Rất Hay Top 19 assertion là gì ? Kiến thức hay và đầy đủ

Kiểm toán viên (KTV) rất khó có thể đưa ra được ý kiến về báo cáo tài chính (BCTC) nếu họ không dựa trên các bằng chứng kiểm toán. Do đó, bằng chứng kiểm toán có vai trò và ý nghĩa rất quan trọng. Trong bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về bằng chứng kiểm toán là gì và KTV cần làm gì để thu thập được các bằng chứng kiểm toán.

I. Bằng chứng kiểm toán

1. Bằng chứng kiểm toán là gì?

Bằng chứng kiểm toán bao gồm thông tin trong các bản ghi kế toán để lập BCTC và các thông tin khác được thu thập bởi KTV.

Ví dụ: Thư xác nhận từ bên thứ 3

2. Tính đầy đủ và thích hợp của bằng chứng kiểm toán

Theo quy định, KTV được yêu cầu phải thực hiện các thủ tục kiểm toán để thu thập được các bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp. Như vậy, bằng chứng kiểm toán được xem xét ở 2 khía cạnh:

Độ tin cậy (Reliability) chịu ảnh hưởng của nguồn gốc, nội dung và hoàn cảnh mà tài liệu, thông tin được thu thập, bao gồm các kiểm soát đối với việc tạo lập và lưu trữ tài liệu, thông tin. Cụ thể như sau:

Nguồn bằng chứng

Độ tin cậy của bằng chứng

Thu thập từ bên ngoài (external)

Bằng chứng thu thập từ các nguồn bên ngoài thì đáng tin cậy hơn khi thu thập từ ghi chép của khách hàng bởi đó là một nguồn độc lập

Thu thập bởi KTV (auditor)

Bằng chứng do KTV thu thập trực tiếp sẽ đáng tin cậy hơn do thu thập gián tiếp hoặc do suy luận

Thu thập từ khách hàng (entity)

Bằng chứng thu thập từ ghi chép của khách hàng sẽ đáng tin cậy hơn nếu hệ thống kiểm soát liên quan đến ghi chép đó hoạt động hiệu quả

Bằng chứng bằng văn bản (written)

Bằng chứng ở dạng văn bản (giấy hoặc điện tử) hoặc thư giải trình sẽ đáng tin cậy hơn bằng chứng dạng lời nói

Bằng chứng bản gốc (Originals)

Bằng chứng bản gốc sẽ đáng tin cậy hơn bản copy hoặc fax

II. Cơ sở dẫn liệu (Financial statement assertions)

KTV cần thực hiện các thủ tục kiểm toán để thu thập bằng chứng về các cơ sở dẫn liệu.

Cơ sở dẫn liệu được chia làm 2 nhóm:

Nhóm cơ sở dẫn liệu

Cơ sở dẫn liệu

Cơ sở dẫn liệu về các nhóm giao dịch và sự kiện và các thuyết minh liên quan (Assertions about classes of transactions and events and related disclosures for the period under audit)

  • Tính hiện hữu (Occurrence): các giao dịch và các sự kiện được ghi nhận hoặc thuyết minh đã thực sự xảy ra và liên quan đến đơn vị
  • Tính đầy đủ (Completeness): tất cả các giao dịch và sự kiện cần ghi nhận đã được ghi nhận, tất cả các thuyết minh liên quan cần thuyết minh đã được thuyết minh trong BCTC
  • Tính chính xác (Accuracy): số liệu và dữ liệu liên quan đến các giao dịch và sự kiện đã ghi nhận được phản ánh một cách phù hợp, các thuyết minh liên quan đều được đánh giá và trình bày hợp lí
  • Đúng kỳ (Cut-off): các giao dịch và sự kiện được ghi nhận đúng kỳ kế toán
  • Phân loại (Classification): các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào đúng tài khoản
  • Trình bày (Presentation): các giao dịch và sự kiện được tổng hợp hoặc phân tách hợp lý và trình bày rõ ràng; các thuyết minh có liên quan đến nhau, phù hợp và dễ hiểu về mặt nội dung và tuân theo khuôn khổ về lập và trình bày BCTC.

