Rất Hay Top 20+ cái cân tiếng trung là gì [Hay Lắm Luôn]

HI các em học viên, chúng ta học sang chủ đề mới trong bài ngày hôm nay nhé, đó là các từ vựng Tiếng Trung về Nhà bếp hay còn được gọi là Phòng bếp. Em nào chưa học lại các từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Nghỉ phép

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Ấm điện, phích điện 电水壶 diàn shuǐhú 2 Ấm đun nước 煮水壶 zhǔ shuǐhú 3 Ấm trà 茶壶 cháhú 4 Bao gạo 米袋 mǐdài 5 Bát ăn cơm, chén 饭碗 fànwǎn 6 Bát uống trà 茶碗 cháwǎn 7 Bật lửa, hộp quẹt 打火机 dǎhuǒjī 8 Bật lửa gas, hộp quẹt ga 气体打火机 qìtǐ dǎhuǒjī 9 Bếp điện 电炉 diànlú 10 Bếp ga 煤气灶 méiqì zào 11 Bình café 咖啡壶 kāfēi hú 12 Bình chữa cháy 灭火器 mièhuǒqì 13 Bình đựng trà 茶瓶 chápíng 14 Bình giữ nhiệt, bình sưởi (dụng cụ đựng nước nóng cho vào trong người hoặc trong chăn để sưởi ấm) 汤壶 tāng hú 15 Bình lọc bằng thủy tinh 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú 16 Bình nước miệng loe 大口水壶 dàkǒu shuǐhú 17 Bình pha café 滴流咖啡壶 dī liú kāfēi hú 18 Bình trà gốm 紫砂茶壶 zǐshā cháhú 19 Bình trà sứ 瓷茶壶 cí cháhú 20 Bộ đồ ăn bằng inox 不锈钢餐具 bùxiùgāng cānjù 21 Bộ đồ gia vị 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào 22 Bộ đồ pha café 咖啡具 kāfēi jù 23 Bộ đồ uống café bằng sứ 全套陶瓷咖啡具 quántào táocí kāfēi jù 24 Bồn rửa (chậu rửa) nhà bếp 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo 25 Bùn than 煤泥 méi ní 26 Cái cân 秤 chèng 27 Cái mở nắp hộp 开罐器 kāi guàn qì 28 Cái mở nút chai 开瓶器 kāi píng qì 29 Cái phễu 漏斗 lòudǒu 30 Cái sàng, cái rây 筛子 shāizi 31 Cái thớt 案板, 砧板 ànbǎn, zhēnbǎn 32 Cân điện tử 电子秤 diànzǐ chèng 33 Cân đòn 杆秤 gǎnchèng 34 Cân lò xo 弹簧秤 tánhuángchèng 35 Chảo rán, chảo đáy bằng 平底煎锅 píngdǐ jiān guō 36 Chảo rán chống dính 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō 37 Chảo xào 炒菜锅 chǎocài guō 38 Chậu rửa bát 洗碟盆 xǐ dié pén 39 Cốc, ly 杯子 bēizi 40 Cốc (ly) thủy tinh 玻璃杯 bōlí bēi 41 Cốc café 咖啡杯 kāfēi bēi 42 Cốc có nắp 有盖杯 yǒu gài bēi 43 Cốc đựng súp 汤杯 tāng bēi 44 Cốc sứ, ly sứ 搪瓷杯 tángcí bēi 45 Cốc vại, ly uống rượu lớn 大酒杯 dà jiǔbēi 46 Cục than 煤块 méi kuài 47 Củi mồi 引火柴 yǐn huǒchái 48 Dao ăn 餐刀 cān dāo 49 Dao ăn món tráng miệng 甜点刀 tiándiǎn dāo 50 Dao bếp 菜刀 càidāo 51 Dao cắt bánh mỳ 面包刀 miànbāo dāo 52 Dao gọt vỏ 削皮刀 xiāo pí dāo 53 Dao mở đồ hộp 开罐刀 kāi guàn dāo 54 Dao thái