

[Hỏi đáp] Những câu chửi thề tiếng Trung thông dụng

  • Tác giả: meliawedding.com.vn
  • Ngày đăng: 03/19/2023
  • Đánh giá: 3.54 (288 vote)
  • Tóm tắt: 50 câu chửi thề tiếng Trung thông dụng. 1 對我來說你什麼都不是. Duì wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì / Đùi ủo lái suo …
  • Nội Dung: 1 對我來說你什麼都不是. Duì wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì / Đùi ủo lái suo nỉ shen mơ đ’u bú shi Đối với tao, mày không là gì cả 2. 閉嘴/ 住口 ! Bì zuǐ/ bí chủi/ zhùkǒu / chù khẩu/ C’m miệng 3. 滾開! Gǔn kāi/ Guẩn khai! /! Cút 4.你瘋了! Nǐ fēng le! / nỉ phêng lờ/ …

Các câu chửi trong tiếng Trung cực hay 2020

  • Tác giả: tiengtrungtainha.com
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Đánh giá: 3.23 (435 vote)
  • Tóm tắt: Bài học hôm nay là những câu nói tục, chửi bậy mới nhất 2020 để các bạn học. Đây là khẩu ngữ thường dùng khi chúng ta giao tiếp với nhau.
  • Nội Dung: 1 對我來說你什麼都不是. Duì wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì / Đùi ủo lái suo nỉ shen mơ đ’u bú shi Đối với tao, mày không là gì cả 2. 閉嘴/ 住口 ! Bì zuǐ/ bí chủi/ zhùkǒu / chù khẩu/ C’m miệng 3. 滾開! Gǔn kāi/ Guẩn khai! /! Cút 4.你瘋了! Nǐ fēng le! / nỉ phêng lờ/ …

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

  • Tác giả: japan.net.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2023
  • Đánh giá: 3.07 (291 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi thề tiếng Nhật: · 馬鹿野郎 ばかやろう = Baka yarou Thằng ngu! · Ví dụ:わからないか、このやろう! = Mày không hiểu à cái thằng chó …
  • Nội Dung: デブ!Debu! Mập như heo!Debu có thể nói là dạng nhục mạ, nhắm vào những người thừa cân.婆! Baba! Bà già!不細工! Busaiku! Đồ xấu xí!Busaiku có thể nói tắt là ブサ Busa hay ブス Busu. “Busu onna” có nghĩa là “con bé xấu xí”. Lại còn có kiểu kết hợp Debu và Busu …

Câu chửi tiếng Trung

  • Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 2.96 (98 vote)
  • Tóm tắt: Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu chửi thường gặp trong tiếng Trung nhé!
  • Nội Dung: デブ!Debu! Mập như heo!Debu có thể nói là dạng nhục mạ, nhắm vào những người thừa cân.婆! Baba! Bà già!不細工! Busaiku! Đồ xấu xí!Busaiku có thể nói tắt là ブサ Busa hay ブス Busu. “Busu onna” có nghĩa là “con bé xấu xí”. Lại còn có kiểu kết hợp Debu và Busu …

Những câu chửi có văn hóa bằng tiếng Trung

  • Tác giả: webtiengtrung.com
  • Ngày đăng: 02/10/2023
  • Đánh giá: 2.89 (59 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi có văn hóa bằng tiếng Trung ; 3. 我没有美貌、你没有教养、让我们原谅彼此的不完美、好吗? wǒ méiyǒu měimào, nǐ méiyǒu jiàoyǎng, ràng …
  • Nội Dung: デブ!Debu! Mập như heo!Debu có thể nói là dạng nhục mạ, nhắm vào những người thừa cân.婆! Baba! Bà già!不細工! Busaiku! Đồ xấu xí!Busaiku có thể nói tắt là ブサ Busa hay ブス Busu. “Busu onna” có nghĩa là “con bé xấu xí”. Lại còn có kiểu kết hợp Debu và Busu …

100 Câu Học Tiếng Hoa Đàm Thoại Hàng Ngày Theo Chủ Đề

  • Tác giả: hoavanshz.com
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 2.61 (139 vote)
  • Tóm tắt: Những câu “chửi” trong tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày (đọc để biết thôi nha). 96. Mày bị thần kinh à? 你神经病吗?. Nǐ shénjīngbìng ma?
  • Nội Dung: Để giúp các bạn có thể rèn luyện học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày. Hoa Văn SHZ chia sẻ 100 câu học tiếng Hoa thông dụng. Trong đó, các câu tiếng Hoa được chia thành chủ đề khác nhau. Bạn có thể dễ dàng luyện tập và ứng …

