Rất Hay Top 20+ cứu tiếng anh là gì [Triệu View]

Bệnh viện quốc tế City xin hướng dẫn một số từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong ngành Y. Những từ tiếng anh rất hữu ích cho các bác sĩ, nhân viên y tế khi tham khảo tài liệu hay viết luận văn.

Mục lục

  1. Bác sĩ
  2. Bác sĩ chuyên khoa
  3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
  4. Các chuyên khoa
  5. Bệnh viện
  6. Phòng/ban trong bệnh viện
  7. Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người
  8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng
  9. Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
  10. Bằng cấp y khoa

1. Bác sĩ

  • Attending doctor: bác sĩ điều trị
  • Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
  • Duty doctor: bác sĩ trực
  • Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  • ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
  • Family doctor: bác sĩ gia đình
  • Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.
  • Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
  • Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.
  • Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.
  • Practitioner: người hành nghề y tế
  • Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
  • General practitioner: bác sĩ đa khoa
  • Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
  • Specialist: bác sĩ chuyên khoa
  • Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
  • Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.
  • Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
  • Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.
  • Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
  • Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
  • Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
  • Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
  • Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
  • Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
  • Medical examiner: bác sĩ pháp y
  • Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • Internist: bác sĩ khoa nội.
  • Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
  • Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

2. Bác sĩ chuyên khoa

  • Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  • Andrologist: bác sĩ nam khoa
  • An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
  • Cardiologist: bác sĩ tim mạch
  • Dermatologist: bác sĩ da liễu
  • Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.
  • Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
  • Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
  • H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
  • Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
  • Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  • Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
  • Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist: bác sĩ mắt.
  • Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.
  • Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
  • Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
  • Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  • Radiologist: bác sĩ X-quang
  • Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
  • Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
  • Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  • Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

3. Các chuyên ngành y tế tương cận

  • Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
  • Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
  • Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
  • Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
  • Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
  • Osteopath: chuyên viên nắn xương
  • Prosthetist: chuyên viên phục hình
  • Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
  • Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
  • Technician: kỹ thuật viên
  • Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  • X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
  • Ambulance technician: nhân viên cứu thương

4. Các chuyên khoa

  • Surgery: ngoại khoa
  • Internal medicine: nội khoa
  • Neurosurgery: ngoại thần kinh
  • Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
  • Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
  • Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
  • Nuclear medicine: y học hạt nhân
  • Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
  • Allergy: dị ứng học
  • An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
  • Andrology: nam khoa
  • Cardiology: khoa tim
  • Dermatology: chuyên khoa da liễu
  • Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
  • Endocrinology: khoa nội tiết
  • Epidemiology: khoa dịch tễ học
  • Gastroenterology: khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: lão khoa.
  • Gyn(a)ecology: phụ khoa
  • H(a)ematology: khoa huyết học
  • Immunology: miễn dịch học
  • Nephrology: thận học
  • Neurology: khoa thần kinh
  • Odontology: khoa răng
  • Oncology: ung thư học
  • Ophthalmology: khoa mắt
  • Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
  • Traumatology: khoa chấn thương
  • Urology: niệu khoa
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

5. Bệnh viện

  • Hospital: bệnh viện
  • Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
  • Field hospital: bệnh viên dã chiến
  • General hospital: bệnh viên đa khoa
  • Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
  • Nursing home: nhà dưỡng lão
  • Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

6. Phòng/ ban trong bệnh viện

  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Consulting room: phòng khám.
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Delivery room: phòng sinh
  • Dispensary: phòng phát thuốc.
  • Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Waiting room: phòng đợi
Rất hay:  Cách tải Zoom về máy tính, PC - Thủ thuật

Lưu ý:

  • Operations room: phòng tác chiến (quân sự)
  • Operating room: phòng mổ

7. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)

  • Jaw : hàm (mandible)
  • Neck: cổ
  • Shoulder: vai
  • Armpit: nách (axilla)
  • Upper arm: cánh tay trên
  • Elbow: cùi tay
  • Back: lưng
  • Buttock: mông
  • Wrist: cổ tay
  • Thigh: đùi
  • Calf: bắp chân
  • Leg: chân
  • Chest: ngực (thorax)
  • Breast: vú
  • Stomach: dạ dày (abdomen)
  • Navel: rốn (umbilicus)
  • Hip: hông
  • Groin: bẹn
  • Knee: đầu gối

8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng (abdominal organs)

  • Pancreas: tụy tạng
  • Duodenum: tá tràng
  • Gall bladder: túi mật
  • Liver: gan
  • Kidney: thận
  • Spleen: lá lách
  • Stomach: dạ dày

9. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người

  • Brachi- (arm): cánh tay
  • Somat-, corpor- (body): cơ thể
  • Mast-, mamm- (breast): vú
  • Bucca- (cheek): má
  • Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực
  • Ot-, aur- (ear): tai
  • Ophthalm-, ocul- (eye): mắt
  • Faci- (face): mặt
  • Dactyl- (finger): ngón tay
  • Pod-, ped- (foot): chân
  • Cheir-, man- (hand): tay
  • Cephal-, capit- (head): đầu
  • Stom(at)-, or- (mouth): miệng
  • Trachel-, cervic- (neck): cổ
  • Rhin-, nas- (nose): mũi
  • Carp- (wrist): cổ tay

10. Bằng cấp y khoa

  • Bachelor: Cử nhân
  • Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
  • Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế
  • Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng
  • Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
  • Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé!

