Gợi Ý Top 10+ face with là gì [Hay Nhất]

Xin chào mừng quý thính giả đến với bài học tiếng Anh “Words and Their Stories.”

Có rất nhiều thành ngữ Anh-Mỹ nghe thì êm tai, nhưng nghĩa lại không êm dịu tí nào.

“Face the music” is a good example. When someone says they have to “face the music,” it does not mean they are going to a musical performance or concert.

Chẳng hạn như “Face the Music.” Khi ai đó nói họ phải “face the music,” thì không có nghĩa là họ sẽ đi dự một buổi trình diễn âm nhạc hay một buổi hòa nhạc.

“Facing the music” means to accept the unpleasant results of an action.

“Facing the music” có nghĩa là chấp nhận những hậu quả không vui của một hành động.

Unpleasant có nghĩa là không vui, khó chịu; result là kết quả, nhưng trong nghĩa không vui thì tiếng Việt ta thường nói là hậu quả.

Americans often use the word “face” in this way. For example, “I can’t face another night of camping! It’s cold and rainy.” Or “In life, you must face your fears.”

Người Mỹ thường dùng từ “face” theo cách này. Chẳng hạn như, I can’t face another night of camping! It’s cold and rainy. Hay “In life, you must face your fears.”

Về nghĩa từ “face” thì tiếng Việt mình có thể tạm dịch là “đối mặt” nhưng ở thể phủ định như trong câu “I can’t face another night of camping! It’s cold and rainy” thì lại phải hiểu là “Tôi không thể chịu nổi thêm một đêm cắm trại nữa! Trời lạnh và mưa dầm dề”. Trong câu sau “In life, you must face your fears” thì có thể hiểu là “Trong cuộc sống, ta phải chấp nhận những nỗi lo sợ.”

“Face” rất thường được sử dụng theo nghĩa này. Nhưng bây giờ ta hãy trở lại thành ngữ “facing the music.”

Imagine a friend asks you to take care of her beautiful red sports car.

Hãy tưởng tượng một người bạn nhờ bạn chăm sóc chiếc xe thể thao đẹp màu đỏ.

She gives you the keys and says, “Thanks so much for watching my car while I’m away. But please, do not drive it. It is an extremely fast car and you are not on the insurance.”

Cô ta giao chìa khóa cho bạn và nói, “Cảm ơn nhiều đã chăm nom xe của tôi trong lúc tôi đi vắng. Nhưng làm ơn đừng lái nó đi đâu nhé. Nó chạy cực nhanh và bạn thì lại không có tên trong bảo hiểm xe.”

Trong câu vừa rồi, có thành ngữ take care of có nghĩa là chăm nom săn sóc, sports car là xe hơi kiểu thể thao; extremely là trạng từ, có nghĩa là cực kỳ hay hết sức extremely fast, cực nhanh, nhanh hết sức; insurance là bảo hiểm.

But you do not listen. You want to show off to some friends and pretend the car is yours. So, you drive it around town one night. As bad luck would have it, you lose control of the car and drive it into a stop sign.

Nhưng bạn đã không nghe lời. Bạn muốn khoe mẽ với một vài người bạn và giả vờ chiếc xe là của bạn. Một buổi tối bạn lái nó đi chơi. Và chẳng may bạn lạc tay lái đâm xe vào một bảng “STOP.”

Show off có nghĩa là khoe khoang, nói nôm na là khoe mẽ; pretend là giả vờ; luck là may mắn; bad luck là vận xấu, xui xẻo; lose control là mất kiểm soát. Khi lái xe ta thường nói là lạc tay lái.

The damage is severe. When your friend returns you must tell her what you have done and “face the music.”

Xe bị hư hại nặng. Khi người bạn chủ xe trở về bạn phải kể lại cho cô ấy chuyện đã xảy ra và “nhận lãnh hậu quả.”

Damage có thể dùng vừa như động từ, ở đây là danh từ có nghĩa là sự hư hại; tính từ severe có nghĩa là nghiêm trọng, trầm trọng, hoặc có thể nói nôm na là “nặng nề.”

The “music” here is the consequence or result of your actions. It could be losing her friendship or paying for repairs to her sports car or both. Whatever the music is, you must face it.

Từ “music” trong thành ngữ này có nghĩa là hậu quả hay kết quả các hành động của bạn. Có thể bạn sẽ mất đi tình bằng hữu hay phải trả tiền sửa chiếc xe thể thao, hoặc cả hai. Cho dù hậu quả là gì, bạn cũng phải chấp nhận.

