Bật Mí Top 18 môn hóa học tiếng anh là gì [Đánh Giá Cao]

88 từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học

A

  • Atmosphere: Khí quyển
  • Atom: Nguyên tử
  • Atomic energy: Năng lượng nguyên tử
  • Alloy: Hợp kim

B

  • Base: Bazơ
  • Biochemical: Hóa sinh

C

  • Catalyst: Chất xúc tác
  • Chemical: hóa chất
  • Chmical action: tác dụng hóa học
  • Coincide: Trùng hợp
  • Compose: Cấu tạo
  • Compound: Hợp chất

D

  • Degree of heat: Nhiệt độ
  • Desalinize: khử mặn
  • Desiccant: chất hút ẩm
  • Design: cấu tạo
  • Destroy: phá huỷ
  • Detonating gas: khí gây nổ
  • Diamagnetic substance: chất nghịch từ
  • Diffuse: khuyếch tán

E

  • Elementary particle: hạt cơ bản
  • Enamel: men
  • Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt
  • Energetics: năng lượng học
  • Energy: năng lượng
  • Engender: cấu tạo
  • Engineering branch: ngành cơ khí
  • Environmetal pollution: ô nhiễm môi trường

F

  • Fine: nguyên chất
  • Fine glass: tinh thể
  • Firing: nhiên liệu
  • Flavouring: chất thơm
  • Fuel: nhiên liệu
  • Fundamentals: nguyên lý
  • Fusion power: năng lượng nhiệt hạch

G

  • Gasoline: xăng
  • General chemistry: hoá học đại cương

I

  • Inflammable: chất dễ cháy
  • Inorganic chemistry: hoá học vô cơ
  • Inorganic substance: chất vô cơ
  • Insulator: điện môi
  • Interact: tác dụng lẫn nhau
  • Interaction or interactive: tương tác
  • Istope: đồng vị
  • Laboratory: phòng thí nghiệm

L

  • Leaven: men
  • Length: độ dài
  • Lipid: chất béo
  • Liquid: chất lỏng

M

  • Matter: chất
  • Maximum: cực đại
  • Mechanism: cơ chế
  • Meft: nóng chảy
  • Merchandise: hoá phẩm
  • Metal: kim loại
  • Metalize: kim loại hoá
  • Metallography: kim loại học
  • Metalloid: á kim

N

  • Neat: nguyên chất
  • Negative charge: điện tích âm
  • Negative electric pole: âm điện

O

  • Organic chemistry: hoá học hữu cơ
  • Organic fertilize: phân hữu cơ
  • Organic substance: chất hữu cơ
  • Oxide: oxit

P

  • Practical chemistry: hoá học ứng dụng
  • Precious metals: kim loại quí
  • Pecipitating agent: chất gây kết tủa
  • Prepare: điều chế
  • Pressure: áp suất

Q

  • Quantic: nguyên lượng

R

  • Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
  • Radioactive substance: chất phóng xạ
  • Radio activity: phóng xạ
  • Rare gas: khí hiếm
  • Rate: tốc độ
  • Raw material/ stuff: nguyên liệu
  • Reactant: chất phản ứng

S

  • Salt/ salted/ salty: muối
  • Scientist: nhà khoa học
  • Secondary effect: tác dụng phụ
  • Segment: phân đoạn
  • Semiconductor: chất bán dẫn

T

  • The atomic theory: thuyết nguyên tử
  • Thermochemical: hoá nhiệt
  • To imbibe / to receive: hấp thụ
  • Touch: tiếp xúc
  • Trinitrotoluene (TNT): chất nổ

Có thể bạn quan tâm:

  • Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa
  • Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Tổng hợp các chất hóa học bằng Tiếng Anh

Dưới đây là danh sách các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh bạn cần biết