Bệnh viện Quốc tế City

  • Số 3, đường 17A, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP.HCM.
  • ĐT: (8428) 6280 3333. Máy nhánh 0 để đặt hẹn.
  • Website: www.cih.com.vn.
  • Facebook: https://www.facebook.com/BenhVienQuocTeCity/

Top 22 cứu tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Nghiên cứu sinh tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: luathoangphi.vn
  • Ngày đăng: 12/26/2022
  • Đánh giá: 4.98 (678 vote)
  • Tóm tắt: PhD student is the name of a person who is studying a scientific research course that ultimately results in a doctoral thesis that is …

Nghiên Cứu Sinh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Đánh giá: 4.53 (596 vote)
  • Tóm tắt: I am a postgraduate at Banking University of Ho Chi Minh City. Tôi là nghiên cứu sinh tại trường đại học Ngân Hàng TPHCM. After graduation, An became a …
  • Nội Dung: Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ …

giải cứu trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 02/02/2023
  • Đánh giá: 4.34 (442 vote)
  • Tóm tắt: giải cứu trong Tiếng Anh là gì? ; Từ điển Việt Anh · to save; to rescue; to deliver ; Từ điển Việt Anh – Hồ Ngọc Đức · * verb. to save; to rescuse; to deliver ; Từ …
  • Nội Dung: Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ …

Hướng dẫn sử dụng các từ điển Anh – Anh trực tuyến trong việc tra cứu và học từ vựng.

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 07/15/2022
  • Đánh giá: 4.18 (282 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ như, một từ mang biểu tượng B1 là từ mà một người học tiếng Anh ở trình độ trung cấp thường biết tới. Cách phát âm (pronunciation). Người …
  • Nội Dung: Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ …

Top 20 cứu tiếng anh là gì mới nhất 2022

  • Tác giả: helienthong.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/02/2022
  • Đánh giá: 3.94 (404 vote)
  • Tóm tắt: 2. Glosbe – cứu tôi với in English – Vietnamese-English Dictionary · Tác giả: glosbe.com · Ngày đăng: 29/5/2021 · Đánh giá: 5 ⭐ ( 71089 lượt đánh …
  • Nội Dung: Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ …

Nghĩa của từ cựu – Dịch sang tiếng anh cựu là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 07/25/2022
  • Đánh giá: 3.6 (426 vote)
  • Tóm tắt: cựu sinh viên /cuu sinh vien/. + former student; alumnus; alumna = họ sẽ tiếp đón anh tuỳ theo anh có phải là cựu sinh viên hay không they will receive you …
  • Nội Dung: Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ …
Rất hay:  Làm thế nào để trở thành phù thủy? - Blog - Sách Song Ngữ

Châm Cứu Trong Tiếng Anh Là Gì ?

  • Tác giả: ama.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/20/2022
  • Đánh giá: 3.44 (267 vote)
  • Tóm tắt: Tổng Hợp các câu Tiếng Anh Châm Cứu ; Châm cứu chữa bệnh viêm khớp gối trong tiếng anh gọi là “Acupuncture treatment of knee arthritis” ; Châm cứu …
  • Nội Dung: Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ …

5 trang web tra cứu từ vựng tiếng Anh ít người biết

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 10/29/2022
  • Đánh giá: 3.33 (230 vote)
  • Tóm tắt: Đây là trang web giúp các bạn tra cứu các từ đồng nghĩa, trái nghĩa hay gần nghĩa của một từ tiếng Anh bất kỳ. thesaurus Các từ được in càng đậm …
  • Nội Dung: Sau khi paste cụm từ, đoạn văn và nhấn vào “Rewordify text”, máy sẽ cho ra đoạn văn ngắn với một số cụm từ thay thế dễ hiểu hơn. Ví dụ như ảnh trên, ta có từ “Notably” tương đương nghĩa với “Especially/Famously”. Bạn cũng có thể học được nhiều từ …

Nghiên cứu và phát triển tiếng Anh là gì – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Đánh giá: 3.17 (327 vote)
  • Tóm tắt: Nghiên cứu và phát triển tiếng Anh là research and development, phiên âm là rɪˈsɜːtʃ dɪˈvel. · Copyright /ˈkɑː. · Improve /ɪmˈpruːv/: Cải tiến.
  • Nội Dung: Sau khi paste cụm từ, đoạn văn và nhấn vào “Rewordify text”, máy sẽ cho ra đoạn văn ngắn với một số cụm từ thay thế dễ hiểu hơn. Ví dụ như ảnh trên, ta có từ “Notably” tương đương nghĩa với “Especially/Famously”. Bạn cũng có thể học được nhiều từ …

[ GIẢI ĐÁP ] Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì?

