Gợi Ý Top 10+ con báo tiếng anh là gì [Triệu View]

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Con Báo trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Con Báo là gì? Định nghĩa của cụm từ Con Báo trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Con Báo là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cấu trúc Con Báo trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Con Báo trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Con Báo này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về từ Con Báo để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết về cụm từ con báo trong tiếng anh này để có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.Bạn đang xem: Con báo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cụm từ Con Báo trong tiếng anh là gì

Chúng mình đã chia bài viết về từ con báo trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Con Báo trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Con Báo trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Con Báo trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ con báo trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ con báo có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

1.Con Báo trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt, Con Báo hay báo gêpa là một trong năm loài lớn nhất của Họ Mèo bên cạnh sư tử, hổ, báo hoa mai và báo tuyết, và là loài có tốc độ chạy rất nhanh.Mặc dù có những cá thể riêng biệt hiện đang sống rất ít. Con Báo là loài Động vật chuyên ăn thịt hay động vật thuần ăn thịt hay Động vật ăn thịt bắt buộc là những động vật ăn thịt trong đó có một chế độ ăn uống phải tiêu thụ đến hơn 70% lượng thịt, ngoài ra có thể bổ sung thêm một số nguồn khác bao gồm các loại thực phẩm phi thịt như nấm, trái cây hoặc nguyên liệu thực vật khác. Người ta chia thành 3 nhóm là động vật ăn thịt hoàn toàn, động vật có chế độ ăn trên 70% là thịt (hypercarnivores) và động vật ăn tạp (ăn cả thịt và rau củ quả).

Trong tiếng anh, Con Báo được viết là:

Cheetah(noun)

Cách phát âm:UK /ˈtʃiː.tə/

US /ˈtʃiː.t̬ə/

Nghĩa tiếng việt: Con báo

Loại từ:Danh từ

Hình ảnh minh họa cụm từ Con Báo trong tiếng anh là gì

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Con Báo tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

Cheetah is a large, wild cat that has yellow-brown fur and black spots and that lives in Africa and South Asia, and is known for its speedDịch nghĩa: Báo gêpa là một loài mèo hoang dã, lớn, có bộ lông màu nâu vàng và đốm đen, sống ở Châu Phi và Nam Á, được biết đến với tốc độ. In the cheetah, the visual streak design gives substantial support for the hypothesis that specific behavioral traits may alter the prototypic patterns.Dịch nghĩa: Ở loài báo gêpa, thiết kế vệt thị giác hỗ trợ đáng kể cho giả thuyết rằng các đặc điểm hành vi cụ thể có thể thay đổi các mẫu nguyên mẫu. The white tip is not an adaptation for cub signaling, even though it is put to that use by cheetahs.Dịch nghĩa: Đầu trắng không phải là một sự thích nghi cho tín hiệu của đàn con, mặc dù nó được sử dụng bởi báo gêpa. Lions, cheetahs and jackals are frequently met in the open country.Dịch nghĩa: Sư tử, báo gêpa và chó rừng thường xuyên được gặp ở đất nước mở. She said that in her first month she saw a cheetah freeze to death.Dịch nghĩa: cô ấy nói rằng trong tháng đầu tiên của cô ấy, cô ấy đã nhìn thấy một con báo gêpa bị chết cóng.

2. Một số từ liên quan đến từ Con báo trong tiếng anh mà bạn nên biết

Trong tiếng việt, Con Báo còn được gọi là con beo và đồng loại với loài mèo.

Rất hay: 

Trong tiếng anh,cheetah được sử dụng rất phổ biến.