Cơ sở dẫn liệu về các số dư tài khoản cuối kỳ và các thuyết minh có liên quan (Assertions about account balances and related disclosures at the period end)

  • Tính hiện hữu (Existence): tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu thực sự tồn tại
  • Quyền và nghĩa vụ (Rights and obligations): đơn vị nắm giữ các quyền liên quan đến tài sản và có nghĩa vụ với các khoản nợ phải trả được ghi nhận
  • Tính đầy đủ (Completeness): tất cả các tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu cần ghi nhận đã được ghi nhận đầy đủ, tất cả các thuyết minh liên quan cần thuyết minh đã được thuyết minh trong BCTC
  • Tính chính xác, đánh giá và phân bổ (Accuracy, valuation and allocation): tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu được thể hiện trên BCTC chính theo giá trị phù hợp và những điều chỉnh liên quan đến đánh giá hoặc phân bổ đã được ghi nhận phù hợp, các thuyết minh liên quan đều được đánh giá và trình bày hợp lí
  • Phân loại (Classification): tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu được ghi nhận vào đúng tài khoản
  • Trình bày (Presentation): tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu được tổng hợp hoặc phân tách hợp lý và trình bày rõ ràng; các thuyết minh có liên quan đến nhau, phù hợp và dễ hiểu về mặt nội dung và tuân theo khuôn khổ về lập và trình bày BCTC.
Rất hay:  Cách rim tôm ngon: Giới thiệu về cách rim tôm

III. Các thủ tục kiểm toán để thu thập bằng chứng kiểm toán

Các thủ tục kiểm toán có thể sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với nhau để thu thập bằng chứng kiểm toán. Cụ thể:

Thủ tục

Nội dung

Kiểm tra tài sản hữu hình (Inspection of tangible assets)

  • Kiểm tra thực tế các tài sản được ghi nhận trong sổ sách để xác nhận sự tồn tại của tài sản đó (existence), nhưng không xác nhận được quyền và nghĩa vụ (rights and obligations)
  • Việc đối chiếu giữa tài sản được kiểm tra với sổ sách là bằng chứng cho cơ sở dẫn liệu đầy đủ (completeness)

Kiểm tra tài liệu (Inspection of documentation and records)

Kiểm tra các tài liệu, sổ sách dạng giấy tờ, dạng điện tử hoặc dưới dạng khác ở cả nội bộ và nguồn bên ngoài giúp cung cấp bằng chứng về sự tồn tại (existence)

Quan sát (Observation)

Theo dõi một quy trình hoặc thủ tục của khách hàng được thực hiện cung cấp bằng chứng kiểm toán về việc thực hiện một quy trình hoặc thủ tục, nhưng chỉ giới hạn ở thời điểm quan sát. Do đó, thủ tục này ít được sử dụng

Phỏng vấn (Enquiry)

Tìm kiếm thông tin từ nhân viên của khác hàng hoặc các nguồn từ bên ngoài. Chất lượng bằng chứng phụ thuộc và kiến thức và độ chính trực của nguồn thông tin. Do đó, cần kết hợp với các thủ tục khác

Lấy xác nhận (Comfirmation)

Thu thập bằng chứng dưới hình thức thư phúc đáp trực tiếp của bên thứ 3. Ví dụ: xác nhận số dư tài khoản ngân hàng

Tính toán lại (Recalculation)

Kiểm tra sự chính xác về mặt số học của các số liệu, thường được thực hiện bằng việc ứng dụng công nghệ thông tin

Thực hiện lại (Reperformance)

KTV thực hiện một cách độc lập các thủ tục hoặc các kiểm soát đã được đơn vị thực hiện trước đó như một phần kiểm soát nội bộ của đơn vị

Thủ tục phân tích (Analytical procedures)

Đánh giá, so sánh, phân tích mối quan hệ giữa các thông tin tài chính và phi tài chính, kiểm tra những biến động và những mối quan hệ bất thường (không nhất quán với những tài liệu, thông tin liên quan khác, hoặc chênh lệch lớn với giá trị dự kiến).

IV. Bài tập áp dụng

Which of the following is NOT an assertion about classes of transactions and events and related disclosures?

A. ExistenceB. Cut-offC. ClassificationD. Completeness

Phân tích đề

Đề bài đâu không phải là cơ sở dẫn liệu thuộc nhóm giao dịch và sự kiện và các thuyết minh liên quan?