  • Tác giả: huanluyenantoanlaodong.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/16/2023
  • Đánh giá: 2.89 (90 vote)
  • Tóm tắt: Xe cứu hộ tiếng anh thường được gọi là tow truck, phiên âm đọc là /ˈtəʊ ˌtrʌk/. Ngoài ra, xe cứu hộ cũng được gọi là breakdown truck, phiên âm …
  • Nội Dung: Trong số các loại phương tiện lưu thông trên đường thì các bạn đã rất quen thuộc với xe máy, xe đạp, ô tô hay xe tải. Tuy nhiên, những lúc xe của bạn gặp sự cố giữa đường thì sao, nếu bạn đi xe đạp hoặc xe máy thì đành dắt bộ tới chỗ sửa xe gần …

50 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về dụng cụ Y tế bạn cần biết

  • Tác giả: english.qts.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/15/2022
  • Đánh giá: 2.79 (78 vote)
  • Tóm tắt: Đầu tiên, bạn cần biết về các dụng cụ cấp cứu. Đây là những dụng cụ có thể bạn sẽ được tiếp xúc nhiều nên cần phải biết rõ để tiện sử dụng. Bạn cũng có thể sử …
  • Nội Dung: QTS English là chương trình học tiếng Anh với chất lượng hàng đầu, không chỉ giúp bạn học tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu hiệu quả mà còn giúp bạn có thể học tiếng Anh với người nước ngoài online 24/7, mọi lúc mọi nơi. Cùng với tài nguyên …

Giải đáp : phao cứu sinh tiếng anh là gì ?

  • Tác giả: namtrungsafety.com
  • Ngày đăng: 09/24/2022
  • Đánh giá: 2.69 (143 vote)
  • Tóm tắt: Phao cứu sinh tiếng anh là gì ? Đặc điểm của phao cứu sinh; Giải đáp các thắc mắc thường gặp về phao cứu sinh. Tại sao phao cứu sinh nhẹ lại giúp cơ …
  • Nội Dung: Phao cứu sinh sử dụng vật liệu rất nhẹ (cốt nổi LDPE-FOAM) nên có thể nâng đỡ một vật thể gấp 10 lần trọng lượng của nó. Tùy thuộc vào kích thước và cấu trúc cơ thể, mà cơ thể người chứ tới 65 – 75% là nước và 10-20% là mỡ (nhẹ hơn nước). Như vậy, …

Top 5 ứng dụng từ điển dịch tiếng Anh tốt nhất hiện nay

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 2.61 (78 vote)
  • Tóm tắt: Bạn thường dùng app hay ứng dụng gì để tra từ tiếng Anh, … Từ điển Cambridge English Arabic là một từ điển được được thiết kế miễn phí cho …
  • Nội Dung: Bạn thường dùng app hay ứng dụng gì để tra từ tiếng Anh, nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh, chúng tôi tin chắc câu trả lời của bạn sẽ là Google dịch phải không nào? Nhưng sau một thời gian học tập bạn phát hiện ra Google dịch quá hạn chế để …

Nghiên cứu thị trường tiếng anh là gì? – Câu trả lời trọn vẹn nhất cho bạn!

  • Tác giả: timviec365.vn
  • Ngày đăng: 05/31/2022
  • Đánh giá: 2.49 (63 vote)
  • Tóm tắt: Nghiên cứu thị trường trong tiếng anh có thể gọi mà các market research hoặc cụm từ marketing research. Nghiên cứu thị trường là một quá trình mà các nhân viên …
  • Nội Dung: Nghiên cứu thị trường là cụm từ chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong các ngành kinh tế của tất cả các quốc gia trên thế giới. Marketing research là cạm từ chuyển ngành sử dụng tiếng anh: ngành marketing, truyền thông ở hầu hết các lĩnh vực kinh …