STT Nguyên tố Tên tiếng anh 1 He Helium 2 Li Lithium 3 Be Beryllium 4 B Boron 5 C Carbon 6 N Nitrogen 7 O Oxygen 8 F Fluorine 9 Ne Neon 10 Na Sodium 11 Mg Magnesium 12 Al Aluminium 13 Si Silicon 14 P Phosphorus 15 S Sulfur 16 Cl Chlorine 17 Ar Argon 18 K Potassium 19 Ca Calcium 20 Sc Scandium 21 Ti Titanium 22 V Vanadium 23 Cr Chromium 24 Mn Manganese 25 Fe Iron 26 Co Cobalt 27 Ni Nickel 28 Cu Copper 29 Zn Zinc 30 Ga Gallium 31 Ge Germanium 32 As Arsenic 33 Se Selenium 34 Br Bromine 35 Kr Krypton 36 Rb Rubidium 37 Sr Strontium 38 Y Yttrium 39 Zr Zirconium 40 Nb Niobium 41 Mo Molybdenum 42 Tc Technetium 43 Ru Ruthenium 44 Rh Rhodium 45 Pd Palladium 46 Ag Silver 47 Cd Cadmium 48 In Indium 49 Sn Tin 50 Sb Antimony 51 Te Tellurium 52 I Iodine 53 Xe Xenon 54 Cs Caesium 55 Ba Barium 56 La Lanthanum 57 Ce Cerium 58 Pr Praseodymium 59 Nd Neodymium 60 Pm Promethium 61 Sm Samarium 62 Eu Europium 63 Gd Gadolinium 64 Tb Terbium 65 Dy Dysprosium 66 Ho Holmium 67 Er Erbium 68 Tm Thulium 69 Yb Ytterbium 70 Lu Lutetium 71 Hf Hafnium 72 Ta Tantalum 73 W Tungsten 74 Re Rhenium 75 Os Osmium 76 Ir Iridium 77 Pt Platinum 78 Au Gold 79 Hg Mercury 80 Tl Thallium 81 Pb Lead 82 Bi Bismuth 83 Po Polonium 84 At Astatine 85 Rn Radon 86 Fr Francium 87 Ra Radium 88 Ac Actinium 89 Th Thorium 90 Pa Protactinium 91 U Uranium 92 Np Neptunium 93 Pu Plutonium 94 Am Americium 95 Cm Curium 96 Bk Berkelium 97 Cf Californium 98 Es Einsteinium 99 Fm Fermium 100 Md Mendelevium 101 No Nobelium 102 Lr Lawrencium 103 Rf Rutherfordium 104 Db Dubnium 105 Sg Seaborgium 106 Bh Bohrium 107 Hs Hassium 108 Mt Meitnerium 109 Ds Darmstadtium 110 Rg Roentgenium 111 Cn Copernicium 112 Nh Nihonium 113 Fl Flerovium 114 Mc Moscovium 115 Lv Livermorium 116 Ts Tennessine 117 Og Oganesson

Rất hay:  Cách sửa lỗi dính chữ trong Word - Thủ thuật

Bảng danh sách các nguyên tố hóa học bằng Tiếng Anh

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học hot nhất mà bạn cần biết!

Chúc các bạn học tập tốt!

Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Top 18 môn hóa học tiếng anh là gì viết bởi Cosy

"môn hóa học" tiếng anh là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 07/28/2022
  • Đánh giá: 4.92 (972 vote)
  • Tóm tắt: Cho em hỏi là “môn hóa học” tiếng anh nói thế nào? … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Tổng Hợp Các Từ Vựng Về Các Môn Học Trong Tiếng Pháp – Les Matieres Scolaires

  • Tác giả: capfrance.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/23/2022
  • Đánh giá: 4.64 (365 vote)
  • Tóm tắt: le français : tiếng Pháp · l’anglais : tiếng Anh · l’espagnol : tiếng Tây Ban Nha · le latin : tiếng la tinh · le grec : tiếng Hy Lạp · la littérature : văn học · l’ …

Bản dịch của “hóa học” trong Anh là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 06/09/2022
  • Đánh giá: 4.35 (545 vote)
  • Tóm tắt: Historically, the free energy is a more advanced and accurate replacement for the thermochemistry term affinity used by chemists of olden days to describe …

Tên các môn học bằng tiếng Anh

  • Tác giả: tuhocielts.vn
  • Ngày đăng: 07/08/2022
  • Đánh giá: 4.01 (286 vote)
  • Tóm tắt: Science – /’saiəns/: khoa học; Astronomy – /əs’trɔnəmi/: thiên văn học; Biology – /bai’ɒlədʒi/: Sinh học; Chemistry – /’kemistri/: Hóa học …
  • Nội Dung: Trường học là nơi mỗi ngày bạn dành rất nhiều thời gian ở đấy. Ngoài các từ vựng về tên các môn học trong tiếng Anh trên, để cải thiện tiếng Anh hãy tham khảo thêm các từ vựng thường gặp ở trường học, Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập hay Topic …

Từ vựng tiếng Anh về các môn học

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 08/23/2022
  • Đánh giá: 3.98 (531 vote)
  • Tóm tắt: literature. /ˈlɪtərətʃər/. văn học · biology. /baɪˈɒlədʒi/. sinh học · physics. /ˈfɪzɪks/. vật lý · chemistry. /ˈkemɪstri/. hóa học · algebra. /ˈældʒɪbrə/. đại số.
  • Nội Dung: Trường học là nơi mỗi ngày bạn dành rất nhiều thời gian ở đấy. Ngoài các từ vựng về tên các môn học trong tiếng Anh trên, để cải thiện tiếng Anh hãy tham khảo thêm các từ vựng thường gặp ở trường học, Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập hay Topic …

