Bật Mí Top 19 live tiếng việt là gì [Đánh Giá Cao]

Live Up To là gì và cấu trúc Live Up To trong Tiếng Anh

LIVE UP TO có nghĩa là gì? Cách sử dụng của cụm từ LIVE UP TO trong câu tiếng Anh? Làm sao để có thể phát âm đúng và chuẩn cụm từ LIVE UP TO? LIVE UP TO là cụm danh từ, cụm đồng từ hay một thành ngữ? Cấu trúc đi kèm với cụm từ LIVE UP TO là gì?

LIVE UP TO – cấu trúc đi kèm với LIVE UP TO, cách dùng của LIVE UP TO, cách phát âm của LIVE UP TO, … Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay. Để bài viết thêm phần sinh động và dễ hiểu, chúng mình có sử dụng thêm một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa trong bài viết này. Ngoài ra, một số gợi ý cho việc học tiếng Anh mà chúng mình chia sẻ trong bài sẽ có thể giúp bạn cải thiện kết quả nhanh hơn. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua website này nếu có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào.

(Hình ảnh minh họa cụm từ LIVE UP TO trong tiếng Anh)

Để đảm bảo tính khoa học, logic, đầy đủ và dễ hiểu, chúng mình đã chia những kiến thức về cụm từ LIVE UP TO thành 3 phần nhỏ trong bài viết này.

Phần 1: LIVE UP TO nghĩa là gì? Trong phần này bạn sẽ có thể lý giải về nghĩa của cụm từ LIVE UP TO, định nghĩa nó và tìm ra cách phát âm đúng, chuẩn nhất.

Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ LIVE UP TO trong câu tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy trong phần này cấu trúc chi tiết đi kèm với LIVE UP TO cùng những lưu ý, lỗi sai dễ mắc phải khi sử dụng cụm từ này.

Phần cuối cùng, phần 3: Một số cụm từ có liên quan đến LIVE UP TO trong câu tiếng Anh. Phần này sẽ hỗ trợ bạn tối đa trong việc viết, nói của mình bằng những từ ngữ thuộc cùng trường từ vựng với LIVE UP TO.

Cùng bước ngay vào phần đầu tiên của bài viết này!

1.LIVE UP TO nghĩa là gì?

Để có thể sử dụng được cụm từ LIVE UP TO, bạn cần hiểu nghĩa và định nghĩa được cụm từ này. LIVE UP TO là một cụm động từ. Như chúng ta đã biết, các cụm động từ thường có nghĩa khác hoàn toàn so với nghĩa của động từ nền tảng hình thành nên chúng. LIVE UP TO được sử dụng để chỉ việc sống dựa theo một sự kỳ vọng nào đó mang nghĩa tích cực.

Ví dụ:

  • He failed to live up to his parents’ expectations.
  • Anh ấy đã không phụ sự kỳ vọng của cha mẹ mình.

(Hình ảnh minh họa cụm từ LIVE UP TO trong tiếng Anh)

Về cách phát âm, không khó để bạn có thể phát âm đúng và chuẩn cụm từ LIVE UP TO trong tiếng Anh. Được tạo nên từ những từ đơn giản. Bạn có thể đọc nối âm kết thúc của từ đằng trước và nguyên âm đầu của từ sau để tạo nên ngữ điệu tự nhiên, uyển chuyển hơn trong cách phát âm của mình. Từ quan trọng nhất trong cụm từ này là LIVE. Vậy nên khi phát âm bạn cần chú ý phát âm đúng và đủ từ này. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và lặp lại để chuẩn hóa hơn phát âm của mình.

2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ LIVE UP TO trong câu tiếng Anh

Chúng mình đã tổng hợp lại cách dùng đi kèm với cấu trúc cụ thể và những lỗi sai có thể mắc phải khi sử dụng cụm từ LIVE UP TO trong tiếng Anh dưới đây. Bạn có thể tham khảo thêm và học tập qua các ví dụ trực quan. Như đã biết ở trên, LIVE UP TO được hiểu là sống, thực hiện theo một kỳ vọng nào đó. Nó thường mang ý nghĩa to lớn. Cấu trúc đi kèm như sau:

LIVE UP TO something

Chú ý rằng something ở đây thường là dạng danh từ hoặc cụm danh từ. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • The team called ‘The No-Hopers’ certainly lived up to its name.
  • Nhóm được đặt tên là “The No-hopers” chắc chắn đã sống đúng với cái tên của nó.
Rất hay:  Cách giải nén tệp rar trên win 10. Vì sao nên nén tệp rar trên win 10?

