Rất Hay Top 22 forces là gì [Quá Ok Luôn]

Armed Forces là một cụm từ đang được tìm kiếm nhiều hiện nay. Đây là một cụm từ liên quan đến quân sự, quân đội của một quốc gia. Thế nhưng bạn đã hiểu hết ý nghĩa của Armed Forces là gì chưa? Nếu chưa có nhiều am hiểu về cụm từ này thì bạn hãy theo dõi những thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

1. Armed Forces nghĩa là gì?

Armed Forces được dịch nghĩa sang tiếng việt là lực lượng vũ trang, các lực lượng quân sự của một quốc gia.

armed forces là gì

Armed Forces là gì?

Lực lượng vũ trang được hiểu là lực lượng chiến đấu của nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, quốc gia, an ninh và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

Lực lượng vũ trang bao gồm những lực lượng chính là quân đội, công an và dân quân, tuy nhiên có nhiều nước chỉ tính quân đội. Quân đội có nhiệm vụ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ, chủ quyền của quốc gia và chống ngoại xâm. Công an thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an ninh trật tự nội địa. Dân quân là lực lượng bán vũ trang được các quốc gia tổ chức như lực lượng dự phòng mục đích là huy động sức mạnh từ số đông quần chúng.

Ngoài ra, lực lượng vũ trang còn là lực lượng an ninh, có trách nhiệm bảo vệ an ninh của toàn thể quốc gia.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Armed Forces

Armed Forces được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

Theo Anh – Anh: [ˌɑːmd ˈfɔːsɪz]

Theo Anh – Mỹ: [ ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz]

Armed Forces đóng vai trò là một danh từ trong câu. Cách sử dụng từ không có quá, cụm từ có thể đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào ngữ cảnh, cách diễn đạt mà người nói muốn biểu thị làm cho câu có nghĩa dễ hiểu và người nghe hiểu đúng hàm ý câu nói.

Ví dụ:

  • Given this situation, they used armed force to break up the protest.
  • Trước tình hình đó, họ đã dùng vũ lực để phá bỏ cuộc biểu tình.

armed forces là gì

Chi tiết về cụm từ Armed Forces trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Armed Forces

Bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về cách dùng cũng như ngữ nghĩa của Armed Forces là gì nhé!

  • In that speech, the minister singled out racial discrimination in the armed forces.
  • Trong bài phát biểu đó, Bộ trưởng đã chỉ ra sự phân biệt chủng tộc trong các lực lượng vũ trang.
  • This tension has led the armed forces to declare that soldiers may have to use their weapons to defend themselves against locals.
  • Sự căng thẳng này đã khiến các lực lượng vũ trang tuyên bố rằng binh lính có thể phải sử dụng vũ khí của họ để tự vệ trước người dân địa phương.
  • Some space programmes will continue under the aegis of the armed forces.
  • Một số chương trình không gian sẽ tiếp tục dưới sự bảo trợ của các lực lượng vũ trang.
  • Mr. John called for widespread changes to make the armed forces more democratic and less expensive.
  • Ông John kêu gọi thay đổi rộng rãi để làm cho các lực lượng vũ trang trở nên dân chủ hơn và ít tốn kém hơn.
  • The armed forces in our country have been on high alert to prevent any retaliatory actions.
  • Các lực lượng vũ trang nước ta đã cảnh giác cao độ, đề phòng mọi hành động trả đũa.
  • The series of coup attempts and mutinies within the armed forces destabilized the regime.
  • Hàng loạt các nỗ lực đảo chính và những việc làm nhỏ trong các lực lượng vũ trang đã làm mất ổn định chế độ.
  • The military is based on the principle that the ultimate authority is within the armed forces to carry out
  • Quân đội dựa trên nguyên tắc cơ quan quyền lực cuối cùng thuộc lực lượng vũ trang để thực hiện.
  • In the face of this acute tension, the armed forces and hardliners will now step in.
  • Trước tình hình căng thẳng gay gắt này, các lực lượng vũ trang và phe cứng rắn sẽ phải vào cuộc.
  • More than 1500 militiamen were killed by the armed forces.
  • Hơn 1500 dân quân đã bị giết bởi các lực lượng vũ trang.
  • After the five-day conference, the armed forces will be given new powers.
  • Sau hội nghị kéo dài 5 ngày, các lực lượng vũ trang sẽ được trao quyền hạn mới.

