Rất Hay Top 20+ controversial là gì [Triệu View]

Trong cuộc sống hằng ngày, giữa mối quan hệ ngưỡi với người chúng ta không thể tránh được các cuộc tranh cãi để bảo vệ quan điểm cá nhân riêng của mình. Tuy nhiên, tranh cãi tiếng anh là gì thì không phải ai cũng biết. Do đó, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn tất tần tật những thông tin có liên quan đến từ vựng tranh cãi, giúp bạn hiểu và sử dụng chính xác trong các tình huống cụ thể, đừng bỏ lỡ nhé!

1. Tranh Cãi trong Tiếng Anh là gì?

Tranh cãi trong tiếng anh được gọi là Controversy.

tranh cãi tiếng anh là gì

Tranh cãi tiếng anh là gì?

Tranh cãi được hiểu là việc sử dụng lý luận để bảo vệ cái tôi, nâng cao bản ngã. Tranh cãi mang tính chất tranh thắng cho bản thân thông qua việc nhằm vào điểm kém của người kia để phản biện và không để ý đến điểm hay và đúng của người kia.

Hay hiểu theo cách đơn giản, tranh cãi chính là việc bàn cãi để phân rõ đúng sai trong một câu chuyện hay tình huống nào đó.

2. Từ vựng chi tiết về tranh cãi trong tiếng anh

Controversy được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

Theo Anh – Anh: [ ˈkɒntrəvɜːsi]

Theo Anh – Mỹ: [ ˈkɑːntrəvɜːrsi]

Controversy đóng vai trò là một danh từ trong câu, được sử dụng với ý nghĩa nhiều bất đồng hoặc tranh cãi về điều gì đó, liên quan đến những ý kiến ​​hoặc quan điểm khác nhau về điều gì đó.

Ví dụ:

  • There was a huge controversy surrounding the use of drugs in athletics that took place yesterday.
  • Có một cuộc tranh cãi lớn xung quanh việc sử dụng ma túy trong các môn điền kinh diễn ra vào ngày hôm qua.

tranh cãi tiếng anh là gì

Từ vựng tranh cãi trong tiếng anh

Một số từ đồng nghĩa của Controversy có thể kể đến như: argument, dispute, quarrel, disagreement, debate, storm, hullabaloo, dispute, polemic, bickering,…

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng tranh cãi trong tiếng anh

Để hiểu hơn về tranh cãi tiếng anh là gì thì bạn hãy tiếp tục theo dõi những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • Some people took an inappropriate use of words on my part and tried to blow it into a major controversy.
  • Một số người đã sử dụng từ ngữ không phù hợp về phía tôi và cố gắng thổi nó vào một cuộc tranh cãi lớn.
  • The policy has caused fierce controversy ever since it was introduced.
  • Chính sách này đã gây ra tranh cãi gay gắt kể từ khi nó được đưa ra.
  • Their publication of the paper opened up a scientific controversy that had raged for years.
  • Việc xuất bản bài báo của họ đã mở ra một cuộc tranh cãi khoa học đã nổ ra trong nhiều năm.
  • There is some controversy regarding the role of molecular chaperones in immunity.
  • Có một số tranh cãi liên quan đến vai trò của chaperones phân tử trong khả năng miễn dịch.
  • A controversy about a basic theoretical issue is perceptible, even though it is rarely addressed openly.
  • Tranh cãi về một vấn đề lý thuyết cơ bản là có thể nhận thấy được, mặc dù nó hiếm khi được giải quyết một cách cởi mở.
  • This has been controversial regarding what existing prevention and intervention studies can tell us about the importance of early experience.
  • Điều này đã gây tranh cãi về những gì các nghiên cứu can thiệp và phòng ngừa hiện có có thể cho chúng ta biết về tầm quan trọng của trải nghiệm sớm.
  • They have been no stranger to controversy and vitriol during a tumultuous political career.
  • Họ đã không còn xa lạ với những tranh cãi và quan trọng trong suốt một sự nghiệp chính trị đầy biến động.
  • Although the decision was agreed in principle before today’s meeting, there is some controversy surrounding it.
  • Mặc dù quyết định đã được đồng ý về nguyên tắc trước cuộc họp hôm nay, nhưng vẫn có một số tranh cãi xung quanh nó.
  • Many newspapers focus their attention on the controversy surrounding the mayor.
  • Nhiều tờ báo tập trung sự chú ý vào cuộc tranh cãi xung quanh thị trưởng.
  • An ongoing controversy regarding vitamin C is unlikely to be resolved in the foreseeable future.
  • Một cuộc tranh cãi đang diễn ra liên quan đến vitamin C khó có thể được giải quyết trong tương lai gần.
Rất hay:  Cách Sử Dụng Tảo Nhật 2200 Viên Đạt Hiệu Quả Cao Nhất