(Hình ảnh minh họa cụm từ LIVE UP TO trong tiếng Anh)

Chỉ có một nghĩa duy nhất của từ này. Nó thường được sử dụng để chỉ việc thực hiện các ước mơ, mong muốn, kỳ vọng lớn lao của ai đó trong một khoảng thời gian dài. Bạn nên tránh nhầm lẫn việc sử dụng sai từ này. Trong trường hợp nhỏ hơn, bạn có thể sử dụng từ HOPE.

3.Một số từ có liên quan đến cụm từ LIVE UP TO trong câu tiếng Anh.

Từ vựng

Nghĩa của từ

Expectation

Kỳ vọng, mong muốn

Become

Trở thành

Dream

Ước mơ

Hope

Hy vọng

Bảng trên là những kiến thức cuối cùng mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Mong rằng những từ trên có liên quan, cùng chủ đề với LIVE UP TO sẽ là những gợi ý từ vựng đắt giá cho bạn khi thực hiện các bài nói, bài viết của mình. Còn chờ gì mà không luyện tập ngay bằng một bài viết có chứa chúng nhỉ? Việc này sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ từ nhanh hơn và hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng cần tìm hiểu kỹ hơn về cách phát âm cũng như cách dùng cụ thể của chúng. Mỗi từ trong tiếng Anh đều có tính đa nghĩa riêng, bạn cần tìm hiểu để củng cố thêm vốn từ của mình và tránh những lỗi sai không cần thiết.

Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng chúng mình trong bài viết này! Chúc bạn luôn thành công và may mắn trên con đường học tập của mình.

Top 19 live tiếng việt là gì viết bởi Cosy

Phép dịch “lives” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 09/17/2022
  • Đánh giá: 4.84 (751 vote)
  • Tóm tắt: “Joy is powerful, and focusing on joy brings God’s power into our lives” (Russell M. “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng …

Địa chỉ của bạn là gì? » Bài giảng » » Phần 1 – TiengAnh123

  • Tác giả: tienganh123.com
  • Ngày đăng: 06/13/2022
  • Đánh giá: 4.61 (544 vote)
  • Tóm tắt: Com là website học tiếng Anh online trên mạng cho mọi trình độ. … I live on + (road/ street/ the 1st/ 2nd floor). … (Địa chỉ của bạn là gì?)

Unit 12: Phân biệt LIVE, LIFE, ALIVE, LIVING

  • Tác giả: mshoagiaotiep.com
  • Ngày đăng: 05/18/2022
  • Đánh giá: 4.28 (407 vote)
  • Tóm tắt: Chào các bạn, có bao giờ khi nghe và học tiếng anh, các bạn thắc mắc rằng tại sao lại nói là “OMG, Finally I am alive” (Trời ơi, cuối cùng thì tôi cũng sống …
  • Nội Dung: Bảng trên là những kiến thức cuối cùng mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Mong rằng những từ trên có liên quan, cùng chủ đề với LIVE UP TO sẽ là những gợi ý từ vựng đắt giá cho bạn khi thực hiện các bài nói, bài viết của mình. Còn chờ gì mà không …

LIVE: Cách phát âm và các giới từ đi cùng at, on, in,…

  • Tác giả: baosongngu.net
  • Ngày đăng: 05/22/2022
  • Đánh giá: 4.14 (242 vote)
  • Tóm tắt: Bên dưới mình xin liệt kê ra một số giới từ hay đi cùng live, nếu bạn chưa hiểu giới từ là gì thì hãy đọc bài viết giới từ trong tiếng Anh …
  • Nội Dung: Bảng trên là những kiến thức cuối cùng mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Mong rằng những từ trên có liên quan, cùng chủ đề với LIVE UP TO sẽ là những gợi ý từ vựng đắt giá cho bạn khi thực hiện các bài nói, bài viết của mình. Còn chờ gì mà không …

English to Vietnamese

  • Tác giả: engtoviet.com
  • Ngày đăng: 04/11/2023
  • Đánh giá: 3.83 (436 vote)
  • Tóm tắt: Live; alive:
    Live; bouncy; lively; resilient; springy:
    Live; exist; subsist; survive:
    Live; be:
  • Nội Dung: Bảng trên là những kiến thức cuối cùng mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Mong rằng những từ trên có liên quan, cùng chủ đề với LIVE UP TO sẽ là những gợi ý từ vựng đắt giá cho bạn khi thực hiện các bài nói, bài viết của mình. Còn chờ gì mà không …

live-in

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 3.61 (268 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ live-in – live-in là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: … Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt. Từ Liên Quan.
  • Nội Dung: Bảng trên là những kiến thức cuối cùng mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Mong rằng những từ trên có liên quan, cùng chủ đề với LIVE UP TO sẽ là những gợi ý từ vựng đắt giá cho bạn khi thực hiện các bài nói, bài viết của mình. Còn chờ gì mà không …
Rất hay:  Hướng dẫn cách thắt nơ váy điệu đà và cực bắt mắt cho chị em

