Gợi Ý Top 10+ brush up on là gì [Hay Nhất]

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh sẽ cung cấp cho các bạn những từ mới tiếng Anh cũng như giúp các bạn có được một chủ điểm tiếng Anh hay sử dụng nhất. Hãy cùng học những Phrasal verb tiếng Anh thông dụng nhất này nhé!

  • 500 Phrasal Verb thông dụng nhất trong tiếng Anh
  • 170 câu bài tập tiếng Anh Work From có đáp án
  • In, At, On – những động từ luôn đi cùng

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh

Phrasal verb là cụm động từ trong tiếng Anh. Cụm động từ vô cùng quan trọng bởi chúng sẽ giúp các bạn diễn đạt được ý của mình một cách tốt nhất. Những Phrasal verb đơn giản và thôn dụng này các bạn hãy ghi nhớ và học một cách khoa học nhất nhé!

– Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)

– Break down: bị hỏng

– Break in: đột nhập vào

– Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

– Bring sth up: đề cập chuyện gì đó

– Bring sb up: nuôi nấng (con cái)

– Brush up on sth: ôn lại

– Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

– Carry out: thực hiện (kế hoạch)

– Catch up with sb: theo kịp ai đó

– Check in: làm thủ tục vào khách sạn

– Check out: làm thủ tục ra khách sạn

– Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

– Clean sth up: lau chùi

– Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

– Come off: tróc ra, sút ra

– Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

– Come up with: nghĩ ra Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

– Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

– Count on sb: tin cậy vào người nào đó

– Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó

– Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

– Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

– Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó

– Dress up: ăn mặc đẹp

– Drop by: ghé qua

– Drop sb off: thả ai xuống xe

– End up: có kết cục = wind up

– Figure out: suy ra

– Find out: tìm ra

– Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

– Get in: đi vào (đối với các loại xe)

– Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi…)

– Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

– Get out: cút ra ngoài

– Get rid of sth: bỏ cái gì đó

– Get up: thức dậy

– Go around: đi vòng vòng

– Go down: giảm, đi xuống

– Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

– Go on: tiếp tục

– Go out: đi ra ngoài, đi chơi

– Go up: tăng, đi lên

– Grow up: lớn lên

– Help s.o out: giúp đỡ ai đó

– Hold on: đợi tí

– Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

– Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

– Let sb down: làm ai đó thất vọng

– Look after sb: chăm sóc ai đó

– Look around: nhìn xung quanh

– Look at sth: nhìn cái gì đó

– Look down on sb: khinh thường ai đó

– Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

– Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

Rất hay:  Bật mí 4 cách buộc dây giày Jordan 1 độc đáo, chất lừ - Thegioigiay

– Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

– Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

– Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

– Make sth up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

– Make up one’s mind: quyết định

– Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó

– Pick sb up: đón ai đó

– Pick sth up: lượm cái gì đó lên

– Put sb down: hạ thấp ai đó

– Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui

– Put sth off: trì hoãn việc gì đó

– Put sth on: mặc cái gì đó vào

– Put sth away: cất cái gì đó đi

– Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

– Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó

– Run out of sth: hết cái gì đó

– Set b up: gài tội ai đó

– Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó

– Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

– Show off: khoe khoang

– Show up: xuất hiện

– Slow down: chậm lại

– Speed up: tăng tốc

– Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

– Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó

– Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

– Take sth off: cởi cái gì đó

– Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

– Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó

– Tell sb off: la rầy ai đó

– Turn around: quay đầu lại

– Turn down: vặn nhỏ lại

– Turn off: tắt

– Turn on: mở

– Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó

– Turn up: vặn lớn lên

– Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

– Warm up: khởi động

– Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

– Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

– Work sth out: suy ra được cái gì đó

Những cụm động từ này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn đấy, hãy ghi lại để học tiếng Anh tốt nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Top 18 brush up on là gì viết bởi Cosy

Phép dịch “brush up” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 05/19/2022
  • Đánh giá: 4.93 (911 vote)
  • Tóm tắt: Tôi biết rất nhiều trò làm bài này như là đang học năm đầu, nhưng sẽ không vấn đề gì nếu ôn lại. OpenSubtitles2018.v3. If you care to wash and brush up, dinner …

brush nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 10/20/2022
  • Đánh giá: 4.47 (437 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Anh Việt · brush. /brʌʃ/. * danh từ. bàn chải. sự chải. to give one’s clothes a good brush: chải quần áo sạch sẽ. bút lông (vẽ). the brush: nghệ thuật vẽ …

Brush up nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 12/23/2022
  • Đánh giá: 4.27 (275 vote)
  • Tóm tắt: Brush up nghĩa là nâng cao kiến thức của bạn về một cái gì đó đã học nhưng đã bị lãng quên một phần. Ví dụ: We need to brush up this old house before any …

Đồng nghĩa của brush up on

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 3.87 (541 vote)
  • Tóm tắt: Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của brush up on.