tranh cãi tiếng anh là gì

Ví dụ về tranh cãi trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • bit of controversy: một chút tranh cãi
  • bitter controversy: tranh cãi gay gắt
  • centre of controversy: trung tâm của cuộc tranh cãi
  • considerable controversy: tranh cãi đáng kể
  • continuing controversy: tiếp tục tranh cãi
  • current controversy: tranh cãi hiện tại
  • ensuing controversy: tranh cãi sau đó
  • heated controversy: tranh cãi nảy lửa
  • intense controversy: tranh cãi gay gắt
  • major controversy: tranh cãi lớn
  • matter of controversy: vấn đề tranh cãi
  • ongoing controversy: tranh cãi đang diễn ra
  • political controversy: tranh cãi chính trị
  • scientific controversy: tranh cãi khoa học
  • source of controversy: nguồn tranh cãi
  • storm of controversy: cơn bão tranh cãi
  • subject of controversy: chủ đề tranh cãi
  • theological controversy: tranh cãi thần học
  • whole controversy: toàn bộ cuộc tranh cãi
  • controversy surrounding: xung đột xung quanh
  • controversy over: kết thúc cuộc tranh cãi
  • fierce controversy: tranh cãi gay gắt
  • heated controversy: tranh cãi nảy lửa
  • beyond (without) controversy: ngoài (không có) tranh cãi

Bài viết trên, Studytienganh đã giúp bạn trả lời câu hỏi tranh cãi tiếng anh là gì? Bên cạnh đó, chúng tôi cũng chia sẻ thêm cho bạn về cách dùng từ, các ví dụ và một số cụm từ có liên quan đến từ vựng, giúp bạn hiểu và ứng dụng trong thực tế tốt nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng và chủ đề khác trong tiếng anh thì hãy tham khảo thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé!

Top 21 controversial là gì viết bởi Cosy

controversial có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 03/29/2023
  • Đánh giá: 4.95 (676 vote)
  • Tóm tắt: relating to or causing much discussion, disagreement, or argument : likely to produce controversy: Abortion is a highly controversial subjec…

Nghĩa của từ controversial : – Tra Từ controversial là gì ? :

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 12/02/2022
  • Đánh giá: 4.7 (408 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ controversial : – Tra Từ controversial là gì ? : Dịch Sang Tiếng Việt: controversial / // kɔntrə’və:ʃəl /:. * tính từ

Tính từ hay trạng từ: a controversial new book – TOEIC mỗi ngày

  • Tác giả: toeicmoingay.com
  • Ngày đăng: 02/24/2023
  • Đánh giá: 4.54 (379 vote)
  • Tóm tắt: a. controversy b. controversial (đáp án) … Điều này vô lý vì tính chất mới hay cũ của cái gì đó là lẽ tự nhiên, đâu có gì phải gây tranh cãi.

Từ điển Anh Việt

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 07/22/2022
  • Đánh giá: 4.25 (289 vote)
  • Tóm tắt: controversial trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng controversial (có phát âm) trong tiếng …

Câu hỏi: Nghĩa của từ "controversial"

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 11/20/2022
  • Đánh giá: 4.03 (246 vote)
  • Tóm tắt: Tính từ “controversial” ám chỉ bộ phim có một chủ đề hay gì đó mang tính phản cảm, sửng sốt, kích động, làm cho mọi người nói về nó một cách …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Đánh giá: 3.77 (463 vote)
  • Tóm tắt: Dispute (n), argument (n) & controversy (n), là những từ ám chỉ sự biểu lộ, diễn đạt những ý kiến của mình để chống lại hay bác bỏ ý kiến, lập luận khác.

