Mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương, trong đó mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, đảm bảo đủ thời gian làm việc trong tháng và hoàn thành mức lao động hoặc công việc đã thảo thuận.
Vậy mức lương tối thiểu vùng 2023 được quy định ra sao? Có sự thay đổi như thế nào so với năm 2022, và 2021? Trong bài viết dưới đây, kế toán Lê Ánh xin chia sẻ với bạn đọc chi tiết thông tin này.
I. Đối Tượng Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng
Quy định mức lương tối thiểu vùng được áp dụng cho các đối tượng
– Người lao động làm việc theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật lao động
– Hợp tác xã, liên hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, tổ hợp tác, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động.
– Doanh nghiệp thành lập, tổ chức quản lý và hoạt động theo quy định của Bộ luật lao động
Cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động (trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Nghị định này)
II. Mức Lương Tối Thiểu Vùng Năm 2023
Mức lương tối thiểu vùng năm 2023 (trước ngày 1/7/2022) vẫn giữ nguyên so với năm 2021 và được thực hiện theo mức lương công bố tại Nghị định 90/2019/NĐ-CP. Cụ thể:
- Vùng 1: 4.420.000 đồng/tháng
- Vùng 2: 3.920.000 đồng/tháng
- Vùng 3: 3.430.000 đồng/tháng
- Vùng 4: 3.070.000 đồng/tháng
1. Lương tối thiểu vùng tăng thêm 6% từ ngày 01/7/2022
Nghị định 38/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/7/2022, đã điều chỉnh mức lương tối thiểu vùng tăng thêm bình quân 6% so với quy định tại Nghị định 90/2019/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
- Vùng 1: 4.680.000 đồng/tháng
- Vùng 2: 4.160.000 đồng/tháng
- Vùng 3: 3.640.000 đồng/tháng
- Vùng 4: 3.250.000 đồng/tháng
Khi mức lương tối thiểu vùng 2023 được điều chỉnh tăng thì sẽ có một số sự thay đổi mang lại lợi ích cho người lao động như:
- Tăng lương tháng đối với người lao động đang nhận lương theo lương tối thiểu vùng
- Tăng tiền lương ngừng việc
- Tăng mức hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa
- Tăng mức lương đóng BHXH đối với những người lao động đang đóng BHXH theo lương tối thiểu vùng…
2. Quy định mức lương tối thiểu giờ
*Ngoài ra Nghị định 38/2022/NĐ-CP còn quy định mức lương tối thiểu giờ
Mức lương tối thiểu giờ là gì?
Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.
Đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản phẩm hoặc lương khoán thì mức lương của các hình thức trả lương này nếu quy đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng hoặc mức lương tối thiểu giờ.
Theo đó mức lương tối thiểu giờ của 4 vùng sẽ là:
- Vùng I: 22.500 đồng/giờ
- Vùng II: 20.000 đồng/giờ
- Vùng III: 17.500 đồng/giờ
- vùng IV: 15.600 đồng/giờ.
Việc áp dụng địa bàn vùng được xác định theo nơi hoạt động của người sử dụng lao động.
»»» Khóa Học Kế Toán Tổng Hợp – Học Thực Chiến Cùng Kế Toán Trưởng Trên 10 Năm Kinh Nghiệm
III. Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng
– Mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, bảo đảm đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận phải bảo đảm:
+ Cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc đòi hỏi người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề theo quy định.
+ Không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc giản đơn nhất;
– Người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề bao gồm:
+ Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng; đào tạo thường xuyên và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác theo quy định tại Luật giáo dục nghề nghiệp
+ Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp đào tạo nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ; văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp; văn bằng giáo dục đại học và văn bằng, chứng chỉ giáo dục thường xuyên theo quy định tại Luật giáo dục năm 1998 và Luật giáo dục năm 2005
+ Người đã được cấp chứng chỉ theo chương trình dạy nghề thường xuyên, chứng chỉ sơ cấp nghề, bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đã hoàn thành chương trình học nghề theo hợp đồng học nghề quy định tại Luật dạy nghề
+ Người đã được cấp chứng chỉ nghề, bằng nghề, bằng trung học chuyên nghiệp bằng trung học nghề, bằng cao đẳng, chứng chỉ đại học đại cương, bằng đại học, bằng cử nhân, bằng cao học hoặc bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ theo quy định tại Nghị định số 90/CP ngày 24 tháng 11 năm 1993 của Chính phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo
+ Người đã được doanh nghiệp đào tạo nghề hoặc tự học nghề và được doanh nghiệp kiểm tra, bố trí làm công việc đòi hỏi phải qua đào tạo nghề.
