Xem Ngay Top 20+ con chuồn chuồn tiếng anh là gì [Triệu View]

Thế giới tự nhiên vô cùng đa dạng, phong phú, đặc biệt là côn trùng. Tuy nhiên, các loại côn trùng được viết trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng Langmaster khám phá về các từ vựng tiếng Anh về côn trùng ngay dưới đây.

1. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng có cánh

– Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm

– Moth /mɒθ/ – bướm đêm, sâu bướm

– Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm

– Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ – cà cuống

– Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ – bọ xít

– Cicada /səˈkɑːdə/ – ve sầu

– Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián

– Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế

– Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ – chuồn chuồn

– Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ – chuồn chuồn kim

– Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ – đom đóm

– Fly /flaɪz/ – con ruồi

– Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu

– Bee /biː/ – con ong

– Wasp /wɒsp/ – ong bắp cày

– Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối

– Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi

– Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa

– Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng

– Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ – bọ hung

– Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa

null

Từ vựng tiếng Anh về côn trùng có cánh

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

2. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng không có cánh

– Ant /ænt/ – con kiến

– Fire ant /faɪə ænt/ – kiến lửa

– Rove beetle /rəʊv biːtl/ – kiến ba khoang

– Aphid /ˈeɪfɪd/ – con rệp cây

– Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết

– Millipede /ˈmɪləpiːd/ – con cuốn chiếu

– Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – nhện

– Cocoon /kəˈkuːn/ – kén

– Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp

– Flea /fliː/- con bọ chét

– Maggot /ˈmæɡət/ – con giòi

– Snail /sneɪl/ – ốc sên

– Slug /slʌɡ/ – sên nhớt

– Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ – giun đất

– Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ – sán dây

– Hookworm /hʊk wɜːm/ – giun móc

– Largeroundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ – giun đũa

– Tick /tɪk/ – con bọ ve

– Louse /laʊs/ – con rận

null

Từ vựng tiếng Anh về côn trùng không có cánh

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Một số câu hay về côn trùng

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm những đoạn văn hay về côn trùng dưới đây:

null

Một số câu hay về côn trùng

If the plant is infected with herbivorous insects, the release of methyl salicylate may function as an aid in the recruitment of beneficial insects to kill the herbivorous insects: Nếu cây cối bị phá hoại bởi các loại côn trùng ăn cỏ, việc tiết ra methyl salicylate của cây sẽ giúp thu hút côn trùng có lợi để tiêu diệt côn trùng ăn cỏ.

Even larger animals eat insects: Có những động vật lớn hơn cũng ăn côn trùng.

Odonata is the order of insects that includes dragonflies and damselflies. These 2 types are often Confused with each other because they are very similar: Chuồn chuồn là một loại côn trùng, có cả chuồn chuồn ớt và chuồn chuồn kim. Hai loại này thường bị nhầm lẫn với nhau bởi chúng rất giống nhau.

The insects are eaten by the frogs; the frogs are eaten by the snakes; the snakes are eaten by the eagles. Ếch ăn côn trùng, Rắn ăn ếch, Đại bàng lại ăn rắn.

Wasp stings are serious, as I know to my cost:Theo kinh nghiệm quý báu của tôi, những nốt đốt của ong bắp cày rất nặng.

Xem thêm:

=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

4. Đoạn văn miêu tả về côn trùng

Bài 1: Miêu tả tiếng côn trùng vào ban đêm

I was born and raised in a peaceful village, where insects are extremely diverse. Especially at night, the wind whistles through the window, mixed with the sound of insects. It is the sound of cicadas calling every summer, the sound of squawking in the fields or the sound of mosquitoes buzzing in the ears. It seems that this is the time when the other insects “active”, all the sounds create the unique characteristics of the land here.

