Bật Mí Top 10+ clear off là gì [Quá Ok Luôn]

Off là một trợ từ quen thuộc thường đi kèm với động từ để tạo nên các cụm từ siêu hay mà mình sẽ giới thiệu chi tiết cho các bạn dưới đây. Cùng tìm hiểu những Phrasal verbs with Off để áp dụng ghi điểm cho bài thi của mình nhé!

PHRASAL VERBS WITH OFF

– Doze off: ngủ gật

Yesterday when I went to see a movie with my friends, I dozed off in the middle of the movie. (Hôm qua khi đi xem phim với bạn, tôi ngủ gật giữa phim.)

I often fall as sleep in boring lectures. (Tôi thường ngủ gật trong những tiết học nhàm chán.)

– Slip off: rời đi trong bí mật

Let’s try and slip off before the others wake up. (Hãy cố gắng yên lặng rời đi trước khi những người khác thức dậy.)

– Clear off: rút lui

Clear off or I will call the police. (Tránh ra nếu không tôi sẽ gọi cảnh sát.)

Please tell the boy to clear off and stop annoying the dog. (Hãy bảo cậu bé tránh ra và đừng trêu con chó nữa.)

– See off: tiễn

I’m going to see off James at the airport tomorrow. (Tôi sẽ tiễn James ra sân bay vào ngày mai.)

My best friend is going to go abroad tomorrow and I am definitely gonna go to the airport to see him off. (Ngày mai bạn thân nhất của tôi sẽ ra nước ngoài và tôi chắc chắn sẽ đến sân bay để tiễn cậu ấy.)

Bài học trước chúng ta có 2 video để học Phrasal verbs with Up, Phrasal verbs with Out, hôm nay, các bạn cũng xem video cùng học nhé:

– Put off: trì hoãn

The meeting has been put off for nearly a week. (Cuộc họp đã bị hoãn gần một tuần rồi.)

He keeps asking me out and I keep putting him off. (Anh ấy liên tục rủ tôi đi chơi và tôi cũng liên tục từ chối.)

– Take off: cất cánh

The airplane is about to take off, please remain at your seat. (Máy bay chuẩn bị cất cánh, các bạn hãy vui lòng ngồi yên tại chỗ.)

– Take off: trở nên nổi tiếng

The new product really took off among teenagers. (Sản phẩm mới thực sự nổi tiếng trong giới thanh thiếu niên.)

They’ve decided to hold off on buying a car until they’re both working. (Họ đã quyết định sẽ không mua ô tô cho đến khi cả hai đều đi làm.)

– Hold off: chưa làm gì đó vội

We’ve been arguing about this workshop for hours, let’s just hold off making decision and let’s wait until next week. (Chúng ta đã tranh luận về hội thảo này nhiều giờ rồi, hãy cứ tạm dừng việc đưa ra quyết định và đợi cho đến tuần sau đi.)

– Drop off someone/something- đưa ai hoặc cái gì đó đến nơi nào hoặc chở đến đó

I really appreciated the man who dropped me off at the airport. (Tôi thực sự cảm kích người đàn ông đã đưa tôi xuống sân bay.)

– Set off: Khởi hành

We set off for Paris just after ten. (Chúng tôi khởi hành đến Paris chỉ sau mười giờ.)

Rất hay:  [Tham khảo] Bảng size nhẫn quốc tế chuẩn nhất 2023

– Rained off – khi những sự kiện ngoài trời (outdoor activities) bị hoãn lại do trời mưa

You should plan ahead and listen to the weather forecast in case things get rained off. (Bạn nên lên kế hoạch và nghe dự báo thời tiết trong trường hợp mưa gió.)

– Call off – gọi xin nghĩ làm (gấp và không báo trước vài ngày)

Jenny’s daughter admitted to the hospital this morning, so she decided to call off from work. (Con gái Jenny nhập viện sáng nay nên cô ấy quyết định nghỉ làm.)

– Slack off – lười làm việc và làm việc không có năng lượng

Most of the workers usually slack off on Friday (Hầu hết các công nhân thường nghỉ việc vào thứ Sáu)

Bên cạnh đó, các bạn xem thêm Tổng hợp phrasal verbs thông dụng nhất nữa nhé! Trên đây là những cụm động từ tiếng Anh với Off hay mà các bạn cùng tham khảo, để áp dụng cho bài thi tốt hơn nha. Sử dụng cụm động từ tốt sẽ góp phần nâng cao tiêu chí lexical resource đó nhé!

