Gợi Ý Top 20 đại học cần thơ có những ngành nào [Triệu View]

Trường Đại học Cần Thơ đã công bố phương án tuyển sinh năm 2023 với 8.720 chỉ tiêu vào 103 ngành/chương trình đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển.

Chi tiết mời các bạn theo dõi nội dung bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho Univesity (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Chuyển tiếp – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • Điện thoại: (0292) 3832663
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ctu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh năm 2023 như sau:

a) Chương trình đào tạo đại trà

  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T06
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D29
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D64
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D44
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Pháp
  • Mã ngành: 7140233
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật vật liệu
  • Mã ngành: 7520309
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã ngành: 7580213
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V03
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
  • Mã ngành: 7850102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Nông nghiệp công nghệ cao.
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
  • Mã ngành: 7620113
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
  • Mã ngành: 7620103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Bệnh học thủy sản
  • Mã ngành: 7620302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý thủy sản
  • Mã ngành: 7620305
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thống kê
  • Mã ngành: 7460201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Vật lý kỹ thuật
  • Mã ngành: 7520401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sinh học ứng dụng
  • Mã ngành: 7420203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D03, D29
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 100
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những câu thơ ngắn hay [Hay Lắm Luôn]

b) Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến

  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (CTTT)
  • Mã ngành: 7420201T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
  • Mã ngành: 7620301T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
  • Mã ngành: 7510401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (CLC)
  • Mã ngành: 7580201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện (CLC)
  • Mã ngành: 7520201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
  • Mã ngành: 7520216C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (CLC)
  • Mã ngành: 7480103C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (CLC)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
  • Mã ngành: 7810103C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (CLC)
  • Mã ngành: 7340201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (CLC)
  • Mã ngành: 7220201C
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: 120

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b) Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT vào các ngành Sư phạm
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Cần Thơ. Xem chi tiết về phương thức này tại đây.

Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT bảo lưu từ năm 2022 trở về trước;
  • Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ;
  • Không nhân hệ số môn thi;
  • Không xét học lực, hạnh kiểm;

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ;
  • Không có môn nào ≤ 1,0 điểm trở xuống;
  • Các ngành năng khiếu: Điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.

c) Phương thức xét học bạ THPT

Hình thức xét học bạ: Xét điểm TB môn 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành đăng ký.

Cách tính điểm xét học bạ:

ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm M1, M2, M3 là điểm mỗi môn 1, môn 2 và môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển
  • Điểm M1, M2, M3 được tính theo công thức chung sau:.

Điểm M = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12)/5

Các ngành áp dụng: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ như trên ≥ 18.0 điểm.

d) Phương thức xét học bạ THPT vào ngành sư phạm

Các ngành áp dụng: Nhóm ngành đào tạo giáo viên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển dựa theo điểm TB môn 6 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm mỗi môn để tính điểm xét tuyển được tính bằng TB cộng của điểm TB môn trong 6 học kỳ, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Tính điểm môn xét học bạ và điểm xét tuyển:

Điểm môn = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12)/6

Điểm xét học bạ = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi để lấy điểm (thời gian thi thông báo sau).

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 loại Giỏi
  • Ngành Giáo dục thể chất: Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên. 02 trường hợp sau chỉ yêu cầu học lực lớp 12 loại TB trở lên:

+ Thí sinh là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

e) Phương thức xét tuyển vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Đại học Cần Thơ năm 2022 có nhu cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trúng tuyển đại học chính quy bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2, 3

Điều kiện xét tuyển: Có điểm 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

Hồ sơ đăng ký: Sẽ được hướng dẫn cụ thể khi làm thủ tục nhập học.

f) Phương thức xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại học chính quy.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành sư phạm

Đối tượng xét tuyển: Học sinh các huyện nghèo, biên giới, hải đảo và người dân tộc thiểu số ít người, cụ thể như sau:

  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

Điều kiện ĐKXT:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Thuộc 1 trong những đối tượng trên.

Quy định đào tạo:

  • Sau khi nhập học, thí sinh phải học chương trình bổ sung kiến thức 1 năm (các môn học bồi dưỡng: Toán, Văn, Tiếng Anh, Tin học)
  • Phải đạt kết quả theo quy định của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ mới được vào học chính thức chương trình đại học chính quy năm học 2023-2024 đúng với ngành do thí sinh đăng ký.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật vào ngày 21/05/2023 và môn Năng khiếu TDTT ngày 04/06/2023.

