Trương Tự Minh – Nhắc đến luật sư, đa phần mọi người thường liên tưởng đến hình ảnh những phiên đấu lý đầy kịch tính chốn pháp đình, nơi mà công lý ít nhiều chịu chi phối bởi sức mạnh ngôn từ của những “thầy cãi”. Tuy nhiên, đó chỉ là một phần mảnh ghép trong bức tranh tổng thể của những người hành nghề luật sư. Trong tiếng Anh, lawyer là từ chung nhất để diễn tả người làm công việc này. Từ điển luật học Black’s Law Dictionary định nghĩa, ‘lawyer’ là người đã được cấp giấy phép hoặc chứng chỉ để thực hành luật . Ở Mỹ, một luật sư còn có thể được gọi là attorney với ý nghĩa trang trọng hoặc cho biết một chức danh (VD: district attorney – công tố viên, Attorney General – Tổng chưởng lý/Bộ trưởng Tư pháp).
Bạn đang xem: Attorney là gì
Luật sư – Phần 2: Đào tạo và Cấp chứng chỉ hành nghề ở Anh và Mỹ
Luật sư thực hành luật trong những tình huống pháp lý cụ thể. Theo yêu cầu của khách hàng hoặc thân chủ (client), luật sư có thể đại diện (represent) cho thân chủ tại tòa, biện hộ trong các tranh chấp dân sự hay vụ án hình sự, tư vấn pháp luật hoặc tham gia các giao dịch thương mại theo ủy quyền.
Nhu cầu xã hội và chức năng của luật sư
Trong một xã hội pháp trị, trật tự và công lý được duy trì khi các cá nhân tuân thủ và chấp hành luật pháp. Tuy nhiên, hệ thống các văn bản pháp luật và bản thân các thuật ngữ pháp lý luôn ra ngoài sự hiểu biết của người thường (layman). Vì vậy xã hội luôn cần những người có kiến thức chuyên môn về pháp lý để giúp đỡ họ trong những vấn đề phát sinh từ các quan hệ pháp luật. Trong cuốn The Lawyers năm 1966, tác giả, nhà báo người Mỹ Martin Mayer đã chỉ ra 4 chức năng của một luật sư, bao gồm: tư vấn (counseling), đảm bảo hiệu lực pháp lý có lợi cho thân chủ (securing), đàm phán, thương thuyết (negotiating), và tranh tụng (fighting)
Một phiên tòa tại Tòa án Chancery – một tòa án công bình (court of equity) ở Anh và xứ Wales, đầu thế kỷ XIX. (Ảnh: Wikipedia)
Từ những năm 1000 Công nguyên, nhu cầu cần có các chuyên gia am hiểu pháp luật đã xuất hiện ở nước Anh thời Trung cổ. Vào thời điểm đó, tòa án hoàng gia Anh được tổ chức bằng hình thức xét xử lưu động. Theo đó, mỗi vị thẩm phán/quan tòa (judges) được đức vua phân công phụ trách một khu vực nhất định. Vì các khu vực được giao có diện tích rất rộng, trong khi khu vực tập trung dân cư lại cách xa nhau, nên các quan tòa thường cưỡi ngựa du hành từ thị trấn này sang thị trấn khác để xét xử.
Trên những chặng đường như vậy, đôi khi các vị quan tòa tình cờ gặp nhau rồi ghé vào quán rượu ven đường trao đổi. Họ phát hiện ra có những vụ việc rất tương đồng nhưng mỗi người trong số họ lại chọn cách phân xử khác nhau. Dần dần họ bắt đầu nhận ra mối nguy từ tình trạng này. Bởi đa số người dân chỉ hiểu và trông đợi vào một quan niệm công lý đơn giản rằng tất cả mọi người phải được đối xử giống nhau trong các hoàn cảnh giống nhau, vì vậy nếu một anh nông dân bị thua kiện nào đó tâu lên vua rằng anh ta đã không được phân xử giống như các trường hợp tương tự khác, các quan tòa không chỉ mất việc mà còn có nguy cơ mất đầu.
