Repression và Suppression là hai cơ chế phòng vệ tâm lý với tên gọi dễ gây nhầm lẫn, nhất là khi chưa có một cách dịch nhất quán sang tiếng Việt. Repression được dịch là đè nén, ức chế, dồn nén, kìm nén; còn suppression được dịch là đàn áp, xóa bỏ, kiềm chế, v.v. Tiếng Trung đều được dịch là 抑制 (ức chế). Vậy chúng khác gì nhau?
Điểm khác biệt giữa R và S là, R thuộc về vô thức còn S là có ý thức. R là việc ngăn chặn những suy nghĩ hoặc xung động không mong muốn một cách vô thức, còn S là hoàn toàn có ý thức, tự nguyện. Ví dụ, khi ta cố tình quên hoặc không nghĩ về những suy nghĩ đau đớn thì gọi là S.
Repression
R là sự ngăn chặn một cách vô thức những cảm xúc khó chịu, xung động, ký ức và suy nghĩ, không cho chúng lọt vào vùng ý thức. Cơ chế phòng vệ này nhằm giảm thiểu cảm giác tội lỗi và lo lắng. Mặc dù có tác dụng lúc đầu, R có thể dẫn đến những lo lắng lớn hơn về sau này, đến đau khổ về tâm lý.
Khi Freud trị liệu để giúp bệnh nhân khám phá ra những cảm xúc vô thức của họ, ông bắt đầu tin rằng có một cơ chế nào đó luôn chủ động che giấu những suy nghĩ mà bệnh nhân không thể chấp nhận được. Do đó mà ông phát triển khái niệm R. Đây là cơ chế phòng vệ đầu tiên do Freud xác định, và cho là cơ chế quan trọng nhất. Trên thực tế, toàn bộ quá trình phân tâm học Freud tập trung vào việc lôi những cảm giác và sự thôi thúc vô thức này vào trong nhận thức, để có thể xử lý chúng một cách có ý thức. R chủ yếu xảy ra khi một người còn rất nhỏ.
Quên có chọn lọc là cách để ngăn chặn nhận thức về những suy nghĩ hoặc ký ức không mong muốn. Một trong những cách như vậy được gọi là quên do truy xuất (retrieval-induced forgetting). Quên do truy xuất xảy ra khi việc nhớ lại những ký ức nhất định khiến cho thông tin liên quan khác bị quên. Vì vậy, việc lặp đi lặp lại một số ký ức có thể khiến những ký ức khác trở nên khó truy cập hơn. Chẳng hạn, những ký ức đau buồn có thể bị lãng quên khi người ta truy xuất nhiều lần những ký ức tích cực khác.
Freud tin rằng những giấc mơ là một cách để nhìn vào tâm trí vô thức. Bằng cách phân tích nội dung biểu hiện của giấc mơ (hoặc các sự kiện theo nghĩa đen diễn ra trong giấc mơ), ông tin rằng chúng ta có thể tìm hiểu thêm về nội dung ẩn của giấc mơ (hoặc các ý nghĩa tượng trưng, vô thức). Cảm xúc bị R có thể xuất hiện trong nỗi sợ hãi, lo lắng và mong muốn mà chúng ta trải qua trong những giấc mơ này.
Suppression (thought suppression)
S xảy ra khi chúng ta cố gắng bỏ qua hoặc kiểm soát những suy nghĩ xâm nhập mà chúng ta thấy có tính đe dọa hoặc đau khổ. S có thể phổ biến ở những người mắc chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD). Điều này là bởi những ám ảnh, khiến bạn trải qua những suy nghĩ dường như không thể kiểm soát và cực kỳ đau khổ, là một triệu chứng cốt lõi của chứng bệnh này.
Mặc dù phản ứng tự nhiên của nhiều người bị OCD là cố gắng đẩy những suy nghĩ xâm nhập này ra xa, nhưng điều đó có thể làm cho nỗi ám ảnh trở nên tồi tệ hơn. S có thể dẫn đến hiệu ứng “quay lại”, khi nỗ lực đẩy suy nghĩ ra xa lại khiến nó quay trở lại. Rồi điều này dẫn đến nhiều S hơn, và lại kéo theo nhiều suy nghĩ buồn phiền hơn. Một vòng luẩn quẩn.
Ám ảnh là những suy nghĩ, thôi thúc hoặc hình ảnh tinh thần lặp đi lặp lại khiến bạn cảm thấy bị xâm phạm, không mong muốn và đau khổ. Những người mắc chứng OCD thường cố gắng bỏ qua hoặc S những ám ảnh, hoặc tìm cách hóa giải.
Cưỡng chế là các hành vi hoặc hoạt động tinh thần lặp đi lặp lại mà người mắc chứng OCD cảm thấy họ phải thực hiện. Sự cưỡng chế thường đi kèm với ám ảnh, hoặc có thể xảy ra theo một quy tắc tự áp đặt. Một người bị OCD thực hiện hoạt động cưỡng chế như một cách để giảm bớt đau khổ hoặc ngăn chặn điều gì đó tiêu cực xảy ra.
