7 Cách Gọi Tên Amin, Amino Axit Hay, Chi Tiết

7 Cách gọi tên Amin, Amino Axit hay, chi tiết | Hóa học lớp 12 mới nhất

Cách gọi tên Amin, Amino Axit hay, chi tiết

Bài giảng: Bài tập tổng hợp amin – Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)

1. Gọi tên amin

Bạn đang đọc: Cách gọi tên Amin, Amino Axit hay, chi tiết | Hóa học lớp 12

a ) Cách gọi tên theo danh pháp gốc – chức : ank + yl + aminVí dụ : CH3NH2 ( Metylamin ), C2H5 – NH2 ( Etylamin ), CH3CH ( NH2 ) CH3 ( Isopropylamin ), … .b ) Cách gọi tên theo danh pháp sửa chữa thay thế : ankan + vị trí + aminVí dụ : CH3NH2 ( Metanamin ), C2H5 – NH2 ( Etanamin ) ,CH3CH ( NH2 ) CH3 ( Propan – 2 – amin ), …c ) Tên thường thì chỉ vận dụng với một số ít amin

Hợp chấtTên gốc – chứcTên thay thếTên thườngCH3-NH2metylaminmetanaminCH3-CH(NH2)-CH3isopropylaminpropan-2-aminCH3-NH-C2H5etylmetylaminN-metyletanaminCH3-CH(CH3)-CH2-NH2isobutylamin2-metylpropan-1-aminCH3-CH2-CH(NH2)-CH3sec-butylaminbutan-2-amin(CH3)3C-NH2tert-butylamin2-metylpropan-2-aminCH3-NH-CH2-CH2-CH3metylpropylaminN-metylpropan-1-aminCH3-NH-CH(CH3)2isopropylmetylaminN-metylpropan-2-aminC2H5-NH-C2H5đietylaminN-etyletanamin(CH3)2N-C2H5etylđimetylaminN,N-đimetyletanaminC6H5NH2phenylaminbenzenaminanilinC6H5NHCH3metylphenylaminN-MetylbenzenaminN-Metylanilin

Chú ý:

– Tên những nhóm ankyl đọc theo thứ tự vần âm a, b, c … + amin- Với những amin bậc 2 và 3, chọn mạch dài nhất chứa N làm mạch chính, N có chỉ số vị trí nhỏ nhất. Đặt một nguyên tử N trước mỗi nhóm thế của amin+ Có 2 nhóm ankyl → thêm 1 chữ N ở đầu .Ví dụ : CH3 – NH – C2H5 : N – etyl metyl amin .+ Có 3 nhóm ankyl → thêm 2 chữ N ở đầu ( nếu trong 3 nhóm thế có 2 nhóm giống nhau ) .Ví dụ : CH3 – N ( CH3 ) – C2 H5 : N, N – etyl đimetyl amin+ Có 3 nhóm ankyl khác nhau → 2 chữ N cách nhau 1 tên ankyl .Ví dụ : CH3 – N ( C2 H5 ) – C3H7 : N – etyl – N – metyl propyl amin .- Khi nhóm – NH2 đóng vai trò nhóm thế thì gọi là nhóm amino .Ví dụ : CH3 CH ( NH2 ) COOH ( axit 2 – aminopropanoic )2. Gọi tên amino axita ) Tên sửa chữa thay thế : axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng .Ví dụ :H2N – CH2 – COOH : axit aminoetanoic ;HOOC – [ CH2 ] 2 – CH ( NH2 ) – COOH : axit 2 – aminopentanđioicb ) Tên bán mạng lưới hệ thống : axit + vị trí vần âm Hi Lạp ( α, β, γ, δ, ε, ω ) + amino + tên thường thì của axit cacboxylic tương ứng .Ví dụ :CH3 – CH ( NH2 ) – COOH : axit α, – aminopropionicH2N – [ CH2 ] 5 – COOH : axit ε-aminocaproicH2N – [ CH2 ] 6 – COOH : axit ω-aminoenantoicc ) Tên thường thì : những amino axit vạn vật thiên nhiên ( α-amino axit ) đều có tên thường .Ví dụ :H2 N – CH2 – COOH có tên thường là glyxin ( Gly )