thịt 切肉刀 qiē ròu dāo 55 Dao xếp 折叠刀 zhédié dāo 56 Diêm 火柴 huǒchái 57 Dụng cụ kẹp quả hạch 坚果轧碎器 jiānguǒ zhá suì qì 58 Dụng cụ mài dao 磨刀器 mó dāo qì 59 Dụng cụ nhà bếp 厨房用具 chúfáng yòngjù 60 Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng 切片器 qiēpiàn qì 61 Dụng cụ uống trà, bộ đồ trà 茶具 chájù 62 Đá mài dao 磨刀石 mó dāo shí 63 Đĩa 碟子 diézi 64 Đĩa gia vị 调味盘, 作料盘 tiáowèi pán, zuóliào pán 65 Đĩa giấy 纸盆 zhǐ pén 66 Đĩa lót 托碟 tuō dié 67 Đĩa lót tách trà (để cốc, tách) 茶碟 chá dié 68 Đĩa ngăn ô để món nguội 冷盘分格碟 lěngpán fēn gé dié 69 Đĩa nông, đĩa cạn 大浅盘 dà qiǎn pán 70 Đĩa salad 色拉盘 sèlā pán 71 Đồ dùng ăn cơm (dùng bữa), bộ đồ ăn 餐具 cānjù 72 Đồ đựng bơ 黄油容器 huángyóu róngqì 73 Đồ đựng thức ăn bằng sứ 瓷餐具 cí cānjù 74 Đồ uống trà bằn sứ 瓷茶具 cí chájù 75 Đũa 筷子 kuàizi 76 Đũa bạc 银筷 yín kuài 77 Đũa ngà 象牙筷 xiàngyá kuài 78 Đũa nhựa 塑料筷 sùliào kuài 79 Đũa son 红木筷 hóngmù kuài 80 Đũa tre 竹筷 zhú kuài 81 Gáo múc nước, gầu 水瓢 shuǐ piáo 82 Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng 生炉手套 shēng lú shǒutào 83 Giá để đũa 筷子架 kuàizi jià 84 Giá để khăn ăn 餐巾架 cānjīn jià 85 Giá đựng đồ gia vị 调味品架 tiáowèi pǐn jià 86 Giẻ rửa bát, khăn rửa bát 洗碟布, 洗碗布 xǐ dié bù, xǐ wǎn bù 87 Hộp cơm 饭盒 fànhé 88 Hộp đựng trà 茶叶盒 cháyè hé 89 Kẹp gắp than 火钳 huǒqián 90 Khay, mâm 盘子 pánzi 91 Khay bánh mỳ 面包盆 miànbāo pén 92 Khay bầu dục 椭圆盘 tuǒyuán pán 93 Khay cán bột 擀面板 gǎn miànbǎn 94 Khay chân cao 高脚果盘 gāo jiǎo guǒpán 95 Khay đựng đá viên 储冰块器 chú bīng kuài qì 96 Khay giấy, đĩa giấy 纸盘 zhǐ pán 97 Khay tròn 圆盘 yuán pán 98 Khay vuông 方盘 fāng pán 99 Khăn ăn 餐巾 cān jīn 100 Khăn giấy 纸巾 zhǐ jīn 101 Khăn giấy ướt (dùng trong bữa ăn) 湿餐巾纸 shī cānjīnzhǐ 102 Khăn lau 抹布 mābù 103 Khăn trải bàn in hoa 印花台布 yìnhuā táibù 104 Khăn trải bàn viền ren 花边台布 huābiān táibù 105 Khí gas truyền theo đường ống 管道煤气 guǎndào méiqì 106 Khí hóa lỏng 液化气 yèhuà qì 107 Khuôn làm bánh 饼模 bǐng mó 108 Làn đựng bộ đồ ăn 餐具篮 cānjù lán 109 Làn đựng đồ ăn 菜篮子 càilánzi 110 Lò, bếp 炉子 lúzǐ 111 Lò nướng bánh mỳ 烤面包机 kǎo miànbāo jī 112 Lò vi ba 微波炉 wéibōlú 113 Lọ đựng đồ gia vị 调味品瓶 tiáowèi pǐn píng 114 Lọ nước xốt 卤汁缸 lǔ zhī gāng 115 Lồng bàn 菜罩, 纱罩 cài zhào, shāzhào 116 Lồng hấp 蒸笼 zhēnglóng 117 Ly bia 啤酒杯 píjiǔbēi 118 Ly chân cao 高脚杯 gāo jiǎo bēi 119 Ly cocktail 鸡尾酒杯 jīwěijiǔ bēi 120 Ly hột mít 