Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh – KISS English

Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách đọc công thức hóa học bằng tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc – Ms Thuy KISS English

Không chỉ học sinh mà thầy cô giáo bộ môn hoá học chắc hẳn sẽ cảm thấy bối rối, lúng túng khi đọc tên các nguyên tố hay công thức hoá học bằng tiếng Anh. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách đọc công thức hóa học bằng tiếng Anh nhé.

Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh (Các Nguyên Tố)

Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh (Các Nguyên Tố)
Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh (Các Nguyên Tố)
STTNguyên tố Tên tiếng anh

Cách Đọc Công Thức Hoá Học Bằng Tiếng Anh

OXIDE (OXIT)

– Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide – oxit bazơ)

TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE

Ví dụ:

Na2O: sodium oxide – /’səʊdiəm ‘ɒksaid / – /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.

MgO: magnesium oxide – /mæg’ni:ziəm ˈɒksaid/ – /mẹg-ni-zi-ầm óoc-xai-đ/

– Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):

CÁCH 1: TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE

CÁCH 2: SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ OXYGEN + OXIDE

Lưu ý: Số lượng nguyên tử/ nhóm nguyên tử được quy ước là mono /mô-nầu/, di /đai/, tri /trai/, tetra /tét-trờ/, penta /pen-tờ/,…

Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono-oxide = monoxide, penta-oxide = pentoxide.

Ví dụ:

SO2: sulfur (IV) oxide – /sâu-phờ (phor) óoc-xai-đ/ hay sulfur dioxide – /sâu-phờ đai-óoc-xai-đ/

Rất hay:  10 cách trị gàu dứt điểm cực hiệu quả tại nhà

CO: carbon (II) oxide – /ka-bần (tuu) óoc-xai-đ/ hay carbon monoxide – /ka-bần mô-nâu-xai-đ/

P2O5: phosphorus (V) oxide – /phoos-phờ-rợs (phai) óoc-xai-đ/ hay diphosphorus pentoxide – /đai-phoos-phờ-rợspen-tờ-xai-đ/

CrO3: chromium (VI) oxide – /krâu-mi-um (sik) óoc-xai-đ/ hay chromium trioxide – /krâu-mi-um trai-óoc-xai-đ/

BASE (BAZƠ)

“base”

“hydroxide”

Cách gọi tên: TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE

Ví dụ:

Ba(OH)2: barium hydroxide – /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/

Fe(OH)3: iron (III) hydroxide – /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide – /phe-rik hai-đrooc-xai-đ/

Fe(OH)2: iron (II) hydroxide – /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide – /phe-rợs hai-đrooc-xai-đ/

ACID (AXIT)

– Một số loại acid vô cơ tiêu biểu sẽ được gọi tên qua bảng sau:

MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC

– Dưới đây là một số gốc muối tiêu biểu và ví dụ đi kèm:

Một Số Từ Vựng Chuyên Ngành Hoá Học

Một Số Từ Vựng Chuyên Ngành Hoá Học

A

Atmosphere: Khí quyển

Atom: Nguyên tử

Atomic energy: Năng lượng nguyên tử

Alloy: Hợp kim

B

Base: Bazơ

Biochemical: Hóa sinh

C

Catalyst: Chất xúc tác

Chemical: hóa chất

Chmical action: tác dụng hóa học

Coincide: Trùng hợp

Compose: Cấu tạo

Compound: Hợp chất

D

Degree of heat: Nhiệt độ

Desalinize: khử mặn

Desiccant: chất hút ẩm

Design: cấu tạo

Destroy: phá huỷ

Detonating gas: khí gây nổ

Diamagnetic substance: chất nghịch từ

Diffuse: khuyếch tán

Viết Và Đọc Tên Các Nguyên Tố Hoá Học Và Hợp Chất Bằng Tiếng Anh

E

Elementary particle: hạt cơ bản

Enamel: men

Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt

Energetics: năng lượng học

Energy: năng lượng

Engender: cấu tạo

Rất hay:  8+ Cách giải quyết mâu thuẫn trong mọi tình huống!

Engineering branch: ngành cơ khí

Environmetal pollution: ô nhiễm môi trường

F

Fine: nguyên chất

Fine glass: tinh thể

Firing: nhiên liệu

Flavouring: chất thơm

Fuel: nhiên liệu

Fundamentals: nguyên lý

Fusion power: năng lượng nhiệt hạch

G

Gasoline: xăng

General chemistry: hoá học đại cương

I

Inflammable: chất dễ cháy

Inorganic chemistry: hoá học vô cơ

Inorganic substance: chất vô cơ

Insulator: điện môi

Interact: tác dụng lẫn nhau

Interaction or interactive: tương tác

Istope: đồng vị

Laboratory: phòng thí nghiệm

L

Leaven: men

Length: độ dài

Lipid: chất béo

Liquid: chất lỏng

M

Matter: chất

Maximum: cực đại

Mechanism: cơ chế

Meft: nóng chảy

Merchandise: hoá phẩm

Metal: kim loại

Metalize: kim loại hoá

Metallography: kim loại học

Metalloid: á kim

N

Neat: nguyên chất

Negative charge: điện tích âm

Negative electric pole: âm điện

O

Organic chemistry: hoá học hữu cơ

Organic fertilize: phân hữu cơ

Organic substance: chất hữu cơ

Oxide: oxit

P

Practical chemistry: hoá học ứng dụng

Precious metals: kim loại quí

Pecipitating agent: chất gây kết tủa

Prepare: điều chế

Pressure: áp suất

Q

Quantic: nguyên lượng

R

Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ

Radioactive substance: chất phóng xạ

Radio activity: phóng xạ

Rare gas: khí hiếm

Rate: tốc độ

Raw material/ stuff: nguyên liệu

Reactant: chất phản ứng

S

Salt/ salted/ salty: muối

Scientist: nhà khoa học

Secondary effect: tác dụng phụ

Segment: phân đoạn

Semiconductor: chất bán dẫn

T

The atomic theory: thuyết nguyên tử

Thermochemical: hoá nhiệt

To imbibe / to receive: hấp thụ

Touch: tiếp xúc

Trinitrotoluene (TNT): chất nổ

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về cách đọc công thức hóa học bằng tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

Rất hay:  Hack Stick War: Legacy MOD (Menu, Vô Hạn Tiền, Đá Quý Kim

Tham khảo thêm bài viết:

Đọc thêm:

https://vietnamnet.vn/ceo-kiss-english-chia-se-hanh-trinh-de-hoc-tieng-anh-tro-nen-don-gian-2067636.html