Xem Ngay Top 10+ elder là gì [Hay Nhất]

Chúng ta sẽ tiếp tục bài học về các từ và cụm từ gây nhầm lẫn trong tiếng anh trong bài viết dưới đây của Tâm Nghiêm nhé.

Vietnamese Style: This is my older brother.

American Style: This is my elder brother.

Có lẽ ai cũng sẽ băn khoăn ở chính TÍNH TỪ đơn giản nhất trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày và trong kỹ năng viết: OLDER và ELDER. Vậy thì chính xác từ nào chỉ tới người lớn tuổi hơn bạn? Và nếu là bạn bạn sẽ sử dụng từ nào? Từ OLDER là đúng hay từ ELDER mới là đúng? Hai từ này thực sự khác nhau ở điểm nào.

Nếu chúng ta thấy thấy rằng cả hai câu trên vốn không có sự thay đổi về mặt ngữ nghĩa. Hoặc cả các câu phía sau đây

  • He’ s my elder brother.
  • He’s my older brother.
  • She is the elder of the two.
  • She is the older of the two.

Trong trường hợp này, từ ELDER đơn giản có cùng nghĩa với từ OLDER khi chúng ta so sánh hai người, và ELDER không áo chỉ tới người lớn tuổi hơn (advanced age) mà đơn giản chỉ là sự so sánh.

VẬY CHÚNG TA SỬ DỤNG ELDER KHI NÀO

Trong khi nói hoặc luyện viết tiếng anh

  • Khi chúng ta nói về con người, đặc biệt là HAI THÀNH VIÊN trong 1 gia đình.

My elder brother: anh trai tôi

Her elder daughter: con gái lớn của bà ấy

  • Khi chúng ta dùng elder không có danh từ đứng sau ám chỉ ai là người lớn tuổi hơn những người còn lại

He’s the elder of my two brothers. Anh ấy là anh lớn trong hai anh tôi.

There go my two sons. Can you guess which is the elder?

Kia là hai con trai tôi. Bạn có đoán đứa nào là đứa lớn không?

  • Được dùng trước hay sau tên của một người để phân biệt một người khác cùng tên

Pitt the elder (the elder Pitt). Bạn Pitt lớn.

Như vậy, hai câu trên của chúng ta không sai? Mà chính xác chúng ta cần xem lại ngữ cảnh đó là gì?

Ngoài ra, người học nên nhớ rằng ELDER, ELDEST chỉ nên dùng cho NGƯỜI, chứ không nên dùng cho Vật.

Tính từ ELDERLY, tuy nhiên, thi thoảng vẫn được sử dụng dể nói về như con vật hoặc con thuyền. Ví dụ: AN ELDER CAT (con mèo già) hoặc AN ELDERLY SHIP (con thuyền lỗi thời)

Chúng ta sử dụng OLDER khi nào?

Nếu mục đích chính của bạn đơn giản chỉ để so sánh tuổi già, thì OLDER có thể là một lựa chọn hay. Ví dụ:

THE PUBLIC OPINION POLL WAS A SURVEY OF OLDER AMERICANS

OLDER VOTERS TEND TO SHOW UP AT THE POLLS MORE SO THAN YOUNGER VOTERS.

Rất hay:  4 bí quyết về cách chèn thêm trang vào file PDF nhanh gọn và dễ

ELDERLY cũng có thể được sử dụng trong những trường hợp như vậy, mặc dù nghĩa của từ sẽ mang tính tích cực và hoặc thay thế cho nhóm từ SENIOR CITIZEN (nhóm người cao tuổi)

OLDER có thể được sử dụng để nói về NGƯỜI, ĐỘNG VẬT, ĐỒ VẬT và chúng ta không nên giới hạn chỉ dùng từ này.

