Bật Mí Top 20+ chuyên ngành kế toán tiếng anh là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Đây là danh sách 180 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến nhất mà mình thường gặp trong công việc, danh sách này mình sẽ cập nhật thường xuyên thêm những từ mới mà mình thấy thông dụng nên bạn theo dõi bài này nhé:

1. Break-even point: Điểm hòa vốn2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau5. Capital: Vốn6. Authorized capital: Vốn điều lệ7. Called-up capital: Vốn đã gọi8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư9. Invested capital: Vốn đầu tư10. Issued capital: Vốn phát hành11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần14. Carriage: Chi phí vận chuyển15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho18. Cash book: Sổ tiền mặt19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt21. Category method: Phương pháp chủng loại22. Cheques: Sec (chi phiếú)23. Clock cards: Thẻ bấm giờ24. Closing an account: Khóa một tài khoản25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán27. Company accounts: Kế toán công ty28. Company Act 1985: Luật công ty năm 198529. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra34. Conventions: Quy ước35. Conversion costs: Chi phí chế biến36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí37. Cost application: Sự phân bổ chi phí38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử39. Cost object: Đối tượng tính giá thành40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán41. Credit balance: Số dư có42. Credit note: Giấy báo có43. Credit transfer: Lệnh chi44. Creditor: Chủ nợ45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy46. Current accounts: Tài khoản vãng lai47. Current assets: Tài sản lưu động48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ51. Debenture interest: Lãi trái phiếu52. Debit note: Giấy báo Nợ53. Debtor: Con nợ54. Depletion: Sự hao cạn55. Depreciation: Khấu hao56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín58. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao59. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao60. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần61. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng62. Direct costs: Chi phí trực tiếp63. Directors: Hội đồng quản trị64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị65. Discounts: Chiết khấu66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng67. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng70. Dishonored cheques: Sec bị từ chối71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định72. Dividends: Cổ tức73. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép74. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép75. Drawing: Rút vốn76. Equivalent units: Đơn vị tương đương77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương78. Errors: Sai sót79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước80. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước82. Final accounts: Báo cáo quyết toán83. Finished goods: Thành phẩm84. First call: Lần gọi thứ nhất85. Fixed assets: Tài sản cố định86. Fixed capital: Vốn cố định87. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định88. General ledger: Sổ cái89. General reserve: Quỹ dự trữ chung90. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài91. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp92. Goodwill: Uy tín93. Gross loss: Lỗ gộp94. Gross profit: Lãi gộp95. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp96. Historical cost: Giá phí lịch sử97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T98. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán99. Imprest systems: Chế độ tạm ứng100. Income tax: Thuế thu nhập101. Increase in provision: Tăng dự phòng102. Indirect costs: Chi phí gián tiếp103. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử104. Intangible assets: Tài sản vô hình105. Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán106. Investments: Đầu tư107. Invoice: Hóa đơn108. Issue of shares: Phát hành cổ phần109. Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành110. Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm111. Journal: Nhật ký chung112. Journal entries: Bút toán nhật ký113. Liabilities: Công nợ114. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước115. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn116. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)117. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán118. Long-term liabilities: Nợ dài hạn119. Loss: Lỗ120. Gross loss: Lỗ gộp121. Net loss: Lỗ ròng122. Machine hour method: Phương pháp giờ máy123. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất124. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn125. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán126. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập127. Materiality: Tính trọng yếu128. Materials: Nguyên vật liệu129. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền130. Net assets: Tài sản thuần131. Net book value: Giá trị thuần132. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được133. Nominal accounts: Tài khoản định danh134. Nominal ledger: Sổ tổng hợp135. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán136. Objectivity: Tính khách quan137. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu138. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp139. Opening stock: Tồn kho đầu kỳ140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động141. Ordinary shares: Cổ phần thường142. Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký143. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương144. Overdraft: Nợ thấu chi145. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng146. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng147. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức148. Paid-up capital: Vốn đã góp149. Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá150. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục152. Personal accounts: Tài khoản thanh toán153. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí154. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí155. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất156. Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)157. Posting: Vào sổ tài khoản158. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước159. Preference shares: Cổ phần ưu đãi160. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy161. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy162. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập163. Prepaid expenses: Chi phí trả trước164. Private company: Công ty tư nhân165. Profitability: Khả năng sinh lời166. Prime cost: Giá thành cơ bản167. Principle, error of: Lỗi định khoản168. Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ169. Product cost: Giá thành sản phẩm170. Production cost: Chi phí sản xuất171. Profits: lợi nhuận, lãi172. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận173. Gross profit: Lãi gộp174. Net profit: Lãi ròng175. Profit and loss account: Tài khoản kết quả176. Earnings before tax (EBT): Lợi nhuận trước thuế177. Earnings before interest & tax (EBIT): Lợi nhuận trước lãi vay và thuế178. Earnings before interest, tax, depreciation & amortization (EBITDA): Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao179. Return On Sales (ROS): Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu180: Return on equity (ROE): Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu

Rất hay:  Cách chuyển hướng cuộc gọi trên điện thoại Android, IOS

Chia sẻ bộ sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Đã có nhiều bạn hỏi mình tài liệu nên sẵn mình đăng lên đây luôn, tài liệu tiếng Anh kế toán cực hay mang tên “English for Accounting” – Tiếng Anh cho kế toán, do Oxford Business English ấn hành.

Cuốn sách “English for Accounting” tuy khá ngắn gọn nhưng chắt lọc những kiến thức tiếng Anh cần thiết nhất cho một nhân viên kế toán. Bạn sẽ được tiếp cận với những kiến thức tiếng Anh kế toán đa dạng như tài chính, tỷ lệ, kiểm toán, thuế, vốn đầu tư… Với các dạng bài tập phong phú, bạn sẽ nắm được lượng từ vựng cần thiết cho ngành kế toán, cách viết báo cáo, email, luyện tập nghe thật nhiều để làm quen với các cuộc hội thoại trong ngành.

Nguồn: dantaichinh.com

Top 25 chuyên ngành kế toán tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành kế toán thông dụng nhất

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 12/16/2022
  • Đánh giá: 4.78 (572 vote)
  • Tóm tắt: Thường xuyên đọc và dịch ra tài liệu bằng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. tieng anh nganh ke toan 3. Đọc và dịch tài liệu là phương pháp nâng …
  • Nội Dung: Để học tốt các từ vựng tiếng Anh ngành kế toán thì bạn cần phải nắm vững các mảng kiến thức cơ bản nhất, chuyên môn chuyên ngành về kế toán bằng tiếng Việt trước tiên. Vì khi bạn đã nắm rõ về quy tắc, nguyên lý thì lúc này việc bạn sẽ tập trung học …

Các loại từ vựng trong chuyên ngành kế toán bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

  • Tác giả: ama.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/26/2023
  • Đánh giá: 4.49 (253 vote)
  • Tóm tắt: 1.1. Từ vựng chuyên ngành kế toán về vốn, tiền tệ bằng tiếng Anh · Break-even point: Điểm hòa vốn (tiền luân chuyển) · Calls in arrear: Vốn gọi …
  • Nội Dung: Chuyên ngành kế toán hiện đang là một ngành “hot” và có đà phát triển một cách cực kỳ nhanh chóng ở nước ta, có thể mở ra rất nhiều cơ hội việc làm mới cho mọi người bây giờ. Để có thể trở thành một nhân viên kế toán sáng giá, ngoài chuyên môn cần …

134+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

  • Tác giả: e4life.vn
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 4.2 (538 vote)
  • Tóm tắt: 6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về chức vụ · Accounting Manager: Quản lý kế toán · Staff Accountant: Kế toán viên · Accountant: Nhân viên kế toán …
  • Nội Dung: Chuyên ngành kế toán hiện đang là một ngành “hot” và có đà phát triển một cách cực kỳ nhanh chóng ở nước ta, có thể mở ra rất nhiều cơ hội việc làm mới cho mọi người bây giờ. Để có thể trở thành một nhân viên kế toán sáng giá, ngoài chuyên môn cần …

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán

  • Tác giả: caf-global.com
  • Ngày đăng: 01/29/2023
  • Đánh giá: 4.09 (465 vote)
  • Tóm tắt: Bài viết này công ty CAF sẽ chia sẻ về những từ vựng thông dụng nhất trong ngành kế toán mà các bạn cần phải nắm. Ngành kế toán là gì ? Chúng ta có thể hiểu một …
  • Nội Dung: Bạn đang lo lắng không biết làm thế nào có thể cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – Kiểm toán để có thể làm kế toán – kiểm toán tại các doanh nghiệp ? Bài viết này công ty CAF sẽ chia sẻ về những từ vựng thông dụng nhất trong ngành …

