Quy tắc phát âm ed trong tiếng Anh – Ms Hoa Giao tiếp

Trước khi đi tìm hiểu về Quy tắc phát âm Ed chúng ta hãy cùng điểm qua 2 khái niệm quan trọng sau đây nhé!

Phụ âm vô thanh: Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy hơi bật vào lòng bàn tay: /p/, /k/, /f/, /t/, /h/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/

Phụ âm hữu thanh: Khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ không thấy hơi bật vào lòng bàn tay: /b/, /v/, /g/, /d/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /w/, /j/

I. Cách phát âm ed trong tiếng Anh

Có 3 cách phát âm ed chính

1. PHÁT ÂM /t/

► Khi 1 từ có âm cuối là 1 trong các phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/, nếu thêm “ed” ở cuối từ, “ed” được phát âm là /t/.

► Cách phát âm /t/:

  • Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.
  • /t/ là 1 phụ âm vô thanh nên khi phát âm, dây thanh không rung mà chúng ta chỉ bật hơi từ miệng ra.

Ví dụ:

  • /p/:

hoped /həʊpt/, stopped /stɒpt/, jumped /dʒʌmpt/,…

  • /f/:

laughed /lɑːft/ (BrE) – /læft/ (AmE), coughed /kɒft/ , surfed /sɜːft/,…

  • /k/:
Rất hay:  Hướng dẫn ghép ảnh trên Instagram cực đơn giản - Download.com.vn

cooked /kʊkt/, talked /tɔːkt/, soaked /səʊkt/,…

  • /s/:

missed /mɪst/, fixed /fɪkst/, relaxed /rɪˈlækst/,…

  • /ʃ/:

pushed /pʊʃt/, rushed /rʌʃt/, washed /wɒʃt/,…

  • /tʃ/:

watched /wɒt/, matched /mæt/, touched /tʌt/,…

  • /θ/:

mouthed /maʊθt/ (v): mấp máy môi

2. PHÁT ÂM /d/

► Khi 1 từ có âm cuối là 1 trong các phụ âm có thanh /b/, /v/, /g/, /l/, /m/, /n/, /r/, /z/, /dʒ/, /ð/, hoặc 1 nguyên âm, nếu thêm “ed” ở cuối từ, “ed” được phát âm là /d/.

► Cách phát âm /d/:

  • Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.
  • /d/ là 1 phụ âm có thanh nên khi phát âm, dây thanh rung.

Ví dụ:

  • /b/:

absorbed /əbˈzɔːbd/, disturbed /dɪˈstɜːbd/

  • /v/:

moved /muːvd/, saved /seɪvd/, involved /ɪnˈvɒlvd/,…

  • /g/:

begged /begd/, tagged /tæɡd/, dragged /dræɡd/,…

  • /l/:

traveled /ˈtrævld/, called /kɔːld/, rolled /rəʊld/,…

  • /m/:

informed /ɪnˈfɔːmd/, seemed /siːmd/, warmed /wɔːmd/,…

  • /n/:

cleaned /kliːned/, remained /rɪˈmeɪnd/, joined /dʒɔɪnd/,…

  • /r/:

covered /ˈkʌvərd/, bothered /ˈbɒðərd/, cared /kerd/ (AmE),…

  • /z/:

buzzed /bʌzd/, caused /kɔːzd/, amazed /əˈmeɪzd/,…

  • /dʒ/:

aged /eɪd/, changed /tʃeɪnd/, judged /dʒʌd/,…

  • /ð/:

breathed /briːðd/, soothed /suːðd/,…

  • Nguyên âm:
Rất hay:  Cách cài đặt YouTube trên tivi: Hướng dẫn cho người mới bắt đầu

slowed /sləʊd/, played /pld/, enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/,…

​​3. PHÁT ÂM /ɪd/

► Khi âm 1 từ có âm cuối là /t/ hoặc /d/, nếu thêm “ed” ở cuối từ, “ed” được phát âm là /ɪd/.

Ví dụ:

  • /t/:

wanted /wɒntɪd/

interested /ˈɪntrəstɪd/

pointed /ˈpɔɪntɪd/

accepted /əkˈseptɪd/

attracted /əˈtræktɪd/

  • /d/:

landed /lændɪd/

added /ædɪd/

needed /niːdɪd/

defended /dɪˈfendɪd/

crowded /ˈkraʊdɪd/

Ghi chú:

  • (BrE) – Cách phát âm Anh-Anh
  • (AmE) – Cách phát âm Anh-Mỹ

Hy vọng với những chia sẻ trên đây đã giúp các bạn phần nào nắm bắt được quy tắc phát âm ed trong tiếng Anh. Các bạn nhớ thường xuyên luyện tập để có thể thành thạo cách phát âm ed nhé!

Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!