Từ đó, họ quyết định gặp nhau thường xuyên để trao đổi và thảo luận các vụ việc đã xét xử. Thế là trong một quán trọ bên đường nào đó, các quan tòa ngồi lại xem xét những trường hợp có tình tiết (facts) hoặc vấn đề pháp lý (legal issues) giống nhau để cùng thống nhất hướng giải thích, lập luận (reasoning) và cách phân xử (decision). Từ đây học thuyết án lệ (doctrine of stare decisis ) hình thành. Theo đó, các quan tòa xét xử dựa trên quyết định trước đó của đồng nghiệp trong một vụ việc tương tự, hay còn gọi là án lệ (precedent). Qua thời gian, các án lệ được tham chiếu và áp dụng tương tự nhiều lần trở thành luật chung (common law) có hiệu lực trên toàn lãnh thổ nước Anh.
Khi người dân Anh dần nhận ra các vị quan tòa có xu hướng dựa theo án lệ để xét xử, họ bắt đầu tìm đến những người có hiểu biết về luật pháp để hỏi xin ý kiến. Những người này do thường xuyên theo dõi các phiên tòa nên có thể chỉ ra kết cục mà quan tòa sẽ giải quyết cho vụ tranh chấp, từ đó cho lời khuyên liệu có nên bỏ công sức và tiền của đem tranh chấp ra tòa phân xử hay không. Chính từ thực tiễn này, nghề tư vấn luật đã ra đời. Trong ngữ cảnh ngày nay, nhằm nhấn mạnh chức năng tư vấn (counseling) của luật sư, đôi khi một người luật sư cũng có thể được gọi là counselor. Trong khi đó, để chỉ luật sư đơn thuần làm công việc tư vấn và soạn thảo văn bản pháp lý, ở Anh người ta dùng chức danh solicitor. Thông thường, các hướng dẫn và khuyến nghị pháp lý (legal advice) được đưa ra trong buổi tư vấn (an interview) giữa luật sư và thân chủ.
Xem thêm: Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì? Cụm Từ Có Liên Quan? Nghĩa Của Từ : Expenses
Xã hội tiếp tục cần đến vai trò của những chuyên gia về pháp luật khi các hoạt động pháp lý dần chuyển sang dạng văn bản theo sự phát triển của ngành luật tư (private law). Để đảm bảo (to secure) các bên thực hiện đúng lời hứa trong một thỏa thuận, chẳng hạn như một thương vụ mua bán, các cam kết và giao ước giữa hai bên sẽ được ghi nhận lại trong một văn bản có giá trị làm bằng chứng (an instrument). Do có kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm, luật sư thường được khách hàng tìm đến nhờ soạn thảo (to draft) các văn bản pháp lý quan trọng (hợp đồng, thỏa thuận tiền hôn nhân, di chúc, v.v…) nhằm đảm bảo kết quả mong muốn.
Đàm phán, thương thuyết (negotiation) là hoạt động trao đổi, thảo luận giữa các bên đang gặp phải hoặc có nguy cơ gặp phải mâu thuẫn lợi ích với mục đích đạt được một thỏa thuận có thể thỏa mãn các bên liên quan. Trong hầu hết các trường hợp, việc đàm phán, thương thuyết (to negotiate) nên để luật sư đảm trách. Người trực tiếp tham gia đàm phán, thương thuyết (a negotiator) có thể là luật sư đại diện hoặc bản thân các bên.
Nói về đại diện, trong tiếng Anh để chỉ tư cách pháp lý này bạn có thể dùng tương đương representative hoặc agent ở dạng danh từ, hay to represent ở dạng động từ. Từ attorney ngoài nghĩa gốc là luật sư còn có nghĩa là người được ủy quyền . Vì vậy, khi một luật sư được gọi bằng chức danh “attorney”, điều này được hiểu anh ta/cô ta thực hiện các công việc pháp lý đại diện cho khách hàng của mình. Ngày nay, do hầu hết các nước đều quy định luật sư phải có chứng chỉ hành nghề thì mới được đại diện cho thân chủ, nên có thể dùng attorney và lawyer thay thế lẫn nhau. Nhưng bên cạnh đó, vẫn có một số luật sư có công việc không liên quan đến hoạt động đại diện cho thân chủ. Với nhóm này, bạn chỉ có thể gọi họ là lawyer mà thôi.