"tra (cứu)" tiếng anh là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 06/14/2022
  • Đánh giá: 2.49 (182 vote)
  • Tóm tắt: Em muốn hỏi là “tra (cứu)” dịch sang tiếng anh như thế nào? Thanks. … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking …
  • Nội Dung: Nghiên cứu thị trường là cụm từ chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong các ngành kinh tế của tất cả các quốc gia trên thế giới. Marketing research là cạm từ chuyển ngành sử dụng tiếng anh: ngành marketing, truyền thông ở hầu hết các lĩnh vực kinh …
Rất hay:  Hướng Dẫn Đăng Nhập Smart Banking BIDV Trên Điện Thoại Mới

ĐÃ ĐƯỢC CỨU Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 10/16/2022
  • Đánh giá: 2.32 (91 vote)
  • Tóm tắt: Tôi đã đến nhà thờ và đã được cứu. · He came to church and got saved.
  • Nội Dung: Nghiên cứu thị trường là cụm từ chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong các ngành kinh tế của tất cả các quốc gia trên thế giới. Marketing research là cạm từ chuyển ngành sử dụng tiếng anh: ngành marketing, truyền thông ở hầu hết các lĩnh vực kinh …

4 websites tra cứu Phrasal verb tiếng Anh bạn nên tham khảo!

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 05/10/2022
  • Đánh giá: 2.18 (117 vote)
  • Tóm tắt: 4 websites tra cứu Phrasal verb tiếng Anh bạn nên tham khảo! … Trang web tra phrasal verb đầu tiên mà Prep muốn các bạn dùng thử đó là Oxford Advanced …
  • Nội Dung: Trang web tra phrasal verb đầu tiên mà Prep muốn các bạn dùng thử đó là Oxford Advanced Learner’s Dictionary. Trang web Oxford Learner’s’ Dictionary (https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/) là bản website của cuốn từ điển Oxford Learners’ …

Nghiên cứu sinh tiếng Anh là gì? – tbtvn.org

  • Tác giả: tbtvn.org
  • Ngày đăng: 01/06/2023
  • Đánh giá: 1.99 (89 vote)
  • Tóm tắt: Nghiên cứu sinh tiếng Anh là gì? Nghiên cứu sinh tiếng Anh là: postgraduate/ PhD students. Ngoài ra nghiên cứu sinh còn được định nghĩa sang …
  • Nội Dung: Ví dụ 2: In the process of participating in a scientific research program, PhD students have the right to access to scientific books and materials, to use the library’s materials and equipment for experiments. to defend my thesis. Được dịch sang …

Bộ dụng cụ sơ cứu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 05/17/2022
  • Đánh giá: 2.04 (50 vote)
  • Tóm tắt: Để đọc đúng tên tiếng anh của bộ dụng cụ sơ cứu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ first aid kit rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái dũa móng tay, con dao dọc giấy, cái lấy ráy tai, cái kẹp tóc, cái chung buộc tóc, cái bờm, cái lô uốn xoăn, sữa dưỡng thể, …

Trọn bộ từ vựng về khách thể nghiên cứu tiếng anh là gì?

  • Tác giả: accgroup.vn
  • Ngày đăng: 04/14/2023
  • Đánh giá: 1.8 (142 vote)
  • Tóm tắt: Trọn bộ từ vựng về khách thể nghiên cứu tiếng anh là gì? ; 22, bunsen burner, [‘bʌnsn’bə:nə], noun, Đèn bunsen ; 23, virus, /’vaiərəs/, noun, (y học) vi rút (một …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái dũa móng tay, con dao dọc giấy, cái lấy ráy tai, cái kẹp tóc, cái chung buộc tóc, cái bờm, cái lô uốn xoăn, sữa dưỡng thể, …

Top 13+ Kêu Cứu Trong Tiếng Anh Là Gì hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 05/13/2022
  • Đánh giá: 1.81 (115 vote)
  • Tóm tắt: Phép tịnh tiến kêu cứu thành Tiếng Anh là: appellant, cry for help (ta đã tìm được phép tịnh tiến 2). Các câu mẫu có kêu…
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái dũa móng tay, con dao dọc giấy, cái lấy ráy tai, cái kẹp tóc, cái chung buộc tóc, cái bờm, cái lô uốn xoăn, sữa dưỡng thể, …

Sơ cấp cứu Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 01/15/2023
  • Đánh giá: 1.73 (78 vote)
  • Tóm tắt: sơ cấp cứu kèm nghĩa tiếng anh first-aid, và phát âm, loại từ, … ENGLISH. first-aid. NOUN. /fɜrst-eɪd/. emergency. Sơ cấp cứu là sự hỗ trợ và can thiệp …
  • Nội Dung: Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái dũa móng tay, con dao dọc giấy, cái lấy ráy tai, cái kẹp tóc, cái chung buộc tóc, cái bờm, cái lô uốn xoăn, sữa dưỡng thể, …