Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã bắt gặp các cụm từ REFER TO và WITH REFERENCE TO nhiều lần phải không nào. Nhưng bạn có biết nghĩa chính xác của hai cụm từ này trong từng trường hợp và liệu rằng nghĩa và cách dùng của hai cụm từ này có giống nhau không. Hãy cùng Language Link Academic tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay.
1. REFER TO là gì?
Cụm từ này nói chung được dùng khi muốn đề cập đến một sự vật, sự việc trong câu, với cấu trúc là: TO REFER TO + SOMEBODY/SOMETHING
a/ Nghĩa thứ nhất: Ám chỉ, nói đến, nhắc đến, thể hiện.
E.g:
- This paragraph refers to the events of last year. (Biểu đồ này thể hiện những sự kiện của năm trước.)
- The town’s name may refer to the name of a river nearby. (Tên của thị trấn có thể liên quan đến tên của một con sông gần đó.)
- Don’t refer to his mistake again. (Đừng nhắc đến lỗi của anh ấy nữa.)
- That is the passage he referred to. (Đó là đoạn ông ta đã nói đến.)
b/ Nghĩa thứ 2: Xem, tham khảo, để ý.
E.g:
- Taxpayers should refer to the chart listing deductions next to incomes. (Người nộp thuế nên lưu ý đến biểu đồ các khoản khấu trừ bên cạnh các khoản thu nhập.)
- He referred to a history book to find out the dates of the French Revolution. (Anh ấy đã tham khảo một cuốn sách lịch sử để tìm ra ngày Cách mạng Pháp.)
- She gave the speech without referring to her notes. (Cô ấy đã phát biểu mà không cần nhìn vào tờ giấy ghi chú.)
c/ Nghĩa thứ 3: Tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
- E.g: He referred to the dictionary for the correct spelling of the word. (Anh ấy dựa vào từ điển để chỉnh lại cách phát âm của từ cho đúng.)
d/ Nghĩa thứ 4: Giới thiệu, có liên quan tới, có quan hệ tới
Với nghĩa thứ 4 và nghĩa thứ 5, cấu trúc sẽ là:
- Công thức chủ động: TO REFER SOMEBODY/SOMETHING TO SOMEBODY/SOMETHING
- Công thức bị động: SOMEBODY/SOMETHING + TO BE + REFERRED TO SOMEBODY/SOMETHING
Trong đó, TO BE chia theo thì của động từ chủ động.
- E.g: Most of the site’s links simply refer you to the company’s toll-free support line. (Hầu hết các liên kết của trang web chỉ đơn giản là giới thiệu bạn đến đường dây hỗ trợ miễn phí của công ty.)
e/ Nghĩa thứ 5: Giới thiệu một nhân vật hoặc một thứ gì đó tới một người hoặc một tổ chức để con người hoặc tổ chức đó được giúp đỡ hoặc giải quyết vấn đề.
E.g:
- My doctor is referring me to a dermatologist. (Bác sĩ của tôi đang giới thiệu tôi đến một bác sĩ da liễu.)
- My complaint was referred to the manufacturers. (Khiếu nại của tôi đã được chuyển đến các nhà sản xuất.)
f/ Nghĩa thứ 6: Một thuật ngữ hay được thể hiện trên tờ séc ngân hàng: REFER TO DRAWER
Từ REFER TO DRAWER được viết tắt là R.D. Từ này được viết trên tờ séc của ngân hàng, thể hiện việc ngân hàng từ chối thanh toán, nguyên nhân là vì tài khoản ngân hàng của người chủ tài khoản không có đủ tiền.
Lưu ý: REFER bắt buộc phải đi với giới từ TO mà không đi với các động từ khác.
E.g:
- He referred to my letter (Đúng)
- He referred about my letter (Sai)
- He referred my letter (Sai)
Chỉ với những ví dụ đơn giản trên đây, hi vọng bạn đã tìm ra được câu trả lời cho câu hỏi REFER TO là gì rồi nhé.
Một số cụm từ có thể thay thế cho REFER TO là RELATE TO, CONCERN, MENTION,… (tùy từng trường hợp). E.g: I can refer to/concern your problems. I had difficulty finding somewhere to live when I first moved here.
2. WITH REFERENCE TO là gì?
Tương tự như cụm từ REFER TO, cụm từ with reference to cũng được dùng khi muốn đề cập đến một sự việc đang được nói tới trong câu.
Cấu trúc chung là: WITH REFERENCE TO + SOMETHING
Để trả lời câu hỏi WITH REFERENCE là gì, bạn hãy quan sát những ví dụ sau đây:
- I am writing this email to you with reference to the job advertised in yesterday’s newspaper. (Tôi viết email này cho bạn để nói về công việc được quảng cáo trên tạp chí ngày hôm qua.)