Lời giải: A

Như đã tìm hiểu ở mục II trên, đáp án A existence (sự hiện hữu) là cơ sở dẫn liệu thuộc nhóm số dư tài khoản cuối kỳ và các thuyết minh có liên quan. Do đó, đáp án A được chọn.

Author: Mai Vu

Top 19 assertion là gì viết bởi Cosy

Assertion trong Python

  • Tác giả: hoclaptrinh.vn
  • Ngày đăng: 09/03/2022
  • Đánh giá: 4.92 (838 vote)
  • Tóm tắt: Cách đơn giản nhất để nghĩ về một Assertion là xem nó giống như một lệnh raise-if-no. Một biểu thức được kiểm nghiệm, và nếu kết quả là false, …

Từ: assert

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 04/24/2023
  • Đánh giá: 4.44 (221 vote)
  • Tóm tắt: assert /ə’sə:t/ nghĩa là: đòi (quyền lợi…), xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ assert, ví dụ và các thành ngữ …
  • Nội Dung: Kiểm toán viên (KTV) rất khó có thể đưa ra được ý kiến về báo cáo tài chính (BCTC) nếu họ không dựa trên các bằng chứng kiểm toán. Do đó, bằng chứng kiểm toán có vai trò và ý nghĩa rất quan trọng. Trong bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về bằng chứng …

Cơ sở dẫn liệu (Management Assertions) là gì? Ý nghĩa của cơ sở dẫn liệu trong kiểm toán

  • Tác giả: vietnambiz.vn
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Đánh giá: 4.3 (264 vote)
  • Tóm tắt: Cơ sở dẫn liệu (tiếng Anh: Management Assertions) là một thuật ngữ thông dụng trong kiểm toán. Khái niệm cơ sở dẫn liệu tác động đến kiểm …
  • Nội Dung: Kiểm toán viên (KTV) rất khó có thể đưa ra được ý kiến về báo cáo tài chính (BCTC) nếu họ không dựa trên các bằng chứng kiểm toán. Do đó, bằng chứng kiểm toán có vai trò và ý nghĩa rất quan trọng. Trong bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về bằng chứng …
Rất hay:  +9 Cách nạp thẻ Viettel trả trước, trả sau cực đơn giản

Assertions là gì

  • Tác giả: buihainam.com
  • Ngày đăng: 09/24/2022
  • Đánh giá: 4.02 (383 vote)
  • Tóm tắt: Đó chính là assertions trong JUnit, assertions chính là những method dùng để kiểm tra kết quả của đơn vị cần test có đúng với mong đợi không. Với mỗi loại kết …
  • Nội Dung: Kiểm toán viên (KTV) rất khó có thể đưa ra được ý kiến về báo cáo tài chính (BCTC) nếu họ không dựa trên các bằng chứng kiểm toán. Do đó, bằng chứng kiểm toán có vai trò và ý nghĩa rất quan trọng. Trong bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về bằng chứng …

Assertion Testing trong Node.js

  • Tác giả: websitehcm.com
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 3.92 (259 vote)
  • Tóm tắt: Assertion Testing là một kỹ thuật kiểm thử phần mềm được sử dụng để kiểm tra tính đúng đắn của mã nguồn. Nó bao gồm việc đánh giá giá trị …
  • Nội Dung: Assertion Testing là một phương pháp kiểm thử rất quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm. Nó giúp đảm bảo tính chính xác của mã nguồn và phát hiện ra các lỗi trong mã trước khi sản phẩm được triển khai. Assertion Testing đặc biệt quan trọng …

assert nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 10/09/2022
  • Đánh giá: 3.61 (479 vote)
  • Tóm tắt: assert. /ə’sə:t/. * ngoại động từ. đòi (quyền lợi…) to assert one’s rights: đòi quyền lợi. to assert oneself: đòi quyền lợi của mình. xác nhận, khẳng định, …
  • Nội Dung: Assertion Testing là một phương pháp kiểm thử rất quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm. Nó giúp đảm bảo tính chính xác của mã nguồn và phát hiện ra các lỗi trong mã trước khi sản phẩm được triển khai. Assertion Testing đặc biệt quan trọng …