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 05/05/2023 – hết ngày 05/06/2023.

Rất hay:  Xem Ngay Top 10+ cúng giao thừa chay gồm những gì [Hay Lắm Luôn]

*Thời gian đăng ký xét chương trình chất lượng cao, tiên tiến: Từ ngày 22/09/2023 – 06/10/2023. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
  • 01 bản photo Học bạ hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 6 học kỳ xét);
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không cần công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
  • Thí sinh học lực trung bình đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: nếu là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế thì nộp thêm bản photo giấy chứng nhận có liên quan đến thành tích trên;
  • Lệ phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng.

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://xettuyen.ctu.edu.vn/, thực hiện theo hướng dẫn để hoàn thành hồ sơ đăng ký xét tuyển và nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2023 dự kiến như sau:

  • Nhóm ngành Sư phạm: 16.920.000 đồng/năm học (sinh viên Sư phạm được Nhà nước hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí)
  • Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý: 17.430.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 17.915.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 19.266.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 17.430.000 đồng/năm học

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ

Điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển 2020 2021 2022 Giáo dục Tiểu học 22.25 24.5 23.9 Giáo dục Công dân 21 25 26 Giáo dục Thể chất 17.5 24.25 20.25 Sư phạm Toán học 24 25.5 26 Sư phạm Tin học 18.5 23 22.5 Sư phạm Vật lý 18.5 24.5 25.3 Sư phạm Hóa học 22.25 25.75 25.5 Sư phạm Sinh học 18.5 23.75 23.9 Sư phạm Ngữ văn 22.5 26 26.5 Sư phạm Lịch sử 19 25 27 Sư phạm Địa lý 22.25 24.75 26.25 Sư phạm tiếng Anh 23.75 26.5 25.75 Sư phạm tiếng Pháp 18.5 21.75 22 Ngôn ngữ Anh 24.5 26.5 26 Ngôn ngữ Pháp 18.5 26.5 23 Triết học 22 24.25 25.5 Văn học 22 24.75 25 Kinh tế 24.5 25.5 24.4 Chính trị học 24 25.5 25.75 Xã hội học 24 25.75 25.75 Việt Nam học 24.5 25.5 26 Thông tin – thư viện 18.5 22.75 20 Truyền thông đa phương tiện 24.75 Quản trị kinh doanh 25.25 25.75 24.75 Marketing 25 26.25 25.25 Kinh doanh quốc tế 25.75 26.5 24.5 Kinh doanh thương mại 24.75 25.75 24.25 Tài chính – Ngân hàng 24.75 25.75 25 Kế toán 25 25.5 25 Kiểm toán 24 25.25 24 Luật 24.5 25.5 25.75 Sinh học 15 19 22.75 Công nghệ sinh học 21 24.5 23.5 Sinh học ứng dụng 15 19 23 Hóa học 15 23.25 22.5 Khoa học môi trường 15 19.25 20 Toán ứng dụng 15 22.75 22.75 Thống kê 21 Khoa học máy tính 21 25 25.4 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.5 24 24.25 Kỹ thuật phần mềm 22.5 25.25 26.3 Hệ thống thông tin 19 24.25 24.75 Kỹ thuật máy tính 16.5 23.75 24.5 Công nghệ thông tin 24.25 25.75 26.5 An toàn thông tin 24.75 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 24.0 23.5 Quản lý công nghiệp 22.5 24.75 23.25 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 Kỹ thuật cơ khí 23.25 24.5 23.8 Kỹ thuật cơ điện tử 21.5 24.25 23 Kỹ thuật điện 20 23.75 23.7 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.5 23 23.4 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 21.5 24.25 24.25 Kỹ thuật vật liệu 15 24 23 Kỹ thuật môi trường 15 24.75 20.75 Vật lý kỹ thuật 15 24.5 23.5 Công nghệ thực phẩm 23.5 24.25 23.5 Công nghệ sau thu hoạch 15 23.75 19 Công nghệ chế biến thủy sản 17 23 17.75 Kỹ thuật xây dựng 21 24.25 22.7 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15 23.5 20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 20 Kỹ thuật tài nguyên nước 22.25 16.75 Khoa học đất 15 15.5 15.5 Chăn nuôi 15 21 15.75 Nông học 15 19.5 15.25 Khoa học cây trồng 15 19.25 15 Bảo vệ thực vật 16 21.75 16 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15 15.0 15.25 Kinh tế nông nghiệp 22.5 24.5 16 Nuôi trồng thủy sản 16 22.25 16 Bệnh học thủy sản 15 20.25 15.5 Quản lý thủy sản 15 21.5 16 Thú y 22.25 24.5 21.6 Hóa dược 25.25 24.9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.25 25 24.4 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 23 17.5 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 21.5 24 16.25 Quản lý đất đai 18 23 16.25 Chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ Anh 20.5 25 24.5 Quản trị kinh doanh 21.75 Kinh doanh quốc tế 23 25 23.75 Tài chính – Ngân hàng 21 24.5 21.5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.5 Kỹ thuật phần mềm 23.75 Công nghệ thông tin 20 24 24.5 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 16.75 19.25 Kỹ thuật xây dựng 15 20.75 20 Kỹ thuật điện 15 19.5 21.5 Công nghệ thực phẩm 15.25 20.75 19.25 Chương trình tiên tiến Công nghệ sinh học 16 19.5 20 Nuôi trồng thủy sản 15 15 15.25