armed forces là gì

Ví dụ về cụm từ Armed Forces trong câu

4. Một số cụm từ liên quan đến Armed Forces

  • Combat unit: đơn vị chiến đấu
  • Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
  • Combatant arms: những đơn vị tham chiến
  • Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
  • Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng
  • Military base: căn cứ quân sự
  • Combatant forces: lực lượng chiến đấu
  • Concentration camp: trại tập trung
  • Demilitarization: phi quân sự hoá
  • Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
  • Defense line: phòng tuyến
  • Flak: hoả lực phòng không
  • Flak jacket: áo chống đạn
  • Military operation: hành binh
  • Veteran troops: quân đội thiện chiến
  • Ministry of defence: bộ Quốc phòng
  • Counter-attack: phản công
  • Class warfare: đấu tranh giai cấp
  • Cold war: chiến tranh lạnh
  • Zone of operations: khu vực tác chiến

Với những thông tin về Armed Forces là gì được chia sẻ trên đây thì bạn đã hiểu hết về ý nghĩa của cụm từ chưa? Đây là một cụm từ liên quan đến quân sự, vì vậy bạn hãy cố gắng ghi nhớ và hiểu đúng để sử dụng chính xác, phù hợp trong các tình huống thực tế. Đừng quên theo dõi thường xuyên tin tức của Studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều từ vựng về các chủ đề khác trong tiếng anh nhé!

Top 22 forces là gì viết bởi Cosy

Force of nature là gì?

  • Tác giả: dichnghia.net
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.97 (682 vote)
  • Tóm tắt: Force of nature là gì? … Force of nature là cụm từ tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “lực lượng tự nhiên” hay “thế lực tự nhiên”. Nó …

Đồng nghĩa của force

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 03/25/2023
  • Đánh giá: 4.71 (272 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: force force /fɔ:s/. danh từ. thác nước. sức, lực, sức mạnh. physical force: sức mạnh vật chất; moral force: sức mạnh tinh thần.

Force sell là gì? Làm thế nào để tránh force sell khi đầu tư chứng khoán?

  • Tác giả: finhay.com.vn
  • Ngày đăng: 11/06/2022
  • Đánh giá: 4.32 (285 vote)
  • Tóm tắt: Force sell hay còn được hiểu là thanh lý bắt buộc. Hiện tượng force sell xảy ra khi tài khoản giao dịch của nhà đầu tư vi phạm tỷ lệ ký quỹ tối thiểu do …
  • Nội Dung: Sau 3 tháng, giá cổ phiếu giảm chỉ còn 75.000đ/cổ phiếu, tổng tài sản của bà A chỉ còn 7,5 tỷ đồng. Trong đó, 5 tỷ là tiền vay ký quỹ, vốn ban đầu chỉ còn 2,5 tỷ. Khi đó, tỷ lệ ký quỹ trên tài khoản là: 2,5/7,5 = 33% < 35%, chạm ngưỡng duy trì, …

DESTRUCTIVE FORCES Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.01 (577 vote)
  • Tóm tắt: Ví dụ về sử dụng Destructive forces trong một câu và bản dịch của họ · Floods and tsunamis are a destructive force. · Lũ lụt và sóng thần là một lực phá hoại.
  • Nội Dung: Sau 3 tháng, giá cổ phiếu giảm chỉ còn 75.000đ/cổ phiếu, tổng tài sản của bà A chỉ còn 7,5 tỷ đồng. Trong đó, 5 tỷ là tiền vay ký quỹ, vốn ban đầu chỉ còn 2,5 tỷ. Khi đó, tỷ lệ ký quỹ trên tài khoản là: 2,5/7,5 = 33% < 35%, chạm ngưỡng duy trì, …