Xem thêm: Download + Hướng Dẫn Cài Đặt Lightroom 5 For Mac Vn, Tải Photoshop Lightroom Classic Cc 2019 Full Key
Tranh tụng là chức năng cuối cùng và nổi bật nhất, vốn thường được phim ảnh khắc họa về nghề luật sư. Đây cũng là công việc xuất phát từ một thực tế và quan niệm xã hội. Trong đa số trường hợp, khi bạn tham gia vào một tranh chấp dân sự hay có liên quan trong vụ án hình sự, việc có một luật sư đứng ra biện hộ (to defend) cho mình sẽ giúp những lý lẽ từ phía bạn trở nên thuyết phục hơn. Điều đó gián tiếp gửi đi một thông điệp rằng có một người khác ngoài bạn đủ tin tưởng vào lý lẽ bạn đưa ra để quyết định bảo vệ cho chúng và đứng về phía bạn. Ngược lại nếu tự biện hộ cho mình (self-defend), mọi điều bạn nói có thể bị xem là thiếu khách quan.
Chuyên mục: Review tổng hợp
XEM THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC TẠI: https://taifreefire.com/
Top 24 lawyer nghĩa là gì viết bởi Cosy
Văn phòng luật sư Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary
- Tác giả: tudien.dolenglish.vn
- Ngày đăng: 12/09/2022
- Đánh giá: 4.81 (721 vote)
- Tóm tắt: văn phòng luật sư kèm nghĩa tiếng anh law office, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, … lawyer là người đã qua đào tạo chính quy về luật.
Lawyer là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
- Tác giả: tudienso.com
- Ngày đăng: 01/19/2023
- Đánh giá: 4.63 (581 vote)
- Tóm tắt: Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lawyer – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Người chứng nhận đào tạo về lý thuyết và thực hành của pháp …
“Luật sư” trong tiếng Anh là gì? Câu trả lời không đơn giản như bạn nghĩ
- Tác giả: luatkhoa.com
- Ngày đăng: 12/25/2022
- Đánh giá: 4.24 (529 vote)
- Tóm tắt: Sau đó, những người này tiếp tục phải trải qua một kỳ sát hạch và hoàn tất quá trình thực tập của mình để chính thức có danh nghĩa “solicitor”.
- Nội Dung: Ở Việt Nam, Luật Luật sư cho phép tồn tại hai mô hình để cung ứng dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp là văn phòng luật sư có bản chất của một công ty tư nhân trách nhiệm vô hạn (“law firm”) và công ty luật dưới mô hình trách nhiệm hữu hạn (“limited …
Thông tin tài khoản
- Tác giả: tratu.coviet.vn
- Ngày đăng: 07/15/2022
- Đánh giá: 4.1 (372 vote)
- Tóm tắt: Kavviiii 10:29:28 The subject of my presiontation is protection of animals. Sao lại dùng protection mà ko phải protect. Tại sao khi nói câu: the subject of the …
- Nội Dung: Ở Việt Nam, Luật Luật sư cho phép tồn tại hai mô hình để cung ứng dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp là văn phòng luật sư có bản chất của một công ty tư nhân trách nhiệm vô hạn (“law firm”) và công ty luật dưới mô hình trách nhiệm hữu hạn (“limited …
Law firm là gì? Bạn có thể làm công việc gì ở một Law firm?
- Tác giả: timviec365.vn
- Ngày đăng: 06/02/2022
- Đánh giá: 3.81 (565 vote)
- Tóm tắt: Law firm được dịch nghĩa ra là công ty luật, một số nơi cũng có thể gọi là hãng luật. … Chiếm phần nhiều trong các Law firm chính là các Lawyer (luật sư).
