Bật Mí Top 20+ exposure to là gì [Triệu View]

Exposure là gì? Ở trình độ tiếng Anh cơ bản, chúng ta ít gặp từ Exposure. Tuy nhiên, trong giao tiếp công việc hoặc chuyên ngành, chúng lại lại gặp từ Exposure thường xuyên hơn.Bạn đang xem: Risk exposure là gì

Vậy Exposure là gì? Sự khác biệt giữa Expose và Exposure là gì? Việc hiểu rõ điều này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy nhé. Hãy dành thời gian tìm hiểu về Exposure ngay thôi nào!

1. Khái niệm Exposure là gì?

Exposure được từ điển Cambridge định nghĩa như sau: “the fact of experiencing something or being affected by it because of being in a particular situation or place.” tạm dịch là “thực tế trải nghiệm một cái gì đó hoặc bị ảnh hưởng bởi nó trong một tình huống hoặc địa điểm cụ thể.”

Exposure có một vài cách hiểu khác nhau. Exposure còn có thể được hiểu như là “the fact of something bad that someone has done being made public” – nghĩa là “ sự công khai của một việc hoặc một thực tế xấu xa nào đó mà ai đó đã thực hiện.”

Khái niệm Exposure là gì?

Từ cách hiểu này, có một từ tiếng Việt tương ứng với Exposure là sự phơi bày hoặc phơi nhiễm, phơi sáng (trong phim ảnh).Bạn đang xem: Risk exposure là gì

2. Phơi Sáng – Exposure là gì?

Theo Wikipedia, Quá trình ánh sáng tiếp xúc với vật liệu nhạy sáng như phim, giấy ảnh hoặc mặt cảm biến trong máy ảnh kỹ thuật số gọi là Phơi sáng. Quá trình này quyết định để có một tấm ảnh.

Quá trình phơi sáng phụ thuộc vào 2 giá trị là thời gian trập và khẩu độ của ống kính.

Hình ảnh minh họa sự phơi sáng – exposure trong nhiếp ảnh

Thời gian trập (hay được gọi là tốc độ trập) là khoảng thời gian mà màn trập của máy ảnh mở cho ánh sáng đi vào mặt vật liệu nhạy sáng.

3. Nghĩa của Exposure theo từng chuyên ngành cụ thể

Chuyên ngành công trình/ Xây dựngExposure là mặt lộ/ vỉa hè/ đường lộHóa học & vật liệuPhơi sáng, Sự tiếp xúc (chemical exposure → tiếp xúc với hóa chất)Toán & Tin Sự phơi sáng, sự khẳng địnhKinh tếExposure là sự bày hàng/ bày ra/ phơi bày.Xem thêm: Ekstensi File Isz Là Gì – Cách Sử Dụng File Isz Trong Windows

Các thuật ngữ liên quan như:

Exposure to exchange risk là bị rủi ro tổn thất hối đoái/ dễ bị tổn thấtRisk exposure là mức độ rủi roNhiếp ảnh Exposure là sự phơi sáng; photographic exposure là sự lộ sáng chụp ảnhKỹ thuật chung như điện/ xây nhàExposure có thể được hiểu như sự lộ diện hoặc sự bảo dưỡng.

Exposure là gì trong kinh tế?

5. Phân biệt Expose và Exposure

Expose là động từ của Exposure và nó có nghĩa là hiện ra hoặc xuất hiện/ lộ diện hoặc tiếp xúc.

Vd: “He was exposed to the wind”- Anh ấy đã tiếp xúc với gió.

Exposure là danh từ của Expose.Xem thêm: Sự Thật Về Món Canh Thai Nhi Ở Trung Quốc Ăn Thịt Thai Nhi Ở Trung Quốc

VD: His exposure to the sun made him tan. Nghĩa là “Việc anh ấy tiếp xúc với ánh nắng mặt trời khiến anh ấy rám nắng.”

Mở rộng một số từ liên quan

Các từ đồng nghĩa với Exposure dưới dạng danh từ có thể được liệt kê bên dưới như sau:

acknowledgment , airing , baring , betrayal , confession , defenselessness , denudation , denunciation , disclosure , display , divulgence , divulging , exhibition , expos, ect.

Kết luận

Qua bài viết này, chúng ta đã biết được Exposure là gì rồi đúng không nào. Chẳng những thế, hufa.edu.vn còn tin rằng bạn đã phân biệt được giữa Expose và Exposure.

Nếu bạn thấy thông tin hữu ích hãy like, share và để lại comment bên dưới cho chúng tôi biết nhé. Cảm ơn bạn đã tìm hiểu về exposure. Chúc bạn luôn vui vẻ và hẹn gặp lại bạn trong bài viết tiếp theo nhé.