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán 

  • Tác giả: accgroup.vn
  • Ngày đăng: 03/07/2023
  • Đánh giá: 3.91 (568 vote)
  • Tóm tắt: ✅ Dịch vụ kế toán:
    ✅ Dịch vụ kiểm toán:
    ✅ Dịch vụ thành lập công ty:
    ✅ Dịch vụ ly hôn:
  • Nội Dung: + Kiểm toán độc lập: là các công ty chuyên cung cấp dịch vụ kiểm toán và tư vấn. Để trở thành một kiểm toán viên độc lập đòi hỏi kiểm toán viên phải có các yêu cầu nhất định. Về mặt chuyên môn, kiểm toán viên phải có chứng chỉ kiểm toán viên (CPA), …

1000+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/17/2023
  • Đánh giá: 3.62 (598 vote)
  • Tóm tắt: 5. Từ vựng tiếng Anh ngành kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp · Control accounts (kənˈtroʊl əˈkaʊnts): Tài khoản kiểm tra · Credit balance …
  • Nội Dung: Bạn đang lo lắng không biết làm thế nào có thể cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán? Đừng lo, TOPICA Native sẽ giới thiệu cho bạn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất hiện nay. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng đây không …

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

  • Tác giả: tienganhthatde.net
  • Ngày đăng: 07/19/2022
  • Đánh giá: 3.42 (513 vote)
  • Tóm tắt: Kế toán- Kiểm toán (Accounting – Auditing) là một chuyên ngành phổ biến nhất hiện nay, và ngôn ngữ chuyên ngành kế toán- kiểm toán vì thế mà rất phổ biến …
  • Nội Dung: Sau đây, Tiếng Anh Thật Dễ sẽ tổng hợp danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán- kiểm toán mà các bạn hay gặp trong lĩnh vực này, hy vọng chúng sẽ giúp các bạn dễ dàng làm việc trong môi trường kế toán- kiểm toán bằng tiếng Anh thuận lợi …

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chi tiết nhất

  • Tác giả: analyzer.elsaspeak.com
  • Ngày đăng: 10/26/2022
  • Đánh giá: 3.34 (424 vote)
  • Tóm tắt: 6. Short-term financial investments:
    2. Profit after corporate income tax:
    10. Accountant:
  • Nội Dung: Nếu bạn thường xuyên bận rộn, khó sắp xếp thời gian để tham gia các khóa học hay “mò mẫm” nghiên cứu giáo trình, hãy luyện tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer. Đây là một trong những chương trình học tiếng Anh cho người đi làm …

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/05/2022
  • Đánh giá: 3.14 (225 vote)
  • Tóm tắt: 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán chủ đề tiền tệ và vốn · Capital redemption reserve /ˈkæpətəl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜrv/: Quỹ dự trù bù phần hoàn vốn cổ phần …
  • Nội Dung: Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một trong những vấn đề khó nhằn của sinh viên. Với khối lượng từ vựng đa dạng và khó nên rất dễ khiến bạn học cảm thấy nản. Tuy nhiên nếu từ vựng được tổng hợp thành hệ thống và khoa học sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn đó. …

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán

  • Tác giả: iesc.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/29/2023
  • Đánh giá: 2.96 (74 vote)
  • Tóm tắt: Kế toán là chuyên ngành có nhiều thuật ngữ phức tạp và khó hiểu. Chính bởi vậy người học và làm kế toán cần có một kiến thức về thuật ngữ …
  • Nội Dung: Kế toán là chuyên ngành có nhiều thuật ngữ phức tạp và khó hiểu. Chính bởi vậy người học và làm kế toán cần có một kiến thức về thuật ngữ chuyên ngành tốt mới có thể làm việc hiệu quả đặc biệt là thuật ngữ tiếng Anh. Cùng tìm hiểu đặc thù của các …

100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán không thể không biết – mới nhất 2022

  • Tác giả: impactus.com.vn
  • Ngày đăng: 02/06/2023
  • Đánh giá: 2.72 (100 vote)
  • Tóm tắt: 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất bạn cần biết – mới nhất 2022: · 1. Accounting entry, bút toán · 2. Accrued expenses …
  • Nội Dung: Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các …

160 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

  • Tác giả: aroma.vn
  • Ngày đăng: 06/06/2022
  • Đánh giá: 2.7 (76 vote)
  • Tóm tắt: Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng · Accountant: —–Ngành kế toán · Break-even point: —–Điểm hòa vốn · Capital: —–Vốn · Calls in arrear: —– …
  • Nội Dung: Kế toán là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó nó có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Trong bài viết dưới đây, AROMA sẽ cung cấp đến bạn 160 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế …

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán

  • Tác giả: ketoanvptax.com
  • Ngày đăng: 03/22/2023
  • Đánh giá: 2.49 (196 vote)
  • Tóm tắt: Cuốn sách “English for Accounting” tuy khá ngắn gọn nhưng chắt lọc những kiến thức tiếng Anh cần thiết nhất cho một nhân viên kế toán. Bạn sẽ được tiếp cận với …
  • Nội Dung: Kế toán là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó nó có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Trong bài viết dưới đây, AROMA sẽ cung cấp đến bạn 160 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế …
Rất hay:  4 cách cài mật khẩu máy tính Windows 7, 8, 10, 11 dễ làm

Kế toán Tiếng Anh là gì? – Từ vựng chuyên ngành Kế toán

  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 01/22/2023
  • Đánh giá: 2.48 (75 vote)
  • Tóm tắt: Kế toán trong Tiếng Anh là “accounting” nhưng trên thực tế có rất nhiều từ mang nghĩa tương tự như vậy và số lượng từ liên quan đến chuyên ngành này là vô …
  • Nội Dung: Nó bao gồm các nguyên tắc cơ bản, khái niệm và việc thực hành kế toán, ghi chép, lập báo cáo tài chính và sử dụng thông tin trong việc quản lý. Ngoài ra, nó còn là việc ghi chép, phản ánh một cách tổng quát trên các tài khoản, sổ kế toán và các báo …

Tự học tiếng Anh chuyên ngành kế toán với 5 website miễn phí

  • Tác giả: mshoagiaotiep.com
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Đánh giá: 2.45 (164 vote)
  • Tóm tắt: Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán miễn phí với những bài học sinh động, … ngoài thì tiếng Anh là rất quan trọng cho dù nghề nghiệp của bạn là gì đi chăng …
  • Nội Dung: Đây là một địa chỉ “chuyên trị” cho việc học tiếng Anh chuyên ngành kế toán và tài chính ngân hàng. Website cung cấp kiến thức theo các cấp độ từ đơn giản đến phức tạp và giao diện bắt mắt nhưng rất thân thiện với người dùng. Bạn có thể tìm thấy mọi …

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành KẾ TOÁN

  • Tác giả: oxford.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/09/2022
  • Đánh giá: 2.3 (75 vote)
  • Tóm tắt: Kế toán là một chuyên ngành hay gặp trong cuộc sống thường ngày của các bạn đã và đang đi làm. Sau đây, trung tâm Anh ngữ Oxford English UK Vietnam xin đưa …
  • Nội Dung: Đây là một địa chỉ “chuyên trị” cho việc học tiếng Anh chuyên ngành kế toán và tài chính ngân hàng. Website cung cấp kiến thức theo các cấp độ từ đơn giản đến phức tạp và giao diện bắt mắt nhưng rất thân thiện với người dùng. Bạn có thể tìm thấy mọi …
Rất hay:  Nguyên Tắc Bố Trí Nội Thất Phòng Ngủ Hợp Phong Thủy - AIC JSC

Cải thiện Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Tài chính [Học trực tuyến, KG: 4/4/2023]

  • Tác giả: smarttrain.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/22/2023
  • Đánh giá: 2.26 (58 vote)
  • Tóm tắt: Để tìm khóa học tiếng Anh giúp phát triển vốn từ chuyên ngành Kế toán – Tài chính tại các trung tâm không phải là điều dễ dàng.
  • Nội Dung: Đây là một địa chỉ “chuyên trị” cho việc học tiếng Anh chuyên ngành kế toán và tài chính ngân hàng. Website cung cấp kiến thức theo các cấp độ từ đơn giản đến phức tạp và giao diện bắt mắt nhưng rất thân thiện với người dùng. Bạn có thể tìm thấy mọi …

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

  • Tác giả: english.qts.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/10/2023
  • Đánh giá: 2.14 (97 vote)
  • Tóm tắt: Đặc biệt là chương trình Tiếng Anh Toàn Cầu QTS English – giải pháp hữu hiệu nhất giúp bạn nâng cao trình độ Anh ngữ nhanh chóng khi được học giao tiếp không …
  • Nội Dung: Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất tại Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, đi kèm với mức lương và chế độ đãi ngộ hấp dẫn thì yêu cầu tuyển dụng của các công ty, tập đoàn lớn với ngành này cũng rất khắt khe, trong …

Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 10/27/2022
  • Đánh giá: 1.99 (200 vote)
  • Tóm tắt: chuyên ngành kế toán doanh nghiệp kèm nghĩa tiếng anh corporate accounting major, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa …
  • Nội Dung: Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất tại Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, đi kèm với mức lương và chế độ đãi ngộ hấp dẫn thì yêu cầu tuyển dụng của các công ty, tập đoàn lớn với ngành này cũng rất khắt khe, trong …

[Trọn bộ] 1001 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành KẾ TOÁN chi tiết nhất

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 02/06/2023
  • Đánh giá: 1.93 (141 vote)
  • Tóm tắt: Kế toán (Accounting) là một chuyên ngành rất phổ biến tại Việt Nam. Đối với sinh viên, việc học kiến thức tiếng anh chuyên ngành kế toán là …
  • Nội Dung: Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất tại Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, đi kèm với mức lương và chế độ đãi ngộ hấp dẫn thì yêu cầu tuyển dụng của các công ty, tập đoàn lớn với ngành này cũng rất khắt khe, trong …

Tin tức

  • Tác giả: apt.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/20/2022
  • Đánh giá: 1.88 (63 vote)
  • Tóm tắt: CÙNG HỌC VIỆN APT TÌM HIỂU VỀ KHÓA HỌC ENGLISH FOR ACCOUNTANTS K02 – Tiếng Anh chuyên ngành dành cho Kế toán – Kiểm toán – Tài chính. – Giúp các bạn rèn luyện 4 …
  • Nội Dung: Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất tại Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, đi kèm với mức lương và chế độ đãi ngộ hấp dẫn thì yêu cầu tuyển dụng của các công ty, tập đoàn lớn với ngành này cũng rất khắt khe, trong …

170+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán không thể bỏ lỡ

  • Tác giả: jobsgo.vn
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 1.59 (155 vote)
  • Tóm tắt: Kế toán là một trong những ngành sử dụng rất nhiều từ chuyên ngành tiếng Anh. Để có thể làm tốt công việc, các bạn sẽ cần nắm rõ bộ từ vựng …
  • Nội Dung: Kế toán là một trong những ngành sử dụng rất nhiều từ chuyên ngành tiếng Anh. Để có thể làm tốt công việc, các bạn sẽ cần nắm rõ bộ từ vựng và áp dụng trong từng trường hợp cụ thể. Trong bài viết này, JobsGO sẽ tổng hợp toàn bộ những từ tiếng Anh …

Tổng hợp 150+ Thuật ngữ kế toán tiếng Anh thông dụng nhất

  • Tác giả: tomatotranslation.com
  • Ngày đăng: 03/12/2023
  • Đánh giá: 1.5 (101 vote)
  • Tóm tắt: Mời bạn cùng theo dõi. Tomato Media cũng là công ty dịch thuật, phiên dịch chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán, nếu bạn cần dịch vụ này hãy liên hệ …
  • Nội Dung: Báo cáo thu nhập (INCOME STATEMENT), còn được gọi là báo cáo lãi lỗ (Profit and Loss Statement, viết tắt: P&L), là một tài liệu tài chính thể hiện doanh thu và chi phí của công ty trong một khoảng thời gian xác định. Nó được sử dụng để tính thu …

Kế Toán Tài Chính trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 03/30/2023
  • Đánh giá: 1.47 (95 vote)
  • Tóm tắt: “Financial accounting” (kế toán tài chính) đóng vai trò là một cụm danh từ, được sử dụng phổ biến trong ngành kế toán. Cách dùng từ này trong tiếng anh thực …
  • Nội Dung: Kế toán tài chính (Financial accounting) là một nhánh kế toán cụ thể liên quan đến quá trình ghi chép, tổng hợp và báo cáo vô số các giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian. Các giao dịch này được tóm tắt trong quá …

Kế Toán Tiếng Anh Là Gì? Tìm Hiểu Một Số Từ Ngữ Chuyên Ngành Kế Toán Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: gms.com.vn
  • Ngày đăng: 02/13/2023
  • Đánh giá: 1.32 (96 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng GMS tìm hiểu kế toán tiếng Anh là gì? Cũng như các từ vựng liên quan đến chuyên ngành kế toán giúp ích cho công việc.
  • Nội Dung: Kế toán tài chính (Financial accounting) là một nhánh kế toán cụ thể liên quan đến quá trình ghi chép, tổng hợp và báo cáo vô số các giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian. Các giao dịch này được tóm tắt trong quá …