- Nội Dung: Các kế toán viên không chỉ theo dõi tài chính, họ còn điều hành các báo cáo tài chính cho ban quản lý để giúp họ nhận thức được “sức khỏe tài chính” của công ty. Những báo cáo này có thể giúp quản lý xác định những trường hợp nào sẽ chấp nhận và từ …
MY LAWYER Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch
- Tác giả: tr-ex.me
- Ngày đăng: 06/02/2022
- Đánh giá: 3.62 (466 vote)
- Tóm tắt: Ví dụ về sử dụng My lawyer trong một câu và bản dịch của họ · My lawyer, Raymond Hubert, came over to greet me. · context icon. Trạng sư của tôi ông Raymond …
- Nội Dung: Các kế toán viên không chỉ theo dõi tài chính, họ còn điều hành các báo cáo tài chính cho ban quản lý để giúp họ nhận thức được “sức khỏe tài chính” của công ty. Những báo cáo này có thể giúp quản lý xác định những trường hợp nào sẽ chấp nhận và từ …
Lawyer
- Tác giả: filegi.com
- Ngày đăng: 11/12/2022
- Đánh giá: 3.54 (552 vote)
- Tóm tắt: Definition – What does Lawyer mean. Person certified as trained in the theory and practice of law, and licensed to give legal advice and to represent others in …
- Nội Dung: Các kế toán viên không chỉ theo dõi tài chính, họ còn điều hành các báo cáo tài chính cho ban quản lý để giúp họ nhận thức được “sức khỏe tài chính” của công ty. Những báo cáo này có thể giúp quản lý xác định những trường hợp nào sẽ chấp nhận và từ …
Lawyer
- Tác giả: sotaydoanhtri.com
- Ngày đăng: 12/17/2022
- Đánh giá: 3.23 (329 vote)
- Tóm tắt: Lawyer. Lawyer là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Lawyer – Definition Lawyer – Kinh tế …
- Nội Dung: Các kế toán viên không chỉ theo dõi tài chính, họ còn điều hành các báo cáo tài chính cho ban quản lý để giúp họ nhận thức được “sức khỏe tài chính” của công ty. Những báo cáo này có thể giúp quản lý xác định những trường hợp nào sẽ chấp nhận và từ …
Đồng nghĩa của lawyer
- Tác giả: proverbmeaning.com
- Ngày đăng: 12/11/2022
- Đánh giá: 2.99 (387 vote)
- Tóm tắt: Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của … Nghĩa là gì: lawyer lawyer /’lɔ:jə/ … Đồng nghĩa của lawyer …
- Nội Dung: Các kế toán viên không chỉ theo dõi tài chính, họ còn điều hành các báo cáo tài chính cho ban quản lý để giúp họ nhận thức được “sức khỏe tài chính” của công ty. Những báo cáo này có thể giúp quản lý xác định những trường hợp nào sẽ chấp nhận và từ …
Từ: lawyer
- Tác giả: toomva.com
- Ngày đăng: 07/22/2022
- Đánh giá: 2.88 (110 vote)
- Tóm tắt: lawyer /’lɔ:jə/ nghĩa là: luật sư, luật gia… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ lawyer, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
- Nội Dung: Các kế toán viên không chỉ theo dõi tài chính, họ còn điều hành các báo cáo tài chính cho ban quản lý để giúp họ nhận thức được “sức khỏe tài chính” của công ty. Những báo cáo này có thể giúp quản lý xác định những trường hợp nào sẽ chấp nhận và từ …
Lawyer: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng
- Tác giả: vi.opentran.net
- Ngày đăng: 03/18/2023
- Đánh giá: 2.78 (167 vote)
- Tóm tắt: Nhưng tất cả những gì cô ấy làm là đưa tôi tiền và một hộp thuốc thảo dược qua luật sư đó. She advised him to see a lawyer .
- Nội Dung: Các kế toán viên không chỉ theo dõi tài chính, họ còn điều hành các báo cáo tài chính cho ban quản lý để giúp họ nhận thức được “sức khỏe tài chính” của công ty. Những báo cáo này có thể giúp quản lý xác định những trường hợp nào sẽ chấp nhận và từ …
Luật sư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
- Tác giả: vuicuoilen.com
- Ngày đăng: 12/05/2022
- Đánh giá: 2.59 (85 vote)
- Tóm tắt: Ngoài lawyer và attorney, cũng có một số từ khác chỉ luật sư như barrister hay solicitor tuy nhiên nó có ý nghĩa nghĩa khác lawyer (attorney). Solicitor là để …
- Nội Dung: Như vậy, nếu bạn thắc mắc luật sư tiếng anh là gì thì câu trả lời là lawyer, phiên âm đọc là /ˈlɔɪər/. Lưu ý là lawyer để chỉ chung về luật sư chứ không chỉ cụ thể về luật sư trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về luật sư trong lĩnh vực …
Tìm hiểu hệ thống thuật ngữ dùng để chỉ người luật sư trong tiếng Anh
- Tác giả: luat.donga.edu.vn
- Ngày đăng: 09/18/2022
- Đánh giá: 2.63 (95 vote)
- Tóm tắt: Thuật ngữ attorney có gốc là một từ tiếng Pháp à tourner, có nghĩa … Các corporate lawyer được định nghĩa là các luật sư đại diện cho một …
- Nội Dung: Ở Mỹ, người ta lại dùng các thuật ngữ attorney để chỉ người luật sư. Thuật ngữ attorney có gốc là một từ tiếng Pháp à tourner, có nghĩa là thay mặt, nhân danh ai đó (Morris, Cook, Greyke, Holloway, tr. 22). Các attorney ở Mỹ có hai loại là agentvà …
lawyer là gì?