- I have nothing to say with reference to that question. (Tôi không có gì để nói về câu hỏi đó nữa.)
- With reference to your yesterday’s report entitled “The Retails”, I feel obliged to discuss more with you. (Về bản báo cáo tự đề “The Retails” hôm qua của bạn, tôi cảm thấy bắt buộc phải thảo luận thêm với bạn.)
- I have something further to add with reference to what was said earlier. (Tôi có một số điều cần bổ sung vào những gì đã được nói trước đó.)
Lưu ý: Một số từ có thể thay thế cho cụm từ WITH REFERENCE TO trong câu: IN REFERENCE TO, IN RELATION TO IN CONNECTION WITH, CONCERNING, AS REGARDS,…
Với bài học trên đây, Language Link Academic hy vọng rằng bạn đã hiểu được cách dùng và phân biệt được nghĩa của mỗi cụm từ trong từng trường hợp khác nhau. Không chỉ là REFER TO là gì, hay WITH REFERENCE TO LÀ GÌ, đến với Language Link Academic, hàng ngàn câu hỏi tương tự cũng sẽ được giải đáp thật nhanh và đơn giản.
Hãy cùng tham khảo khóa học Tiếng Anh Dự bị Đại học Quốc tế cho học sinh THPT để được tư vấn khóa học phù hợp ngay từ hôm nay các bạn nhé.
Top 20 drawer là gì viết bởi Cosy
Drawer là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
- Tác giả: tudienso.com
- Ngày đăng: 04/14/2023
- Đánh giá: 4.8 (920 vote)
- Tóm tắt: Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Drawer – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Nhà sản xuất hoặc nhà văn của một hối phiếu đòi nợ (kiểm tra …
“Out of the top drawer” nghĩa là gì?
- Tác giả: journeyinlife.net
- Ngày đăng: 10/08/2022
- Đánh giá: 4.71 (232 vote)
- Tóm tắt: “Out of the top drawer” nghĩa là gì? · Lady Gregory, who championed the work of her friend WB Yeats, did not have such a high opinion of Joyce as …
Drawer
- Tác giả: sotaydoanhtri.com
- Ngày đăng: 09/09/2022
- Đánh giá: 4.54 (526 vote)
- Tóm tắt: Drawer là gì? · Drawer là Bên Ký Chi Trả. · Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Android Bài 25: Xây Dựng Navigation Drawer
- Tác giả: yellowcodebooks.com
- Ngày đăng: 01/21/2023
- Đánh giá: 4.03 (442 vote)
- Tóm tắt: Có lẽ cái tên Navigation Drawer, hay nhiều bạn vẫn gọi là Left Menu, hoặc Slide Menu, không có gì xa lạ với chúng ta cả. Ai cũng biết về nó, …
- Nội Dung: Bạn đã biết thành phần con thứ nhất trong DrawerLayout chính là ConstraintLayout cũ được chúng ta nhét vào trong DrawerLayout rồi đúng không nào. Vậy nên bước này chúng ta chỉ cần xây dựng thành phần con thứ hai, chính là giao diện cho left menu. …
Phép dịch “drawer” thành Tiếng Việt
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 01/26/2023
- Đánh giá: 3.89 (355 vote)
- Tóm tắt: Câu dịch mẫu: So the brunette in the drawer, she’s your wife? ↔ Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à? drawer
- Nội Dung: Bạn đã biết thành phần con thứ nhất trong DrawerLayout chính là ConstraintLayout cũ được chúng ta nhét vào trong DrawerLayout rồi đúng không nào. Vậy nên bước này chúng ta chỉ cần xây dựng thành phần con thứ hai, chính là giao diện cho left menu. …
Hối phiếu là gì? Sử dụng hối phiếu trong thanh toán quốc tế
- Tác giả: nitoda.com
- Ngày đăng: 08/07/2022
- Đánh giá: 3.66 (352 vote)
- Tóm tắt: Hối phiếu – Bill of exchange/Draft là một tờ mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện do người ký phát (Drawer) cho một người khác (Drawee) yêu cầu người này khi nhận tờ …
- Nội Dung: Bạn đã biết thành phần con thứ nhất trong DrawerLayout chính là ConstraintLayout cũ được chúng ta nhét vào trong DrawerLayout rồi đúng không nào. Vậy nên bước này chúng ta chỉ cần xây dựng thành phần con thứ hai, chính là giao diện cho left menu. …
English to Vietnamese
- Tác giả: engtoviet.com
- Ngày đăng: 03/06/2023
- Đánh giá: 3.39 (386 vote)
- Tóm tắt: English, Vietnamese ; drawers. * danh từ số nhiều – quần đùi ((cũng) a pair of drawers) …
- Nội Dung: Bạn đã biết thành phần con thứ nhất trong DrawerLayout chính là ConstraintLayout cũ được chúng ta nhét vào trong DrawerLayout rồi đúng không nào. Vậy nên bước này chúng ta chỉ cần xây dựng thành phần con thứ hai, chính là giao diện cho left menu. …
Drawer: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng
- Tác giả: vi.opentran.net
- Ngày đăng: 12/21/2022
- Đánh giá: 3.3 (442 vote)
- Tóm tắt: bạn là, điều gì sẽ xảy ra nếu Baby lăn ra khỏi bồn rửa và vào ngăn kéo thứ hai đang mở? So the woman went home, took a pillow off her bed, a knife from the …
- Nội Dung: Bạn đã biết thành phần con thứ nhất trong DrawerLayout chính là ConstraintLayout cũ được chúng ta nhét vào trong DrawerLayout rồi đúng không nào. Vậy nên bước này chúng ta chỉ cần xây dựng thành phần con thứ hai, chính là giao diện cho left menu. …
HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE) LÀ GÌ?