Top 20 đại học cần thơ có những ngành nào viết bởi Cosy

  • Tác giả: career.gpo.vn
  • Ngày đăng: 06/12/2022
  • Đánh giá: 4.79 (504 vote)
  • Tóm tắt: Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10). Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp …
  • Nội Dung: Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa – khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, …

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

  • Tác giả: kienthucnhakhoa.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/02/2023
  • Đánh giá: 4.42 (364 vote)
  • Tóm tắt: Đại Học Y Dược Cần Thơ là đơn vị đào tạo ngành học như: Khoa y, Khoa y tế công cộng, Khoa điều dưỡng, Khoa Răng hàm mặt, Khoa Dược, Khoa Khoa học cơ bản, …
  • Nội Dung: Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa – khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, …

Đại học Cần Thơ

  • Tác giả: eduon.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/08/2022
  • Đánh giá: 4.21 (206 vote)
  • Tóm tắt: Các ngành đào tạo · Thông tin chung · Thông báo tuyển sinh · Giới thiệu Đại học Cần Thơ · Hình thức học từ xa khi có bằng khác gì học chính quy? · Tại sao nên đào …
  • Nội Dung: Tiền thân của Trường Đại học Cần Thơ là Viện Đại học Cần Thơ được thành lập từ năm 1966. Theo quá trình phát triển đến nay, tính đến năm 2022 trường đã có 115 chương trình đào tạo bậc đại học chính quy trải dài từ hệ đại trà đến hệ chất lượng cao và …

Khối A gồm những ngành nào ở Đại học Cần Thơ và điểm chuẩn

  • Tác giả: vfo.vn
  • Ngày đăng: 03/19/2023
  • Đánh giá: 4.17 (550 vote)
  • Tóm tắt: Khối A gồm những ngành nào ở Đại học Cần Thơ và điểm chuẩn ; Đại Học Cần Thơ, Kinh tế, A00; A01; D01, 19.75 ; Đại Học Cần Thơ, Chăn nuôi, A00; B00 …
  • Nội Dung: Tiền thân của Trường Đại học Cần Thơ là Viện Đại học Cần Thơ được thành lập từ năm 1966. Theo quá trình phát triển đến nay, tính đến năm 2022 trường đã có 115 chương trình đào tạo bậc đại học chính quy trải dài từ hệ đại trà đến hệ chất lượng cao và …

ĐẠI HỌC CẦN THƠ (Can Tho University) – Hướng nghiệp 4.0 – CDM

  • Tác giả: huongnghiepcdm.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/09/2022
  • Đánh giá: 3.9 (289 vote)
  • Tóm tắt: – Có kết quả các môn thi ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi THPT …
  • Nội Dung: Tiền thân của Trường Đại học Cần Thơ là Viện Đại học Cần Thơ được thành lập từ năm 1966. Theo quá trình phát triển đến nay, tính đến năm 2022 trường đã có 115 chương trình đào tạo bậc đại học chính quy trải dài từ hệ đại trà đến hệ chất lượng cao và …

Trường Đại học Cần Thơ công bố thành lập 4 trường chuyên ngành

  • Tác giả: kinhtedothi.vn
  • Ngày đăng: 08/27/2022
  • Đánh giá: 3.78 (533 vote)
  • Tóm tắt: Theo đó, 4 trường chuyên ngành vừa được thành lập gồm: Trường Bách Khoa, Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Kinh tế và Trường …
  • Nội Dung: Việc thành lập các trường chuyên ngành thuộc Trường Đại học Cần Thơ sẽ góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu và phục vụ vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Theo đó, công tác tuyển sinh, tuyển dụng và đầu tư phát triển trở nên linh hoạt hơn, …

