Bật Mí Top 20+ ngược lại tiếng anh là gì [Hay Lắm Luôn]

Vice versa – Cụm từ tiếng Anh vừa lạ lại vừa quen với khá nhiều bạn. Quen bởi vì đã từng gặp qua rồi nhưng là vì không biết ý nghĩa của nó là gì. Vậy thì ngày hôm nay mình sẽ cùng các bạn đi sâu vào tìm hiểu cụm từ Vice versa này để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng của nó.

Hãy tiếp tục theo dõi bài viết của mình để biết thêm chi tiết nhé!

Vice versa – Nguồn gốc và ý nghĩa?

Vice versa được phiên âm theo từ điển của Cambridge là /vaisiˈvəːsə/

Vice versa được sử dụng để giải thích rằng điều bạn vừa nói thì cũng sẽ đúng theo chiều ngược lại. Hay nói ngắn gọn hơn Vice versa mang nghĩa là “ngược lại” trong tiếng Anh.

Ex:

People can perform some tasks better than machines can and vice versa.

( Con người có thể thực hiện một số những nhiệm vụ tốt hơn máy móc và ngược lại.)

⇒ Ngược lại ở đây có nghĩa là máy móc cũng có thể làm được một số nhiệm vụ tốt hơn con người.

Vice versa trong tiếng Anh

Có lẽ nhiều bạn sẽ cảm thấy cụm từ Vice versa này có chút khác biệt so với những từ tiếng Anh khác. Đó là bởi vì nó bắt nguồn từ tiếng Latin và được biết đến với sự kết hợp, biến đổi của từ Vicis (thay đổi, luân phiên, theo thứ tự thay thế) và Versa (để quay, quay về).

Dịch theo nghĩa đen thì cụm từ có nghĩa là “Vị trí bị đảo ngược”. Với sự hội nhập nhanh chóng của nhiều nền văn hóa thì Vice versa đã nhanh chóng trở thành một từ tiếng Anh thực sự vào cuối thế thế kỉ 16 và được sử dụng rất phổ biến hiện nay.

Vice versa được sử dụng như thế nào?

1. Cách sử dụng

Vice versa đóng vai trò như một trạng từ trong câu và thường được sử dụng để ngụ ý rằng nó là sự bổ sung thêm cho điều mà bạn đã nói trước đó với ý nghĩa ngược lại nhưng không thể hiện dài dòng hay bằng nhiều từ ngữ giống với vế trước.

Thông thường trong một câu chứa Vice versa sẽ được chia làm hai vế, giữa hai vế được ngăn cách nhau bởi dấu Phẩy, “and” (và) hoặc “or” (hoặc).

Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng nó với “not” khi bạn muốn nói rằng “ngược lại thì không phải như thế”.

Ex:

I don’t like Bill, and vice versa.

(Tôi không thích Bill và Bill cũng không thích tôi.)

Dogs often chase cats, but not usually vice versa.

(Những chú chó thường săn đuổi mèo nhưng thường ngược lại thì không.)

Cách dùng Vice versa

2. Vai trò, tác dụng

Điểm mạnh của Vice versa chính là vừa giúp người nói tránh lặp lại nhiều từ mà vẫn thể hiện được ý nghĩa đầy đủ của cả câu còn người nghe vẫn có thể hiểu được toàn bộ.

Việc sử dụng cụm từ Vice versa cũng giúp chúng ta tránh được lỗi lặp từ vốn là điều tối kỵ trong tiếng Anh. Từ đó, làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích, rõ ràng hơn rất nhiều.

Ex:

I don’t know his name and he doesn’t know my name.

(Tôi không biết tên của anh ấy và anh ấy cũng không biết tên của tôi.)

Thay vì lặp lại những từ ở vế phía trước một cách nhàm chán, dài dòng, bạn hoàn toàn có thể sử dụng Vice versa để thế vào đó.

⇨ I don’t know his name and vice versa.

Ý nghĩa của câu văn vẫn đầy đủ và không hề thay đổi nhưng với cách sử dụng này câu văn trở nên súc tích và giúp người đọc cũng thấy dễ hiểu, hay hơn.