Top 8 Live Tiếng Việt Là Gì

  • Tác giả: camnangtienganh.vn
  • Ngày đăng: 08/27/2022
  • Đánh giá: 3.56 (431 vote)
  • Tóm tắt: 6. live | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt · 7. Ý nghĩa của live trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary · 9. Live With là gì và cấu trúc cụm từ Live With …
  • Nội Dung: Bảng trên là những kiến thức cuối cùng mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Mong rằng những từ trên có liên quan, cùng chủ đề với LIVE UP TO sẽ là những gợi ý từ vựng đắt giá cho bạn khi thực hiện các bài nói, bài viết của mình. Còn chờ gì mà không …

TÌM HIỂU LIVE STREAM LÀ GÌ VÀ CÁCH LIVE STREAM TRÊN FACEBOOK, YOUTUBE HIỆU QUẢ

  • Tác giả: bepos.io
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 3.22 (540 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Việt, livestream có nghĩa là phát sóng trực tiếp tất cả những gì đang xảy ra hiện tại, theo thời gian thực.
  • Nội Dung: Khi công nghệ phát triển, Mạng xã hội trở thành xu thế và trở thành kênh kết nối, tương tác lẫn nhau. Vì thế, hình thức live stream ra đời và ngay lập tức tạo thành cơn sốt thậm chí còn là cách “hái ra tiền” trong kinh doanh. Trong bài viết này, …

Go Live Là Gì? – Dịch Nghĩa Online

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 07/25/2022
  • Đánh giá: 3.18 (499 vote)
  • Tóm tắt: Go live là từ dùng để nói đến việc một dự án, sản phẩm, hệ thống nào đó bắt đầu đi vào hoạt động. Từ này có thể tạm dịch sang tiếng Việt theo nghĩa “ra mắt”, ” …
  • Nội Dung: Khi công nghệ phát triển, Mạng xã hội trở thành xu thế và trở thành kênh kết nối, tương tác lẫn nhau. Vì thế, hình thức live stream ra đời và ngay lập tức tạo thành cơn sốt thậm chí còn là cách “hái ra tiền” trong kinh doanh. Trong bài viết này, …

Live đi với giới từ gì? – Giải đáp chi tiết A – Z

  • Tác giả: izone.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 2.88 (78 vote)
  • Tóm tắt: Đọc bài viết dưới đây để xem “Live đi với giới từ gì” và nghĩa của chúng nhé! Định nghĩa live. Live là một động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có nghĩa là “sống …
  • Nội Dung: Live là một động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có nghĩa là “sống”. Đôi khi, live còn được hiểu là “tồn tại”, ví dụ “He lived until the age of 90” . Khi đi với các giới từ khác nhau, live sẽ được hiểu là “có một cuộc sống như thế nào“, ví dụ “He …

Viện Quản lý dự án ATOHA (Học Online, Offline, In-house)

  • Tác giả: atoha.com
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 2.69 (50 vote)
  • Tóm tắt: Thuật ngữ này có thể tạm dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “ra mắt”, “đi vào vận hành”, “bắt đầu hoạt động”. Go live được sử dụng nhiều trong …
  • Nội Dung: Live là một động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có nghĩa là “sống”. Đôi khi, live còn được hiểu là “tồn tại”, ví dụ “He lived until the age of 90” . Khi đi với các giới từ khác nhau, live sẽ được hiểu là “có một cuộc sống như thế nào“, ví dụ “He …

Thành ngữ tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam

  • Tác giả: ef.com.vn
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 2.59 (116 vote)
  • Tóm tắt: Beat around the bush, Tránh nói những gì bạn có muốn nói, thường vì nó là không thoải mái, Như một phần của câu ; Better late than never, Đến muộn còn tốt hơn là …
  • Nội Dung: Live là một động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có nghĩa là “sống”. Đôi khi, live còn được hiểu là “tồn tại”, ví dụ “He lived until the age of 90” . Khi đi với các giới từ khác nhau, live sẽ được hiểu là “có một cuộc sống như thế nào“, ví dụ “He …