Ngành đào tạo – Trường Đại học FPT Cần Thơ

  • Tác giả: cantho.fpt.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/24/2022
  • Đánh giá: 3.57 (511 vote)
  • Tóm tắt: Kỹ thuật phần mềm · An toàn thông tin · Trí tuệ nhân tạo · Thiết kế đồ họa · Quản trị kinh doanh · Kinh doanh quốc tế · Truyền thông đa phương tiện · Quản trị khách …
  • Nội Dung: Việc thành lập các trường chuyên ngành thuộc Trường Đại học Cần Thơ sẽ góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu và phục vụ vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Theo đó, công tác tuyển sinh, tuyển dụng và đầu tư phát triển trở nên linh hoạt hơn, …
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những câu thơ ngắn hay [Hay Lắm Luôn]

  • Tác giả: huongnghiep.hocmai.vn
  • Ngày đăng: 07/08/2022
  • Đánh giá: 3.24 (358 vote)
  • Tóm tắt: Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2022 – CTU điểm chuẩn 2022 … 9, Luật, 7380101H, A00, D01, C00, D03, 25.15, (Khu Hoà An) Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT.
  • Nội Dung: Việc thành lập các trường chuyên ngành thuộc Trường Đại học Cần Thơ sẽ góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu và phục vụ vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Theo đó, công tác tuyển sinh, tuyển dụng và đầu tư phát triển trở nên linh hoạt hơn, …

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

  • Tác giả: dangcongsan.vn
  • Ngày đăng: 09/29/2022
  • Đánh giá: 3.05 (537 vote)
  • Tóm tắt: Trong các quy định nội bộ cần quan tâm xây dựng thiết chế để các nhà khoa học thể hiện được tiếng nói chuyên môn, có quyền lực chuyên môn, tạo …
  • Nội Dung: Trường cũng là đơn vị nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ của cả nước, đã mang lại hiệu quả thiết thực trong phát triển kinh tế – xã hội, đào tạo nguồn nhân lực, cung cấp cơ sở dữ liệu, cơ sở lý luận khoa học trong quy hoạch, định hướng phát …

Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh

  • Tác giả: kenhtuyensinh24h.vn
  • Ngày đăng: 11/15/2022
  • Đánh giá: 2.94 (66 vote)
  • Tóm tắt: Đại học Cần Thơ (Mã trường: TCT – Loại trường: Công lập) thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2023 bao gồm các chuyên ngành đào tạo và tổ …
  • Nội Dung: Trường cũng là đơn vị nghiên cứu khoa học – chuyển giao công nghệ của cả nước, đã mang lại hiệu quả thiết thực trong phát triển kinh tế – xã hội, đào tạo nguồn nhân lực, cung cấp cơ sở dữ liệu, cơ sở lý luận khoa học trong quy hoạch, định hướng phát …

Review Trường Đại học Cần Thơ (CTU) có tốt không?

  • Tác giả: reviewedu.net
  • Ngày đăng: 04/05/2023
  • Đánh giá: 2.83 (111 vote)
  • Tóm tắt: Trường Đại học Cần Thơ (CTU) có tốt không? Điểm chuẩn và học phí là bao nhiêu? Bao giờ xét tuyển? Xét tuyển những đối tượng nào, ngành nào?
  • Nội Dung: Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban …

Trường đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học từ xa năm 2021

  • Tác giả: euni.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/12/2023
  • Đánh giá: 2.66 (92 vote)
  • Tóm tắt: Thời gian đào tạo, hình thức học, kế hoạch học và thi. 4 đến 5 năm: Cho thí dinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tùy từng ngành đào tạo; 2,5 …
  • Nội Dung: Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban …

Cao đẳng chính quy – Tuyển sinh Trường Cao đẳng Cần Thơ

  • Tác giả: tuyensinh.cdct.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/21/2022
  • Đánh giá: 2.66 (169 vote)
  • Tóm tắt: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Mã trường C55): Xem Thông báo tuyển sinh … Thí sinh trong cả nước có nhu cầu học tại Trường Cao đẳng Cần Thơ.
  • Nội Dung: – Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các ngành Sư phạm có mã tổ hợp môn: Theo quy định của Bộ GDĐT.- Đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm thi môn Năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.- Thí sinh tốt nghiệp THPT.- Thí sinh xét tuyển …