+ Người đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo quy định của Luật Việc làm
+ Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trình độ đào tạo của giáo dục đại học theo quy định tại Luật giáo dục đại học
+ Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ của cơ sở đào tạo nước ngoài
IV. Danh Mục Địa Bàn Áp Dụng Mức Lương Tối Thiểu Vùng
Lương tối thiểu vùng (Đồng/tháng) của các địa bàn trong bảng danh mục dưới đây là lương tối thiểu vùng áp dụng trước ngày 30/6/2022. Từ ngày 01/7/2022 Lương tối thiểu vùng cộng thêm 6%
1. Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
– Thị xã Sơn Tây
I
4.420.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức
II
3.920.000
2. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
– Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I
4.420.000
– Huyện Bạch Long Vĩ
II
3.920.000
3. Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức
– Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.420.000
– Huyện Cần Giờ
II
3.920.000
4. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Biên Hòa
– Thành phố Long Khánh
– Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom
I
4.420.000
– Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất
II
3.920.000
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
III
3.430.000
5. Bình Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an
– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên
– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
I
4.420.000
6. Bà Rịa – Vũng Tàu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Vũng Tàu
– Thị xã Phú Mỹ
I
4.420.000
– Thành phố Bà Rịa
II
3.920.000
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
III
3.430.000
7. Hải Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Hải Dương
II
3.920.000
– Thành phố Chí Linh
– Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
III
3.430.000
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang
IV
3.070.000
8. Hưng Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Hưng Yên
– Thị xã Mỹ Hào
– Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II
3.920.000
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
III
3.430.000
9. Vĩnh Phúc
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
– Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II
3.920.000
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
III
3.430.000
10. Bắc Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Ninh
– Thị xã Từ Sơn
– Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
II
3.920.000
11. Quảng Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
II
3.920.000
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều
– Huyện Hoành Bồ
III
3.430.000
– Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
IV
3.070.000
12. Thái Nguyên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công
– Thị xã Phổ Yên
II
3.920.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ
III
3.430.000
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai
IV
3.070.000
13. Phú Thọ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Việt Trì
II
3.920.000
– Thị xã Phú Thọ
– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III
3.430.000
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
IV
3.070.000
14. Lào Cai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Lào Cai
II
3.920.000
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa
III
3.430.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn
IV
3.070.000
15. Nam Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Nam Định
– Huyện Mỹ Lộc
II
3.920.000
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên
III
3.430.000
16. Ninh Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Ninh Bình
II
3.920.000
– Thành phố Tam Điệp
– Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
III
3.430.000
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô
IV
3.070.000
17. Thừa Thiên Huế
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Huế
II
3.920.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III
3.430.000
– Các huyện A Lưới, Nam Đông
IV
3.070.000
18. Quảng Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Hội An, Tam kỳ
II
3.920.000
– Thị xã Điện Bàn
– Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
III
3.430.000
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.
IV
3.070.000
19. Đà Nẵng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
– Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II
3.920.000
20. Khánh Hoà
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh
II
3.920.000
– Thị xã Ninh Hòa
– Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh
III
3.430.000
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa
IV
3.070.000
21. Lâm Đồng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
II
3.920.000
– Các huyện Đức Trọng, Di linh
III
3.430.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông
IV
3.070.000
22. Bình Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Phan Thiết
II
3.920.000
– Thị xã La Gi
– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III
3.430.000
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình
IV
3.070.000
23. Tây Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Tây Ninh
– Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu
II
3.920.000
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu
III
3.430.000
24. Bình Phước
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Đồng Xoài
– Huyện Chơn Thành
– Huyện Đồng Phú
II
3.920.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long
– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
III
3.430.000
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập
IV
3.070.000
25. Long An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Tân An
– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
II
3.920.000
– Thị xã Kiến Tường
– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
III
3.430.000
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
IV
3.070.000
26. Tiền Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Mỹ Tho
– Huyện Châu Thành
II
3.920.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
– Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III
3.430.000
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.