"Controversial" là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 10/27/2022
  • Đánh giá: 3.59 (582 vote)
  • Tóm tắt: Cho tôi hỏi “Controversial” là gì? … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

controversial

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 12/08/2022
  • Đánh giá: 3.33 (508 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ controversial – controversial là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Tính từ 1. có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề…)

Phép dịch “controversial” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 03/18/2023
  • Đánh giá: 3.12 (361 vote)
  • Tóm tắt: Dịch theo ngữ cảnh của “controversial” thành Tiếng Việt: And most controversially, it means the tar sands. ↔ Và gây tranh cãi nhất, là những bãi cát hắc …

1

  • Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
  • Ngày đăng: 06/26/2022
  • Đánh giá: 2.86 (200 vote)
  • Tóm tắt: controversial nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ controversial Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa controversial mình …

Các dạng Writing Task 2 thường gặp và định hướng làm bài

  • Tác giả: ielts.idp.com
  • Ngày đăng: 06/22/2022
  • Đánh giá: 2.73 (102 vote)
  • Tóm tắt: Trong phần thi IELTS Writing, Task 2 là phần chiếm nhiều điểm hơn, … ý kiến hay dạng 2 câu hỏi cũng như nội dung chính của câu hỏi là gì.
  • Nội Dung: Định hướng cách làm bài: Dạng đề bài này yêu cầu thí sinh phải đứng về một hướng của vấn đề để thuyết phục người đọc tại sao mình lại đứng về hướng suy nghĩ đó. Bạn có thể chọn “Agree”, “Disagree”, hay “Partly Agree”, miễn sao bạn có thể đưa ra dẫn …

Từ vựng Cao cấp – Phần 2

  • Tác giả: tienganhtflat.com
  • Ngày đăng: 09/29/2022
  • Đánh giá: 2.59 (82 vote)
  • Tóm tắt: Em ấy lúc nào cũng nghĩ rằng quan điểm của em ấy là đúng. … Điều gì tạo nên thành công? … Ex: It is, however, a highly controversial measure.
  • Nội Dung: Định hướng cách làm bài: Dạng đề bài này yêu cầu thí sinh phải đứng về một hướng của vấn đề để thuyết phục người đọc tại sao mình lại đứng về hướng suy nghĩ đó. Bạn có thể chọn “Agree”, “Disagree”, hay “Partly Agree”, miễn sao bạn có thể đưa ra dẫn …

Đồng nghĩa của controversy

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 11/22/2022
  • Đánh giá: 2.49 (189 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: controversy controversy /’kɔntrəvə:si/. danh từ. sự tranh luận, sự tranh cãi. cuộc tranh luận, cuộc bàn cãi, cuộc luận chiến; cuộc bút chiến.
  • Nội Dung: Định hướng cách làm bài: Dạng đề bài này yêu cầu thí sinh phải đứng về một hướng của vấn đề để thuyết phục người đọc tại sao mình lại đứng về hướng suy nghĩ đó. Bạn có thể chọn “Agree”, “Disagree”, hay “Partly Agree”, miễn sao bạn có thể đưa ra dẫn …

Điểm lại 8 chiến dịch “gây bão” nhất nhì của truyền thông thế giới

  • Tác giả: advertisingvietnam.com
  • Ngày đăng: 09/07/2022
  • Đánh giá: 2.49 (108 vote)
  • Tóm tắt: … nhì trong lịch sử, hiệu ứng của những chiến dịch gây tranh cãi này là gì? … Tiếp thị gây tranh cãi (Controversial marketing) ngày nay trở thành một …
  • Nội Dung: Không ai có thể ngờ rằng, chuỗi thức ăn nhanh Burger King lại cố “len lỏi” vào một chủ đề phức tạp như tính bình đẳng của internet (net neutrality). Nhưng đó chính xác là những gì Burger King đã làm trong một quảng cáo năm 2018. Burger King dựa trên …