Đa số người Mỹ đều biết thành ngữ “face the music.” Thành ngữ này đã có từ hơn 150 năm nay. Cũng như nhiều thành ngữ khác, không rõ được lịch sử của thành ngữ này.

Rất hay:  Cách Thay Đổi Tên Đăng Nhập Gmail Trên Điện Thoại, Máy Tính Pc

Năm 1851, nhà văn James Fenimore Cooper được cho là đã giải thích thành ngữ “face the music” là một thuật ngữ của kịch trường.

In a theater, the orchestra often sits in front of the stage. So, actors come on stage facing the musicians. Many actors are very nervous, a condition called stage fright. They may want to run away. Face the music came to mean accepting stage fright and not surrendering to it.

Trong một rạp hát, ban nhạc thường ngồi ngay trước sân khấu. Vì thế, các diễn viên ra sân khấu ở thế đối diện với các nhạc công. Nhiều diễn viên rất hồi hộp, người ta thường gọi là “khớp sân khấu.” Họ có thể muốn chạy trốn. Thành ngữ “Face the music” đi đến chỗ có nghĩa là chấp nhận tình trạng khớp sân khấu và không chịu thua.

Word experts also say “face the music” may have come from the military. Các chuyên gia về từ ngữ cũng nói “face the music” có thể xuất xứ từ quân đội.

A soldier who did something terrible could be forced out of the horse cavalry.

Một quân nhân làm điều gì tai hại có thể bị buộc phải rời khỏi đội kỵ binh.

Force out có nghĩa là buộc phải rời khỏi nơi nào, bị đuổi ra; cavalry là đội kỵ binh.

The army drummers would play a slow, sad beat. The soldier would be carried away seated backward on a horse and facing the music of the drums. Humiliating!

Những tay đánh trống trong quân đội sẽ đánh một nhịp chậm và buồn. Quân nhân này sẽ được đưa ra và ngồi ngược trên lưng ngựa, và nghe tiếng trống dồn. Thật là một sự hạ nhục!

Beat là nhịp; humiliating là làm cho xấu hổ, làm nhục.

Có những thành ngữ Mỹ khác cũng có nghĩa như thành ngữ “face the music.” To “take your medicine” means to accept the results from something bad you have done. And if someone says, “You made your bed. Now lie in it,” they mean you created a bad situation and now you will experience the results, or as we say in spoken American English, you must deal with it!

“Take your medicine” “Hãy uống thuốc của bạn đi,” có nghĩa là chấp nhận hậu quả của một điều gì xấu bạn đã làm. Và nếu ai đó nói “You made your bed. Now lie in it,” Bạn làm giường rồi thì hãy nằm trên cái giường ấy.” thì ý nói là bạn tạo ra một tình huống xấu thì nay phải nhận lãnh hậu quả, hay theo tiếng Anh-Mỹ thì nói là “you must deal with it” hãy xử lý tình huống ấy.”

Make your bed là làm giường, sắp đặt giường gọn gàng để ngủ; experience có thể dùng vừa như động từ, ở đây có nghĩa là trải nghiệm; danh từ có nghĩa là kinh nghiệm; động từ deal thường dùng kèm với giới từ with có nghĩa là đối phó, hay xử lý một việc gì.

“Pay the piper” also means the same as “face the music.” But, that expression has its own very interesting beginning. We will talk about that on another Words and Their Stories.

“Pay the piper” cũng có nghĩa tương tự như “face the music.” Nhưng thành ngữ này có gốc riêng cũng khá lý thú. Chúng ta sẽ nói về thành ngữ này trong một bài khác của loạt bài Words and Their Stories này.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi, và xin hẹn các bạn trong bài học Words and Their Stories kỳ tới.