IV
3.070.000
27. Cần Thơ
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt
II
3.920.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh
III
3.430.000
28. Kiên Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên
– Thành phố Phú Quốc
II
3.920.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành
III
3.4300.000
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành
IV
3.070.000
29. An Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc
II
3.920.000
– Thị xã Tân Châu
– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III
3.430.000
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú
IV
3.070.000
30. Trà Vinh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Trà Vinh
II
3.920.000
– Thị xã Duyên Hải
III
3.430.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long
IV
3.070.000
31. Cà Mau
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Cà Mau
II
3.920.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời
III
3.430.000
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân
IV
3.070.000
32. Bến Tre
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
Thành phố Bến Tre
Huyện Châu Thành
II
3.920.000
Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam
III
3.430.000
Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú
IV
3.070.000
33. Bắc Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Giang
– Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
III
3.430.000
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam
IV
3.070.000
34. Hà Nam
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Phủ Lý
– Huyện Duy Tiên, Kim Bảng
III
3.430.000
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm
IV
3.070.000
35. Hoà Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Hòa Bình
– Huyện Lương Sơn
III
3.430.000
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc
IV
3.070.000
36. Thanh Hoá
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
– Thị xã Bỉm Sơn
– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương
III
3.430.000
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định
IV
3.070.000
37. Hà Tĩnh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Hà Tĩnh
– Thị xã Kỳ Anh
III
3.430.000
– Thị xã Hồng Lĩnh
– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV
3.070.000
38. Phú Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Tuy Hòa
– Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa
III
3.430.000
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa
IV
3.070.000
39. Ninh Thuận
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
– Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
III
3.430.000
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam
IV
3.070.000
40. Kon Tum
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành Phố Kom Tum
– Huyện Đăk Hà
III
3.430.000
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông
IV
3.070.000
41. Vĩnh Long
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Vĩnh Long
– Thị xã Bình Minh
– Huyện Long Hồ
III
3.430.000
– Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm
IV
3.070.000
42. Hậu Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Vị Thanh
– Thị xã Ngã Bảy
– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
III
3.430.000
– Thị xã Long Mỹ
– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV
3.070.000
43. Bạc Liêu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành Phố Bạc Liêu
– Thị xã Giá Rai
III
3.430.000
– Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải
IV
3.070.000
44. Sóc Trăng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Sóc Trăng
– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
III
3.430.000
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung
IV
3.070.000
45. Bắc Kạn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Bắc Kạn
III
3.430.000
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì
IV
3.070.000
46. Cao Bằng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Cao Bằng
III
3.430.000
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên
IV
3.070.000
47. Đắk Lắk
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Buôn Mê Thuột
III
3.430.000
– Thị xã Buôn Hồ
– Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk
IV
3.070.000
48. Đắk Nông
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Gia Nghĩa
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức
IV
3.070.000
49. Điện Biên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Điện Biên Phủ
III
3.430.000
– Thị xã Mường Lay
– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV
3.070.000
50. Đồng Tháp
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Cao Lãnh
– Thành phố Sa Đéc
III
3.430.000
– Thành phố Hồng Ngự
– Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
IV
3.070.000
51. Gia Lai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Pleiku
III
3.430.000
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa
– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV
3.070.000
52. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
Thành phố Hà Giang
III
3.430.000
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
IV
3.070.000
53. Lai Châu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Lai Châu
III
3.430.000
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
IV
3.070.000
54. Lạng Sơn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Lạng Sơn
III
3.430.000
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
IV
3.070.000
55. Quảng Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Đồng Hới
II
3.920.000
– Thị xã Ba Đồn.
– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.
III
3.430.000
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa
IV
3.070.000
56. Nghệ An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Vinh
– Thị xã Cửa Lò
– Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
III
3.430.000
– Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành
IV
3.070.000
57. Quảng Trị
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Đông Hà
III
– Thị xã Quảng Trị
– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV
3.070.000
58. Sơn La
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Sơn La
III
3.430.000
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
IV
3.070.000
59. Thái Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Thái Bình
III
3.430.000
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư
IV
3.070.000
60. Tuyên Quang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Tuyên Quang
III
3.430.000
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
IV
3.070.000
61. Yên Bái
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Yên Bái
III
3.430.000
– Thị xã Nghĩa Lộ
– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV
3.070.000
62. Bình Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Quy Nhơn
III
3.430.000
– Thị xã An Nhơn
– Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV
3.070.000
63. Quãng Ngãi
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(đồng/tháng
– Thành phố Quảng Ngãi
– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III
3.430.000
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành
IV
3.070.000
Tham khảo chi tiết Lương cơ sở, lương cơ bản, các thuật ngữ Lương mà kế toán cần biết trong video do Cô Lê Ánh – CEO trung tâm Lê Ánh dưới đây:
Xem thêm:
- Cách Tính Lương Hưu Theo Quy Định Mới Nhất
- Lương Cơ Sở Là Gì? Mức Lương Cơ Sở Cập Nhật Mới Nhất
- Lương Cơ Bản Là Gì? Cập Nhật Mức Lương Cơ Bản Mới Nhất
- Mẫu giấy xác nhận lương mới nhất
- Cách đưa lương thưởng tháng 13 vào chi phí hợp lý mà kế toán cần biết
Trên đây, kế toán Lê Ánh đã thông tin đến các bạn mức lương tối thiểu vùng cập nhật mới nhất. Tin rằng sau bài viết này bạn đã biết được mức lương tối thiểu vùng nơi bạn đang làm việc rồi phải không.