- Tác giả: dichthuathanu.com
- Ngày đăng: 06/08/2022
- Đánh giá: 2.45 (186 vote)
- Tóm tắt: Lawyer là gì? Công việc và thu nhập của lawyer. Định nghĩa: lawyer noun [ C ] : luật sư (danh từ). Phiên âm UK /ˈlɔɪ.ər/ US /ˈlɑː.jɚ/.
- Nội Dung: Ở Mỹ, người ta lại dùng các thuật ngữ attorney để chỉ người luật sư. Thuật ngữ attorney có gốc là một từ tiếng Pháp à tourner, có nghĩa là thay mặt, nhân danh ai đó (Morris, Cook, Greyke, Holloway, tr. 22). Các attorney ở Mỹ có hai loại là agentvà …
1
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 03/22/2023
- Đánh giá: 2.46 (166 vote)
- Tóm tắt: lawyer lawyer (lôʹyər) noun One whose profession is to give legal advice and assistance to clients and represent them in court or in other legal matters.
- Nội Dung: Ở Mỹ, người ta lại dùng các thuật ngữ attorney để chỉ người luật sư. Thuật ngữ attorney có gốc là một từ tiếng Pháp à tourner, có nghĩa là thay mặt, nhân danh ai đó (Morris, Cook, Greyke, Holloway, tr. 22). Các attorney ở Mỹ có hai loại là agentvà …
Luật sư
- Tác giả: hoctienganhpnvt.com
- Ngày đăng: 01/07/2023
- Đánh giá: 2.38 (80 vote)
- Tóm tắt: Đơn cử các từ sau: solicitor, lawyer, attorney, barrister, counselor đều có nghĩa là … Thành phố trực thuộc trung ương tiếng Anh là gì?
- Nội Dung: “Nobody wanted the position of district attorney – it was poorly paid in comparison with that of defense attorney.” (Chẳng ai muốn làm ở vị trí một ủy viên công tố quận – vị trí này được trả lương thấp hơn nhiều so với vị trí của một luật sư bào …
Solicitor Là Gì – Phân Biệt Lawyer, Attorney, Solicitor
- Tác giả: hethongbokhoe.com
- Ngày đăng: 06/12/2022
- Đánh giá: 2.2 (156 vote)
- Tóm tắt: đứng đầu mạng lưới hệ thống tư pháp Mỹ (and một vài, nước khác nữa) – là phương thức, thức gọi khác Bộ trưởng liên nghành Bộ Tư Pháp, and tiếng …
- Nội Dung: việt nam đã sẵn sàng sẵn sàng, cho 1 vụ kiện Nước Trung Hoa xâm lược chủ quyền lãnh thổ lãnh thổ biển quần đảo VN ra TANDTC Thế giới nếu giàn khoan HD 981 không được rút khỏi vùng độc quyền, kinh tế tài chính, . Quyết tâm của toàn dân tộc địa …
Attorney at law là gì?