Các từ bị lạm dụng trong IELTS Writing – ZIM Academy

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 10/28/2022
  • Đánh giá: 2.28 (156 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng là một thành phần quan trọng trong các ngôn ngữ nói chung, … đề thi IELTS thường không mang tính gây tranh cãi (controversial), …
  • Nội Dung: Không ai có thể ngờ rằng, chuỗi thức ăn nhanh Burger King lại cố “len lỏi” vào một chủ đề phức tạp như tính bình đẳng của internet (net neutrality). Nhưng đó chính xác là những gì Burger King đã làm trong một quảng cáo năm 2018. Burger King dựa trên …
Rất hay:  Cách Vẽ ảnh Qua Thấu Kính Hội Tụ, Vật Lí 11 - C0thuysontnhp.edu

Gây tranh cãi Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 09/05/2022
  • Đánh giá: 2.1 (178 vote)
  • Tóm tắt: A controversial plan to build a new road has met with protests. 2. Phá thai là một chủ đề gây tranh cãi cao.
  • Nội Dung: Không ai có thể ngờ rằng, chuỗi thức ăn nhanh Burger King lại cố “len lỏi” vào một chủ đề phức tạp như tính bình đẳng của internet (net neutrality). Nhưng đó chính xác là những gì Burger King đã làm trong một quảng cáo năm 2018. Burger King dựa trên …

Controversial Research Paper Guide (Hướng dẫn viết Controversial

  • Tác giả: maas.vn
  • Ngày đăng: 03/30/2023
  • Đánh giá: 2.13 (89 vote)
  • Tóm tắt: 1. Controversial Research Paper là gì? … Mục đích của một bài Controversial Research Paper tốt là khuấy động cuộc thảo luận và nghiên cứu. Bởi nó không chỉ xoay …
  • Nội Dung: Không ai có thể ngờ rằng, chuỗi thức ăn nhanh Burger King lại cố “len lỏi” vào một chủ đề phức tạp như tính bình đẳng của internet (net neutrality). Nhưng đó chính xác là những gì Burger King đã làm trong một quảng cáo năm 2018. Burger King dựa trên …

Controversial: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng

  • Tác giả: vi.opentran.net
  • Ngày đăng: 09/25/2022
  • Đánh giá: 2.05 (94 vote)
  • Tóm tắt: The question of what constitutes art is a controversial subject. Câu hỏi về những gì tạo nên nghệ thuật là một chủ đề gây tranh cãi. Sami was talking about …
  • Nội Dung: Không ai có thể ngờ rằng, chuỗi thức ăn nhanh Burger King lại cố “len lỏi” vào một chủ đề phức tạp như tính bình đẳng của internet (net neutrality). Nhưng đó chính xác là những gì Burger King đã làm trong một quảng cáo năm 2018. Burger King dựa trên …

English to Vietnamese

  • Tác giả: engtoviet.com
  • Ngày đăng: 04/20/2023
  • Đánh giá: 1.95 (107 vote)
  • Tóm tắt: ‘controversy’ trong Việt -> Anh. Từ điển tiếng Việt. … không cần phải tranh luận, không cần phải bàn cãi nữa, không còn nghi ngờ gì nữa …
  • Nội Dung: Không ai có thể ngờ rằng, chuỗi thức ăn nhanh Burger King lại cố “len lỏi” vào một chủ đề phức tạp như tính bình đẳng của internet (net neutrality). Nhưng đó chính xác là những gì Burger King đã làm trong một quảng cáo năm 2018. Burger King dựa trên …

Suy nghĩ lớn liệu có thể giảm thiểu tranh cãi về thuế của doanh nghiệp?

  • Tác giả: ey.com
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Đánh giá: 1.73 (57 vote)
  • Tóm tắt: Tính kết nối toàn cầu gia tăng nghĩa là tranh cãi về thuế có thể lan truyền nhanh chóng giữa các quốc. … EY có thể giúp gì.
  • Nội Dung: Không ai có thể ngờ rằng, chuỗi thức ăn nhanh Burger King lại cố “len lỏi” vào một chủ đề phức tạp như tính bình đẳng của internet (net neutrality). Nhưng đó chính xác là những gì Burger King đã làm trong một quảng cáo năm 2018. Burger King dựa trên …