小酒杯 xiǎo jiǔ bēi 121 Ly uống trà, tách trà 茶杯 chábēi 122 Máy bào đá 刨冰机 bàobīng jī 123 Máy đánh trứng 打蛋器 dǎ dàn qì 124 Máy ép 压榨器 yāzhà qì 125 Máy ép hoa quả 榨果汁机 zhà guǒzhī jī 126 Máy là mì dẹt 制面器 zhì miàn qì 127 Máy mồi lửa gas, súng mồi lửa bếp gas 煤气点火器 méiqì diǎnhuǒ qì 128 Máy nghiền, máy say sinh tố 捣碎器 dǎo suì qì 129 Máy nước nóng dùng ga 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì 130 Máy quay thịt 烤肉器 kǎoròu qì 131 Máy rửa bát 洗碗机 xǐ wǎn jī 132 Máy trộn, máy khuấy 搅拌器 jiǎobàn qì 133 Máy trộn điện 电动搅拌器 diàndòng jiǎobàn qì 134 Máy xay thịt 绞肉器 jiǎo ròu qì 135 Máy xử lý rác 垃圾处理机 lèsè chǔlǐ jī 136 Mâm thức ăn 餐盘 cān pán 137 Mâm tre 竹盘 zhú pán 138 Một bộ đồ ăn 一套餐具 yī tào cānjù 139 Muôi cán dài 长柄勺 cháng bǐng sháo 140 Muôi múc nước 水勺 shuǐ sháo 141 Muôi súp 汤勺 tāng sháo 142 Muỗng, thìa 匙 shi 143 Muỗng lỗ, muỗng rãnh 通眼匙 tōng yǎn chí 144 Nắp xoong, vung 锅盖 guō gài 145 Nĩa 餐叉 cān chā 146 Nồi áp suất 高压锅 gāoyāguō 147 Nồi chưng, nồi hấp 蒸锅 zhēng guō 148 Nồi cơm điện 电饭锅 diàn fàn guō 149 Nồi đất 砂锅 shāguō 150 Nồi gang 生铁锅 shēngtiě guō 151 Nồi hai tầng 双层锅 shuāng céng guō 152 Nồi hầm 炖锅 dùn guō 153 Nồi lẩu 暖锅 nuǎn guō 154 Nồi nhôm 铝锅 lǚ guō 155 Nút phích 热水瓶塞 rèshuǐpíng sāi 156 Phễu lọc 滤斗 lǜ dǒu 157 Phích nước nóng 热水瓶 rèshuǐpíng 158 Quạt hút gió 排风扇 páifēngshàn 159 Tạp dề 围裙 wéiqún 160 Tăm 牙签 yáqiān 161 Tấm thoát nước 滴水板 dīshuǐ bǎn 162 Than bánh 煤砖 méi zhuān 163 Than nắm, than quả bàng 煤球 méiqiú 164 Than tổ ong 蜂窝煤 fēngwōméi 165 Thìa (muỗng) café 咖啡匙 kāfēi chí 166 Thìa (muỗng) múc trà 茶勺 chá sháo 167 Thìa canh 调羹 tiáogēng 168 Thìa súp 汤匙 tāngchí 169 Thố canh 汤罐 tāng guàn 170 Thố súp 汤盆 tāng pén 171 Thùng rác 垃圾桶 lèsè tǒng 172 Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh 冰箱除臭剂 bīngxiāng chú chòu jì 173 Thuốc tẩy, nước tẩy rửa 清洁剂 qīngjié jì 174 Tô đựng canh 汤碗 tāng wǎn 175 Tủ bát đĩa, chạn 碗橱, 碗碟柜, 餐具柜 wǎn chú, wǎn dié guì, cānjù guì 176 Tủ đá 冷冻柜 lěngdòng guì 177 Tủ đựng gạo 米柜 mǐ guì 178 Tủ lạnh 电冰箱 diàn bīngxiāng 179 Túi nhựa 塑料袋 sùliào dài 180 Vại muối dưa 泡菜罐子 pàocài guànzi 181 Vò, chậu nước 水缸 shuǐ gāng 182 Xẻng cơm 锅铲 guō chǎn 183 Xẻng xúc than, xẻng xúc tro 火铲 huǒ chǎn 184 Xiên nướng thịt 烤肉叉 kǎoròu chā 185 Xoong nông 平底锅 píngdǐ guō 186 Xoong sâu đáy bằng 生平底锅 shēng píngdǐ guō 187 Xoong, nồi 锅 guō

