Xem Ngay Top 19 khó gần tiếng anh là gì [Đánh Giá Cao]

Bạn muốn nói về một ai đó thì không thể không sử dụng đến những từ vựng về tính cách con người. Trong tiếng Anh cũng như vậy, từ vựng về tính cách giúp cho việc giao tiếp hoặc viết một đoạn tả ai đó không còn là cơn ác mộng nữa. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu kho từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé.

1. 100+ Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh được chia thành từ vựng chỉ tính cách tích cực và từ vựng chỉ tính cách tiêu cực.

null

1.1. Từ vựng về tính cách con người – tính cách tích cực

Con người hay sự vật, sự việc đều không hoàn hảo và trọn vẹn. Luôn có tính hai mặt là tích cực và tiêu cực. Những từ vựng tiếng Anh nào dùng để nói về tính cách tích cực của con người? Tham khảo những từ vựng được liệt kê dưới đây:

  • Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng
  • Charming /’t∫ɑ:miη/: xinh đẹp, duyên dáng
  • Discreet /dis’kri:t/: cẩn trọng, kín đáo
  • Diligent /’dilidʒənt/: siêng năng
  • Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: chu đáo
  • Clever /’klevə/: khéo léo
  • Efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực
  • Courteous /’kə:tjəs/: lịch sự
  • Creative /kri:’eitiv/: sáng tạo
  • Courageous /kə’reidʒəs/: dũng cảm
  • Hospitable /’hɔspitəbl/: hiếu khách
  • Humble /’hʌmbl/: khiêm tốn

null

  • Good /gʊd/: tốt, giỏi
  • Gentle /’dʒentl/: hiền lành
  • Friendly /’frendli/: gần gũi
  • Cautious /’kɔ:∫əs/: cẩn trọng
  • Honest /’ɔnist/: thật thà, lương thiện
  • Intelligent /in’telidʒənt/: thông minh
  • Punctual /’pʌηkt∫uəl/: đúng giờ
  • Responsible /ri’spɔnsəbl/: có nghĩa vụ
  • Humorous /’hju:mərəs/: hài hước
  • Willing /’wiliη/: có thiện ý, sẵn lòng
  • Nice /nais/: xinh đẹp, dễ thương
  • Brave /breɪv/: Anh hùng.
  • Careful /ˈkeəfl/: Cẩn thận.
  • Cheerful /ˈtʃɪəfl/: Vui vẻ.
  • Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/: Dễ gần.
  • Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/: Thú vị.
  • Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Có nhiều tham vọng.
  • Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
  • Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây thơ, trẻ con
  • Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
  • Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
  • Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
  • Extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
  • Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài
  • Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
  • Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
  • Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
  • Humorous /ˈhyumərəs/ tính tình vui vẻ hài hước
  • Introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
  • Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
  • Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu
  • Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, không phản bội
  • Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
  • Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
  • Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
  • Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
  • Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh
  • Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
  • Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái
  • Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ có tinh thần lạc quan, yêu đời

XEM THÊM:

TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Langmaster – 120 từ vựng miêu tả mọi tính cách của chúng ta (P2)

1.2. Từ vựng về tính cách con người – tính cách tiêu cực

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về tính cách tích cực, vẫn còn những từ vựng miêu tả những mặt chưa đẹp, chưa hoàn thiện của mỗi người. Bạn có thể vận dụng những tính từ dưới đây để diễn đạt nhé.

  • Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn
  • Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
  • Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
  • Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
  • Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
  • Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
  • Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
  • Careless /ˈkɛrləs/ ẩu tả, vụng về, cẩu thả
  • Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
  • Cowardly /ˈkaʊərdli/ yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt
  • Cruel /ˈkruəl/ ác độc, dữ tợn, tàn bạo, nhẫn tâm
  • Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ

null

  • Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
  • Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
  • Greedy /’gri:di/: tham lam
  • Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng
  • Egoistical /,egou’istikəl/: ích kỷ
  • Dishonest /dis’ɔnist/: không trung thực
  • Discourteous /dis’kə:tjəs/: bất lịch sự
  • Crotchety /’krɔt∫iti/: cộc cằn
  • Deceptive /di’septiv/: dối trá, lừa lọc
  • Bossy /’bɔsi/: hống hách, hách dịch
  • Contemptible /kən’temptəbl/: đáng khinh
  • Blackguardly /’blægɑ:dli/: đê tiện
  • Crafty /’krɑ:fti/: láu cá, xảo quyệt
  • Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ
  • Conceited /kən’si:tid/: kiêu ngạo
  • Brash /bræ∫/: hỗn láo
  • Bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính
  • Mean /mi:n/: bủn xỉn
  • Stubborn /’stʌbən/: bướng bỉnh
  • Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt
  • Mad /mæd/: điên, khùng
  • Tricky /’triki/: gian xảo
  • Selfish /’selfi∫/: ích kỷ
  • Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
  • Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
  • Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
  • Jealous /ˈdʒɛləs/ tị nạnh người khác
  • Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
  • Malicious /məˈlɪʃəs/ thâm độc, hiểm ác, gian manh
  • Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, quậy phá
  • Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
  • Rude /rud/ ý chỉ sự thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự
  • Silly /ˈsɪli/ ngu ngốc, khờ khạo

2. Thành ngữ tiếng Anh miêu tả tính cách con người

Bên cạnh những từ đơn lẻ, bạn có thể dùng những thành ngữ có chứa từ vựng tiếng Anh về tính cách dưới đây để miêu tả hay nói về một người.

null

  • A cool fish: Thành ngữ chỉ con người không thân thiện, dễ gần.

Ví dụ:

Lan is a cool fish. She never speaks to anyone in the class.

(Lan mà một người lạnh lùng. Cô ấy không bao giờ nói chuyện với ai trong lớp.)

  • Have/has/got a heart of gold: Thành ngữ chỉ con người hiền lành, tốt bụng.

Ví dụ:

Thanh has a heart of gold.

(Thanh là một người tốt bụng.)

  • An oddball: Thành ngữ chỉ con người có tính cách khác người, kỳ quặc, hài hước.
Rất hay:  Cú Pháp Hủy Các Dịch Vụ Vietnamobile Đang Đăng Ký Chi Tiết Nhất

Ví dụ:

Linda has made a successful career out of her oddball humor.

(Linda đã thành công trong sự nghiệp của mình nhờ vào tính hài hước.)

  • A shady character: dùng để nói về một người không trung thực.

Ví dụ:

She is a shady character. We need to be careful.

(Anh ấy là một kẻ đáng ngờ. Vì vậy chúng ta cần thật cẩn thận.)

  • A pain in the neck/ arse/ backside: thành ngữ nói về một người chuyên gây phiền phức cho người khác.

Ví dụ:

She acts like all the people she works with are a pain in the neck.

(Cô ấy hành động giống như đang làm việc cùng những người gây phiền phức vậy.)

  • Cheap skate: dùng để nói về tính keo kiệt của một ai đó.

Ví dụ:

John such a cheap skate that he fixs his computer.

(John keo kệt ngay cả khi anh ta đi sửa chiếc máy tính của mình.)

  • Worrywart: Thành ngữ miêu tả một ai đó cẩn thận hơn mức cần thiết.

Ví dụ:

Hoa is real a worrywart.

(Hoa là một người hết sức cẩn thận.)

  • Teacher’s pet: thành ngữ miêu tả học sinh cưng

Ví dụ:

Lan is the teacher’s pet. So even if she doesn’t do her homework, she won’t get scolded

(Lan là học trò cưng của thầy giáo. Vì vậy, dù cô ấy không làm bài tập về nhà cũng không bị mắng.)

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

3. Mẫu câu ứng dụng từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

3.1. Dùng trạng từ chỉ mức độ kết hợp với từ vựng chỉ tính cách để miêu tả một ai đó.

Trạng từ chỉ mức độ (so/ very/ quite/ really/ relatively/ a bit/ a little/ slightly) + tính từ tính cách.

Ví dụ:

Peter is very careful. So his parent don’t need to worry him much.

(Peter là một người rất cẩn thận. vì vậy bố mẹ cô ấy không phải lo lắng quá nhiều.)

3.2. Thêm một vài ví dụ liên quan đến hành động để làm nổi bật từ vựng chỉ tính cách.

Ví dụ:

Hoa is a very hard-working person. She usually works overtime until 8pm every day.

(Hoa là một người chăm chỉ. Cô ấy thường tăng ca đến 8 giờ tối mỗi ngày.)

3.3. Dùng những từ ngữ nhẹ nhàng, có ý nói giảm nói tránh hoặc dùng câu phủ định của những từ vựng chỉ tính cách tích cực để nói về người tiêu cực.

Ví dụ:

She is not very hard-working.