Trường Đại học Nam Cần Thơ

  • Tác giả: trangtuyensinh.com.vn
  • Ngày đăng: 11/04/2022
  • Đánh giá: 2.58 (128 vote)
  • Tóm tắt: II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO · 1. Y khoa (Bác sĩ đa khoa). 7720101. A02 (Toán, Lý, Sinh) · 2. Dược học. 7720201. A00 (Toán, Lý, Hóa) · 3. Kỹ thuật …
  • Nội Dung: Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập vào năm 2013, tuy mới trải qua 7 năm hình thành và phát triển trong quá trình đào tạo sinh viên đa ngành nghề nhà trường đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đáng ghi nhận. Và năm 2020 trường tiếp tục tuyển …

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ từ 15-27 điểm, ngành Sư phạm Lịch

  • Tác giả: laodong.vn
  • Ngày đăng: 12/02/2022
  • Đánh giá: 2.41 (117 vote)
  • Tóm tắt: Cần Thơ – Năm 2022, điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15 – 27 … Nhiều ngành có điểm chuẩn trên 26 điểm như: Giáo dục Công dân, …
  • Nội Dung: Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập vào năm 2013, tuy mới trải qua 7 năm hình thành và phát triển trong quá trình đào tạo sinh viên đa ngành nghề nhà trường đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đáng ghi nhận. Và năm 2020 trường tiếp tục tuyển …

GIÁO DỤC > Học đường

  • Tác giả: baocantho.com.vn
  • Ngày đăng: 09/09/2022
  • Đánh giá: 2.22 (115 vote)
  • Tóm tắt: … Trường Ðại học Cần Thơ (ÐHCT), cho biết: Tuyển sinh năm 2023, Trường ÐHCT dự kiến tuyển 8.720 chỉ tiêu các ngành đại học chính quy, …
  • Nội Dung: Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập vào năm 2013, tuy mới trải qua 7 năm hình thành và phát triển trong quá trình đào tạo sinh viên đa ngành nghề nhà trường đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đáng ghi nhận. Và năm 2020 trường tiếp tục tuyển …

Mã trường, mã ngành Đại học Cần Thơ năm 2021

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 05/01/2022
  • Đánh giá: 2.28 (72 vote)
  • Tóm tắt: Thí sinh có thể tra cứu mã trường, mã ngành, cùng các thông tin liên quan trên Cổng thituyensinh.vn, hoặc trên website của trường ctu.edu.vn.
  • Nội Dung: Trường Đại học Nam Cần Thơ được thành lập vào năm 2013, tuy mới trải qua 7 năm hình thành và phát triển trong quá trình đào tạo sinh viên đa ngành nghề nhà trường đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đáng ghi nhận. Và năm 2020 trường tiếp tục tuyển …

10 lý do chọn học Trường Đại học Cần Thơ – CTU

  • Tác giả: motphutcantho.com
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 2 (189 vote)
  • Tóm tắt: Năm 2021, Trường ĐHCT tuyển sinh 81 ngành/chuyên ngành khác nhau; trong đó có 10 mã ngành của nhà trường đào tạo theo chương trình tiên tiến và chương trình …
  • Nội Dung: Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) được thành lập từ lâu đời, là cơ sở đào tạo đại học (chính quy, vừa học vừa làm, liên thông đại học) và sau đại học (trình độ Thạc sỹ và Tiến sỹ) trọng điểm của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Quốc gia, là 1 trong 3 …

Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2023

  • Tác giả: diendantuyensinh24h.com
  • Ngày đăng: 03/30/2023
  • Đánh giá: 1.98 (53 vote)
  • Tóm tắt: Cho tôi hỏi con tôi năm sau muốn thi vào trường DHCT nghành luật, thì thi mấy môn, khối nào? Và sau khi ra trường có thể làm ở các cơ quan như tòa án, luật sư..
  • Nội Dung: Năm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất nhà trường tổ chức thi tuyển môn TDTT kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển vào …

TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN

  • Tác giả: tuyensinh.ctuet.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/12/2023
  • Đánh giá: 1.95 (67 vote)
  • Tóm tắt: TIN TỨC – SỰ KIỆN · CÁC NGÀNH TUYỂN SINH · TUYỂN SINH ĐẠI HỌC · ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ · Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ.
  • Nội Dung: Năm 2019 trường đại học Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc gia. Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất nhà trường tổ chức thi tuyển môn TDTT kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển vào …