Rất hay:  3 cách vệ sinh tủ lạnh sạch sẽ hết mùi nhanh chóng

Top 21 cái cân tiếng trung là gì viết bởi Cosy

Cân điện tử nhà bếp – Từ điển tiếng Trung – chuyên ngành

  • Tác giả: tratuchuyennganh.com
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Đánh giá: 4.86 (941 vote)
  • Tóm tắt: Cân điện tử nhà bếp tiếng trung là gì? … First slide Next. Trang chủ » Đồ bếp » Cân điện tử nhà bếp. Cân điện tử nhà bếp.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng bếp

  • Tác giả: chineserd.vn
  • Ngày đăng: 01/10/2023
  • Đánh giá: 4.57 (365 vote)
  • Tóm tắt: Bạn là một người yêu thích công việc nấu nướng? Cùng xem những vật dụng có trong phòng bếp gọi như thế nào bằng tiếng Trung nhé!

Trung tâm tiếng Nhật KOSEI – Địa chỉ học và đào tạo luyện thi tiếng Nhật uy tín tại Việt Nam

  • Tác giả: kosei.vn
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Đánh giá: 4.37 (533 vote)
  • Tóm tắt: Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu đến các bạn bài học Từ vựng … Cái cân. コップ. Cup. Cái cốc. すり鉢. すりばち. Cái cối, cái bát dùng để …

Từ vựng tiếng Trung chủ đề siêu thị

  • Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn
  • Ngày đăng: 04/30/2023
  • Đánh giá: 4.06 (340 vote)
  • Tóm tắt: 15, 冷冻食品, Lěngdòng shípǐn, Thực phẩm ướp lạnh, thực phẩm đông lạnh ; 16, 秤, Chèng, Cái cân ; 17, 扫描器, Sǎomiáo qì, Máy đọc mã vạch Lazer.
  • Nội Dung: Bạn đã bao giờ đi mua hàng tại các siêu thị tại Trung Quốc chưa. Bạn có hiểu được những thông báo giảm giá hấp dẫn tại siêu thị không. Hiện nay, khi tới bất cứ siêu thị nào cũng đều có những dịch vụ chăm sóc khách hàng vô cùng chu đáo như: thanh …

Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo

  • Tác giả: hoavanshz.com
  • Ngày đăng: 03/26/2023
  • Đánh giá: 3.92 (508 vote)
  • Tóm tắt: Bạn muốn tìm mua quần áo trên taobao nhưng không biết các loại áo trong Tiếng Trung nói như thế nào? Áo khoác tiếng trung là gì? Dưới đây là từ vựng về các …
  • Nội Dung: Quần áo, phụ kiện là những vật dụng thường thấy trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt là với những bạn quan tâm đến chủ đề mua sắm hay đang mua bán quần áo Trung Quốc trên taobao, 1688,.. hoặc hoạt động trong lĩnh vực thời trang. Bài viết lần này, SHZ …

