Đại Học Tôn Đức Thắng điểm Chuẩn 2022 – Muaban.net

Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn năm 2022 là vấn đề được các bạn sinh viên và phụ huynh quan tâm trong thời gian gần đây. Là một trường đại học công lập tự chủ về tài chính có cơ sở vật chất và chất lượng giảng dạy thuộc top bảng xếp hạng thế giới, vì vậy đây là ngôi trường được các bạn sinh viên mong muốn được học tập. Dưới đây là bài viết về điểm chuẩn của TDTU cho một vài phương thức xét tuyển của trường.

Chỉ tiêu Đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu bậc đại học trong năm 2022: Chương trình tiêu chuẩn với 40 ngành, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, Chương trình đại học bằng tiếng Anh với 12 ngành, 07 ngành chương trình học tại cơ sở Khánh Hòa và 11 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Trường dự kiến ​​áp dụng 5 phương thức tuyển sinh, trong đó phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT chiếm tỷ trọng cao nhất trong chỉ tiêu.

Số chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu các ngành theo PT1 và 25% theo PT2.

>>> Tham khảo thêm: Học phí Tôn Đức Thắng năm 2022 là bao nhiêu? Và có những chính sách miễn giảm nào?

Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Xét điểm thi THPT

Trước 17h00 ngày 17/9/2022, trường sẽ chính thức công bố kết quả xét tuyển sau đợt xét tuyển ảo chung trong hệ thống của Bộ GD&ĐT. Từ ngày 19/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022, thí sinh xác nhận nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, làm thủ tục nhập học tại trường.

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm đăng ký xét tuyển) của các ngành đào tạo bậc đại học theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo phương thức xét tuyển dự kiến như sau:

Chương trình Tiêu chuẩn

Đối với chương trình đào tạo tiêu chuẩn: Điểm sàn đầu vào theo yêu cầu của nhà trường giao động từ 21 đến 30 điểm. Trong đó là các ngành có các môn liên quan về năng khiếu và cao nhất là khối ngành Quản trị kinh doanh. Hiện tại điểm chuẩn chính thức của trường đang được cập nhật.

đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Chương trình tiêu chuẩn
đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Tiêu chuẩn

Chương trình Chất lượng cao

Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: Điểm sàn đầu vào từ 21.5 đến 28 điểm và đang được cập nhật điểm chuẩn chính thức theo thời gian của Bộ GD&ĐT.

đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
CLC

Xét học bạ

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả sơ tuyển các ngành hệ đại học năm 2022 (trừ các ngành xét theo tổ hợp các ngành môn năng khiếu, chương trình đại học tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế) theo kết quả học tập THPT. Theo phương thức ưu tiên xét tuyển do TDTU quy định (PT3) thí sinh của các trường THPT chuyên và một số trường trọng điểm của TP.HCM (đối tượng 1) – Đợt 1 (các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU).

Rất hay:  Cách Lập Phương Trình Hóa Học
đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Phương thức xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Nhà trường cho biết, điểm xét tuyển theo phương án tuyển sinh Đại học 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).

>>> Xem ngay: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất

Chương trình tiêu chuẩn

Chi tiết mức điểm Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn theo học bạ từng ngành dưới đây:

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP ĐIỂM ĐẠT SƠ TUYỂN PT1 ĐIỂM ĐẠT SƠ TUYỂN PT3 – ĐỢT 1 1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 37 36 2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 35.5 35 3 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 31.5 31 4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 34 33 5 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 34 33 6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 37 36 7 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 35.75 35 8 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 37.5 37 9 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 37.5 37 10 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 36 35.25 11 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 35.5 34.25 12 7340408 Quan hệ lao động Toán*2, Văn, Anh 28 29 13 7380101 Luật

Toán, Văn, Anh*2

Văn*2, Anh, Sử

36

36

35.5

35.5

14 7420201 Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

33.25

32

25 7440301 Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

Toán*2, Anh, Hóa

26

26

31

31

16 7460112 Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

28

31

17 7460201 Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

28

31

18 7480101 Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

36.5

35

19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

34.5 32.5 20 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37

35.5

21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

Toán*2, Anh, Hóa

26

26

29

29

22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

31.75

31

23 7520201 Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

Rất hay:  IPad không tự xoay được - Phát Thành Mobile

28

31 24 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28

31

25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

32.5

31

26 7520301 Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33

31

27 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

27

29

28 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

29

31

29 7580205 Kỹ thuật xây dựng và công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

27

29

30 7720201 Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

35.5

34.75

31 7760101 Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

27 29 32 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

31.5

29

33 7810302 Golf

Toán, Văn, Anh*2

27

29

34 7850201 Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

Toán*2, Anh, Hóa

27

27

29

29

Chương trình chất lượng cao

Chi tiết mức điểm Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn theo học bạ từng ngành dưới đây:

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP ĐIỂM ĐẠT SƠ TUYỂN PT1 ĐIỂM ĐẠT SƠ TUYỂN PT3 – ĐỢT 1 1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 33.5 31.5 2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 27 31 3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 35.5 33 4 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 33 31 5 F7340115 Marketing – Chương trình Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 36 35 6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 36.5 36 7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao Toán*2, Anh, Văn 33 31 8 F7340301 Kế toán – Chương trình Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 31 31 9 F7380101 Luật – Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

Toán, Văn, Anh*2

31

31

31

31

10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 27 29 11 F7480101 Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 32 31 12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 33 31 13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27 29 14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – Chương trình Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27 29 15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27 29 16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27 29

Rất hay:  Cách chống say xe, thuốc say xe hiệu quả kể cả cho bà bầu & trẻ em

Cách tính điểm xét tuyển

đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Tính điểm xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Đối với PT1:

Điểm xét tuyển tổ hợp môn 5 học kỳ (5HK THM): là tổng điểm của 5 học kỳ theo tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm trung bình môn học cộng với điểm ưu tiên THPT cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình Tiêu chuẩn, Chất lượng Cao và chương trình học hai năm đầu tại Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang.

ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 + ĐTB 5HK mh4 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hoặc ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi tuyển sinh 5 học kỳ tính theo điểm trung bình học kỳ (5HK TBHK): là tổng điểm trung bình cả 5 học kỳ * 4/5 (theo thang 40 điểm) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực ưu tiên THPT (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

  • Lấy theo thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân;
  • Trong đó, α là Điểm ưu tiên THPT do TTDU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2.0; trường trọng điểm được cộng 1.0);
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (theo thang điểm 40) bằng 4/3 so với điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT:

Đối với PT2: Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp 3 môn trên thang điểm 40 (đã nhân hệ số 2 đối với các môn tổ hợp, chuyên ngành), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 02 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trên đây là bài viết về Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn của một vài phương thức xét tuyển. Hiện tại điểm chuẩn chính thức của trường vẫn đang trong quá trình lọc ảo và sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất.

Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.

(Nguồn theo: admission.tdtu.edu.vn và laodong.vn)

>>> Tham khảo thêm:

  • Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2022 cập nhật mới nhất
  • Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật cập nhật mới nhất năm 2022