Hình ảnh minh họa cụm từ Con Báo trong tiếng anh là gì

Từ “cheetah ” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ liên quan đến con vật mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

Từ/ Cụm từ

Nghĩa của từ/ Cụm từ

Cow

con bò

Buffalo

con trâu

Goat

con dê

Cat

con mèo

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Con Báo trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Con Báo trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

Chào các bạn, các bài viết trước hueni.edu.vn đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con lười, con gấu trúc, con rùa, con hổ, con sư tử, con tê giác, con voi, con rắn, con hà mã, con vượn cáo, con khỉ, con cá sấu, con hươu cao cổ, con chim đại bàng, con nhím, con dơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con báo đốm. Nếu bạn chưa biết con báo đốm tiếng anh là gì thì hãy cùng hueni.edu.vn tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con báo đốm tiếng anh là gì

Con báo đốm tiếng anh là gì

Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/

https://hueni.edu.vn/wp-content/uploads/2022/08/jaguar.mp3Con báo đốm tiếng anh là gì

Phân biệt một số loài báo khác trong tiếng anh

Trong tiếng anh thì jaguar để nói về loài báo đốm. Loài báo này sống ở khu vực trung tâm và nam Mỹ và có đặc điểm khác với báo săn, báo tuyết và báo hoa mai. Mỗi loại báo sẽ có những cách gọi khác nhau:

Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo sănLeopard /ˈlep.əd/: báo hoa maiSnow leopard /snəʊˈlep.əd/: báo tuyếtPanther /ˈpæn.θər/: con báo đenPuma /pjumə/: báo sư tử, báo Châu Mỹ

Để phân biệt giữa các loài báo này các bạn có thể nhìn vào đốm của nó. Báo săn có đốm nhỏ, đen. Báo đốm có đốm to nhưng bên trong có màu vàng và có một vài chấm đen. Báo hoa mai cũng là đốm to, bên trong đốm màu vàng nhưng không có chấm đen. Báo tuyết thì có màu lông xám tro đặc trưng rất dễ nhận biết và đương nhiên cũng có đốm. Còn báo đen có lông màu đen đặc biệt rồi, nhìn là nhận ra ngay.

Phân biệt đốm của các loài báo

Ngoài con báo đốm thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.Xem thêm: Top 5 Tiệm Cắt Tóc Đẹp Ở Gò Vấp Dịch Vụ Chuyên Nghiệp, Giá Rẻ

Sheep /ʃiːp/: con cừuScallop /skɑləp/: con sò điệpLouse /laʊs/: con chấyDuck /dʌk/: con vịtDinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng longRabbit /ˈræbɪt/: con thỏHound /haʊnd/: con chó sănBat /bæt/: con dơiOwl /aʊl/: con cú mèoCaterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướmBaboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chóPheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôiPufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nócTurkey /’tə:ki/: con gà tâyElk /elk/: nai sừng tấm ở Châu ÁCalve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xítTabby cat /ˈtæb.i kæt/: con mèo mướpLonghorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dàiOstrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phiFawn /fɔːn/: con nai conBird /bɜːd/: con chimSentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹSnow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyếtBlue whale /bluː weɪl/: cá voi xanhGnu /nuː/: linh dương đầu bòFrog /frɒɡ/: con ếchYak /jæk/: bò Tây TạngKiller whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủOx /ɔks/: con bò đựcMule /mjuːl/: con laFlamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạcOtter /ˈɒt.ər/: con rái cáDragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồnMillipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếuCon báo đốm tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con báo đốm tiếng anh là gì thì câu trả lời là jaguar, phiên âm đọc là /ˈdʒæɡ.ju.ər/. Lưu ý là jaguar để chỉ con báo đốm nói chung chung chứ không chỉ loại báo đốm cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ jaguar trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jaguar rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ jaguar chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Top 15 con báo tiếng anh là gì viết bởi Cosy

TIN TỨC

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 01/14/2023
  • Đánh giá: 4.66 (557 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ tập hợp trong tiếng Anh được dùng để chỉ một “tập hợp” hay “nhóm” những thứ, sự vật có chung đặc điểm ví dụ như ‘bunch’ trong ‘a bunch of bananas’ (một …
  • Nội Dung: Khi có một nhóm người hoặc vật có cùng đặc tính, chủng loại thì thường trong tiếng Việt gọi là một bày, một đàn, một nhóm, một toán…trong tiếng Anh cũng có những cum từ chỉ bày đàn, nhưng với các đặc tính khác nhau cũng có từ chỉ bày đàn tương …