(Cô ấy là người không được chăm chỉ cho lắm.)

XEM THÊM:

  • THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN BẠC
  • 97 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC

4. Đoạn văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh tham khảo

Đoạn 1:

I would say that I am a moody person. I would say that I am very generous; I take pleasure in sharing and feel some guilt when I’m in a position to share something but am not able to. And I would say that I sometimes lack self-control, and when I lose my temper it shows a dark side of me which I am increasingly aware of. It’s obvious to me that after I lose my temper, I feel guilty and sad. I have improved regarding myself control and continue to work on it.

Đoạn 2:

I would describe my personality as very outgoing and social. I like to make friends with many people so she can listen and talk about their stories. Besides, of course, I am a talkative girl, and I love to talk about almost every topic that I come across on social media. I can analyse the problem very carefully, and I always need to find the final conclusion.

Đoạn 3:

To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only that, my mother is very considerate. Every mother is very careful, rarely makes errors. My mother is also a considerate person. She is like my friend, always talking and confiding with me. At work, the mother is an intelligent and acumen person. She does her work excellently and is praised and loved by her colleagues. I am very proud of my mother.

Trong bài viết trên, Langmaster đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp cho việc nói hoặc tả về một ai đó đơn giản hơn. Chúc bạn sớm chinh phục được đỉnh cao Anh ngữ. Đừng quên cập nhật những kiến thức tiếng Anh cơ bản được Langmaster update hàng hàng trên website: https://langmaster.edu.vn/

Top 19 khó gần tiếng anh là gì viết bởi Cosy

70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 05/14/2022
  • Đánh giá: 4.9 (873 vote)
  • Tóm tắt: 70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh … Easy going: Dễ gần. Exciting: Thú vị … Unpleasant: Khó chịu. Cruel: Độc ác

Bạn đã biết cách diễn tả ” NGƯỜI LẠNH LÙNG “?

  • Tác giả: axcelavietnam.com
  • Ngày đăng: 01/25/2023
  • Đánh giá: 4.47 (205 vote)
  • Tóm tắt: Bạn có biết “người lạnh lùng” trong tiếng Anh là gì không? Đó là từ ‘a cold fish’, … (Văn phòng tôi có một ông lạnh lùng, khó gần lắm.).

Từ lóng tiếng Anh: 59 từ lóng thông dụng cần biết 2023

  • Tác giả: engbreaking.com
  • Ngày đăng: 06/26/2022
  • Đánh giá: 4.01 (417 vote)
  • Tóm tắt: Vì vậy, “to pull an all-nighter” (động từ) là việc thức cả đêm để làm một việc gì đó cần hoàn thành. Ví dụ: A: “OMG, you look awful” B: “Well, thanks! I just …
  • Nội Dung: To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 02/24/2023
  • Đánh giá: 3.79 (580 vote)
  • Tóm tắt: (địa điểm) khó đến; (người) khó nói chuyện thân thiện, khó gần gũi … đó là cái nhêch mép gần giống nhất với nụ cười mà anh ta từng có.
  • Nội Dung: To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only …

Giải đáp câu hỏi của bạn

  • Tác giả: nhk.or.jp
  • Ngày đăng: 06/09/2022
  • Đánh giá: 3.77 (466 vote)
  • Tóm tắt: Từ tiếng Anh “convenience store” (cửa hàng tiện lợi) là KONBINI, và “personal computer” (máy tính cá nhân) là PASOKON. Gần đây, người ta nói “real time” …
  • Nội Dung: To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only …

Tính từ tiếng anh mô tả tính cách con người

  • Tác giả: duhoctoancau.com
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Đánh giá: 3.55 (208 vote)
  • Tóm tắt: Hầu hết các câu nói tiếng anh trong các bộ phim giao tiếp đều có ít nhất 50% các từ là tính từ. Hôm nay Duhoctoancau.com sẽ tổng hợp một số các tính từ chỉ và …
  • Nội Dung: – Bad-tempered: Nóng tính – Boring: Buồn chán. – Brave: Anh hùng – Careful: Cẩn thận – Careless: Bất cẩn, cẩu thả. – Cheerful: Vui vẻ – Crazy: Điên khùng – Easy going: Dễ gần. – Exciting: Thú vị – Friendly: Thân thiện. – Funny: Vui vẻ. – Generous: …

Từ vựng tiếng hàn về tính cách – Cách hỏi đối phương thông dụng nhất.