Học Tiếng Trung Quốc Tại YOU CAN – Trung Tâm Dạy Tiếng Hoa Uy Tín

  • Tác giả: youcan.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/29/2022
  • Đánh giá: 3.71 (463 vote)
  • Tóm tắt: Học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung You Can là đi bước đầu tiên để chinh phục tiếng Trung giao tiếp hay luyện thi HSK, Tocfl.
  • Nội Dung: Tiếng Trung giản thể và tiếng Trung phồn thể có 2 dạng chữ khác nhau. Tiếng Trung giản thể là chữ được đơn giản hóa từ chữ phồn thể. Hiện tại, người Trung Quốc chủ yếu sử dụng tiếng Trung giản thể, còn người Đài Loan chủ yếu sử dụng tiếng Trung phồn …

Các nét cơ bản trong tiếng Trung: 8 nét chính và 24 nét phát sinh

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 02/01/2023
  • Đánh giá: 3.55 (241 vote)
  • Tóm tắt: Các nét trong tiếng Trung là gì? Các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng giống như các chữ cái trong tiếng Việt. Nếu như trong tiếng Việt có 29 chữ cái thì …
  • Nội Dung: Bởi vì chữ Hán là chữ tượng hình nên nó khác hoàn toàn với chữ Latinh mà người Việt chúng ta đang sử dụng. Do đó, đa số người học tiếng Trung Quốc đều có tâm lý sợ học chữ Hán, đặc biệt là người mới bắt đầu. Nếu bạn đang tìm sách hay vở luyện viết …

Tên tiếng Hoa cho bé gái đáng yêu dễ thương năm 2023 cho bố mẹ tham khảo

  • Tác giả: marrybaby.vn
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Đánh giá: 3.39 (455 vote)
  • Tóm tắt: Ý nghĩa: Giác Ngọc là một cái tên khá đặc biệt vì chỉ trong một cái tên đã chứa đựng tận ba chữ “Ngọc”, bao gồm hai viên ngọc trong chữ “Giác” (珏) và một viên …
  • Nội Dung: Ý nghĩa: Mộng Đình gợi lên hình ảnh một cô gái mộng mơ, xinh đẹp. Chữ “Mộng” có lẽ là không quá xa lạ vì được sử dụng khá nhiều, thường xuất hiện trong các từ như “giấc mộng”, “mộng mơ”. Còn chữ “Đình” (婷) trong tiếng Trung thì thường được dùng để …

Bộ Cân Trong Tiếng Trung | Học Bộ Thủ 069 Từ A Đến Z

  • Tác giả: khoahoctiengtrung.com
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Đánh giá: 3.17 (303 vote)
  • Tóm tắt: Bộ Cân 斤 Jīn là bộ thứ 069 trong 214 bộ thủ tiếng Trung (Dạng phồn thể: 斤 ) · Số nét: 4 nét. · Cách đọc: /jīn/ · Hán Việt: Cân · Ý nghĩa: Búa, rìu …
  • Nội Dung: Trong 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng bạn cần phải học là bộ Cân trong tiếng Trung 斤 Jīn. Bằng cách ghi nhớ bộ thủ, bạn sẽ thuận lợi hơn trong việc tiếp xúc các mặt chữ Hán cũng như hiểu hết ý nghĩa sâu xa đằng sau chữ Hán. Bài học hôm nay ta cùng …

Tủ Lạnh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 02/06/2023
  • Đánh giá: 2.82 (156 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng studytienganh tìm hiểu trong Tiếng Anh gọi là gì và các từ vựng Tiếng Anh khác … Máy đánh trứng … Cái cân thực phẩm ( cân được khối lượng nhỏ).
  • Nội Dung: Trong 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng bạn cần phải học là bộ Cân trong tiếng Trung 斤 Jīn. Bằng cách ghi nhớ bộ thủ, bạn sẽ thuận lợi hơn trong việc tiếp xúc các mặt chữ Hán cũng như hiểu hết ý nghĩa sâu xa đằng sau chữ Hán. Bài học hôm nay ta cùng …