Phép dịch “assert” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Đánh giá: 3.59 (370 vote)
  • Tóm tắt: khẳng định, quả quyết, cương quyết là các bản dịch hàng đầu của “assert” thành … Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện …
  • Nội Dung: Assertion Testing là một phương pháp kiểm thử rất quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm. Nó giúp đảm bảo tính chính xác của mã nguồn và phát hiện ra các lỗi trong mã trước khi sản phẩm được triển khai. Assertion Testing đặc biệt quan trọng …

Dịch Nghĩa của từ assert – Tra Từ assert là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 12/07/2022
  • Đánh giá: 3.28 (513 vote)
  • Tóm tắt: Dịch Nghĩa của từ assert – Tra Từ assert là gì ? Dịch Sang Tiếng Việt: assert /ə’sə:t/. * ngoại động từ – đòi (quyền lợi…) =to assert one’s rights
  • Nội Dung: Assertion Testing là một phương pháp kiểm thử rất quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm. Nó giúp đảm bảo tính chính xác của mã nguồn và phát hiện ra các lỗi trong mã trước khi sản phẩm được triển khai. Assertion Testing đặc biệt quan trọng …

JMeter Series – Hướng dẫn sử dụng JMeter Assertions

  • Tác giả: docgihocgi.com
  • Ngày đăng: 11/02/2022
  • Đánh giá: 3.07 (557 vote)
  • Tóm tắt: 1. Response Assertion: là assertion thường được dùng nhất, dùng để kiểm tra kết quả trả về từ text/body/code/message/header có chứa, khớp hay …
  • Nội Dung: Nhấn Start > Chọn View Results Tree > Chọn HTTP Request > Kiểm tra kết quả trả về từ server tại Response data (Response Body) cho thấy có hiển thị đoạn text <title>Demo Script Test drive – PHPTRAVELS</title> nên trạng thái là …

assertion

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 2.85 (153 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ assertion – assertion là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. sự đòi (quyền lợi…) 2. sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán
  • Nội Dung: Nhấn Start > Chọn View Results Tree > Chọn HTTP Request > Kiểm tra kết quả trả về từ server tại Response data (Response Body) cho thấy có hiển thị đoạn text <title>Demo Script Test drive – PHPTRAVELS</title> nên trạng thái là …

ASSERTIONS Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 04/20/2023
  • Đánh giá: 2.88 (193 vote)
  • Tóm tắt: All Selenium Assertions can be used in 3 modes:“assert”,“verify”, and” waitFor”.
  • Nội Dung: Nhấn Start > Chọn View Results Tree > Chọn HTTP Request > Kiểm tra kết quả trả về từ server tại Response data (Response Body) cho thấy có hiển thị đoạn text <title>Demo Script Test drive – PHPTRAVELS</title> nên trạng thái là …
Rất hay:  Cách sạc bàn chải điện Oral-B: Bí quyết giữ cho đôi răng luôn khỏe mạnh

Unit Testing phần 2: Phương thức assertion và data provider

  • Tác giả: topdev.vn
  • Ngày đăng: 08/10/2022
  • Đánh giá: 2.69 (100 vote)
  • Tóm tắt: Assertion là gì? In computer programming, an assertion is a statement that a predicate (Boolean-valued function, a true–false expression) …
  • Nội Dung: Chúng ta xác nhận rằng giá trị foosẽlàtrue,nếufoosẽlàtrue,nếufoo là false thì kiểm thử cho kết quả là không đạt. PHPUnit có khoảng 90 phương thức assertion, chúng ta không cần phải nhớ tất cả, các assertion có mở đầu là assert: $this->assert*. …

Tìm hiểu về Assertion trong Selenium TestNG.