Top 17 clear off là gì viết bởi Cosy

Bản dịch của “clear away” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 10/11/2022
  • Đánh giá: 4.89 (958 vote)
  • Tóm tắt: If it can’t replace the amazing traditional board games already clogging up my office, it won’t do much to help me clear away the clutter. more_vert.

clear-out

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 4.77 (335 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ clear-out – clear-out là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: danh từ (Anh) sự dọn sạch. Từ điển chuyên ngành y khoa … clearing-off.

Phép dịch “clear off” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 11/25/2022
  • Đánh giá: 4.54 (249 vote)
  • Tóm tắt: Câu dịch mẫu: What if something was to happen after the surface support clears off? ↔ Ý em là điều gì sẽ xảy ra nếu hổ trợ bên trên không còn? Các anh sẽ làm …

“Steer clear of” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 08/30/2022
  • Đánh giá: 4.27 (530 vote)
  • Tóm tắt: lovebird21c commented on live off the land nghia la gi: “the secret of happiness may be to focus on what’s going well, but the secret of …

Từ: clear

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 07/23/2022
  • Đánh giá: 4.14 (473 vote)
  • Tóm tắt: cút ngay! tan đi, tiêu tan, tan biến. (từ lóng) biến mất (người). to clear away …

Đồng nghĩa của clear off

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 04/06/2023
  • Đánh giá: 3.96 (253 vote)
  • Tóm tắt: … Đồng nghĩa của clear-sighted clear off nghĩa là gì. – Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của clear off …

Chức năng màn trập điện tử phía trước (front curtain shutter) là gì?

  • Tác giả: sony.com.vn
  • Ngày đăng: 10/26/2022
  • Đánh giá: 3.72 (589 vote)
  • Tóm tắt: QUAN TRỌNG: Thiết lập Electronic Front Curtain Shutter sang OFF trong những tình huống sau đây: … Chức năng Clear Image Zoom là gì?

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/11/2022
  • Đánh giá: 3.15 (521 vote)
  • Tóm tắt: (Hãy làm sạch tất cả bức tường trước khi sơn lại chúng). 2. Clean sth off; clean sth off sth: loại bỏ cái gì đó từ bề mặt của cái …
  • Nội Dung: Bên cạnh đó, các bạn xem thêm Tổng hợp phrasal verbs thông dụng nhất nữa nhé! Trên đây là những cụm động từ tiếng Anh với Off hay mà các bạn cùng tham khảo, để áp dụng cho bài thi tốt hơn nha. Sử dụng cụm động từ tốt sẽ góp phần nâng cao tiêu chí …

Các cụm động từ tiếng Anh siêu thông dụng

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 07/22/2022
  • Đánh giá: 2.99 (161 vote)
  • Tóm tắt: Cuối cùng, khi bạn biết chỉ 1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một người nói Tiếng Anh … Cut ST out off ST: cắt cái ǵì rời khỏi cái gì.
  • Nội Dung: Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói một câu đúng. Nhưng nếu bạn biết một cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ …

Miếng đệm loại bỏ mụn cóc Dr. Scholl’s Clear Away Wart Remover Plantar 24 miếng

  • Tác giả: wowmart.vn
  • Ngày đăng: 03/12/2023
  • Đánh giá: 2.77 (79 vote)
  • Tóm tắt: Mụn cóc là gì? Mụn cóc ở chân là sự phát triển của da do papillomavirus ở người gây ra, (HPV – Human Papilloma Virus) ở bàn chân của bạn.
  • Nội Dung: – Tự lây nhiễm (“nhảy”) trên bản thân người bệnh: Từ vài mụn cóc lớn ban đầu (còn được gọi là “mụn cóc mẹ”), chúng lây lan sang những vùng da lân cận hay những vùng da bị tiếp xúc trực tiếp (như cào, gãi, cầm nắm) và tạo ra nhiều “mụn cóc con” nhỏ …

Cụm từ On and off nghĩa là gì?