“Have a brush with” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 3.74 (287 vote)
  • Tóm tắt: ‘Have a brush with something’ có từ brush là bút lông, bút vẽ, bạn có thể hình dung nét bút phất, lướt nhẹ trên giấy, từ này nghĩa khác là …

Phrasal verbs và idioms chủ đề Leisure time và cách áp dụng trong IELTS Speaking Part 1

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 01/09/2023
  • Đánh giá: 3.51 (234 vote)
  • Tóm tắt: Sign up (for something): Đăng ký, tham gia (vào hoạt động gì đó) … I would love to spend my free time brushing up on this skill soon.

Tiếng Anh Chuyên Ngành Makeup – Từ Vựng, Mẫu Câu Thông Dụng Dùng Trong Trang Điểm

  • Tác giả: huongnghiepaau.com
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 3.33 (403 vote)
  • Tóm tắt: Màu sắc yêu thích của bạn trong trang điểm là gì? … I use a big makeup brush to apply the bronzer all over my face and neck – Tôi dùng một chiếc cọ trang …
  • Nội Dung: Tiếng Anh chuyên ngành trang điểm không chỉ là phương tiện giúp chuyên viên makeup giao tiếp lưu loát với khách hàng là người nước ngoài, mà còn hỗ trợ cho việc tiếp cận kiến thức về trang điểm từ các nguồn tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn. Trong bài …

CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) LÀ GÌ? 100 CỤM ĐỘNG … – Tesse

  • Tác giả: tesse.io
  • Ngày đăng: 06/18/2022
  • Đánh giá: 3.14 (447 vote)
  • Tóm tắt: 100 PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG NHẤT · Catch up with sb: theo kịp ai đó · Break down: bị hư · Break in: đột nhập vào nhà · Brush up on st: ôn lại.
  • Nội Dung: Tiếng Anh chuyên ngành trang điểm không chỉ là phương tiện giúp chuyên viên makeup giao tiếp lưu loát với khách hàng là người nước ngoài, mà còn hỗ trợ cho việc tiếp cận kiến thức về trang điểm từ các nguồn tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn. Trong bài …

TO BRUSH UP Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 08/08/2022
  • Đánh giá: 2.86 (139 vote)
  • Tóm tắt: Many freelancers use Envato Tuts+ to brush up on their skills and land better contracts.
  • Nội Dung: Tiếng Anh chuyên ngành trang điểm không chỉ là phương tiện giúp chuyên viên makeup giao tiếp lưu loát với khách hàng là người nước ngoài, mà còn hỗ trợ cho việc tiếp cận kiến thức về trang điểm từ các nguồn tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn. Trong bài …

Brush Up On Là Gì

  • Tác giả: ceds.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/21/2023
  • Đánh giá: 2.78 (134 vote)
  • Tóm tắt: BRUSH UP ON LÀ GÌ. admin – 17/03/2022 221. Nâng cao vốn trường đoản cú vựng của chúng ta với English Vocabulary in Use tự ceds.edu.vn.
  • Nội Dung: Tiếng Anh chuyên ngành trang điểm không chỉ là phương tiện giúp chuyên viên makeup giao tiếp lưu loát với khách hàng là người nước ngoài, mà còn hỗ trợ cho việc tiếp cận kiến thức về trang điểm từ các nguồn tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn. Trong bài …

brush up on có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 12/30/2022
  • Đánh giá: 2.65 (73 vote)
  • Tóm tắt: brush up on có nghĩa là gì? Xem bản dịch · it’s like refreshing your memory of something . If you haven’t done algebra in a long time, you could …
  • Nội Dung: Tiếng Anh chuyên ngành trang điểm không chỉ là phương tiện giúp chuyên viên makeup giao tiếp lưu loát với khách hàng là người nước ngoài, mà còn hỗ trợ cho việc tiếp cận kiến thức về trang điểm từ các nguồn tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn. Trong bài …
Rất hay:  6 bước giúp bạn sở hữu hợp đồng bảo hiểm ưng ý - Prudential