Ưu điểm của Vice versa sẽ còn phát huy nhiều hơn với những câu văn dài dòng, cấu trúc phức tạp. Vậy nên hãy đừng ngại ngần sử dụng cụm từ cho những câu văn dài và khó để nó trở nên ngắn gọn, chuyên nghiệp, thu hút người nghe hơn bạn nhé!.

Vice versa khác gì so với Conversely và Inversely?

Bên cạnh Vice versa cũng còn có một số cụm từ cũng dùng để biểu hiện ý nghĩa “ngược lại”. Tuy nhiên, cách sử dụng của chúng không hoàn toàn giống nhau và giống với Vice versa, mỗi từ lại có những hoàn cảnh sử dụng khác nhau. Điển hình là hai từ Conversely và Inversely.

  • Conversely cũng mang nghĩa là ngược lại nhưng lại thường được dùng để diễn tả sự đối lập hoàn toàn trong một câu hoặc một ý tưởng. Đặc biệt, Conversely thay thế cho toàn bộ câu đứng phía trước nó nên nó có thể đứng đầu câu và được phân tách bởi dấu phẩy với vế còn lại trong câu.

Ex:

Poor health is accepted as an attribute of normal ageing. Conversely, youth is depicted as a time of vitality and good health.

(Sức khỏe được chấp nhận như một yếu tố bình thường của lão hóa. Ngược lại, tuổi trẻ lại được mô tả như một khoảng thời gian của sức sống và sức khỏe tốt.)

  • Vice versa không thể đứng đầu câu, nó chỉ có thể đứng cuối câu và thay thế cho vế trước của câu nên cũng không bao giờ đứng riêng lẻ một mình một câu.
Rất hay:  Gợi Ý Top 20+ pte ltd là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Ex:

She’s very angry with him and vice versa.

(Cô ấy rất tức giận với anh ta và anh ta cũng thế.)

  • Inversely cũng khá tương tự với Conversely nhưng chỉ có thể sử dụng để thay thế cho tính từ và không dùng để nối hai câu với nhau. Bên cạnh đó, chúng ta sẽ thường hay bắt gặp nhiều cụm “inversely proportional” – tỷ lệ nghịch. Thông thường Inversely phổ biến nhất với nghĩa tỷ lệ nghịch đó – Inversely proportional.

Ex:

These public contributions would vary inversely with income.

(Những đóng góp công cộng này sẽ thay đổi một cách ngược lại so với thu nhập.)

The amount of money I pay for this dress is inversely proportional to its quality.

(Số tiền mà tôi phải trả cho chiếc váy này thì tỉ lệ nghịch với giá trị của nó.)

Việc nắm được ý nghĩa và cách sử dụng thành thạo Vice versa là cần thiết. Bởi vì nó sẽ chính là cứu cánh cho bạn trong những câu văn dài có cấu trúc phức tạp hay những câu văn có ý nghĩa ngược lại với nhau. Áp dụng tốt Vice versa thì câu văn mà bạn dùng sẽ trở nên ngắn gọn nhưng vẫn rất chất lượng, chuyên nghiệp, mang đến cho người đọc cảm giác dễ hiểu, rõ ràng hơn.

Vậy nên hi vọng những kiến thức mà mình cung cấp cho các bạn trong bài viết hôm nay sẽ giúp ích nhiều cho bạn để bạn có thêm một cụm từ mới và hay để sử dụng hàng ngày.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc bạn luôn học tốt!