Cấp độ của cơ chế phòng vệ
G. Vaillant chia các cơ chế phòng vệ thành 4 cấp độ: bệnh lý (pathological), chưa trưởng thành (immature), loạn thần (neurotic) và trưởng thành (mature). R thuộc cấp độ 3 loạn thần, và S thuộc cấp độ 4 trưởng thành (xem wikipedia tiếng Anh).
Tham khảo:Repression as a Defense MechanismWhat Is Thought Suppression?
Top 16 suppress là gì viết bởi Cosy
Bộ xử lý ngăn chặn phản hồi DBX DBX Feedback Suppression
- Tác giả: truongthinhaudio.com
- Ngày đăng: 12/10/2022
- Đánh giá: 4.71 (502 vote)
- Tóm tắt: I/ Feedback là gì. Đầu tiên để hiểu hơn về sản phẩm chúng ta hãy nói về lỗi Feedback. Đây là một lỗi thường thấy ở hầu hết các dàn âm thanh, bạn có thể nhìn …
- Nội Dung: S xảy ra khi chúng ta cố gắng bỏ qua hoặc kiểm soát những suy nghĩ xâm nhập mà chúng ta thấy có tính đe dọa hoặc đau khổ. S có thể phổ biến ở những người mắc chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD). Điều này là bởi những ám ảnh, khiến bạn trải qua …
Chromosome missegregation rate predicts whether aneuploidy will promote or suppress tumors
- Tác giả: ncbi.nlm.nih.gov
- Ngày đăng: 03/15/2023
- Đánh giá: 4.54 (267 vote)
- Tóm tắt: Recognizing that CENP-E heterozygosity suppresses tumors in ARF−/− mice, … of California at San Diego School of Medicine, La Jolla, CA).
- Nội Dung: Aneuploidy resulting from errors in mitosis was initially recognized more than 100 y ago as a common feature of tumor cells (1). Boveri proposed in 1902 (2) and 1914 (3) that the primordial cells of tumors are aneuploid. However, whether aneuploidy …
Adobe Acrobat Sign – Suppress email addresses in agreement notifications
- Tác giả: helpx.adobe.com
- Ngày đăng: 03/29/2023
- Đánh giá: 4.37 (310 vote)
- Tóm tắt: Tạo, chỉnh sửa và ký tài liệu với giải pháp chữ ký điện tử và PDF toàn diện của chúng tôi. … Chữ ký điện tử là gì? Thu …
- Nội Dung: Aneuploidy resulting from errors in mitosis was initially recognized more than 100 y ago as a common feature of tumor cells (1). Boveri proposed in 1902 (2) and 1914 (3) that the primordial cells of tumors are aneuploid. However, whether aneuploidy …
Từ vựng và collocation theo chủ đề Feelings trong IELTS Speaking
- Tác giả: zim.vn
- Ngày đăng: 04/06/2023
- Đánh giá: 4.06 (593 vote)
- Tóm tắt: Collocations là gì? Từ vựng và Collocation theo chủ đề Feelings trong … Repress/suppress sb’s emotions/feelings: Kìm nén cảm xúc của ai.
- Nội Dung: Aneuploidy resulting from errors in mitosis was initially recognized more than 100 y ago as a common feature of tumor cells (1). Boveri proposed in 1902 (2) and 1914 (3) that the primordial cells of tumors are aneuploid. However, whether aneuploidy …
Translation of “suppress one’s feelings” into Vietnamese
- Tác giả: glosbe.com
- Ngày đăng: 04/09/2023
- Đánh giá: 3.79 (537 vote)
- Tóm tắt: ↔ Và bởi vì chúng ta đã đàn áp các tế bào nữ tính đè nén tính nữ, chúng ta không nhận thấy được điều gì đang diễn ra. Machine translations. Glosbe. error. Try …
- Nội Dung: Aneuploidy resulting from errors in mitosis was initially recognized more than 100 y ago as a common feature of tumor cells (1). Boveri proposed in 1902 (2) and 1914 (3) that the primordial cells of tumors are aneuploid. However, whether aneuploidy …
Cải thiện mã bằng công cụ tìm lỗi mã nguồn (lint)
- Tác giả: developer.android.com
- Ngày đăng: 07/30/2022
- Đánh giá: 3.64 (554 vote)
- Tóm tắt: Ngoài việc xây dựng chương trình kiểm thử để đảm bảo ứng dụng đáp ứng các yêu cầu về mặt chức năng, quan trọng là bạn cũng cần đảm bảo mã không gặp phải vấn …
- Nội Dung: Cảnh báo này không chỉ giúp bạn biết chính xác số lượng lỗi và cảnh báo đã được lọc ra mà còn theo dõi các sự cố không được báo cáo nữa. Thông tin này cho biết liệu bạn đã thực sự khắc phục sự cố hay chưa. Vì vậy, bạn có thể tuỳ ý tạo lại đường cơ …
Phân biệt cách dùng giữa oppress, repress, và suppress
- Tác giả: grammarly.vn
- Ngày đăng: 12/28/2022
- Đánh giá: 3.47 (512 vote)
- Tóm tắt: Oppress có nghĩa là để giữ (ai đó) xuống bằng vũ lực hoặc quyền lực bất công. Repress là (1) để kìm lại, hoặc (2) để đè xuống bằng lực.