Task Force

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 03/21/2023
  • Đánh giá: 3.89 (301 vote)
  • Tóm tắt: Task Force nghĩa là Lực Lượng Biệt Phái,. Lực lượng đặc nhiệm là tạm thời và kết thúc ngay khi nhiệm vụ mà nó được tạo ra kết thúc. Mục đích đằng sau sự sáng …
  • Nội Dung: Sau 3 tháng, giá cổ phiếu giảm chỉ còn 75.000đ/cổ phiếu, tổng tài sản của bà A chỉ còn 7,5 tỷ đồng. Trong đó, 5 tỷ là tiền vay ký quỹ, vốn ban đầu chỉ còn 2,5 tỷ. Khi đó, tỷ lệ ký quỹ trên tài khoản là: 2,5/7,5 = 33% < 35%, chạm ngưỡng duy trì, …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 08/22/2022
  • Đánh giá: 3.67 (355 vote)
  • Tóm tắt: Shannon Eubanks is head of the school in Brookhaven. He told VOA his students do not have a chance (Shannon Eubanks là hiệu trưởng trường học ở Brookhaven. Ông …
  • Nội Dung: Sau 3 tháng, giá cổ phiếu giảm chỉ còn 75.000đ/cổ phiếu, tổng tài sản của bà A chỉ còn 7,5 tỷ đồng. Trong đó, 5 tỷ là tiền vay ký quỹ, vốn ban đầu chỉ còn 2,5 tỷ. Khi đó, tỷ lệ ký quỹ trên tài khoản là: 2,5/7,5 = 33% < 35%, chạm ngưỡng duy trì, …

global forces có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 12/27/2022
  • Đánh giá: 3.43 (442 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa global forces global forces = power or influence all over the world.
  • Nội Dung: Sau 3 tháng, giá cổ phiếu giảm chỉ còn 75.000đ/cổ phiếu, tổng tài sản của bà A chỉ còn 7,5 tỷ đồng. Trong đó, 5 tỷ là tiền vay ký quỹ, vốn ban đầu chỉ còn 2,5 tỷ. Khi đó, tỷ lệ ký quỹ trên tài khoản là: 2,5/7,5 = 33% < 35%, chạm ngưỡng duy trì, …

Field Force là gì? Những điều mà bạn cần biết để quản lý hiệu quả

  • Tác giả: timviec365.vn
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 3.28 (437 vote)
  • Tóm tắt: Ban đầu thì field force được xuất phát và sử dụng đầu tiên với ý nghĩa là một lực lượng lĩnh vực trong Anh và quân đội Ấn Độ quân sự cách nói là một kết hợp đất …
  • Nội Dung: Không chỉ dừng lại ở khái niệm Field Force đơn thuần, mà trong quá trình sử dụng thực tế thì khái niệm Field Force được dùng với nhiều mục đích cũng như có nhiều thuật ngữ, khái niệm mới liên quan phát sinh. Cùng tìm hiểu một vài khái niệm được sử …

5 Forces là gì? Mô hình kinh tế Five Forces của Michael Porter?

  • Tác giả: luatduonggia.vn
  • Ngày đăng: 06/16/2022
  • Đánh giá: 3.08 (382 vote)
  • Tóm tắt: 5 Forces có nghĩa là 5 lực lượng cạnh tranh cần phân tích, chú trọng quan tâm để đảm bảo hiệu quả xây dựng chiến lược kinh doanh. Giúp đánh giá …
  • Nội Dung: 5 Forces là mô hình kinh tế được áp dụng phổ biến trong hoạt động của các doanh nghiệp. 5 Forces có nghĩa là 5 lực lượng cạnh tranh cần phân tích, chú trọng quan tâm để đảm bảo hiệu quả xây dựng chiến lược kinh doanh. Giúp đánh giá mức độ hấp dẫn …

Câu hỏi: Động từ "force" (bắt buộc)

  • Tác giả: tienganhmoingay.com
  • Ngày đăng: 07/17/2022
  • Đánh giá: 2.85 (72 vote)
  • Tóm tắt: Ngược lại, dạng chủ động của nó chỉ có thể nằm trong cấu trúc “force + somebody + to V”, nghĩa là “bắt buộc ai làm gì đó”.
  • Nội Dung: 5 Forces là mô hình kinh tế được áp dụng phổ biến trong hoạt động của các doanh nghiệp. 5 Forces có nghĩa là 5 lực lượng cạnh tranh cần phân tích, chú trọng quan tâm để đảm bảo hiệu quả xây dựng chiến lược kinh doanh. Giúp đánh giá mức độ hấp dẫn …