  • Tác giả: viblo.asia
  • Ngày đăng: 12/08/2022
  • Đánh giá: 2.68 (85 vote)
  • Tóm tắt: Vậy Assertion là gì? Asserts là một lib trong TestNG, giúp cho chúng ta dễ dàng verify được Output của automation testcase. Một Test Script được coi là …
  • Nội Dung: Trong khi thực hiện testing, việc chúng ta verify được Expected Result của Testcase là điều quan trọng nhất. Nó sẽ đánh giá được rằng Testcase của chúng ta sẽ là Pased hay Failed, đã đảm bảo sản phẩm chạy đúng như spec của khách hàng hay chưa. Dù là …

Assertion trong Java – Từ khóa Assert trong lập trình Java

  • Tác giả: t3h.com.vn
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 2.4 (117 vote)
  • Tóm tắt: Assertion trong Java là gì? … Assertion trong Java cho phép chúng ta kiểm tra tính đúng đắn của bất kỳ giả định nào đã được thực hiện trong …
  • Nội Dung: Trong khi thực hiện testing, việc chúng ta verify được Expected Result của Testcase là điều quan trọng nhất. Nó sẽ đánh giá được rằng Testcase của chúng ta sẽ là Pased hay Failed, đã đảm bảo sản phẩm chạy đúng như spec của khách hàng hay chưa. Dù là …

Đồng nghĩa của assert

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 09/07/2022
  • Đánh giá: 2.44 (134 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: assert assert /ə’sə:t/. ngoại động từ. đòi (quyền lợi…) to assert one’s rights: đòi quyền lợi; to assert oneself: đòi quyền lợi của mình.
  • Nội Dung: Trong khi thực hiện testing, việc chúng ta verify được Expected Result của Testcase là điều quan trọng nhất. Nó sẽ đánh giá được rằng Testcase của chúng ta sẽ là Pased hay Failed, đã đảm bảo sản phẩm chạy đúng như spec của khách hàng hay chưa. Dù là …

Assertion trong Python

  • Tác giả: tek4.vn
  • Ngày đăng: 08/29/2022
  • Đánh giá: 2.22 (64 vote)
  • Tóm tắt: Assertion trong Python · – Assertion là gì? · Assertion là những câu lệnh nhằm khẳng định hoặc đưa ra một sự chắc chắn trong trong chương trình của bạn.
  • Nội Dung: Trong khi thực hiện testing, việc chúng ta verify được Expected Result của Testcase là điều quan trọng nhất. Nó sẽ đánh giá được rằng Testcase của chúng ta sẽ là Pased hay Failed, đã đảm bảo sản phẩm chạy đúng như spec của khách hàng hay chưa. Dù là …

Tìm hiểu audit assertion là gì và vai trò trong kiểm toán

  • Tác giả: xaydungso.vn
  • Ngày đăng: 08/03/2022
  • Đánh giá: 2.16 (142 vote)
  • Tóm tắt: Chủ đề: audit assertion là gì Cơ sở dẫn liệu hoặc assertion là một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực kiểm toán và hỗ trợ đáng kể cho việc đánh giá tính …
  • Nội Dung: Trong khi thực hiện testing, việc chúng ta verify được Expected Result của Testcase là điều quan trọng nhất. Nó sẽ đánh giá được rằng Testcase của chúng ta sẽ là Pased hay Failed, đã đảm bảo sản phẩm chạy đúng như spec của khách hàng hay chưa. Dù là …

Assertion: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng

  • Tác giả: vi.opentran.net
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Đánh giá: 2.14 (165 vote)
  • Tóm tắt: Điều quan trọng cần lưu ý ở đây là việc khẳng định Pc hoàn toàn phụ thuộc vào lập trình viên; người đó chỉ cần nhất quán về những gì nó là.
  • Nội Dung: Trong khi thực hiện testing, việc chúng ta verify được Expected Result của Testcase là điều quan trọng nhất. Nó sẽ đánh giá được rằng Testcase của chúng ta sẽ là Pased hay Failed, đã đảm bảo sản phẩm chạy đúng như spec của khách hàng hay chưa. Dù là …

Relevant assertions

  • Tác giả: filegi.com
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 2.07 (120 vote)
  • Tóm tắt: Relevant assertions là Khẳng định có liên quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relevant assertions – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh …
  • Nội Dung: Trong khi thực hiện testing, việc chúng ta verify được Expected Result của Testcase là điều quan trọng nhất. Nó sẽ đánh giá được rằng Testcase của chúng ta sẽ là Pased hay Failed, đã đảm bảo sản phẩm chạy đúng như spec của khách hàng hay chưa. Dù là …