Quý vị có thể nghe và đọc lại bài học trên trang web của ban Việt ngữ ở địa chỉ voatiengviet.com

Top 17 face with là gì viết bởi Cosy

Hot face là gì – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/09/2022
  • Đánh giá: 4.92 (826 vote)
  • Tóm tắt: Hot face là những gương mặt đang thu hút được sự quan tâm rất lớn từ phía cộng đồng. Cũng giống như hot boy, hot girl, những anh chàng nóng bỏng …

Tìm hiểu xem Google Face Match là gì và chức năng của nó

  • Tác giả: totolink.vn
  • Ngày đăng: 08/23/2022
  • Đánh giá: 4.58 (308 vote)
  • Tóm tắt: Google Face Match là gì? Đây chính là một sản phẩm của công nghệ trí tuệ nhân tạo. Chúng ta cũng có thể định nghĩa nó là một tiện ích rất thông …
  • Nội Dung: Vấn đề mà người dùng lo ngại khi dùng Google Face Match là gì? Mặc dù là một tiện ích rất thông minh, nhưng Google Face Match vẫn gây cho người dùng những lo ngại nhất định. Cụ thể, Google Face Match nhận dạng hình ảnh ở thời gian thực, Google Nest …

what’s with the face? có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 11/27/2022
  • Đánh giá: 4.28 (359 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa what’s with the face? Someone may say this when they think you look upset or angry. They are asking what’s wrong, …
  • Nội Dung: Vấn đề mà người dùng lo ngại khi dùng Google Face Match là gì? Mặc dù là một tiện ích rất thông minh, nhưng Google Face Match vẫn gây cho người dùng những lo ngại nhất định. Cụ thể, Google Face Match nhận dạng hình ảnh ở thời gian thực, Google Nest …
Rất hay:  3 Cách chia sẻ wifi trên iPhone đơn giản, ai cũng làm được

Từ: face

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 09/21/2022
  • Đánh giá: 4.19 (385 vote)
  • Tóm tắt: face /feis/ nghĩa là: mặt, vẻ mặt… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ face, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
  • Nội Dung: Vấn đề mà người dùng lo ngại khi dùng Google Face Match là gì? Mặc dù là một tiện ích rất thông minh, nhưng Google Face Match vẫn gây cho người dùng những lo ngại nhất định. Cụ thể, Google Face Match nhận dạng hình ảnh ở thời gian thực, Google Nest …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/21/2022
  • Đánh giá: 3.8 (219 vote)
  • Tóm tắt: Face up to sth /feɪs ʌp tʊ sth/: chấp nhận, đối mặt với điều gì đó. To accept and deal with something that is difficult or unpleasant. Chấp nhận và đối …
  • Nội Dung: Vấn đề mà người dùng lo ngại khi dùng Google Face Match là gì? Mặc dù là một tiện ích rất thông minh, nhưng Google Face Match vẫn gây cho người dùng những lo ngại nhất định. Cụ thể, Google Face Match nhận dạng hình ảnh ở thời gian thực, Google Nest …

Chức năng Face Detect là gì?

  • Tác giả: sony.com.vn
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 3.74 (587 vote)
  • Tóm tắt: – Số gương mặt tối đa mà nó có thể nhận diện được là 8 trong chế độ Auto Adjustment và chế độ Smile Shutter, và là 4 trong chế độ Soft Snap. – Chức năng Face …
  • Nội Dung: Vấn đề mà người dùng lo ngại khi dùng Google Face Match là gì? Mặc dù là một tiện ích rất thông minh, nhưng Google Face Match vẫn gây cho người dùng những lo ngại nhất định. Cụ thể, Google Face Match nhận dạng hình ảnh ở thời gian thực, Google Nest …

iPhone mất Face ID là gì? Có nên mua iPhone mất Face ID để sử dụng

  • Tác giả: phuongtung.vn
  • Ngày đăng: 11/23/2022
  • Đánh giá: 3.48 (524 vote)
  • Tóm tắt: Face ID là gì? Face ID là một công nghệ bảo mật theo dạng sinh trắc học, giống như cảm biến vân tay (Touch ID) hay mống mắt.
  • Nội Dung: Các tính năng của Face ID được thực hiện trong vòng vài giây, ngay khi bạn nhấc iPhone lên ngang với khuôn mặt của họ. Hệ thống sẽ tự động đối chiếu hình ảnh vừa ghi nhận với hình ảnh mà người dùng đã cài đặt lúc đầu để xác định chủ nhân của thiết …

iPhone mất Face ID là gì? iPhone mất Face ID có dùng được không? Câu trả lời sẽ có trong bài viết này