Nội dung này cũng được hướng dẫn rất kỹ trong khóa học kế toán online và offline của trung tâm Lê Ánh, do các kế toán trưởng đang làm nghề giảng dạy.
Nếu cần hỗ trợ, bạn có thể đặt câu hỏi bằng cách comment dưới bài viết này.
Top 16 vùng 1 gồm những tỉnh nào 2021 viết bởi Cosy
Mức lương tối thiểu vùng – được quy định tại – Kế toán Thiên Ưng
- Tác giả: ketoanthienung.org
- Ngày đăng: 10/07/2022
- Đánh giá: 4.72 (239 vote)
- Tóm tắt: Mức lương tối thiểu vùng năm 2021 theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP vẫn được thực hiện theo mức lương tối thiểu vùng năm 2020, áp dụng từ ngày 1/1/2021. Mức lương …
- Nội Dung: 1. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn đó. Trường hợp doanh nghiệp có đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt …
Quy định về điểm ưu tiên và khu vực tuyển sinh năm 2023
- Tác giả: caodangyduochanoi.edu.vn
- Ngày đăng: 01/27/2023
- Đánh giá: 4.59 (287 vote)
- Tóm tắt: (Trừ một số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 của 5 huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức đã ghi ở trên). 01. KV3. Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, …
- Nội Dung: 1. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn đó. Trường hợp doanh nghiệp có đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt …
Toàn bộ 63 tỉnh, thành phố công bố cấp độ dịch theo Nghị quyết 128
- Tác giả: moit.gov.vn
- Ngày đăng: 03/08/2023
- Đánh giá: 4.27 (422 vote)
- Tóm tắt: Cụ thể, 26 tỉnh, thành phố ở cấp độ 1 (vùng xanh), gồm: Bà Rịa-Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bình Thuận, Cao Bằng, Điện Biên, Đồng Nai, …
- Nội Dung: 1. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn đó. Trường hợp doanh nghiệp có đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt …
Khu vực 1,2,3 là gì? Phân chia khu vực tuyển sinh đại học các thí
- Tác giả: tuyensinh.tnus.edu.vn
- Ngày đăng: 09/28/2022
- Đánh giá: 3.99 (502 vote)
- Tóm tắt: Khu vực 1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy … Khu vực 2 nông thôn bao gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3.
- Nội Dung: 1. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn nào thì áp dụng mức lương tối thiểu vùng quy định đối với địa bàn đó. Trường hợp doanh nghiệp có đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu vùng khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt …
Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng năm 2021 trên cả nước
- Tác giả: luatvietnam.vn
- Ngày đăng: 06/13/2022
- Đánh giá: 3.86 (526 vote)
- Tóm tắt: Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh. Vùng. Mức lương tối thiểu. 1. Hà Nội. – Quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, …
- Nội Dung: – Mức lương của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 5%; công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương của …
GIÁ XĂNG DẦU VÙNG 2 GỒM NHỮNG TỈNH NÀO?
- Tác giả: xangdaudaihung.com
- Ngày đăng: 12/22/2022
- Đánh giá: 3.71 (486 vote)
- Tóm tắt: Có giá bán lẻ xăng dầu Vùng 1 và Vùng 2, vậy giá xăng dầu tại khu vực bạn đang sinh sống hoặc có nhu cầu kinh doanh thuộc vùng nào?