“Join forces with” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 05/20/2022
  • Đánh giá: 2.72 (104 vote)
  • Tóm tắt: “Join forces with” nghĩa là gì? … “Join/combine forces (with someone)” = kết hợp lực lượng-> kết hợp với ai, làm việc với ai để đạt được mục …
  • Nội Dung: 5 Forces là mô hình kinh tế được áp dụng phổ biến trong hoạt động của các doanh nghiệp. 5 Forces có nghĩa là 5 lực lượng cạnh tranh cần phân tích, chú trọng quan tâm để đảm bảo hiệu quả xây dựng chiến lược kinh doanh. Giúp đánh giá mức độ hấp dẫn …

Task Force là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 2.63 (83 vote)
  • Tóm tắt: Task Force là Lực Lượng Biệt Phái,. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Ý nghĩa – Giải thích Task Force nghĩa là Lực …
  • Nội Dung: 5 Forces là mô hình kinh tế được áp dụng phổ biến trong hoạt động của các doanh nghiệp. 5 Forces có nghĩa là 5 lực lượng cạnh tranh cần phân tích, chú trọng quan tâm để đảm bảo hiệu quả xây dựng chiến lược kinh doanh. Giúp đánh giá mức độ hấp dẫn …

force nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 02/19/2023
  • Đánh giá: 2.69 (174 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Anh Việt · force. /fɔ:s/. * danh từ. thác nước. sức, lực, sức mạnh. physical force: sức mạnh vật chất. moral force: sức mạnh tinh thần. vũ lực, quyền lực …
  • Nội Dung: 5 Forces là mô hình kinh tế được áp dụng phổ biến trong hoạt động của các doanh nghiệp. 5 Forces có nghĩa là 5 lực lượng cạnh tranh cần phân tích, chú trọng quan tâm để đảm bảo hiệu quả xây dựng chiến lược kinh doanh. Giúp đánh giá mức độ hấp dẫn …

Mô hình 5 forces của Michael Porter – công cụ phân tích chiến lược kinh doanh

  • Tác giả: subiz.com.vn
  • Ngày đăng: 12/03/2022
  • Đánh giá: 2.48 (125 vote)
  • Tóm tắt: Mô hình 5 forces là gì? Mô hình 5 áp lực cạnh tranh là một công cụ phân tích chiến lược kinh doanh được đưa ra bởi Michael Porter vào năm …
  • Nội Dung: Mối đe dọa từ các đối thủ mới đề cập đến mức độ khó khăn của việc các công ty mới tham gia vào một ngành đang tồn tại, và cạnh tranh với các công ty hiện có trên thị trường. Những công ty mới tham gia thị trường có thể đe dọa số lượng hàng bán và …

concurrent forces

  • Tác giả: tudientoanhoc.com
  • Ngày đăng: 10/18/2022
  • Đánh giá: 2.32 (91 vote)
  • Tóm tắt: concurrent forces là gì trong toán học ? concurrent forces dịch; concurrent forces dictionary; concurrent forces là danh từ, động từ hay tính từ ? Thuật ngữ …
  • Nội Dung: Mối đe dọa từ các đối thủ mới đề cập đến mức độ khó khăn của việc các công ty mới tham gia vào một ngành đang tồn tại, và cạnh tranh với các công ty hiện có trên thị trường. Những công ty mới tham gia thị trường có thể đe dọa số lượng hàng bán và …

Force là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 07/22/2022
  • Đánh giá: 2.26 (135 vote)
  • Tóm tắt: Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Force – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Luật: Năng lượng, áp suất, hoặc bạo lực, thường có tính …
  • Nội Dung: Mối đe dọa từ các đối thủ mới đề cập đến mức độ khó khăn của việc các công ty mới tham gia vào một ngành đang tồn tại, và cạnh tranh với các công ty hiện có trên thị trường. Những công ty mới tham gia thị trường có thể đe dọa số lượng hàng bán và …

Tấn công brute-force là gì?