- Tác giả: luathoangphi.vn
- Ngày đăng: 12/06/2022
- Đánh giá: 2.01 (159 vote)
- Tóm tắt: Attorney at law có nghĩa là Luật sự theo pháp luật, đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Attorney at law là một thuật ngữ được sử dụng trong …
- Nội Dung: – Lớp học được đăng ký tại Học viện Tư pháp (quy định hiện hành được học trong 12 tháng), sau đó đạt kết quả qua kỳ thi tốt nghiệp của Học viện Tư pháp. Người hoàn thành chuong trình đào tạo nghề luật sư được cơ sở đào tạo nghề luật sư cấp Giấy …
Top 15+ định Nghĩa Về Lawyer hay nhất
- Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
- Ngày đăng: 02/08/2023
- Đánh giá: 2.08 (74 vote)
- Tóm tắt: 10 thg 8, 2022 · lawyer ý nghĩa, định nghĩa, lawyer là gì: 1. someone whose job is to give advice to people about the law and speak for them in court: 2…
- Nội Dung: – Lớp học được đăng ký tại Học viện Tư pháp (quy định hiện hành được học trong 12 tháng), sau đó đạt kết quả qua kỳ thi tốt nghiệp của Học viện Tư pháp. Người hoàn thành chuong trình đào tạo nghề luật sư được cơ sở đào tạo nghề luật sư cấp Giấy …
lawyer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
- Tác giả: englishsticky.com
- Ngày đăng: 01/20/2023
- Đánh giá: 1.91 (102 vote)
- Tóm tắt: lawyer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lawyer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lawyer.
- Nội Dung: – Lớp học được đăng ký tại Học viện Tư pháp (quy định hiện hành được học trong 12 tháng), sau đó đạt kết quả qua kỳ thi tốt nghiệp của Học viện Tư pháp. Người hoàn thành chuong trình đào tạo nghề luật sư được cơ sở đào tạo nghề luật sư cấp Giấy …
Lawyer là gì
- Tác giả: herphangout.com
- Ngày đăng: 06/29/2022
- Đánh giá: 1.7 (91 vote)
- Tóm tắt: Các team “solicitors” tại quốc gia Anh thường vận động dưới danh nghĩa của “Limited Liability Partnership” (hay doanh nghiệp hợp danh trọng …
- Nội Dung: Ví dụ như “Legal Disciplinary Practices” (LDP) là mô hình có hiệu lực từ năm 2009, cho phép sự kết hợp của nhiều dạng dịch vụ với nhau: pháp lý, giải pháp marketing, kiểm toán, quản lý kinh doanh… Bên cạnh đó, “Alternative Business Structures” (ABS) …
Thuật ngữ về các cấp bậc trong một công ty, văn phòng luật
- Tác giả: nhiettam.vn
- Ngày đăng: 05/09/2022
- Đánh giá: 1.64 (94 vote)
- Tóm tắt: Junior: Là những người mới bắt đầu hành nghề luật trong khoảng 2 – 3 năm. · Interns: Là thực tập sinh. · Legal Assistant/Trainee Lawyers: · Associates: · Senior …
- Nội Dung: Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh về các cấp bậc trong một công ty, văn phòng luật (Law Firm). Hi vọng rằng, qua bài viết này, các bạn đã có cái nhìn rõ nét nhất về từng vị trí với từng tên gọi khác nhau trong một Law Firm. Trong trường hợp cần …
Legal counsel là gì?
- Tác giả: accgroup.vn
- Ngày đăng: 11/18/2022
- Đánh giá: 1.57 (150 vote)
- Tóm tắt: Paralegal là từ tiếng Anh được dịch ra tiếng Việt với nghĩa là trợ lý pháp lý. … là phải chịu sự giám sát và hướng dẫn công việc của một Senior Lawyer.
- Nội Dung: Là những người có kinh nghiệm hành nghề khoảng 3 – 5 năm, đã được chứng chỉ hành nghề Luật sư và khả năng phụ trách (handle) một vụ việc độc lập nhưng chưa thể tự quyết định độc lập với khách hàng mà vẫn cần có mộ Senior Lawyer trợ giúp, kiểm tra …
Phân tích Attorney Là Gì – Phân Biệt Lawyer, Attorney, Solicitor
- Tác giả: vanhoahoc.vn
- Ngày đăng: 05/27/2022
- Đánh giá: 1.39 (68 vote)
- Tóm tắt: Trong tiếng Anh, luật sư là từ phổ biến nhất được sử dụng để mô tả người thực hiện công việc. Black’s Law Dictionary định nghĩa “luật sư” là …
- Nội Dung: Một luật sư hành nghề trong một số tình huống pháp lý nhất định. Theo yêu cầu của khách hàng hoặc thân chủ ( thân chủ ), luật sư có thể đại diện cho khách hàng trước tòa, bào chữa trong tranh chấp dân sự hoặc vụ án hình sự, cung cấp lời khuyên …