- Nội Dung: – Mức lương của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 5%; công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương của …
Kể từ ngày 01/7/2022 mức lương tối thiểu vùng được điều chỉnh tăng, bổ sung quy định về bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Tác giả: sxd.binhdinh.gov.vn
- Ngày đăng: 07/27/2022
- Đánh giá: 3.48 (438 vote)
- Tóm tắt: 1. Điều chỉnh tăng mức lương tối thiểu vùng từ 01/7/2022 … Đồng thời, quy định mới bổ sung mức lương tối thiểu giờ theo vùng như sau: Vùng …
- Nội Dung: – Mức lương của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 5%; công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương của …
Tăng lương tối thiểu vùng cho người lao động từ 1/7/2022
- Tác giả: baochinhphu.vn
- Ngày đăng: 04/04/2023
- Đánh giá: 3.35 (588 vote)
- Tóm tắt: Đối tượng áp dụng gồm: 1- Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động. 2- Người sử dụng lao động …
- Nội Dung: – Mức lương của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 5%; công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương của …
Ì ạch “cõng” xăng dầu lên miền núi
- Tác giả: baodantoc.vn
- Ngày đăng: 03/06/2023
- Đánh giá: 3.11 (371 vote)
- Tóm tắt: Trong lần điều chỉnh gần đây nhất (ngày 1/7/2022), giá xăng dầu dù … ngày 1/11/2021) có quy định, những tỉnh thành thuộc danh mục vùng 2 …
- Nội Dung: Nghị định 83/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu ngày 3/9/2014 (nay được thay thế bằng Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 1/11/2021) có quy định, những tỉnh thành thuộc danh mục vùng 2 (là các địa bàn xa cảng, xa kho đầu mối, xa cơ sở sản xuất xăng dầu có chi …
[2021] Đối tượng ưu tiên, điểm ưu tiên khu vực trong tuyển sinh năm 2021
- Tác giả: tuyensinh.vimaru.edu.vn
- Ngày đăng: 12/12/2022
- Đánh giá: 2.95 (176 vote)
- Tóm tắt: Khu vực 1 (KV1) cộng ưu tiên 0.75 điểm gồm: Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian …
- Nội Dung: Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian thí sinh học THPT hoặc trung cấp; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu …
Đại học Ngoại ngữ, ĐHĐN
Thông tin tuyển sinh 2023
- Tác giả: tuyensinh.ufl.udn.vn
- Ngày đăng: 03/02/2023
- Đánh giá: 2.82 (107 vote)
- Tóm tắt: Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng …
- Nội Dung: Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian thí sinh học THPT hoặc trung cấp; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu …
4 vùng lương tối thiểu từ 1-1-2018 gồm những địa phương nào?
- Tác giả: leloint.edu.vn
- Ngày đăng: 02/12/2023
- Đánh giá: 2.68 (170 vote)
- Tóm tắt: – Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang;. – Thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh;. – Thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. 3.
- Nội Dung: Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian thí sinh học THPT hoặc trung cấp; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu …
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh – phía Bắc
- Tác giả: thongtintuyensinh.vn
- Ngày đăng: 08/23/2022
- Đánh giá: 2.67 (181 vote)
- Tóm tắt: (Các tỉnh, thành phố từ Quảng Bình trở ra) … Khu vực 1: Huyện Thủy Nguyên gồm các xã: Xã Lại Xuân; Xã Kỳ Sơn; … TỈNH BẮC KẠN: Toàn tỉnh thuộc KV1.
- Nội Dung: Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian thí sinh học THPT hoặc trung cấp; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu …
Nội dung vùng kinh tế trọng điểm quốc gia
- Tác giả: www2.chinhphu.vn
- Ngày đăng: 05/18/2022
- Đánh giá: 2.47 (56 vote)
- Tóm tắt: Một trong những nhân tố đột phá then chốt để đẩy mạnh công nghiệp hoá, … Bảng 1. Số tỉnh được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm theo các Quyết định của Thủ …
- Nội Dung: Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian thí sinh học THPT hoặc trung cấp; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu …
Mức lương cơ bản ở Nhật năm 2023
- Tác giả: vietmartjp.com
- Ngày đăng: 03/24/2023
- Đánh giá: 2.34 (66 vote)
- Tóm tắt: Tỉnh, Mức lương vùng Nhật Bản, Thời gian áp dụng. Năm 2023, Năm 2022. 北海道 – Hokaido, 920, (889), từ 1/10/2022. 青森 – Aomori, 853, (821), từ 1/10/2022.
- Nội Dung: Mức lương cơ bản ở Nhật, hay còn gọi là mức lương tối thiểu (最低賃金 – さいていちんきん) được tính theo yên/giờ. Đây là mức thù lao thấp nhất mà công ty, cá nhân sử dụng lao động phải trả cho người lao động một cách hợp pháp theo quy định của Bộ Y tế, Lao động …
4 vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam và các giải pháp thúc đẩy tăng trưởng
- Tác giả: vioit.org.vn
- Ngày đăng: 04/29/2022
- Đánh giá: 2.19 (193 vote)
- Tóm tắt: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: Được thành lập vào năm 1997 gồm Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, đến năm 2004 thì bổ sung thêm tỉnh Bình …
- Nội Dung: Xét về tỷ lệ đóng góp vào GDP cả nước trong 6 tháng đầu năm 2022, vùng KTTĐ phía Nam đóng góp cao nhất, khoảng 37,75%. Cùng với đó, vùng KTTĐ Bắc Bộ xếp thứ hai, đóng góp khoảng 26,82%, vùng KTTĐ miền Trung đóng góp khoảng 5,35% và vùng TKTĐ vùng …