- Tác giả: vtpvina.com.vn
- Ngày đăng: 04/11/2023
- Đánh giá: 3.17 (580 vote)
- Tóm tắt: Các bên liên quan gồm: + Người ký phát (Drawer) là người chủ nợ ký phát hành hối phiếu để đòi tiền người mắc nợ, trong ngoại thương …
- Nội Dung: Bạn đã biết thành phần con thứ nhất trong DrawerLayout chính là ConstraintLayout cũ được chúng ta nhét vào trong DrawerLayout rồi đúng không nào. Vậy nên bước này chúng ta chỉ cần xây dựng thành phần con thứ hai, chính là giao diện cho left menu. …
Tạo Drawer đơn giản trong Flutter
- Tác giả: viblo.asia
- Ngày đăng: 01/22/2023
- Đánh giá: 2.89 (84 vote)
- Tóm tắt: Drawer là cái gì? Drawer là một màn hình bên vô hình thường chứa các mục menu và nó chiếm khoảng một nửa màn hình khi hiển thị. Nếu …
- Nội Dung: Bây giờ chúng ta biết drawer là gì và làm thế nào nó có thể được tạo ra. Tuy nhiên, nếu chúng ta tiếp tục và so sánh các drawer của mình với drawer GMail hoặc Twitter, chúng ta sẽ nhận thấy rằng các drawer luôn đi kèm với một tiêu đề chiếm khoảng ~ …
Ngăn kéo Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary
- Tác giả: tudien.dolenglish.vn
- Ngày đăng: 03/30/2023
- Đánh giá: 2.89 (167 vote)
- Tóm tắt: Cùng phân biệt drawer, locker và desk drawer nha! – Ngăn tủ (Locker) là một loại ngăn lưu trữ (storage compartment) có khóa (lock) thường được sử dụng để …
- Nội Dung: Bây giờ chúng ta biết drawer là gì và làm thế nào nó có thể được tạo ra. Tuy nhiên, nếu chúng ta tiếp tục và so sánh các drawer của mình với drawer GMail hoặc Twitter, chúng ta sẽ nhận thấy rằng các drawer luôn đi kèm với một tiêu đề chiếm khoảng ~ …
App Drawer
- Tác giả: filegi.com
- Ngày đăng: 08/25/2022
- Đánh giá: 2.79 (148 vote)
- Tóm tắt: An app drawer is a feature in a smartphone operating system that shows all of the applications installed on the device. Applications are typically represented …
- Nội Dung: Bây giờ chúng ta biết drawer là gì và làm thế nào nó có thể được tạo ra. Tuy nhiên, nếu chúng ta tiếp tục và so sánh các drawer của mình với drawer GMail hoặc Twitter, chúng ta sẽ nhận thấy rằng các drawer luôn đi kèm với một tiêu đề chiếm khoảng ~ …
FULL từ vựng các loại tủ trong tiếng Anh – Teachersgo blog
- Tác giả: caodangytehadong.edu.vn
- Ngày đăng: 05/13/2022
- Đánh giá: 2.64 (155 vote)
- Tóm tắt: CLOSET; WARDROBE; CABINET; CUPBOARD; DRAWER; SHELF; LOCKER. Dưới đây là danh sách Tủ tiếng anh là gì đầy đủ nhất được tổng hợp bởi chúng tôi.