Rất hay:  Cách test màn hình Samsung chính hãng - Techcare

Top 20 exposure to là gì viết bởi Cosy

exposure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 12/29/2022
  • Đánh giá: 4.95 (853 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Anh Việt … sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ bị (tai nạn…) … to have a southern exposure: hướng nam (nhà…).

Đâu là sự khác biệt giữa expose to và exposure to ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 09/03/2022
  • Đánh giá: 4.74 (373 vote)
  • Tóm tắt: Đồng nghĩa với expose to Exposed = past participle “He was exposed … cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!

Đồng nghĩa của exposure

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 04/19/2023
  • Đánh giá: 4.58 (560 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: exposure exposure /iks’pouʤə/. danh từ. sự phơi. sự bóc trần, sự vạch trần. sự bày hàng … to have a southern exposure: hướng nam (nhà…).

Exposure trong tài chính là gì

  • Tác giả: phebinhvanhoc.com.vn
  • Ngày đăng: 03/08/2023
  • Đánh giá: 4 (435 vote)
  • Tóm tắt: Khái niệm Exposure là gì? Exposure được từ điển Cambridge định nghĩa như sau: “the fact of experiencing something or being affected by it …
  • Nội Dung: Exposure được từ điển Cambridge định nghĩa như sau: “the fact of experiencing something or being affected by it because of being in a particular situation or place.” tạm dịch là “thực tế trải nghiệm một cái gì đó hoặc bị ảnh hưởng bởi nó trong một …

Phơi nhiễm rủi ro tài chính (Financial Exposure) là gì? Loại trừ phơi nhiễm rủi ro tài chính

  • Tác giả: vietnambiz.vn
  • Ngày đăng: 07/28/2022
  • Đánh giá: 3.8 (569 vote)
  • Tóm tắt: Phơi nhiễm rủi ro tài chính (tiếng Anh: Financial Exposure) là số tiền mà một nhà đầu tư sẽ mất trong đầu tư nếu đầu tư thất bại.
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 07/24/2022
  • Đánh giá: 3.78 (201 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa của từ ‘exposure’ trong từ điển Lạc Việt. … chỉ cần để sáng một phần trăm giây là đủ. how many exposures have you got left ?
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …

Exposed To là gì và cấu trúc cụm từ Exposed To trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: vietfuture.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 3.57 (441 vote)
  • Tóm tắt: exposed to nghĩa là gì. Tham khảo: Các chỉ số men gan bạn cần biết. Đang xem: Dạng V3 của Be là gì? Tất tần tật cách dùng của động từ tobe.
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …

exposure

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 02/21/2023
  • Đánh giá: 3.22 (213 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ exposure – exposure là gì · 1. sự phơi · 2. sự bóc trần, sự vạch trần · 3. sự bày hàng · 4. sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ bị (tai …
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …
Rất hay:  Hướng dẫn cách cài wifi cho laptop Win 7, 8, 10 đơn giản

Bản dịch của “exposed” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 08/25/2022
  • Đánh giá: 3.01 (224 vote)
  • Tóm tắt: Tra từ ‘exposed’ trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. … Bản dịch của “exposed” trong Việt là gì?
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …

Exposure: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng

  • Tác giả: vi.opentran.net
  • Ngày đăng: 09/23/2022
  • Đánh giá: 2.86 (118 vote)
  • Tóm tắt: exposure – the state of being exposed to contact with something. … Một trong những cách để hạn chế tiếp xúc của bạn là những gì được gọi là lời cầu xin có …
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …

Từ: exposure

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 02/18/2023
  • Đánh giá: 2.73 (54 vote)
  • Tóm tắt: exposure /iks’pouʤə/ nghĩa là: sự phơi, sự bóc trần, sự vạch trần… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ exposure, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …

gain exposure to

  • Tác giả: proz.com
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 2.59 (94 vote)
  • Tóm tắt: Vietnamese translation: gain exposure to: có cơ hội tham gia đầu tư vào … bản thân exposure có nghĩa là: experience of something nên dựa …
  • Nội Dung: Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế phơi nhiễm rủi ro tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 $ một cổ phiếu. Khi cổ phiếu lên giá 20 $/cp, bán 50 cổ phiếu sẽ loại …

Exposure là gì? Tìm hiểu về tam giác phơi sáng (exposure triangle)

  • Tác giả: mimosawedding.net
  • Ngày đăng: 09/16/2022
  • Đánh giá: 2.6 (142 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết này, hãy cùng MIMOSA WEDDING tìm hiểu về khái niệm exposure trong máy ảnh là gì nhé! exposure la gi. Mục lục.
  • Nội Dung: Thao tác chỉnh sửa độ phơi sáng được gọi là “bù phơi sáng”. Thông thường, độ phơi sáng mặc định sẽ được cài đặt là vị trí số 0. Tùy theo tình trạng của từng bức hình, bạn có thể bù phơi sáng âm (-) hoặc bù phơi sáng dương (+) có được bức hình ưng ý …