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 2.65 (64 vote)
  • Tóm tắt: Let’s try and slip off before the others wake up. (Hãy cố gắng yên lặng rời đi trước khi những người khác thức dậy.) – Clear off: rút lui. Clear off or I …
  • Nội Dung: – Tự lây nhiễm (“nhảy”) trên bản thân người bệnh: Từ vài mụn cóc lớn ban đầu (còn được gọi là “mụn cóc mẹ”), chúng lây lan sang những vùng da lân cận hay những vùng da bị tiếp xúc trực tiếp (như cào, gãi, cầm nắm) và tạo ra nhiều “mụn cóc con” nhỏ …

Take Off Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Take Off Đúng Nhất

  • Tác giả: actionenglish.vn
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Đánh giá: 2.5 (148 vote)
  • Tóm tắt: TAKE OFF TRONG TIẾNG VIỆT LÀ GÌ? CÁC NGHĨA CỦA TỪ TAKE OFF: SỰ KHÁC NHAU GIỮA TAKE OFF VÀ TAKE SOMETHING OFF MÀ NHIỀU NGƯỜI HAY NHẦM LẪN: TỪ …
  • Nội Dung: – Tự lây nhiễm (“nhảy”) trên bản thân người bệnh: Từ vài mụn cóc lớn ban đầu (còn được gọi là “mụn cóc mẹ”), chúng lây lan sang những vùng da lân cận hay những vùng da bị tiếp xúc trực tiếp (như cào, gãi, cầm nắm) và tạo ra nhiều “mụn cóc con” nhỏ …

Phrasal verbs chủ đề Weather và cách ứng dụng trong IELTS Speaking

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Đánh giá: 2.49 (158 vote)
  • Tóm tắt: Clear up; Pick up; Flood out; Blow over; Rain off/out; Bucket down … Định nghĩa: Nếu thời tiết được miêu tả là “clear up”, …
  • Nội Dung: – Tự lây nhiễm (“nhảy”) trên bản thân người bệnh: Từ vài mụn cóc lớn ban đầu (còn được gọi là “mụn cóc mẹ”), chúng lây lan sang những vùng da lân cận hay những vùng da bị tiếp xúc trực tiếp (như cào, gãi, cầm nắm) và tạo ra nhiều “mụn cóc con” nhỏ …
Rất hay:  [TIPS] 10 cách tạo dáng chụp ảnh cận mặt ĐẸP cho cả nam lẫn nữ

clear off nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 08/28/2022
  • Đánh giá: 2.44 (107 vote)
  • Tóm tắt: clear off nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clear off giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clear off.
  • Nội Dung: – Tự lây nhiễm (“nhảy”) trên bản thân người bệnh: Từ vài mụn cóc lớn ban đầu (còn được gọi là “mụn cóc mẹ”), chúng lây lan sang những vùng da lân cận hay những vùng da bị tiếp xúc trực tiếp (như cào, gãi, cầm nắm) và tạo ra nhiều “mụn cóc con” nhỏ …

Clear Up là gì và cấu trúc cụm từ Clear Up trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Đánh giá: 2.32 (163 vote)
  • Tóm tắt: Clear Up nghĩa là gì trong tiếng anh? … Để hiểu hơn về Clear up là gì cũng như cách dùng như thế nào thì bạn hãy tham … clear somebody off something.
  • Nội Dung: Trong quá trình học, có lẽ bạn đã được nhắc đến cụm từ Clear up. Thế nhưng hiện nay vẫn có rất nhiều người chưa nắm rõ ngữ nghĩa của Clear up là gì? Đôi khi, bạn còn sử dụng nhầm lẫn trong các tình huống thực tế. Chính vì như vậy, bài viết hôm nay …

Thành ngữ tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2023
  • Đánh giá: 2.2 (147 vote)
  • Tóm tắt: Thành ngữ tiếng Anh, tục ngữ, và nhóm từ là một phần quan trọng của tiếng Anh … off the hook, Để ai đó ai đó không phải chịu trách nhiệm về điều gì đó …
  • Nội Dung: Trong quá trình học, có lẽ bạn đã được nhắc đến cụm từ Clear up. Thế nhưng hiện nay vẫn có rất nhiều người chưa nắm rõ ngữ nghĩa của Clear up là gì? Đôi khi, bạn còn sử dụng nhầm lẫn trong các tình huống thực tế. Chính vì như vậy, bài viết hôm nay …