- Nội Dung: Chúng ta có thể thêm một số danh từ vào trước cabinet để nhấn mạnh trong tủ đó đựng gì, ví dụ như tủ giày ta sẽ nói là shoe cabinet; tủ đựng tài liệu là file cabinet. Ngoài ra chúng ta còn thể thể thêm nơi chốn vào trước cabinet để nói đến vị trí …
DRAWER Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch
- Tác giả: tr-ex.me
- Ngày đăng: 03/24/2023
- Đánh giá: 2.49 (199 vote)
- Tóm tắt: Và đó là thứ duy nhất trong tủ. Decide what will be kept in the drawer. context icon. Quyết định những gì sẽ giữ lại trong tủ. A cash drawer is a secure …
- Nội Dung: Chúng ta có thể thêm một số danh từ vào trước cabinet để nhấn mạnh trong tủ đó đựng gì, ví dụ như tủ giày ta sẽ nói là shoe cabinet; tủ đựng tài liệu là file cabinet. Ngoài ra chúng ta còn thể thể thêm nơi chốn vào trước cabinet để nói đến vị trí …
Tìm hiểu về tính năng app drawer là gì, app drawer là gì
- Tác giả: cdspninhthuan.edu.vn
- Ngày đăng: 10/15/2022
- Đánh giá: 2.4 (69 vote)
- Tóm tắt: App Drawer trên Xiaomi MIUI 11 được biết đến là một tính năng hữu ích giúp bạn có thể tập trung tất cả ứng dụng của thiết bị vào một danh …
- Nội Dung: App Drawer trên Xiaomi MIUI 11 được biết đến là một tính năng hữu ích giúp bạn có thể tập trung tất cả ứng dụng của thiết bị vào một danh sách riêng. Ngoài ra công cụ này còn giúp người dùng tìm kiếm nhanh những ứng dụng cần thiết. Cùng Điện Thoại …
“drawer ” có nghĩa là gì? – Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)
- Tác giả: c0thuysontnhp.edu.vn
- Ngày đăng: 10/23/2022
- Đánh giá: 2.33 (179 vote)
- Tóm tắt: c0thuysontnhp. Top hơn 7 drawer là gì phải xem … câu trả lờiA dresser is furniture that has many drawers in it. A drawer is what is put …
- Nội Dung: App Drawer trên Xiaomi MIUI 11 được biết đến là một tính năng hữu ích giúp bạn có thể tập trung tất cả ứng dụng của thiết bị vào một danh sách riêng. Ngoài ra công cụ này còn giúp người dùng tìm kiếm nhanh những ứng dụng cần thiết. Cùng Điện Thoại …
drawer
- Tác giả: phacdochuabenh.com
- Ngày đăng: 03/04/2023
- Đánh giá: 2.1 (150 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa của từ drawer – drawer là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. người kéo; người nhổ (răng) 2. người rút séc, … 3. người vẽ tranh …
- Nội Dung: App Drawer trên Xiaomi MIUI 11 được biết đến là một tính năng hữu ích giúp bạn có thể tập trung tất cả ứng dụng của thiết bị vào một danh sách riêng. Ngoài ra công cụ này còn giúp người dùng tìm kiếm nhanh những ứng dụng cần thiết. Cùng Điện Thoại …
Khi mua ngăn đựng tiền – Cash Drawer cần lưu ý gì?
- Tác giả: oilgas.vn
- Ngày đăng: 06/04/2022
- Đánh giá: 2.09 (80 vote)
- Tóm tắt: Két đựng tiền – Cash Drawer có vai trò không chỉ đơn giản là ngăn đựng mà khi mà nó chứa đựng tiền bán hàng của cửa hàng, do đó có những vấn …
- Nội Dung: App Drawer trên Xiaomi MIUI 11 được biết đến là một tính năng hữu ích giúp bạn có thể tập trung tất cả ứng dụng của thiết bị vào một danh sách riêng. Ngoài ra công cụ này còn giúp người dùng tìm kiếm nhanh những ứng dụng cần thiết. Cùng Điện Thoại …
Tìm hiểu lớp Scaffold và các thành phần trong Flutter
- Tác giả: salesoft.vn
- Ngày đăng: 01/25/2023
- Đánh giá: 1.98 (133 vote)
- Tóm tắt: Scaffold là gì? Cấu trúc Scaffold. FloatingActionButton; AppBar; Drawer; BottomSheet; BottomNavigationBar; SnackBar; backgroundColor. Scaffold là gì?
- Nội Dung: App Drawer trên Xiaomi MIUI 11 được biết đến là một tính năng hữu ích giúp bạn có thể tập trung tất cả ứng dụng của thiết bị vào một danh sách riêng. Ngoài ra công cụ này còn giúp người dùng tìm kiếm nhanh những ứng dụng cần thiết. Cùng Điện Thoại …
top-drawer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
- Tác giả: englishsticky.com
- Ngày đăng: 03/18/2023
- Đánh giá: 1.95 (84 vote)
- Tóm tắt: top-drawer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm top-drawer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của top-drawer.
- Nội Dung: App Drawer trên Xiaomi MIUI 11 được biết đến là một tính năng hữu ích giúp bạn có thể tập trung tất cả ứng dụng của thiết bị vào một danh sách riêng. Ngoài ra công cụ này còn giúp người dùng tìm kiếm nhanh những ứng dụng cần thiết. Cùng Điện Thoại …