- Nội Dung: Suppress thường có nghĩa bao hàm cả ba từ. Nhưng oppress thường áp dụng cho việc ngược đãi một người hoặc một nhóm bởi một người mạnh mẽ hơn, repress thường áp dụng cho cảm xúc hoặc thúc giục hoặc ám chỉ hành động dập tắt bạo lực các phong trào …
SUPPRESS LÀ GÌ
- Tác giả: ktktdl.edu.vn
- Ngày đăng: 06/16/2022
- Đánh giá: 3.27 (416 vote)
- Tóm tắt: suppress giờ đồng hồ Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, lấy ví dụ mẫu và chỉ dẫn cách sử dụng suppress trong giờ Anh.
- Nội Dung: Suppress thường có nghĩa bao hàm cả ba từ. Nhưng oppress thường áp dụng cho việc ngược đãi một người hoặc một nhóm bởi một người mạnh mẽ hơn, repress thường áp dụng cho cảm xúc hoặc thúc giục hoặc ám chỉ hành động dập tắt bạo lực các phong trào …
Tìm hiểu và triển khai thuật toán Non Maximum Suppression
- Tác giả: viblo.asia
- Ngày đăng: 10/10/2022
- Đánh giá: 3.18 (578 vote)
- Tóm tắt: c là confidence score tương ứng với box đó, được trả về từ mô hình object detection. Giá trị ngưỡng IOU. Output: Một mảng các bounding box sau khi đã được loại …
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …
Remove unnecessary suppression (IDE0079)
- Tác giả: learn.microsoft.com
- Ngày đăng: 06/11/2022
- Đánh giá: 2.91 (138 vote)
- Tóm tắt: Đây là phiên bản tiếng Anh. … Source suppressions suppress violations of compiler and analyzer rules in specific places but not in other …
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …
Why Is My Amazon Listing Suppressed and How Do I Fix It?
- Tác giả: supplykick.com
- Ngày đăng: 10/09/2022
- Đánh giá: 2.69 (86 vote)
- Tóm tắt: Listings go into suppression when the product doesn’t follow Amazon’s strict guidelines. Learn more about how to fix Amazon suppressed listings.
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …
SUPPRESS Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch
- Tác giả: tr-ex.me
- Ngày đăng: 02/18/2023
- Đánh giá: 2.66 (157 vote)
- Tóm tắt: Ví dụ về sử dụng Suppress trong một câu và bản dịch của họ · Suppress your hunger pangs and appetite. · Suppresses mức độ ngon miệng của bạn và pangs đói.
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …
Từ đồng nghĩa của suppress là gì?
- Tác giả: englishteststore.net
- Ngày đăng: 07/17/2022
- Đánh giá: 2.55 (150 vote)
- Tóm tắt: Từ đồng nghĩa của suppress trong Tiếng Anh là gì? Xin cảm ơn. … Các từ đồng nghĩa của suppress bao gồm: stifle, repress. Answered 7 years ago.
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …
Từ điển Anh Việt
- Tác giả: tudienso.com
- Ngày đăng: 02/11/2023
- Đánh giá: 2.51 (162 vote)
- Tóm tắt: suppress trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng suppress (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên …
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …
Bảo vệ cấu hình chi tiết bởi những tính năng không mong muốn
- Tác giả: solidworks.stdc.edu.vn
- Ngày đăng: 07/23/2022
- Đánh giá: 2.32 (91 vote)
- Tóm tắt: Mục đích của tùy chọn Suppress Features là gì? Suppress Features. Nếu tính năng Suppress được bỏ chọn, thì bất kỳ tính năng nào được thêm vào trong các cấu …
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …
Trái nghĩa của suppress
- Tác giả: proverbmeaning.com
- Ngày đăng: 12/15/2022
- Đánh giá: 2.19 (58 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa là gì: suppress suppress /sə’pres/. ngoại động từ. chặn (bệnh); triệt (tiếng ồn). đàn áp. to suppress a rebellion: đàn áp một cuộc nổi loạn.
- Nội Dung: Thông thường output của các mô hình Object detection sẽ có rất nhiều các bounding boxes. Với ouput như vậy thì sẽ có hiện tượng có rất nhiều các bounding box cho cùng một object duy nhất, điều đó gây nên sự dư thừa thông tin khi mục đích của ta chỉ …