  • Tác giả: duhoc.thanhgiang.com.vn
  • Ngày đăng: 01/21/2023
  • Đánh giá: 3.23 (209 vote)
  • Tóm tắt: 3. 당신의 성격은 어떠세요? => Tính cách của bạn là gì? 4. 당신의 약점은 무엇입니까?
  • Nội Dung: – Bad-tempered: Nóng tính – Boring: Buồn chán. – Brave: Anh hùng – Careful: Cẩn thận – Careless: Bất cẩn, cẩu thả. – Cheerful: Vui vẻ – Crazy: Điên khùng – Easy going: Dễ gần. – Exciting: Thú vị – Friendly: Thân thiện. – Funny: Vui vẻ. – Generous: …

Nghĩa của từ khó gần gũi – Dịch sang tiếng anh khó gần gũi là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 01/08/2023
  • Đánh giá: 3.17 (224 vote)
  • Tóm tắt: Dịch Nghĩa kho gan gui – khó gần gũi Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford. Tham Khảo Thêm.
  • Nội Dung: – Bad-tempered: Nóng tính – Boring: Buồn chán. – Brave: Anh hùng – Careful: Cẩn thận – Careless: Bất cẩn, cẩu thả. – Cheerful: Vui vẻ – Crazy: Điên khùng – Easy going: Dễ gần. – Exciting: Thú vị – Friendly: Thân thiện. – Funny: Vui vẻ. – Generous: …

Chàng Hậu | Mr Queen | Công chúa khó gần | VieON

  • Tác giả: vieon.vn
  • Ngày đăng: 10/02/2022
  • Đánh giá: 2.88 (53 vote)
  • Tóm tắt: Một chuyện tình lạ kỳ của nàng tiên nữ và anh chàng bán cá xui xẻo đánh dấu sự trở lại của nữ thần tượng Seohyun nổi tiếng xứ Hàn một thời SNSD. Thư Ký Kim Sao …
  • Nội Dung: – Bad-tempered: Nóng tính – Boring: Buồn chán. – Brave: Anh hùng – Careful: Cẩn thận – Careless: Bất cẩn, cẩu thả. – Cheerful: Vui vẻ – Crazy: Điên khùng – Easy going: Dễ gần. – Exciting: Thú vị – Friendly: Thân thiện. – Funny: Vui vẻ. – Generous: …

200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh – Cách miêu tả tính cách hay như người bản xứ

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 09/09/2022
  • Đánh giá: 2.76 (125 vote)
  • Tóm tắt: Dưới đây là một số tính cách tiêu cực phổ biến trong tiếng Anh. Tính từ chỉ tính cách … Cagey, /’keidʒi/, Kín đáo, khó gần, không cởi mở.
  • Nội Dung: Trên đây là trọn bộ từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Anh, FLYER tin rằng bạn đã “bỏ túi” cho mình được nhiều từ vựng hay ho. Sau bài học, bạn đừng quên áp dụng những từ vựng và các mẫu câu này thường xuyên để có thể sử dụng một cách tự nhiên như …

Thành ngữ tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 2.79 (181 vote)
  • Tóm tắt: Sửa chữa nó sau này là khó khăn hơn. Đứng một mình. As right as rain, Hoàn hảo, Như một phần của câu. Bolt from the blue, Điều gì đó đã …
  • Nội Dung: Trên đây là trọn bộ từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Anh, FLYER tin rằng bạn đã “bỏ túi” cho mình được nhiều từ vựng hay ho. Sau bài học, bạn đừng quên áp dụng những từ vựng và các mẫu câu này thường xuyên để có thể sử dụng một cách tự nhiên như …
Rất hay:  Xem Ngay Top 19 deception là gì [Đánh Giá Cao]

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/16/2022
  • Đánh giá: 2.6 (191 vote)
  • Tóm tắt: (Sự khác biệt giữa anh trai cùng cha khác mẹ và anh trai kế là gì?) B: A half-brother is one that shares mother or father with you. You can …
  • Nội Dung: (Thể chất và tình cảm của mẹ cung cấp cho chúng ta hai thứ: bảo vệ chúng ta khỏi căng thẳng và điều chỉnh hướng cảm xúc, cả hai đều này đều quan trọng đối với sự phát triển lành mạnh của não bộ và ảnh hưởng tới hạnh phúc trong tương lai của mỗi …