Cử nhân Sư phạm Hóa học (dạy Hóa bằng Tiếng Anh)

  • Tác giả: tuyensinh.hnue.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 3.79 (226 vote)
  • Tóm tắt: 1. Chương trình đào tạo. Hầu hết các môn chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh. Quy mô lớp học đảm bảo tính tương tác bằng ngôn ngữ Anh, …
  • Nội Dung: Trường học là nơi mỗi ngày bạn dành rất nhiều thời gian ở đấy. Ngoài các từ vựng về tên các môn học trong tiếng Anh trên, để cải thiện tiếng Anh hãy tham khảo thêm các từ vựng thường gặp ở trường học, Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học tập hay Topic …

Tổng hợp các danh từ chỉ môn học trong tiếng anh có giải nghĩa chi tiết

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/14/2022
  • Đánh giá: 3.59 (340 vote)
  • Tóm tắt: Các danh từ chỉ môn học trong tiếng anh là chủ đề thường gặp ở cấp THCS và tiểu học. Hãy cùng Monkey điểm qua list từ vựng này nhé!
  • Nội Dung: Toán là môn học mà tôi yêu thích nhất. Tôi rất thích những con số. Môn toán ở bậc tiểu học khá dễ. Tôi có thể dễ dàng hoàn thành những bài tập mà thầy cô yêu cầu. Môn toán tại trường trung học phổ thông của tôi tương đối khó. Tôi cần cố gắng rất …

Tên các môn học trong tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 04/01/2023
  • Đánh giá: 3.36 (459 vote)
  • Tóm tắt: Math is a very difficult subject (Toán là một môn học vô cùng khó). … Chemistry tells us about many chemicals (Học hóa cho ta biết về …
  • Nội Dung: Nắm được cách viết, cách đọc các môn học bằng tiếng Anh chuẩn vừa giúp bạn có thêm từ vựng, vừa nâng cao kỹ năng phát âm chuẩn hơn. Đây đều là những từ vựng cơ bản gặp rất nhiều trong chương trình học. Một khi bạn nắm chắc được những từ vựng này thì …

Tên một số môn học ở đại học

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 3.11 (386 vote)
  • Tóm tắt: Tên một số môn học chuyên ngành trong tiếng Anh. 3.1. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( Business Administration). Business Environment /ˈbɪznɪs ɪnˈvaɪərənmənt/ …
  • Nội Dung: Từ môi trường cấp 3 bước sang đại học, các tân sinh viên sẽ thắc mắc không biết học ở đại học sẽ như thế nào. Không còn những môn toán, lý, hóa hay văn, sử, địa mà chúng ta sẽ được học những môn học và kiến thức vô cùng mởi mẻ. Hãy cùng Langmaster …

Nghĩa của từ môn hóa học – Dịch sang tiếng anh môn hóa học là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 12/23/2022
  • Đánh giá: 2.87 (196 vote)
  • Tóm tắt: Dịch Nghĩa mon hoa hoc – môn hóa học Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford. Tham Khảo Thêm.
  • Nội Dung: Từ môi trường cấp 3 bước sang đại học, các tân sinh viên sẽ thắc mắc không biết học ở đại học sẽ như thế nào. Không còn những môn toán, lý, hóa hay văn, sử, địa mà chúng ta sẽ được học những môn học và kiến thức vô cùng mởi mẻ. Hãy cùng Langmaster …
Rất hay:  Cách ngâm rượu atiso đỏ (bụp giấm) ông uống bà khen

Tên các môn học bằng tiếng Anh: từ Tiểu học -> Đại Học

  • Tác giả: dichthuatmientrung.com.vn
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Đánh giá: 2.76 (88 vote)
  • Tóm tắt: Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn · Art: Nghệ thuật · Classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) · Drama: kịch · Fine art: Mỹ thuật · History: Lịch sử …
  • Nội Dung: Từ môi trường cấp 3 bước sang đại học, các tân sinh viên sẽ thắc mắc không biết học ở đại học sẽ như thế nào. Không còn những môn toán, lý, hóa hay văn, sử, địa mà chúng ta sẽ được học những môn học và kiến thức vô cùng mởi mẻ. Hãy cùng Langmaster …