Những kiểu tóc nam Brush Up đẹp nhất dành cho nam giới

  • Tác giả: blog.30shine.com
  • Ngày đăng: 11/16/2022
  • Đánh giá: 2.69 (92 vote)
  • Tóm tắt: Brush Up hay còn gọi là tóc vuốt ngược. … Vậy còn ngần ngại gì nữa mà không đến 30Shine để tút lại vẻ đẹp trai với Brush Up ngay thôi nào.
  • Nội Dung: Undercut Brushed Up được xem là kiểu tóc nam mặt tròn phù hợp với mọi phong cách và lứa tuổi. Phần mái vuốt ngược sẽ làm tăng thêm chiều dài của khuôn mặt. Đồng thời mang lại cho bạn một vẻ ngoài năng động khoẻ khoắn, dễ dàng ứng dụng trong mọi hoàn …

Được tài trợ 100% chi phí tại Nhật với khóa học ngôn ngữ ‘Brush-up’

  • Tác giả: chungta.vn
  • Ngày đăng: 01/12/2023
  • Đánh giá: 2.46 (56 vote)
  • Tóm tắt: Theo Đăng, tại thời điểm đọc được email thông báo tuyển chọn ứng viên cho lớp Brush-up, bạn đang là một CBNV FPT Software ngồi làm việc tại F- …
  • Nội Dung: Theo Đăng, điều thấy thú vị nhất ở khoá học này chính là ở các giáo viên người Nhật và chương trình giảng dạy mới lạ của họ. Mỗi thầy cô đều có nét riêng và đều cho các bạn học viên trải nghiệm rất nhiều góc độ và góc nhìn khác nhau về tiếng Nhật, …

Làm thế nào để làm chủ cụm động từ tiếng Anh?

  • Tác giả: pasal.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/21/2022
  • Đánh giá: 2.42 (194 vote)
  • Tóm tắt: Những cụm động từ phổ biến nhất là gì? Brush up on – cải thiện điều gì đó mà bạn đã không thực hành trong một thời gian; Kick back – Thư giãn …
  • Nội Dung: The plane took off (to leave the ground): Cất cánh I took a few days off (to take a holiday): Nghỉ We might take the deal off the table (to remove something from a discussion): Xóa bỏ khỏi cuộc trò chuyện, thảo luận This place is boring. Let’s take …

20 Phrasal verb thường gặp về chủ đề Education

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 08/04/2022
  • Đánh giá: 2.26 (93 vote)
  • Tóm tắt: brush up on, ôn tập lại, Brush up on the things you learn 3 months ago, … Verb thường gặp về chủ đề Time (Thời gian); Phrasal verb là gì?
  • Nội Dung: The plane took off (to leave the ground): Cất cánh I took a few days off (to take a holiday): Nghỉ We might take the deal off the table (to remove something from a discussion): Xóa bỏ khỏi cuộc trò chuyện, thảo luận This place is boring. Let’s take …

  • Tác giả: diendanseovietnam.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 2.17 (77 vote)
  • Tóm tắt: Brush up on là gì … From Longman Dictionary of Contemporary Englishbrush up (on) something phrasal verbIMPROVEto practise and improve your skills or your …
  • Nội Dung: The plane took off (to leave the ground): Cất cánh I took a few days off (to take a holiday): Nghỉ We might take the deal off the table (to remove something from a discussion): Xóa bỏ khỏi cuộc trò chuyện, thảo luận This place is boring. Let’s take …

Phrasal verb theo chủ đề: 30+ chủ đề Phrasal verb tiếng Anh thông dụng

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 08/27/2022
  • Đánh giá: 2.18 (144 vote)
  • Tóm tắt: 3, Brush up, Ôn luyện lại, They brush up once again all the knowledge they have learned before entering the exam room … Phrasal Verb là gì?
  • Nội Dung: Học Phrasal Verb theo chủ đề sẽ giúp bạn luyện tập phản xạ tốt hơn bởi vì trong quá trình giao tiếp tiếng Anh chúng ta cần một lượng từ vựng lớn để không xảy ra tình trạng “bí từ”. Đó chính là nguyên do bạn cần phải thường xuyên bồi đắp Phrasal verb …