  • Tác giả: viblo.asia
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 2.17 (197 vote)
  • Tóm tắt: Tấn công brute-force là một phương pháp bẻ khóa phổ biến . Một cuộc tấn công brute-force liên quan đến việc ‘đoán’ tên người dùng và mật khẩu để truy cập trái …
  • Nội Dung: Thông thường khi đăng nhập thành công thì trang web sẽ tự động chuyển hướng sang trang chủ khai thác. Vì thế kết quả tại cột Status sẽ trả về là 302. Dựa vào đó ta thu được password=andrew. Thực hiện đăng nhập với …

Lực lượng bán hàng (Sale forces) là gì? Bản chất và chức năng

  • Tác giả: tanca.io
  • Ngày đăng: 02/22/2023
  • Đánh giá: 2.15 (142 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Tanca một lần nữa nhìn nhận tầm quan trọng của lực lượng bán hàng nhé. Lực lượng bán hàng (Sale forces) là gì?
  • Nội Dung: Ai là người tiếp cận sát nhất với khách hàng? Chắc chắn câu trả lời là lực lượng bán hàng. Mọi nhu cầu, sở thích, xu hướng mua hàng của người dùng sẽ được lực lượng này nắm bắt. Từ đó, họ sẽ tiến hành tham mưu cho các phòng ban liên quan tiến hành …

ground forces

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 06/18/2022
  • Đánh giá: 1.98 (94 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ ground forces – ground forces là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ số nhiều (quân sự) lục quân. Từ điển chuyên ngành y khoa.
  • Nội Dung: Ai là người tiếp cận sát nhất với khách hàng? Chắc chắn câu trả lời là lực lượng bán hàng. Mọi nhu cầu, sở thích, xu hướng mua hàng của người dùng sẽ được lực lượng này nắm bắt. Từ đó, họ sẽ tiến hành tham mưu cho các phòng ban liên quan tiến hành …

Năm lực lượng cạnh tranh (Five Competitive Forces) là gì?

  • Tác giả: vietnambiz.vn
  • Ngày đăng: 01/07/2023
  • Đánh giá: 1.94 (184 vote)
  • Tóm tắt: Năm lực lượng cạnh tranh trong tiếng Anh là Five Competitive Forces. Michael Porter (Trường Kinh doanh Harvard) đã nhận dạng năm lượng cạnh …
  • Nội Dung: Michael Porter (Trường Kinh doanh Harvard) đã nhận dạng năm lượng cạnh tranh cần phân tích để đánh giá mức độ hấp dẫn dài hạn của một thị trường hoặc một đoạn thị trường. Sự đe dọa của các lực lượng này đến hoạt động marketing của doanh nghiệp được …

Poter’s five forces: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh là gì?

  • Tác giả: hedima.vn
  • Ngày đăng: 06/13/2022
  • Đánh giá: 1.69 (193 vote)
  • Tóm tắt: Poter’s five forces là gì? … Poter’s five forces giúp các nhà quản lý biết được liệu sản phẩm hay dịch vụ của mình có tiềm năng cạnh tranh và …
  • Nội Dung: Bên cạnh việc cạnh tranh các sản phẩm, dịch vụ giống nhau, doanh nghiệp còn phải chú ý đến nhóm sản phẩm thay thế. Khách hàng có thể thay vì mua sản phẩm của doanh nghiệp mà chọn một loại sản phẩm thay thế khác nếu họ không ưng ý trong một vấn đề …

5 Forces là gì? Lợi ích khi dùng mô hình 5 Forces

  • Tác giả: careerlink.vn
  • Ngày đăng: 04/13/2023
  • Đánh giá: 1.69 (102 vote)
  • Tóm tắt: 5 Forces trong tiếng Anh là Five Competitive Forces, có nghĩa là 5 lực lượng cạnh tranh cần phân tích để đánh giá mức độ hấp dẫn dài hạn của một thị trường hoặc …
  • Nội Dung: Theo mô hình 5 Forces có 5 yếu tố tác động lên hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp. Phân tích 5 yếu tố này sẽ giúp doanh nghiệp, nhà đầu tư xác định được tính hấp dẫn của ngành, hiểu được mức độ cạnh tranh hiện tại của doanh nghiệp cũng như vị …
Rất hay:  12 tính cách thường thấy ở nữ giới nhóm máu O - LocoBee