Media exposure là gì? Định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ

  • Tác giả: mikotech.vn
  • Ngày đăng: 03/30/2023
  • Đánh giá: 2.42 (84 vote)
  • Tóm tắt: Media exposure là gì? … Media exposure được gọi là hiệu quả xuất hiện trên truyền thông hay hiệu quả quảng cáo. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ …
  • Nội Dung: Trước khi bắt đầu thực hiện bất kỳ chiến dịch media exposure nào, bạn cần phải xác định rõ mục tiêu của chiến dịch là gì? Có thể à tăng doanh số bán hàng, tăng nhận thức về thương hiệu, tạo ấn tượng về thương hiệu hay tạo niềm tin cho khách hàng về …

Exposed To là gì và cấu trúc cụm từ Exposed To trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: tree.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/28/2023
  • Đánh giá: 2.44 (172 vote)
  • Tóm tắt: exposed nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, Exposure là một từ có nhiều nghĩa. Tuy nhiên, trong trường hợp này, chúng ta có thể hiểu tiếp xúc với …
  • Nội Dung: Trước khi bắt đầu thực hiện bất kỳ chiến dịch media exposure nào, bạn cần phải xác định rõ mục tiêu của chiến dịch là gì? Có thể à tăng doanh số bán hàng, tăng nhận thức về thương hiệu, tạo ấn tượng về thương hiệu hay tạo niềm tin cho khách hàng về …

Exposure Là Gì – Những Điều Cần Biết Về Giá Trị Phơi Sáng

  • Tác giả: tiemanhsky.com
  • Ngày đăng: 08/27/2022
  • Đánh giá: 2.27 (162 vote)
  • Tóm tắt: Exposure là gì ? Exposure có tên đầy đủ là Exposure Value được viết tắt là EV, một cách đơn giản và dễ hiểu nhất thì Exposure là giá trị đo …
  • Nội Dung: Để hiểu rõ hơn về các mối liên hệ của chúng trong tam giác phơi sáng, các bạn nên thực hành chụp nhiều chủ đề, trong các môi trường khác nhau như chụp ảnh chân dung, chụp ảnh sự kiện, chụp ảnh đời sống, ảnh phong cảnh…để có thể vận dụng được một …

EXPOSURE LÀ GÌ

  • Tác giả: ktktdl.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/10/2023
  • Đánh giá: 2.17 (176 vote)
  • Tóm tắt: Hóa học & vật liệu:
    Kỹ thuật bình thường như điện/ xây nhà:
    Nhiếp ảnh:
    Kinh tế:
  • Nội Dung: Exposure được từ điển Cambridge định nghĩa như sau: “the fact of experiencing something or being affected by it because of being in a particular situation or place.” tạm dịch là “thực tế trải nghiệm một cái gì đó hoặc bị ảnh hưởng bởi nó trong một …

TO BE EXPOSED Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 08/06/2022
  • Đánh giá: 2.16 (83 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ về sử dụng To be exposed trong một câu và bản dịch của họ · They don’t want their crimes to be exposed to the public. · Chúng không muốn tội ác của chúng bị …
  • Nội Dung: Exposure được từ điển Cambridge định nghĩa như sau: “the fact of experiencing something or being affected by it because of being in a particular situation or place.” tạm dịch là “thực tế trải nghiệm một cái gì đó hoặc bị ảnh hưởng bởi nó trong một …
Rất hay:  Cách xoay, lật, đảo ngược hình ảnh trong Photoshop

Tổng Quan Về Liệu Pháp Phơi Nhiễm

  • Tác giả: tamlyvietphap.vn
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 1.95 (135 vote)
  • Tóm tắt: Liệu pháp phơi nhiễm (Exposure Therapy) là một phương pháp điều trị tâm lý được phát triển để giúp mọi người đối mặt với nỗi sợ hãi của họ. Khi …
  • Nội Dung: Phơi nhiễm với thực tế: Trực tiếp đối mặt với một đối tượng, tình huống hoặc hoạt động đáng sợ trong cuộc sống thực. Ví dụ, một người sợ rắn có thể được hướng dẫn cách xử lý một con rắn, hoặc một người mắc chứng lo âu xã hội có thể được hướng dẫn để …

Exposure

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 1.83 (69 vote)
  • Tóm tắt: Definition: Exposure is a general term that can refer to the total market value of a position, the total amount of possible risk at any given point, or the …
  • Nội Dung: Phơi nhiễm với thực tế: Trực tiếp đối mặt với một đối tượng, tình huống hoặc hoạt động đáng sợ trong cuộc sống thực. Ví dụ, một người sợ rắn có thể được hướng dẫn cách xử lý một con rắn, hoặc một người mắc chứng lo âu xã hội có thể được hướng dẫn để …