OLDER được sử dụng trong so sánh hơn và chúng ta không nên sử dụng ELDER

Ví dụ:

JOHN IS OLDER THAN STEVE. (câu này đúng)

STEVE HAS AN ELDER BROTHER. (câu này đúng)

JOHN IS THE ELDER OF THE TWO. (câu này đúng)

JOHN IS ELDER THAN STEVE. (câu này sai)

Nhưng chúng ta có thể sử dụng OLDER như sau:

  • STEVE HAS AN OLDER BROTHER. (câu này đúng)
  • JOHN IS THE OLDER OF THE TWO. (câu này đúng)
  • JOHN IS OLDER THEN STEVE. (câu này đúng)

(Còn tiếp)

Top 16 elder là gì viết bởi Cosy

Trái nghĩa của elder

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 06/18/2022
  • Đánh giá: 4.82 (911 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: elder elder /’eldə/. tính từ. nhiều tuổi hơn. elder brother: anh. danh từ. người nhiều tuổi hơn. (số nhiều) bậc huynh trưởng. danh từ.

Phân biệt cách dùng Older, Elder và Elderly đơn giản và dễ nhớ

  • Tác giả: englishmrban.goldenholidaytravel.com
  • Ngày đăng: 02/08/2023
  • Đánh giá: 4.72 (407 vote)
  • Tóm tắt: 1.So sánh Older (adj) và Elder (adj, n) … Giống nhau : đều là tính từ có nghĩa già hơn, lớn hơn đứng trước danh từ chỉ người và bổ nghĩa cho …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 01/22/2023
  • Đánh giá: 4.56 (212 vote)
  • Tóm tắt: – Tom looks older than he really is. (Tom trông có vẻ già hơn tuổi thật.) nhưng: – My elder brother is a pilot. (Anh tôi là một …

ELDER Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 08/10/2022
  • Đánh giá: 4.34 (434 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ về sử dụng Elder trong một câu và bản dịch của họ · The elder and honoured man is the head, · Các trưởng lão và các người quyền quý của họ là đầu;.

Elder Care

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 09/12/2022
  • Đánh giá: 4.12 (340 vote)
  • Tóm tắt: Elder Care là gì? · Elder Care là Chăm sóc người già. · Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kế hoạch nghỉ hưu Chăm sóc người lớn tuổi.

Đâu là sự khác biệt giữa older và elder ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 03/11/2023
  • Đánh giá: 3.95 (452 vote)
  • Tóm tắt: Đồng nghĩa với older Elder is a noun but older is an adjective 🙂 For example:”I am older than my sister” and “We have to respect our …

Cách dùng Elder và Eldest

  • Tác giả: hoc.tienganh123.com
  • Ngày đăng: 10/31/2022
  • Đánh giá: 3.47 (340 vote)
  • Tóm tắt: She’s the oldest student in her year. (Cô ấy là sinh viên lớn tuổi nhất trong khóa cô ấy.) Elder brother/sister (Anh/chị) được dùng khi ai đó …

Khác nhau giữa ELDER và OLDER

  • Tác giả: khacnhaugiua.vn
  • Ngày đăng: 04/07/2023
  • Đánh giá: 3 (427 vote)
  • Tóm tắt: Trong những trường hợp trên, elder chỉ đơn giản là phiên bản formal (trang trọng) hơn của từ older, và khi so sánh hai người, elder không có …
  • Nội Dung: Nếu bạn đang tìm một từ để miêu tả một người nào đó lớn tuổi hơn người khác, bạn sẽ dùng từ nào? Bạn sẽ dùng elder hay older? Một người older hay elder hơn một người khác? Hay bạn sẽ dùng một từ hoàn toàn khác? Đừng quá lo lắng, bài viết này sẽ giúp …

1

  • Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
  • Ngày đăng: 08/29/2022
  • Đánh giá: 2.81 (199 vote)
  • Tóm tắt: elder nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ elder Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa elder mình. 1. 0 0. elder. Nhiều tuổi hơn.
  • Nội Dung: Nếu bạn đang tìm một từ để miêu tả một người nào đó lớn tuổi hơn người khác, bạn sẽ dùng từ nào? Bạn sẽ dùng elder hay older? Một người older hay elder hơn một người khác? Hay bạn sẽ dùng một từ hoàn toàn khác? Đừng quá lo lắng, bài viết này sẽ giúp …