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà bếp

  • Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 2.69 (166 vote)
  • Tóm tắt: 1. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅 chén píngdǐ guō · 2. Xoong nông: 平底锅 píngdǐ guō · 3. Xiên nướng thịt: 烤肉叉 kǎoròu chā · 4. Xẻng cơm: 锅铲 guō chǎn · 5. Vò, …
  • Nội Dung: Trong 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng bạn cần phải học là bộ Cân trong tiếng Trung 斤 Jīn. Bằng cách ghi nhớ bộ thủ, bạn sẽ thuận lợi hơn trong việc tiếp xúc các mặt chữ Hán cũng như hiểu hết ý nghĩa sâu xa đằng sau chữ Hán. Bài học hôm nay ta cùng …
Rất hay:  Cách làm gà nướng nguyên con bằng nồi chiên không dầu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề NHÀ BẾP: Dụng cụ | Cách Nấu ăn

  • Tác giả: chinese.com.vn
  • Ngày đăng: 12/10/2022
  • Đánh giá: 2.6 (195 vote)
  • Tóm tắt: Các từ vựng tiếng Trung trong Nấu ăn trong nhà Bếp bao gồm Dụng cụ … 称, chēng, Cân … Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì?
  • Nội Dung: Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về chủ đề Nhà bếp, ẩm thực, nấu ăn trong tiếng Trung. Các từ vựng tiếng Trung trong Nấu ăn trong nhà Bếp bao gồm Dụng cụ nấu ăn, các Cách nấu ăn dịch bằng tiếng Trung dành cho các bạn nội trợ, đầu bếp tại các nhà hàng …

200 từ vựng tiếng Trung về các vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn

  • Tác giả: tiengtrung.com
  • Ngày đăng: 02/10/2023
  • Đánh giá: 2.63 (97 vote)
  • Tóm tắt: Gia vị, dụng cụ, nấu ăn tiếng trung là gì ? … Nồi, chảo, muỗng, cái chao, cái sàng, đũa, ngã ba, bếp, bếp than, bát, đĩa, chậu
  • Nội Dung: Nấu ăn chính là một nghệ thuật, kỹ thuật khá là công phu và phức tạp từ những khâu chuẩn bị nguyên vật liệu để sơ chế, tiếp sau là công đoạn chế biến, sau cùng là khâu trang trí món ăn sao cho đẹp mắt và hấp dẫn thực khách. Các món ăn có thể chế …

Đơn vị Đo lường tiếng Trung | Tính Số lượng, Kích thước

  • Tác giả: chinese.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/20/2022
  • Đánh giá: 2.54 (187 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Trung ” 米 /mǐ/ ” dùng làm đơn vị đo độ dài nó có nghĩa là mét ; “公里 /gōnglǐ/” có nghĩa là Km. Đơn vị đo cân nặng là “斤 …
  • Nội Dung: Một con chó: 一条狗 /Yītiáo gǒu/. Ở đây “一” là số lương (một), “条” là lượng từ của con chó , và “狗” là tên sự vật.Ba cái bánh bao: 三个包子 /Sān gè bāozi/.Hai chai bia: 两瓶啤酒:/Liǎng píng píjiǔ/. Ở đây “两” có nghĩa là 2 . Trong tiếng Trung không dùng “二” …

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT (P1)

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT (P1)
  • Tác giả: tiengtrunganhduong.com
  • Ngày đăng: 09/13/2022
  • Đánh giá: 2.35 (164 vote)
  • Tóm tắt: Ánh Dương được xem là địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội uy tín chẳng có lý do gì mà bạn không … 婴儿秤 yīng’ér chèng: cái cân trẻ sơ sinh.
  • Nội Dung: Một con chó: 一条狗 /Yītiáo gǒu/. Ở đây “一” là số lương (một), “条” là lượng từ của con chó , và “狗” là tên sự vật.Ba cái bánh bao: 三个包子 /Sān gè bāozi/.Hai chai bia: 两瓶啤酒:/Liǎng píng píjiǔ/. Ở đây “两” có nghĩa là 2 . Trong tiếng Trung không dùng “二” …
Rất hay:  Cách lấy danh bạ từ Gmail trên điện thoại iPhone hoặc Android

