Bạn đang giao dịch, vay vốn hay gửi tiết kiệm tại Agribank – một trong Big Four ngành tài chính tại Việt Nam? Cập nhật ngay mức Lãi Suất Ngân Hàng Agribank mới nhất cho các sản phẩm và dịch vụ như gửi tiết kiệm, vay vốn kinh doanh mới nhất trong bài viết này.
Tổng Quan Về Agribank
Agribank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam và là một trong những ngân hàng quốc gia. Ngân hàng đã hoạt động trong hơn 70 năm và hiện tại có hơn 2.300 chi nhánh trên toàn quốc. Agribank cung cấp dịch vụ và sản phẩm tài chính, bao gồm huy động vốn, mua bán ngoại tệ, thanh toán điện tử, giao dịch chứng khoán, vay tiêu dùng, hỗ trợ vay tín dụng và vay thế chấp. Agribank cũng cung cấp các dịch vụ tài chính khác như bảo hiểm, chứng khoán, quản lý tài sản và tài chính cá nhân.
Lợi Ích Khi Gửi Tiền Và Vay Vốn Tại Agribank
Agribank có hệ thống giao dịch phủ rộng tất cả vùng miền Việt Nam với hơn 2.300 phòng giao dịch. Người dân tại nông thôn, vùng xa xôi hẻo lánh vẫn dễ dàng tiếp cận ngân hàng Agribank, nhận các khoản vay với lãi suất ngân hàng Agribank thấp hơn so với các ngân hàng thương mại.
Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2023
Lãi suất tiền gửi Cá nhân
Kì hạn VND USD EUR Không kỳ hạn 0.5% 0% 0% 1 Tháng 4.9% 0% 0% 2 Tháng 4.9% 0% 0% 3 Tháng 5.4% 0% 0% 4 Tháng 5.4% 0% 0% 5 Tháng 5.4% 0% 0% 6 Tháng 6.1% 0% 0% 7 Tháng 6.1% 0% 0% 8 Tháng 6.1% 0% 0% 9 Tháng 6.1% 0% 0% 10 Tháng 6.1% 0% 0% 11 Tháng 6.1% 0% 0% 12 Tháng 7.4% 0% 0% 13 Tháng 7.4% 0% 0% 15 Tháng 7.4% 0% 0% 18 Tháng 7.4% 0% 0% 24 Tháng 7.4% 0% 0% Tiền gửi thanh toán 0.5% 0% 0%
Lãi suất tiền gửi Doanh nghiệp
Kì hạn VND USD EUR Không kỳ hạn 0.5% 0% 0% 1 Tháng 4.6% 0% 0% 2 Tháng 4.6% 0% 0% 3 Tháng 5.1% 0% 0% 4 Tháng 5.1% 0% 0% 5 Tháng 5.1% 0% 0% 6 Tháng 5.8% 0% 0% 7 Tháng 5.8% 0% 0% 8 Tháng 5.8% 0% 0% 9 Tháng 5.8% 0% 0% 10 Tháng 5.8% 0% 0% 11 Tháng 5.8% 0% 0% 12 Tháng 6.2% 0% 0% 13 Tháng 6.2% 0% 0% 15 Tháng 6.2% 0% 0% 18 Tháng 6.2% 0% 0% 24 Tháng 6.2% 0% 0% Tiền gửi thanh toán 0.5% 0% 0%
>>> Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Sacombank
Lãi Suất Vay Ngân Hàng Agribank 2023
Agribank cung cấp nhiều chương trình vay vốn tiêu dùng và kinh doanh sản xuất cho đối tượng khác nhau và mức lãi suất khác nhau. Dưới đây là khái quát về các chương trình vay vốn Agribank kèm lãi suất cập nhật mới nhất.