Phân biệt Older/ elder/ elderly và Sensible/sensitive

  • Tác giả: webtretho.com
  • Ngày đăng: 09/23/2022
  • Đánh giá: 2.82 (191 vote)
  • Tóm tắt: Chỉ dùng elder và eldest khi liên quan đến các thành viên trong gia đình như “my elder brother”. Elderly là từ mang ý nghĩa trang trọng hơn so với “old”, the …
  • Nội Dung: Nếu bạn đang tìm một từ để miêu tả một người nào đó lớn tuổi hơn người khác, bạn sẽ dùng từ nào? Bạn sẽ dùng elder hay older? Một người older hay elder hơn một người khác? Hay bạn sẽ dùng một từ hoàn toàn khác? Đừng quá lo lắng, bài viết này sẽ giúp …

MONIN SYRUP ELDER FLOWER

  • Tác giả: ptaste.vn
  • Ngày đăng: 06/30/2022
  • Đánh giá: 2.61 (174 vote)
  • Tóm tắt: Là một trong những hương vị bán chạy nhất ở Đức nhờ vào sự phổ biến của loại cocktail có tên là Hugo, Siro Monin vị hoa cơm cháy mang tới hương thơm và mùi vị …
  • Nội Dung: Nếu bạn đang tìm một từ để miêu tả một người nào đó lớn tuổi hơn người khác, bạn sẽ dùng từ nào? Bạn sẽ dùng elder hay older? Một người older hay elder hơn một người khác? Hay bạn sẽ dùng một từ hoàn toàn khác? Đừng quá lo lắng, bài viết này sẽ giúp …
Rất hay:  Gợi ý phương pháp đánh Tài Xỉu luôn thắng có thể bạn chưa biết

elder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Đánh giá: 2.49 (87 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Anh Anh – Wordnet. elder. a person who is older than you are. Synonyms: senior. any of numerous shrubs or small trees of …
  • Nội Dung: Nếu bạn đang tìm một từ để miêu tả một người nào đó lớn tuổi hơn người khác, bạn sẽ dùng từ nào? Bạn sẽ dùng elder hay older? Một người older hay elder hơn một người khác? Hay bạn sẽ dùng một từ hoàn toàn khác? Đừng quá lo lắng, bài viết này sẽ giúp …

Sự khác biệt giữa Elder và Older

  • Tác giả: askanydifference.com
  • Ngày đăng: 08/06/2022
  • Đánh giá: 2.59 (83 vote)
  • Tóm tắt: Elder là một danh từ cũng như một tính từ, trong khi Older chỉ là một tính từ. Elder thường được ưu tiên cho con người chứ không phải bất kỳ thứ gì khác. Cũ hơn …
  • Nội Dung: Người cao tuổi là người lớn tuổi hơn và giữ vị trí được kính trọng hoặc có quyền lực trong một cộng đồng hoặc nhóm. Lớn tuổi chỉ đơn giản là nói đến một người đã sống lâu hơn và có nhiều năm kinh nghiệm sống hơn người khác. Đó là một thuật ngữ tương …

elder

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 10/25/2022
  • Đánh giá: 2.39 (188 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ elder – elder là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Cây cơm cháy. Từ điển chuyên ngành y khoa. Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, …
  • Nội Dung: Người cao tuổi là người lớn tuổi hơn và giữ vị trí được kính trọng hoặc có quyền lực trong một cộng đồng hoặc nhóm. Lớn tuổi chỉ đơn giản là nói đến một người đã sống lâu hơn và có nhiều năm kinh nghiệm sống hơn người khác. Đó là một thuật ngữ tương …

Mục lục

  • Tác giả: dnse.com.vn
  • Ngày đăng: 01/18/2023
  • Đánh giá: 2.24 (121 vote)
  • Tóm tắt: Chỉ báo lực Elder là gì? Chỉ báo lực Elder (Alexander Elder Force Index – EFI) được dùng để đo lường sức mạnh của giá sau mỗi đợt điều chỉnh.
  • Nội Dung: Ngoài ra, xu hướng trong ngắn hạn hoặc dài hạn có thể được xác định dựa vào các giai đoạn khác nhau của EFI. Thông thường, xem xét EFI trong 13 phiên có thể xác định xu hướng ngắn hạn. EFI trong 100 phiên thích hợp cho xác định xu hướng trung hoặc …