304+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

  • Tác giả: e4life.vn
  • Ngày đăng: 05/08/2022
  • Đánh giá: 2.77 (151 vote)
  • Tóm tắt: Hóa học là một ngành có tính ứng dụng cao trong đời sống. Trong bài viết dưới đây, 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng và …
  • Nội Dung: Từ môi trường cấp 3 bước sang đại học, các tân sinh viên sẽ thắc mắc không biết học ở đại học sẽ như thế nào. Không còn những môn toán, lý, hóa hay văn, sử, địa mà chúng ta sẽ được học những môn học và kiến thức vô cùng mởi mẻ. Hãy cùng Langmaster …

Cách đọc tên nguyên tố hóa học theo SGK mới khiến giáo viên, học sinh bối rối!

  • Tác giả: infonet.vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 12/18/2022
  • Đánh giá: 2.59 (57 vote)
  • Tóm tắt: Vấn đề cực kỳ khó cho các em học sinh lớp 8, 9 năm học 2022-2023 là hiện nay các em đang học môn Hóa học theo chương trình 2006, cách đọc …
  • Nội Dung: Vấn đề cực kỳ khó cho các em học sinh lớp 8, 9 năm học 2022-2023 là hiện nay các em đang học môn Hóa học theo chương trình 2006, cách đọc các nguyên tố được Việt hóa như O (ô xi), Al (nhôm), P (phot pho), Cu (đồng), Fe (sắt), Pb (chì), Ag (Bạc), Ca …

Top 15+ Môn Hoá Học Trong Tiếng Anh Là Gì hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 02/15/2023
  • Đánh giá: 2.4 (152 vote)
  • Tóm tắt: Hóa Học trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt www.studytienganh.vn › news › hoa-hoc-trong-tieng-anh-la-gi-d…
  • Nội Dung: Vấn đề cực kỳ khó cho các em học sinh lớp 8, 9 năm học 2022-2023 là hiện nay các em đang học môn Hóa học theo chương trình 2006, cách đọc các nguyên tố được Việt hóa như O (ô xi), Al (nhôm), P (phot pho), Cu (đồng), Fe (sắt), Pb (chì), Ag (Bạc), Ca …
Rất hay:  Cách kiểm tra Win 32 hay 64 bit cực dễ cho các bạn - HC

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất bạn nên biết

  • Tác giả: unica.vn
  • Ngày đăng: 06/09/2022
  • Đánh giá: 2.44 (101 vote)
  • Tóm tắt: Môn công nghệ tiếng anh là gì? – Astronomy: Môn thiên văn học. – Biology: Sinh học. – Chemistry: Hóa học. – Computer science: Tin học.
  • Nội Dung: Có bao giờ bạn thắc mắc rằng: tên các môn học trên trường trong tiếng Anh đọc như thế nào chưa? Hôm nay, Unica sẽ chia sẻ đến bạn bài viết tổng hợp các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và học tiếng Anh một cách hiệu …

Cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về môn học yêu thích

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Đánh giá: 2.23 (188 vote)
  • Tóm tắt: Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh,… Bạn thích môn học nào nhất? Viết về môn học yêu thích là một đề bài phổ biến trong các bài thi tiếng Anh. Trong bài viết hôm …
  • Nội Dung: Physics is an important subject. For those of you planning to study engineering, you need to have a good grasp of the basics of this subject. It is also the subject most closely related to everyday life. Have you ever wondered why a thermometer can …

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học và bài tập vận dụng cơ bản

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 07/20/2022
  • Đánh giá: 2.1 (71 vote)
  • Tóm tắt: Ngành hóa học tiếng Anh là gì? · Organic Chemistry: Hóa hữu cơ · Inorganic Chemistry: Hóa vô cơ · Physical Chemistry: Hóa lý · Biochemistry: Hóa …
  • Nội Dung: Physics is an important subject. For those of you planning to study engineering, you need to have a good grasp of the basics of this subject. It is also the subject most closely related to everyday life. Have you ever wondered why a thermometer can …

Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh phổ biến nhất

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/26/2023
  • Đánh giá: 2.18 (52 vote)
  • Tóm tắt: Math is a very difficult subject (Toán là một môn học vô cùng khó). Physics, Vật lý, /’fiziks/, Physics has many units of measurement (Vật lý có …
  • Nội Dung: Nắm được cách viết, cách đọc các môn học bằng tiếng Anh chuẩn vừa giúp bạn có thêm từ vựng, vừa nâng cao kỹ năng phát âm chuẩn hơn. Đây đều là những từ vựng cơ bản gặp rất nhiều trong chương trình học. Một khi bạn nắm chắc được những từ vựng này thì …