Cho vay tín dụng tiêu dùng
- Mục đích vay vốn: Vay tiêu dùng
- Lãi suất: Theo quy định của từng kỳ
Cho vay hạn mức quy mô nhỏ
- Mục đích vay vốn: đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng, kinh doanh…
- Lãi suất: Theo quy định của từng kỳ
Cho vay lưu vụ
- Mục đích vay vốn: Thanh toán các chi phí nuôi trồng, chăm sóc các cây trồng, vật nuôi có tính chất mùa vụ theo chu kỳ sản xuất liền kề trong năm hoặc các cây lưu gốc, cây công nghiệp có thu hoạch hàng năm
- Lãi suất: Theo quy định của từng kỳ
Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp
- Mục đích:
- Mua máy, thiết bị trong nông nghiệp: Hỗ trợ 100% trong hai năm đầu, 50% trong năm thứ ba.
- Dự án đầu tư dây chuyền máy, thiết bị trong nông nghiệp (bao gồm cả nhà xưởng); các dự án chế tạo máy, thiết bị sản xuất nông nghiệp: Hỗ trợ phần chênh lệch giữa lãi suất cho vay đối với các khoản vay dài hạn, trung hạn bằng đồng Việt Nam và lãi suất tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
- Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
Vay kinh doanh
- Mục đích: vốn của pháp nhân, cá nhân và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân
- Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản
- Mục đích: phục vụ nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu dùng đời sống không dùng tiền mặt của khách hàng
- Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
Bảng cập nhật lãi suất Agribank mới nhất 2023
Mục đích vay Lãi suất (%/năm) Hạn mức Thời hạn vay Vay mua nhà – 7,6%/năm (vay mua nhà – đất)
– 9,1%/năm (vay mua dự án)
– 7,5%/năm (vay xây sửa nhà)
– Linh hoạt
– 70% giá trị
– Linh hoạt
– 25 năm
– 10 năm
– 5 năm
Vay thấu chi – 8,9%/năm- 7,6%/năm
– 7,7%/năm
– 8 tỷ đồng
– Linh hoạt
– Linh hoạt
– 7 năm
– 8 năm
– 12 tháng
Vay kinh doanh – 8,5%/năm (vay đầu tư sản xuất kinh doanh)- 8,4%/năm (vay đầu tư tài sản cố định)
– 7,9%/năm (vay bổ sung vốn lưu động)
– 10 tỷ đồng
– Linh hoạt
– Linh hoạt
– 7 năm
– 7 năm
– 12 tháng
Vay mua xe 7,8%/năm 60% tài sản đảm bảo 7 năm Vay du học 7,9%/năm Nhu cầu 10 năm Vay tiêu dùng – 8%/năm
– 8%/năm
– 7,8%/năm
– 10 tỷ đồng
– Linh hoạt
– Linh hoạt
– 8 năm
– 6 năm
– 12 tháng
Mức lãi suất của Agribank có thể thay đổi theo thời gian và điều kiện của từng khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về lãi suất và các điều kiện khác của Agribank, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Agribank.
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Agribank
Để tính lãi suất ngân hàng Agribank (tiền gửi và các khoản vay), bạn sử dụng công cụ tính lãi suất chính thức từ Agribank tại đây: https://www.agribank.com.vn/vn/cong-cu-tinh-toan
Hoặc, bạn có thể sử dụng công thức tính lãi suất ngân hàng như sau:
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Agribank
- Lãi suất tiền gửi = (Số tiền gửi x mức lãi suất x số tháng gửi) / (100 x 12 tháng)
- Ví dụ: nếu bạn gửi 1.000.000 VNĐ với lãi suất là 5% trên 12 tháng, lãi suất sẽ là 5.000.000 VNĐ / (100 x 12) = 5.000 VNĐ.
Lãi suất trả trên dư nợ ban đầu
- Công thức tính lãi suất trả trên dư nợ ban đầu là: số tiền vay x phần trăm lãi suất x số tháng/12.
- Ví dụ: Bạn vay 100.000.000 VND với lãi suất 8,5% trong thời gian 3 năm. Số tiền lãi lãi sẽ là 100.000.000 x 8,5% x 36/12 = 28.500.000
Lãi suất trả trên dư nợ giảm dần
- Công thức tính lãi suất trả trên dư nợ giảm dần: số tiền trả hàng tháng = số tiền vay/thời gian vay + số tiền vay*lãi suất cố định hàng tháng.