Livestream là gì – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/18/2023
  • Đánh giá: 2.51 (147 vote)
  • Tóm tắt: Livestream là một đoạn clip dài được ghi hình trực tiếp thông qua ứng … Livestream là gì … Livestream dịch sang tiếng Việt là “phát sóng trực tiếp”.
  • Nội Dung: Live là một động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có nghĩa là “sống”. Đôi khi, live còn được hiểu là “tồn tại”, ví dụ “He lived until the age of 90” . Khi đi với các giới từ khác nhau, live sẽ được hiểu là “có một cuộc sống như thế nào“, ví dụ “He …
Rất hay:  Điều Trị Tủy Răng Có Đau Không Và Quy Trình Điều Tri Tủy

Live With là gì và cấu trúc cụm từ Live With trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 09/13/2022
  • Đánh giá: 2.54 (86 vote)
  • Tóm tắt: Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé! 1. Live with nghĩa là gì? Live with là một phrasal verb được kết …
  • Nội Dung: Live with là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Live ” và giới từ “ In”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Live ” có ý nghĩa là “ sống ” còn giới từ “ with ” lại có ý nghĩa là “ cùng với”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ …

My live là gì? Hình như có gì đó sai sai!!!

  • Tác giả: bancobiet.vn
  • Ngày đăng: 11/18/2022
  • Đánh giá: 2.4 (160 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết này chúng ta sẽ đi phân tích câu hỏi có phần hơi ngô nghê này nhé! Ôn lại chút kiến thức về tính từ sở hữu trong tiếng Anh. Trước …
  • Nội Dung: Bởi tính từ sở hữu “my” phải đứng trước một danh từ thì câu mới có ý nghĩa. Tuy nhiên, trong trường hợp này “my” lại đứng trước “live” là một động từ. Nếu muốn sửa lại cho đúng thì nên thay động từ “live” bằng danh từ “life”. Ví dụ : My life is very …

Go live là gì?

  • Tác giả: dichnghia.net
  • Ngày đăng: 07/13/2022
  • Đánh giá: 2.2 (138 vote)
  • Tóm tắt: Go live là từ dùng để nói đến việc một dự án, sản phẩm, hệ thống nào đó bắt đầu đi vào hoạt động. Từ này có thể tạm dịch sang tiếng Việt …
  • Nội Dung: Bởi tính từ sở hữu “my” phải đứng trước một danh từ thì câu mới có ý nghĩa. Tuy nhiên, trong trường hợp này “my” lại đứng trước “live” là một động từ. Nếu muốn sửa lại cho đúng thì nên thay động từ “live” bằng danh từ “life”. Ví dụ : My life is very …

Thay đổi tùy chọn ngôn ngữ | Trung tâm Trợ giúp TikTok

  • Tác giả: support.tiktok.com
  • Ngày đăng: 12/04/2022
  • Đánh giá: 2.15 (153 vote)
  • Tóm tắt: TikTok LIVE · TikTok LIVE là gì? ; Quà tặng · Quà tặng …
  • Nội Dung: Bởi tính từ sở hữu “my” phải đứng trước một danh từ thì câu mới có ý nghĩa. Tuy nhiên, trong trường hợp này “my” lại đứng trước “live” là một động từ. Nếu muốn sửa lại cho đúng thì nên thay động từ “live” bằng danh từ “life”. Ví dụ : My life is very …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Đánh giá: 2.18 (137 vote)
  • Tóm tắt: Live in là gì – Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.
  • Nội Dung: Bởi tính từ sở hữu “my” phải đứng trước một danh từ thì câu mới có ý nghĩa. Tuy nhiên, trong trường hợp này “my” lại đứng trước “live” là một động từ. Nếu muốn sửa lại cho đúng thì nên thay động từ “live” bằng danh từ “life”. Ví dụ : My life is very …

I LIVE Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 07/17/2022
  • Đánh giá: 2.06 (108 vote)
  • Tóm tắt: I wish we had something like that closer to where I live. · Tôi ước gì tôi có được hội như vậy ở gần nơi tôi ở.
  • Nội Dung: Bởi tính từ sở hữu “my” phải đứng trước một danh từ thì câu mới có ý nghĩa. Tuy nhiên, trong trường hợp này “my” lại đứng trước “live” là một động từ. Nếu muốn sửa lại cho đúng thì nên thay động từ “live” bằng danh từ “life”. Ví dụ : My life is very …