Dịch:

Tôi sinh ra và lớn lên ở một làng quê yên bình, nơi mà các loại công trùng vô cùng đa dạng. Đặc biệt, mỗi lúc đêm về, tiếng gió rít qua ngoài cửa sổ, lẫn với đó là tiếng côn trùng kêu inh ỏi. Đó là tiếng ve kêu mỗi dịp hè về, là tiếng ếp vang ngoài ruộng đồng hay đâu đó là tiếng muỗi vo ve bên tai. Dường như đây mới là lúc những loại côn trùng kia “hoạt động”, tất cả âm thanh tạo nên sự đặc trưng riêng của vùng đất nơi đây.

Rất hay:  Tiểu sử và cuộc đời sự nghiệp của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm

Bài 2: Miêu tả về con ong

Bees are very familiar insects to each of us. However, honey bees are different, they often live naturally in the forest, have double wings, thin and transparent. The tip of the bee’s mouth has a long tongue to suck nectar, two long berries like a directional radar, leading the bees to find flowers and fly back to the hive. Bees usually have three pairs of legs, growing evenly on both sides, the body has horizontal rings. For the most part, bees live in swarms, which is a symbol of accumulation and diligence.

Dịch:

Ong là loại côn trùng vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta. Tuy nhiên ong mật thì khác, chúng thường sống tự nhiên trong rừng, có bộ cánh kép, mỏng và trong suốt. Đầu miệng của ong có lưỡi dài hút mật hoa, hai râu dài như rada định hướng, dẫn đàn ong tìm hoa và bay về tổ. Ong thường có ba đôi chân, mọc đều về hai phía, thân có các vòng ngang. Phần lớn, ong sống theo bầy đàn, là tượng trưng cho sự tích lũy và chuyên cần.

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về côn trùng để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự học tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học tiếng Anh về từ vựng, cấu trúc mới nhất mỗi ngày nhé.

Xem thêm:

  • TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
  • 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

Top 20 con chuồn chuồn tiếng anh là gì viết bởi Cosy

CHUỒN CHUỒN Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 11/30/2022
  • Đánh giá: 4.91 (712 vote)
  • Tóm tắt: Trong con người, chuồn chuồn được gọi là gadflies. … In the people, horseflies are called gadflies. Chuồn chuồn là côn trùng cổ xưa. … Damselflies are ancient …

Từ vựng tiếng Anh về Côn trùng

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 02/03/2023
  • Đánh giá: 4.48 (436 vote)
  • Tóm tắt: Học Từ vựng tiếng Anh về Côn trùng. … con bướm. moth. /mɔːθ/. con bướm đêm. dragonfly. /ˈdræɡənflaɪ/. con chuồn chuồn. flea. con bọ chét. cockroach.
  • Nội Dung: Bees are very familiar insects to each of us. However, honey bees are different, they often live naturally in the forest, have double wings, thin and transparent. The tip of the bee’s mouth has a long tongue to suck nectar, two long berries like a …

Chuồn chuồn Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 10/12/2022
  • Đánh giá: 4.27 (229 vote)
  • Tóm tắt: ENGLISH. dragonfly. NOUN. /dragonfly/. Chuồn chuồn là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, thuộc lớp sâu bọ của ngành chân khớp.
  • Nội Dung: Bees are very familiar insects to each of us. However, honey bees are different, they often live naturally in the forest, have double wings, thin and transparent. The tip of the bee’s mouth has a long tongue to suck nectar, two long berries like a …

C2captientlhp.edu.vn

  • Tác giả: c2captientlhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/31/2023
  • Đánh giá: 4.05 (510 vote)
  • Tóm tắt: “Microwave oven” là lò vi sóng. Máy hút bụi trong tiếng Anh – Mỹ là “vacuum cleaner” còn trong tiếng Anh – Anh là gì?
  • Nội Dung: Bees are very familiar insects to each of us. However, honey bees are different, they often live naturally in the forest, have double wings, thin and transparent. The tip of the bee’s mouth has a long tongue to suck nectar, two long berries like a …