Rất hay:  Hướng dẫn cách kiểm tra tiền trong thẻ ATM bằng điện thoại đơn giản

Công thứcTên thay thếTên bán hệ thốngTên thườngKí hiệuH2 N- CH2 -COOHAxit aminoetanoicAxit aminoaxeticGlyxinGlyCH3 – CH(NH2 ) – COOHAxit- 2 – aminopropanoicAxit – aminopropanoicAlaninAla(CH3 )2 CH – CH(NH)2 -COOHAxit – 2 amino -3 – MetylbutanoicAxit Α -aminoisovalericValinValAxit – 2 – amino -3(4 -hiđroxiphenyl) propanoicAxit Α – amino -β (p – hiđroxiphenyl) propionicTyrosinTyrHOOC(CH2)2CH(NH2) – COOHAxit-2 – aminopentanđioicAixt glutamicGluH2N-(CH2)4 -CH(NH2) -COOHAxit-2,6 – điaminohexanoicAxit- α, ε -ñiaminocaproicLysinLys

Ví dụ minh họa

Câu 1: Tên gọi của amino axit nào sau đây là đúng?

A. H2 N – CH2 COOH : glixerin hay glixerolB. CH3 CH ( NH2 ) COOH : anilinC. C6 H5 CH2 CH ( NH2 ) COOH : phenylalaninD. HOOC – ( CH2 ) 2 CH ( NH2 ) COOH : axit glutanicHiển thị đáp án

H2 N – CH2 COOH :glixin

Xem thêm: Top 10 thiết kế nhà sách văn phòng phẩm hút khách tăng doanh thu

CH3 CH ( NH2 ) COOH : alaninHOOC – ( CH2 ) 2 CH ( NH2 ) COOH : axit glutamic

→ Đáp án C

Câu 2:Tên gọi của C6 H5 -NH-CH3 là:

A. Metyl phenyl amin .B. N – metylanilinC. N – metyl benzen amin .D. cả A, B, C đều đúng .Hiển thị đáp án

→ Đáp án D

Câu 3:N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT là

A. ( CH3 ) ( C2 H5 ) ( CH3 CH2 CH2 ) NB. ( CH3 ) 2 CH ( CH3 ) ( C2 H3 x ) NC. ( CH3 ) 2 ( C2 H5 ) ND. ( CH3 ) ( C2 H5 ) ( CH3 ) 2 CHNHiển thị đáp án

→ Đáp án A

Câu 4: Alanin có công thức là

A. H2N – CH2CH2COOH .B. C6H5 – NH2 .C. CH3CH ( NH2 ) – COOH. C.D. H2N – CH2COOH .Hiển thị đáp án

→ Đáp án c

Câu 5:Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6 H5 CH2 NH2

Rất hay:  Bật Mí Top 10+ tối thiểu nghĩa là gì [Triệu View]

A. Phenylamin .B. BenzylaminC. Anilin .D. Metylphenylamin .Hiển thị đáp ánPhenylamin / Anilin : C6H5NH2Benzylamin : C6H5CH2NH2metylphenylamin : C6H5NHCH3

→ Đáp án B

Câu 6:Viết công thức cấu tạo của các chất sau: Glyxin; axit glutamic; axit ω-aminoenantoic; phenylalanin

Hiển thị đáp ánGlyxin : H2NCH2COOHAxit glutamic : H2NC3H5 ( COOH ) 2Axit ω-aminoenantoic : H2N – [ CH2 ] 6 – COOHPhenylalanin : C6H5CH2CH ( NH2 ) COOH

Bài giảng: Bài tập trọng tâm Amino axit – Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Xem thêm: Tham Khảo Mẫu Thiết Kế Nhà 1 Tầng 5x15m Mái Bằng Hiện Đại

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

amin-amino-axit-va-protein.jsp