“Con Báo” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: c0thuysontnhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/28/2023
  • Đánh giá: 4.4 (216 vote)
  • Tóm tắt: “Con Báo” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Byc0thuysontnhp March 23, 2023 …
  • Nội Dung: Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Con Báo trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Con Báo là gì? Định nghĩa của cụm từ Con Báo trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Con Báo là như thế nào? Có những cụm nào …

Từ vựng tiếng Anh về Các loài động vật

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 04/28/2023
  • Đánh giá: 4.28 (380 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về Các loài động vật Phần 1. 1. bear. /beər/. con gấu. 2. chimpanzee. /tʃɪmpənˈzi/. con hắc tinh tinh. 3. elephant. /ˈelɪfənt/. con voi.
  • Nội Dung: Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Con Báo trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Con Báo là gì? Định nghĩa của cụm từ Con Báo trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Con Báo là như thế nào? Có những cụm nào …
Rất hay:  Hướng dẫn cách tính điểm tốt nghiệp đại học theo tín chỉ - Luật Sư X

Trẻ em tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh trẻ em hay gặp nhất

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/23/2023
  • Đánh giá: 4.06 (403 vote)
  • Tóm tắt: Số nhiều của kid là kids. Kid (v): nói đùa, dê đẻ con… 2. Childhood – /ˈtʃaɪldhʊd/.
  • Nội Dung: Trẻ em là khái niệm nói chung chỉ về những người nằm trong giai đoạn từ khi sinh ra cho đến trước khi dậy thì. Và đây là một danh từ số nhiều theo tiếng Anh. Trong tiếng anh thì trẻ em là “children”, có nghĩa là những đứa trẻ, dùng trong các ngữ …

Bản dịch của “cơn bão” trong Anh là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 03/09/2023
  • Đánh giá: 3.99 (566 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của “cơn bão” trong tiếng Anh ; cơn bão · volume_up. storm; hurricane ; cơn bão lớn · volume_up. tempest ; cơn bão với mưa lớn · volume_up. rainstorm ; tàn dư …
  • Nội Dung: Trẻ em là khái niệm nói chung chỉ về những người nằm trong giai đoạn từ khi sinh ra cho đến trước khi dậy thì. Và đây là một danh từ số nhiều theo tiếng Anh. Trong tiếng anh thì trẻ em là “children”, có nghĩa là những đứa trẻ, dùng trong các ngữ …

“Người đi làm” tiếng Anh là gì? 6 từ chỉ “người đi làm” trong tiếng Anh

  • Tác giả: aten.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2023
  • Đánh giá: 3.75 (535 vote)
  • Tóm tắt: Người đi làm tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ chỉ “người đi làm”, sự khác nhau giữa chúng là gì? Cùng Aten English tìm hiểu nhé!
  • Nội Dung: Ngoài việc tìm hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan để ngữ cảnh để dùng từ chỉ “người đi làm” một cách chính xác hơn. Trong 6 từ chỉ người lao động kể trên, mỗi từ phù hợp với một hoặc nhiều ngữ cảnh khác …

  • Tác giả: nchmf.gov.vn
  • Ngày đăng: 12/01/2022
  • Đánh giá: 3.58 (443 vote)
  • Tóm tắt: Các thành phần chính của bão bao gồm các dải mưa ở rìa ngoài, mắt bão nằm ở … Bão nhiệt đới “tropical storms” là những cơn lốc xoáy, hình thành ngoài biển …
  • Nội Dung: Ngoài việc tìm hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan để ngữ cảnh để dùng từ chỉ “người đi làm” một cách chính xác hơn. Trong 6 từ chỉ người lao động kể trên, mỗi từ phù hợp với một hoặc nhiều ngữ cảnh khác …