Nắm vững 20 từ vựng về côn trùng trong tiếng Anh

  • Tác giả: elight.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/26/2022
  • Đánh giá: 3.96 (324 vote)
  • Tóm tắt: 1 – Con kiến tiếng Anh là gì? · 2 – Con bướm tiếng Anh là gì? · 3 – Con chuồn chuồn tiếng Anh là gì? · 4 – Con châu chấu tiếng Anh là gì? · 6 – Con …
  • Nội Dung: Như vậy, Elight đã giới thiệu đến các bạn 20 từ vựng về côn trùng trong bài viết này. Học tiếng Anh theo chủ đề là cách học từ vựng hiệu quả và nắm vững được nhiều từ vựng nhất. Elight chúc các bạn học được thêm nhiều từ vựng nữa và thành công trên …

Vòng đời của chuồn chuồn – Những nhận định sai lầm về chuồn chuồn

  • Tác giả: cualuoivietthong.vn
  • Ngày đăng: 11/19/2022
  • Đánh giá: 3.77 (597 vote)
  • Tóm tắt: Chuồn chuồn có tên tiếng anh là DragonFly hay rồng bay. Được vì như một chiếc máy bay chiến đấu của bầu trời. Chúng là loài côn trùng ăn thịt hung dữ và …
  • Nội Dung: Chúng ta thường nghĩ chuồn chuồn sống được vài ngày vì phần lớn thời gian của chúng ở dạng ấu trùng. Chúng chỉ dành vài ngày ngắn ngủi của mình trong dạng chuồn chuồn trưởng thành để sinh sản. Nói chính xác hơn chúng dành gần 4 năm tuổi thọ trong …

Con châu chấu tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: obieworld.com
  • Ngày đăng: 12/26/2022
  • Đánh giá: 3.51 (574 vote)
  • Tóm tắt: Con châu chấu tiếng Anh là Grasshopper. … Mayfly: con phù du; iLeaf-miner: sâu ăn lá; Mantis: bọ ngựa; Midge: muỗi vằn; Dragonfly: Con chuồn chuồn.
  • Nội Dung: Chúng ta thường nghĩ chuồn chuồn sống được vài ngày vì phần lớn thời gian của chúng ở dạng ấu trùng. Chúng chỉ dành vài ngày ngắn ngủi của mình trong dạng chuồn chuồn trưởng thành để sinh sản. Nói chính xác hơn chúng dành gần 4 năm tuổi thọ trong …
Rất hay:  6 cách tắt chế độ tai nghe trên iPhone

chuồn chuồn trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 06/27/2022
  • Đánh giá: 3.27 (504 vote)
  • Tóm tắt: chuồn chuồn đạp nước: like a dragon-fly skimming the water; a superficial style of work. #Syn. con chuồn chuồn. con chuồn chuồn kim. Học từ vựng tiếng anh: …
  • Nội Dung: Chúng ta thường nghĩ chuồn chuồn sống được vài ngày vì phần lớn thời gian của chúng ở dạng ấu trùng. Chúng chỉ dành vài ngày ngắn ngủi của mình trong dạng chuồn chuồn trưởng thành để sinh sản. Nói chính xác hơn chúng dành gần 4 năm tuổi thọ trong …

Con chuồn chuồn Tiếng Anh là gì

  • Tác giả: cunghoidap.com
  • Ngày đăng: 09/21/2022
  • Đánh giá: 3.11 (204 vote)
  • Tóm tắt: 2, bee, con ong. 3, butterfly, con bướm. 4, spider, con nhện. 5, ladybird (Anh-Anh) ladybug(Anh-Mỹ), bọ rùa. 6, ant, con kiến. 7, dragonfly, chuồn chuồn.
  • Nội Dung: Chúng ta thường nghĩ chuồn chuồn sống được vài ngày vì phần lớn thời gian của chúng ở dạng ấu trùng. Chúng chỉ dành vài ngày ngắn ngủi của mình trong dạng chuồn chuồn trưởng thành để sinh sản. Nói chính xác hơn chúng dành gần 4 năm tuổi thọ trong …