Từ vựng 12 cung hoàng đạo tiếng Trung Quốc có phiên âm 2023

  • Tác giả: mayphiendich.com
  • Ngày đăng: 04/20/2023
  • Đánh giá: 2.19 (180 vote)
  • Tóm tắt: Cung Thiên Bình: Cái cân 称重器 /chēng zhòng qì/ – Thần Thợ rèn. Tên tiếng Trung cung hoàng đạo Thiên Bình là gì. Cung Thiên Yết: Con Bò Cạp 蝎 …
  • Nội Dung: Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tên từ vựng tiếng Trung của 13 cung hoàng đạo. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể học hỏi thêm nhiều kiến thức, từ vựng, kỹ năng giao tiếp Hoa ngữ. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung của …

Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Y tế”

  • Tác giả: tiengtrungthanglong.com
  • Ngày đăng: 08/05/2022
  • Đánh giá: 2.11 (190 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung chủ đề “Y tế” … 体重磅秤 tǐzhòng bàngchèng : cái cân … Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh …
  • Nội Dung: Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tên từ vựng tiếng Trung của 13 cung hoàng đạo. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể học hỏi thêm nhiều kiến thức, từ vựng, kỹ năng giao tiếp Hoa ngữ. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung của …

Phép tịnh tiến cái cân thành Tiếng Trung, ví dụ trong ngữ cảnh

  • Tác giả: hoidap.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Đánh giá: 2.14 (66 vote)
  • Tóm tắt: cái cân tiếng Trung là gì? – Công lý & Pháp Luật. Dec 22, 2021Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cái cân trong tiếng Trung và cách phát âm cái cân tiếng …
  • Nội Dung: Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tên từ vựng tiếng Trung của 13 cung hoàng đạo. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể học hỏi thêm nhiều kiến thức, từ vựng, kỹ năng giao tiếp Hoa ngữ. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung của …

Bộ thủ 069 – 斤 – Bộ CẨN

  • Tác giả: hoctiengtrungquoc.online
  • Ngày đăng: 01/30/2023
  • Đánh giá: 2 (109 vote)
  • Tóm tắt: ① Cái rìu. ② Cân, cân ta 16 lạng là một cân. ③ Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).
  • Nội Dung: Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tên từ vựng tiếng Trung của 13 cung hoàng đạo. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể học hỏi thêm nhiều kiến thức, từ vựng, kỹ năng giao tiếp Hoa ngữ. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Trung của …

Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung

  • Tác giả: thanhmaihsk.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/14/2022
  • Đánh giá: 1.92 (107 vote)
  • Tóm tắt: Vậy thì “lượng từ tiếng Trung” có gì khác với tiếng Việt không, hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu … Cái cuốn từ điển màu đỏ là của ai thế?
  • Nội Dung: Hy vọng với kiến thức và bảng tổng hợp các lượng từ thường gặp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn và có thể vận dụng thật tốt trong giao tiếp hàng ngày. Nếu còn đang phân vân trong việc nên học tiếng Trung như thế nào, thì các bạn có thể liên hệ với …

Nên học tiếng Nhật hay tiếng Trung: Lựa chọn nào tốt hơn cho người Việt?

  • Tác giả: duhoc.thanhgiang.com.vn
  • Ngày đăng: 12/24/2022
  • Đánh giá: 1.74 (75 vote)
  • Tóm tắt: Trung Quốc được biết đến là đất nước tỷ dân do đó không có gì bất ngờ khi tiếng Trung chính là một trong những ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất thế giới.
  • Nội Dung: Hiện nay tiếng Nhật và tiếng Trung đều là những ngôn ngữ phổ biến trên thế giới, được nhiều người Việt lựa chọn để phát triển khả năng ngôn ngữ đồng thời nâng cao cơ hội tìm kiếm việc làm trong tương lai. Vậy học tiếng Nhật hay tiếng Trung dễ hơn? …