194 Tính Từ chỉ tính cách con người trong Tiếng Anh (Personality)

  • Tác giả: studyphim.vn
  • Ngày đăng: 08/22/2022
  • Đánh giá: 2.52 (95 vote)
  • Tóm tắt: Kiến thức từ vựng về tính từ trong Tiếng Anh thì nhiều vô số kể, … (Một số tính từ tiếng anh miêu tả tính cách con người) … Unfriendly: Khó gần.
  • Nội Dung: (Thể chất và tình cảm của mẹ cung cấp cho chúng ta hai thứ: bảo vệ chúng ta khỏi căng thẳng và điều chỉnh hướng cảm xúc, cả hai đều này đều quan trọng đối với sự phát triển lành mạnh của não bộ và ảnh hưởng tới hạnh phúc trong tương lai của mỗi …

80+ tính từ chỉ tính cách trong tiếng anh thông dụng nhất

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/18/2022
  • Đánh giá: 2.4 (82 vote)
  • Tóm tắt: I’m funny and sociable so I have many friends. (Tôi là người vui vẻ và hòa đồng vì vậy tôi có nhiều bạn bè). She is introverted and quiet. She seldom talks to …
  • Nội Dung: Hoa and I are best friends, we’ve been playing together since we were kids. She has very beautiful white skin and brown eyes. Hoa is clever. The vases she plugged, the cakes she made were great. Not only that, Hoa is also smart. She solves problems …

Bỏ túi 200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh giúp bạn học tốt điểm cao

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 05/24/2022
  • Đánh giá: 2.26 (196 vote)
  • Tóm tắt: Dù là tiếng Việt hay tiếng Anh thì tính từ cũng là một loại từ loại không thể … Tính từ trong tiếng Anh là gì? … Unfriendly, Khó gần.
  • Nội Dung: Dù là tiếng Việt hay tiếng Anh thì tính từ cũng là một loại từ loại không thể thiếu. Vì thế, bạn cần bỏ túi 200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh ngay nếu muốn học tốt loại ngôn ngữ này hơn. Để tối ưu thời gian tổng hợp và học cho bạn, chúng tôi sẽ …

Nghiêm nghị Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 04/18/2023
  • Đánh giá: 2.2 (108 vote)
  • Tóm tắt: nghiêm nghị kèm nghĩa tiếng anh stern, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh … Thẩm phán là một người nghiêm nghị, khó gần.
  • Nội Dung: Dù là tiếng Việt hay tiếng Anh thì tính từ cũng là một loại từ loại không thể thiếu. Vì thế, bạn cần bỏ túi 200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh ngay nếu muốn học tốt loại ngôn ngữ này hơn. Để tối ưu thời gian tổng hợp và học cho bạn, chúng tôi sẽ …

Cô giáo vùng khó gần 30 năm cháy lửa tình yêu nghề

  • Tác giả: giaoducthudo.giaoducthoidai.vn
  • Ngày đăng: 08/16/2022
  • Đánh giá: 2.09 (174 vote)
  • Tóm tắt: Sinh ra trong một gia đình thuần nông có sáu anh chị em, cô Huệ là con thứ 5. Bố mẹ cô là người Dao Thanh Y sống ở xã Vàng Danh, thành phố Uông …
  • Nội Dung: “Tôi được nhà trường phân công dạy lớp 1 tại cơ sở lẻ ở thôn Khe Sú với hơn hai chục học sinh 100% là con em đồng bào dân tộc Dao. Là cô giáo trẻ mới vào nghề, phụ huynh thì hầu như không muốn con đi học vì muốn con đi làm nương làm rẫy cùng bố mẹ. …

Tiếng Anh chỉ là chuyện nhỏ!!!

  • Tác giả: easyenglishwithandy.blogspot.com
  • Ngày đăng: 02/10/2023
  • Đánh giá: 2.03 (171 vote)
  • Tóm tắt: cagey /’keidʒi/ or cagy /’keidʒi/: + kín đáo, khó gần, không cởi mở + khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa + không nhất quyết, có ý thoái thác …
  • Nội Dung: “Tôi được nhà trường phân công dạy lớp 1 tại cơ sở lẻ ở thôn Khe Sú với hơn hai chục học sinh 100% là con em đồng bào dân tộc Dao. Là cô giáo trẻ mới vào nghề, phụ huynh thì hầu như không muốn con đi học vì muốn con đi làm nương làm rẫy cùng bố mẹ. …