Con chuồn chuồn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 01/09/2023
  • Đánh giá: 2.83 (129 vote)
  • Tóm tắt: Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chuồn chuồn tiếng anh là gì thì câu trả lời là dragonfly, phiên âm đọc là /ˈdræɡ.ən.flaɪ/. Lưu ý là dragonfly để chỉ con chuồn …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con chim, con cú mèo, con đại bàng, con chim én, con chim sẻ, con bướm, con bọ rùa, con sâu, con chim cút, con chim trĩ, con chim bồ câu, con chim khuyên, …

Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 04/26/2023
  • Đánh giá: 2.81 (74 vote)
  • Tóm tắt: cac loai con trung trong tieng anh. Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng … con chuồn chuồn; earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: con giun đất …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con chim, con cú mèo, con đại bàng, con chim én, con chim sẻ, con bướm, con bọ rùa, con sâu, con chim cút, con chim trĩ, con chim bồ câu, con chim khuyên, …

"Con Bọ Ngựa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 04/01/2023
  • Đánh giá: 2.78 (91 vote)
  • Tóm tắt: Insect (n): Côn trùng · firefly /ˈfaɪərflaɪ/: con đom đóm · ant /ænt/: con kiến · dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: con chuồn chuồn · bee /biː/: con ong · butterfly / …
  • Nội Dung: Ngoài bọ ngựa, thế giới côn trùng còn rất nhiều loài đa dạng, phong phú khác. Là một người đam mê khám phá Tiếng Anh, bạn chắc chắn không thể bỏ qua chủ đề hấp dẫn mới mẻ này. Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh về Các loài côn trùng mà độc giả có …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 2.57 (131 vote)
  • Tóm tắt: Câu 1 (trang 128 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2) : Chú chuồn chuồn được miêu tả nhờ những hình ảnh so sánh nào? Trả lời: Chuồn chuồn nước được miêu tả thông qua …
  • Nội Dung: Hình ảnh so sánh nào cũng đẹp cũng hay, nhưng em thích nhất hình ảnh “Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu”. Gợi nên một cảm nhận về màu vàng của thân chú thật dịu dàng, êm dịu mát mắt, ưa nhìn một màu vàng độc đáo mà chỉ có mùa …

Từ điển Việt Đức

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 01/17/2023
  • Đánh giá: 2.49 (73 vote)
  • Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa con chuồn chuồn Tiếng Đức (có phát âm) là: die libelle. … như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ …
  • Nội Dung: Hình ảnh so sánh nào cũng đẹp cũng hay, nhưng em thích nhất hình ảnh “Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu”. Gợi nên một cảm nhận về màu vàng của thân chú thật dịu dàng, êm dịu mát mắt, ưa nhìn một màu vàng độc đáo mà chỉ có mùa …
Rất hay:  Bật Mí 15+ Tips Phối đồ Nữ Cá Tính Cực Xinh Và đơn Giản

Trung tâm Học Tiếng Anh, Tiếng Hàn, Tiếng Trung, Tiếng Nhật

  • Tác giả: hvbet128bbs.com
  • Ngày đăng: 12/20/2022
  • Đánh giá: 2.4 (105 vote)
  • Tóm tắt: Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến côn trùng. Fly /flai/: con ruồi; Butterfly /’bʌtǝflai/: con bướm; Bee /bi:/: con ong; Bumblebee /’bʌmbl, …
  • Nội Dung: Hình ảnh so sánh nào cũng đẹp cũng hay, nhưng em thích nhất hình ảnh “Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu”. Gợi nên một cảm nhận về màu vàng của thân chú thật dịu dàng, êm dịu mát mắt, ưa nhìn một màu vàng độc đáo mà chỉ có mùa …