  • Tác giả: topzone.vn
  • Ngày đăng: 11/18/2022
  • Đánh giá: 3.27 (422 vote)
  • Tóm tắt: iPhone mất Face ID là những chiếc iPhone từ dòng X trở lên mà tính năng Face ID, có thể nhận biết khuôn mặt của người dùng để tiến hành mở khóa …
  • Nội Dung: iPhone mất Face ID là những chiếc iPhone từ dòng X trở lên mà tính năng Face ID, có thể nhận biết khuôn mặt của người dùng để tiến hành mở khóa màn hình một cách nhanh chóng nhưng không thể sử dụng được. Trong quá trình sử dụng có thể có một vài sự …

Resting bitch face là gì mà người người tránh xa? – Vietcetera

  • Tác giả: vietcetera.com
  • Ngày đăng: 01/01/2023
  • Đánh giá: 3.1 (518 vote)
  • Tóm tắt: Resting bitch face (n) /restɪŋ bɪtʃ feɪs/ ám chỉ biểu cảm gương mặt mặc định khó gần của một số người nhất định, đặc biệt là giới nữ.
  • Nội Dung: iPhone mất Face ID là những chiếc iPhone từ dòng X trở lên mà tính năng Face ID, có thể nhận biết khuôn mặt của người dùng để tiến hành mở khóa màn hình một cách nhanh chóng nhưng không thể sử dụng được. Trong quá trình sử dụng có thể có một vài sự …

Tìm hiểu Face ID là gì, Face ID Android có tồn tại không?

  • Tác giả: fptshop.com.vn
  • Ngày đăng: 11/19/2022
  • Đánh giá: 2.91 (123 vote)
  • Tóm tắt: Face ID là gì? … Face ID là công nghệ bảo mật thông minh trên iPhone X vừa được Apple giới thiệu thời gian gần đây. Công nghệ này cho phép người …
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …

THE WHOLE FACE Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 2.81 (80 vote)
  • Tóm tắt: Drops are enough for the whole face. context icon. Chỉ cần 2- 3 giọt là đủ cho cả mặt. I look at the whole face and hair. context icon.
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …
Rất hay:  #5+ Cách Kết Nối Máy Tính Với Tivi Không Dây Phổ Biến - SONA

‘Poker face’ nghĩa là gì?

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 11/03/2022
  • Đánh giá: 2.76 (126 vote)
  • Tóm tắt: Một người được miêu tả là ‘poker face’ tức là người có khuôn mặt không biểu hiện cảm xúc gì. Cụm từ ‘poker face’ được sử dụng nhiều nhất khi …
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 09/08/2022
  • Đánh giá: 2.61 (108 vote)
  • Tóm tắt: Face up to là gì · Nghĩa từ Face up to. Ý nghĩa của Face up to là: Chấp nhận một sự thật không thỏa đáng · Ví dụ cụm động từ Face up to. Ví dụ minh họa cụm động …
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …

1

  • Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
  • Ngày đăng: 09/10/2022
  • Đánh giá: 2.46 (51 vote)
  • Tóm tắt: | face face (fās) noun 1. a. The surface of the front of the head from the top of the forehead to the base of the chin and from ear to ear. b.
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …

FACE LÀ GÌ?

FACE LÀ GÌ?
  • Tác giả: quatangabc.com
  • Ngày đăng: 12/25/2022
  • Đánh giá: 2.39 (90 vote)
  • Tóm tắt: Face là một từ thường được nói tắt, viết tắt khi nhắc đến mạng xã hội facebook. Nhưng thực chất facebook lại là một website đặt biệt và người …
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …

FACE là gì?

  • Tác giả: abbreviationfinder.org
  • Ngày đăng: 01/29/2023
  • Đánh giá: 2.23 (54 vote)
  • Tóm tắt: Kiểm tra trực tuyến cho những gì là FACE, ý nghĩa của FACE, và khác viết tắt, từ viết tắt, và từ đồng nghĩa.
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …

“Face to Face” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 08/17/2022
  • Đánh giá: 2.19 (191 vote)
  • Tóm tắt: “Face to Face” nghĩa là gì? … Nếu hai người nhìn thẳng vào nhau, đứng đối diện nhau thì có nghĩa là họ trực diện, gặp nhau trực tiếp – ‘face to …
  • Nội Dung: Công nghệ Face ID hoạt động tương tự như quét mống mắt hay cảm biến vân tay 1 chạm. Khi người dùng sử dụng lần đầu tiên, thiết bị sẽ yêu cầu quét khuôn mặt và lưu dữ liệu này vào bộ nhớ. Ở các lần quét tiếp theo khi người dùng yêu cầu, dữ liệu Face …