Bão tiếng Anh là gì? Tên các hiện tượng giông bão trong tiếng Anh

  • Tác giả: c3lehongphonghp.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 3.27 (501 vote)
  • Tóm tắt: Nhưng với bão nhiệt đới có số từ phổ thông có thể kể đến như storm, hurricane, cyclone và typhoon bốn từ ngữ này đều mang ý nghĩa là bão. Ngoài ra còn một …
  • Nội Dung: Ngoài việc tìm hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan để ngữ cảnh để dùng từ chỉ “người đi làm” một cách chính xác hơn. Trong 6 từ chỉ người lao động kể trên, mỗi từ phù hợp với một hoặc nhiều ngữ cảnh khác …
Rất hay:  7 cách điều trị vàng da sinh lý tại nhà cho trẻ, làm cha mẹ phải biết

Top 13+ Con Báo đốm Tiếng Anh Là Gì hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 3 (404 vote)
  • Tóm tắt: Báo đốm hay báo đốm Mỹ (Panthera onca) (tiếng Anh: Jaguar) là một trong năm loài lớn nhất của Họ Mèo bên cạnh sư tử, hổ, báo hoa mai và báo tuyết, … Xem chi …
  • Nội Dung: Ngoài việc tìm hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan để ngữ cảnh để dùng từ chỉ “người đi làm” một cách chính xác hơn. Trong 6 từ chỉ người lao động kể trên, mỗi từ phù hợp với một hoặc nhiều ngữ cảnh khác …

C2captientlhp.edu.vn

  • Tác giả: c2captientlhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/20/2022
  • Đánh giá: 2.83 (158 vote)
  • Tóm tắt: Con báo hoa mai tiếng anh là gì. Leopard /ˈlep.əd/. Để đọc đúng từ leopard rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leopard …
  • Nội Dung: Như vậy, nếu bạn thắc mắc con báo hoa mai tiếng anh là gì thì câu trả lời là leopard, phiên âm đọc là /ˈlep.əd/. Lưu ý là leopard để chỉ con báo hoa mai nói chung chung chứ không chỉ loại báo hoa mai cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ leopard trong …

Con ngựa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: gtvttw4.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/15/2022
  • Đánh giá: 2.78 (108 vote)
  • Tóm tắt: Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về con ngựa trong tiếng anh đọc là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm …
  • Nội Dung: Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là horse, phiên âm đọc là /hɔːs/. Lưu ý là horse để chỉ con ngựa nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ horse trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, …

Tên các CON VẬT bằng tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 12/13/2022
  • Đánh giá: 2.79 (193 vote)
  • Tóm tắt: Việc nắm được tên các con vật trong tiếng Anh có thể giúp bạn mở rộng vốn từ vựng … Leopard /ˈlep.əd/: Báo; Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa …
  • Nội Dung: Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là horse, phiên âm đọc là /hɔːs/. Lưu ý là horse để chỉ con ngựa nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ horse trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, …

Công Báo Nước CHXHCN Việt Nam

  • Tác giả: congbao.chinhphu.vn
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 2.6 (148 vote)
  • Tóm tắt: Trụ sở: 16 Lê Hồng Phong – Ba Đình – Hà Nội. Điện thoại: Văn phòng: 080 43162; Fax: 080 48924; Email: [email protected]. Bản quyền …
  • Nội Dung: Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là horse, phiên âm đọc là /hɔːs/. Lưu ý là horse để chỉ con ngựa nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ horse trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, …

Con báo săn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 05/31/2022
  • Đánh giá: 2.4 (143 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng anh thì cheetah để nói về loài báo săn. Loài báo này cũng có đốm với lông vàng sống ở vùng châu Phi. Tất nhiên, về đặc điểm thì báo săn cũng khác …
  • Nội Dung: Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là horse, phiên âm đọc là /hɔːs/. Lưu ý là horse để chỉ con ngựa nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ horse trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, …

Con báo tuyết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: mnlienphong.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/08/2023
  • Đánh giá: 2.34 (194 vote)
  • Tóm tắt: Con báo tuyết tiếng anh là gì. Snow leopard /snəʊˈlep.əd/. Để đọc đúng từ snow leopard rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con gấu trúc, con hổ, con sư tử, con voi, con rắn, con linh dương, con hà mã, con vượn cáo, con khỉ, con cá sấu, con hươu cao cổ, con lợn rừng, con chim đại …