Top 15 Con Chuồn Chuồn Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: camnangtienganh.vn
  • Ngày đăng: 12/20/2022
  • Đánh giá: 2.3 (106 vote)
  • Tóm tắt: Tóm tắt nội dung: Bài viết về VÒNG ĐỜI chuồn chuồn và nhận định SAI lầm về chuồn chuồn Chuồn chuồn có tên tiếng anh là DragonFly hay rồng bay. Được vì như một …
  • Nội Dung: Hình ảnh so sánh nào cũng đẹp cũng hay, nhưng em thích nhất hình ảnh “Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu”. Gợi nên một cảm nhận về màu vàng của thân chú thật dịu dàng, êm dịu mát mắt, ưa nhìn một màu vàng độc đáo mà chỉ có mùa …

Chuồn chuồn ăn gì? Khám phá bí mật của chuồn chuồn

  • Tác giả: tmdl.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/21/2022
  • Đánh giá: 2.22 (190 vote)
  • Tóm tắt: Dragonfly nymphs là tên gọi tiếng Anh của ấu trùng chuồn chuồn. Ví dụ: Is there a dragonfly on your shoulder? (Có con chuồn chuồn nào trên vai bạn hay không …
  • Nội Dung: Chuồn chuồn vừa mang lại những lợi ích cho chúng ta vừa gián tiếp gây hại đến thiên nhiên. Vì thức ăn chính của chuồn chuồn là muỗi, ruồi nên chúng góp phần kiểm soát một cách nghiêm ngặt quần thể muỗi và ngăn không cho chúng phát triển ồ ạt, gây …

Con sâu róm tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: jes.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/11/2022
  • Đánh giá: 2 (155 vote)
  • Tóm tắt: Bên dưới là những từ vựng liên quan đến từ con sâu róm tiếng Anh có thể bạn quan tâm: Con bướm (tiếng Anh là Butterfly); Con chuồn chuồn …
  • Nội Dung: Chuồn chuồn vừa mang lại những lợi ích cho chúng ta vừa gián tiếp gây hại đến thiên nhiên. Vì thức ăn chính của chuồn chuồn là muỗi, ruồi nên chúng góp phần kiểm soát một cách nghiêm ngặt quần thể muỗi và ngăn không cho chúng phát triển ồ ạt, gây …

TRƯỜNG THCS TĂNG BẠT HỔ

  • Tác giả: thcstangbatho.hcm.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Đánh giá: 1.99 (103 vote)
  • Tóm tắt: “Ladybird” chỉ con bọ rùa, “dragonfly” là con chuồn chuồn, còn con châu chấu là gì? Người đăng tin: Quản trị viên. Tin cùng chuyên mục.
  • Nội Dung: Chuồn chuồn vừa mang lại những lợi ích cho chúng ta vừa gián tiếp gây hại đến thiên nhiên. Vì thức ăn chính của chuồn chuồn là muỗi, ruồi nên chúng góp phần kiểm soát một cách nghiêm ngặt quần thể muỗi và ngăn không cho chúng phát triển ồ ạt, gây …

Nội dung của bài con chuồn chuồn nước là gì? – Olm

  • Tác giả: olm.vn
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Đánh giá: 1.96 (77 vote)
  • Tóm tắt: 13 tháng 4 2022 lúc 17:58. Em thích nhất hình ảnh “hai mắt long lanh như thủy tinh” vì hình ảnh này gợi ra vẻ đẹp …
  • Nội Dung: Chuồn chuồn vừa mang lại những lợi ích cho chúng ta vừa gián tiếp gây hại đến thiên nhiên. Vì thức ăn chính của chuồn chuồn là muỗi, ruồi nên chúng góp phần kiểm soát một cách nghiêm ngặt quần thể muỗi và ngăn không cho chúng phát triển ồ ạt, gây …