Những câu nói bậy trong tiếng Trung

  • Tác giả: wattpad.com
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 2.55 (136 vote)
  • Tóm tắt: Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. +. 2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng …
  • Nội Dung: Để giúp các bạn có thể rèn luyện học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày. Hoa Văn SHZ chia sẻ 100 câu học tiếng Hoa thông dụng. Trong đó, các câu tiếng Hoa được chia thành chủ đề khác nhau. Bạn có thể dễ dàng luyện tập và ứng …

Những câu chửi nhau bằng tiếng Trung thông dụng nhất, bạn đã biết chưa?

  • Tác giả: thoibaodailoan.com
  • Ngày đăng: 07/06/2022
  • Đánh giá: 2.49 (184 vote)
  • Tóm tắt: 1 對我來說你什麼都不是. Duì wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì /. Đùi ủo lái suo nỉ shen mơ đ’u bú shi. Đối với tao, mày không là gì cả. 2. 閉嘴/ 住口 !
  • Nội Dung: 37. 二百五(Èr bǎi wǔ): (đọc là o pái ủ) nghĩa à 250 nếu dịch nghĩa đen. Tuy nhiên, đ’y lại là một c’u chửi bằng tiếng Trung, nghĩa là “thằng ngu”, “vô dụng” hoặc “vô tích sự”. Đ’y cũng là lý do khi mới học về số Tiếng Trung, bạn sẽ được nhắc sử dụng từ …

Mẫu câu chửi tục thông dụng bằng tiếng trung!

  • Tác giả: tiengtrunghoanglien.com.vn
  • Ngày đăng: 09/05/2022
  • Đánh giá: 2.36 (188 vote)
  • Tóm tắt: Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sưa tầm và gửi đến các bạn một số mẫu câu chửi bằng tiếng trung: · 你是神经病: Mày bị thần kinh à? · /Nǐ …
  • Nội Dung: 37. 二百五(Èr bǎi wǔ): (đọc là o pái ủ) nghĩa à 250 nếu dịch nghĩa đen. Tuy nhiên, đ’y lại là một c’u chửi bằng tiếng Trung, nghĩa là “thằng ngu”, “vô dụng” hoặc “vô tích sự”. Đ’y cũng là lý do khi mới học về số Tiếng Trung, bạn sẽ được nhắc sử dụng từ …

MẪU CÂU CHỬI THỀ TRONG TIẾNG TRUNG

  • Tác giả: trungtamtiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Đánh giá: 2.26 (104 vote)
  • Tóm tắt: Lý do các mẫu câu chửi thề xuất hiện trong đời sống. Dù bạn có là người bao dung, thoải mái, rộng lượng đến như thế nào thì trong cuộc sống …
  • Nội Dung: Dù bạn có là người bao dung, thoải mái, rộng lượng đến như thế nào thì trong cuộc sống rất nhiều lúc cũng không tránh khỏi một số cảm xúc bực dọc, khó chịu. Bạn sẽ có lúc lẩm bẩm vài câu chửi. Hay hiện nay, trong các cuộc trò chuyện của các bạn trẻ, …

những câu chửi bậy bằng tiếng trung

  • Tác giả: tiktok.com
  • Ngày đăng: 02/16/2023
  • Đánh giá: 2.19 (149 vote)
  • Tóm tắt: Khám phá các video liên quan đến những câu chửi bậy bằng tiếng trung trên TikTok.
  • Nội Dung: Dù bạn có là người bao dung, thoải mái, rộng lượng đến như thế nào thì trong cuộc sống rất nhiều lúc cũng không tránh khỏi một số cảm xúc bực dọc, khó chịu. Bạn sẽ có lúc lẩm bẩm vài câu chửi. Hay hiện nay, trong các cuộc trò chuyện của các bạn trẻ, …
Rất hay:  Gợi Ý Top 19 đừng lãng phí những ngày đẹp trời [Tuyệt Vời Nhất]

Những câu nói tục, chửi bậy trong Tiếng Trung khẩu ngữ

  • Tác giả: dembuon.vn
  • Ngày đăng: 05/10/2022
  • Đánh giá: 2.17 (145 vote)
  • Tóm tắt: Trong đó “肏cào” có nghĩa là đ. M. 3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ) : Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung …
  • Nội Dung: Dù bạn có là người bao dung, thoải mái, rộng lượng đến như thế nào thì trong cuộc sống rất nhiều lúc cũng không tránh khỏi một số cảm xúc bực dọc, khó chịu. Bạn sẽ có lúc lẩm bẩm vài câu chửi. Hay hiện nay, trong các cuộc trò chuyện của các bạn trẻ, …

Chửi thề, lăng mạ và chửi thề bằng tiếng Quan Thoại

  • Tác giả: skdesu.com
  • Ngày đăng: 05/06/2022
  • Đánh giá: 2 (54 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ danh sách những câu chửi bới, lăng mạ và thô tục bằng tiếng Quan Thoại. Thật thú vị khi lưu ý rằng Trung Quốc không …
  • Nội Dung: Dù bạn có là người bao dung, thoải mái, rộng lượng đến như thế nào thì trong cuộc sống rất nhiều lúc cũng không tránh khỏi một số cảm xúc bực dọc, khó chịu. Bạn sẽ có lúc lẩm bẩm vài câu chửi. Hay hiện nay, trong các cuộc trò chuyện của các bạn trẻ, …

Những câu nói tục, chửi bậy trong Tiếng Trung khẩu ngữ

  • Tác giả: tiengtrunganhduong.com
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 1.79 (110 vote)
  • Tóm tắt: Có thể bạn đã từng gặp ai đó nói cao ni ma 肏你妈 cào nǐ mā hay tha ma tợ 他妈的 tā ma de và băn khoăn không biết người đó muốn nói gì.
  • Nội Dung: 1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. 2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m. …

Từ Vựng Tiếng Trung

  • Tác giả: nguyenkhoihsk.vn
  • Ngày đăng: 11/10/2022
  • Đánh giá: 1.79 (198 vote)
  • Tóm tắt: 100 câu chửi tiếng Trung cực gắt ; 41, 滚蛋。 Gǔndàn. Cút đi! ; 42, 别跟我胡扯。 Bié gēn wǒ húchě. Đừng có nói bừa với tao.
  • Nội Dung: 1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. 2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m. …

Chửi thề tiếng Trung: 101 câu Nói bậy bá đạo nhất 2022

  • Tác giả: chinese.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/18/2023
  • Đánh giá: 1.77 (136 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi thề bằng tiếng Trung Quốc. Khi học tiếng Trung một thời gian, vài bạn sẽ tự hỏi không biết chửi bậy trong tiếng Trung thì như thế nào?
  • Nội Dung: 肏你祖宗十八代 (cào nǐ zǔ zōng shí bā dài): (đọc là chao nỉ chủ chung xứ pa tai)“cào” và “nǐ” nghĩa như trên; “zǔ zōng” nghĩa là “tổ tông, dòng họ, cả lò”; “shí bā” là 18; “dài” là “thế hệ, đời”. Đến đây bạn hoàn toàn có thể đoán ra được câu chửi thân …

Gợi Ý Top 23 những câu nói hay tiếng trung [Triệu View]

  • Tác giả: cosy.vn
  • Ngày đăng: 11/03/2022
  • Đánh giá: 1.57 (148 vote)
  • Tóm tắt: 我最后再告诉你一次!/wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì/: Tao nói với mày lần cuối! Các câu chửi tiếng Trung. 我不愿再见到你!/wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ …
  • Nội Dung: Các câu chửi thề tiếng Trung cũng đa dạng và phong phú không kém các hoạt động hằng ngày của chúng ta. Và dần dần đã trở thành một phần trong cuộc sống thường nhật. Hãy cùng điểm qua các câu chửi tiếng Trung thông dụng, được sử dụng nhiều nhất dưới …

Top 14+ Chửi Yêu Tiếng Trung hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 07/14/2022
  • Đánh giá: 1.58 (73 vote)
  • Tóm tắt: Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt” ; 你 气 死 我 了. Nǐ qì sǐ wǒ le. Bạn làm tôi tức điên ; 你 想 怎 么 样? Nǐ xiǎng zěnme yàng?
  • Nội Dung: Các câu chửi thề tiếng Trung cũng đa dạng và phong phú không kém các hoạt động hằng ngày của chúng ta. Và dần dần đã trở thành một phần trong cuộc sống thường nhật. Hãy cùng điểm qua các câu chửi tiếng Trung thông dụng, được sử dụng nhiều nhất dưới …