XEM THÊM:

  • NOPE, YEP, YUP – Ý nghĩa và Cách sử dụng sao cho chính xác nhất?
  • Các TRƯỜNG HỢP phổ biến sử dụng cấu trúc AS IF/AS THOUGH
  • Tất tần tật từ A – Z về Tiền tố & Hậu tố trong tiếng Anh

Top 21 ngược lại tiếng anh là gì viết bởi Cosy

HOẶC NGƯỢC LẠI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 07/11/2022
  • Đánh giá: 4.9 (674 vote)
  • Tóm tắt: HOẶC NGƯỢC LẠI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch ; or vice versa. hoặc ngược lại ; or the opposite. hoặc ngược lại ; or the reverse. hoặc ngược lạihay ngược …

Trạng từ ngược lại trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: frv.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/21/2022
  • Đánh giá: 4.59 (559 vote)
  • Tóm tắt: (Ngược lại, chúng ta có thể kết luận rằng anh ấy làm việc rất hiệu quả.) Mặt khác. /ɪn ðiːˈʌð.ɚ hænd/. Mặt khác. Nhưng mặt khác, cô ấy …
  • Nội Dung: Khái niệm “trái nghĩa của trạng từ” hẳn không còn xa lạ với những ai mới bắt đầu học tiếng Anh. Thực ra đây chỉ là tên gọi của những trạng ngữ chỉ sự thay thế, trái nghĩa với chủ ngữ có tên trong câu. Để hiểu rõ hơn về khái niệm này, dưới đây …

Và ngược lại trong tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: suckhoelamdep.vn
  • Ngày đăng: 05/31/2022
  • Đánh giá: 4.34 (314 vote)
  • Tóm tắt: Và ngược lại trong tiếng Anh là gì? · Khi viết một đoạn văn bằng tiếng Anh hoặc khi bạn muốn dùng một cụm từ để phân tích một sự vật, hiện tượng gì đó có tính …
  • Nội Dung: Đây là một cụm từ rất hay được tìm thấy trên các bộ phim hollywood và công nhận nó là một cụm từ hay trong giao tiếp, nhưng thật sự cụm từ “so far so good” này không phù hợp chút nào với văn viết và nếu bạn đặt nó vào trong bài viết thi ILEST cua …

Trạng từ ngược lại trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: c2laplehp.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/18/2022
  • Đánh giá: 4.05 (362 vote)
  • Tóm tắt: Trong Tiếng Anh, trạng từ ngược lại có tên gọi là Vice versa với ý nghĩa tạm hiểu là đảo lại vị trí. Ý nghĩa này cũng sát với cách hiểu ‘A ⟶ B’ …
  • Nội Dung: Trong Tiếng Anh, trạng từ ngược lại có tên gọi là Vice versa với ý nghĩa tạm hiểu là đảo lại vị trí. Ý nghĩa này cũng sát với cách hiểu ‘A ⟶ B’ và ‘B ⟶ A’. Cùng Monkey theo dõi tiếp nội dung bên dưới để nhận biết được nguồn gốc, ý nghĩa, cách dùng …

Trạng từ ngược lại trong Tiếng Anh là gì? – pgddttramtau.edu.vn

  • Tác giả: pgddttramtau.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/16/2022
  • Đánh giá: 3.8 (204 vote)
  • Tóm tắt: Khái niệm “từ trái nghĩa” chắc hẳn còn rất xa lạ với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh. Đây thực chất chỉ là tên gọi thay thế trạng ngữ …
  • Nội Dung: Ý nghĩa của wonder trái ngược nhau, nhưng nó được sử dụng để diễn đạt những ý nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau trong một câu. Và chức năng của Inversely là thay thế toàn bộ câu đứng trước nên nó chỉ được đặt ở đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của …

Cấu trúc Contrary trong tiếng Anh đầy đủ kèm bài tập

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/09/2023
  • Đánh giá: 3.62 (580 vote)
  • Tóm tắt: Trạng từ này có nghĩa là “Trái lại”. Trạng từ này luôn đứng ở đầu câu, được dùng để khẳng định điều gì trái ngược với ý trước đó. On the …
  • Nội Dung: Ở cấu trúc Contrary thứ 2, ta có cụm từ “to the contrary”, mang nghĩa (thể hiện/chứng tỏ) điều ngược lại. “To the contrary” nằm ở sau động từ như “prove”, “show”,… và những động từ có nghĩa tương đồng với “chứng tỏ”. Cụm từ này cũng có thể đứng sau …

Và ngược lại. | Học tiếng Anh qua Câu đố vui – Leerit

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 02/07/2023
  • Đánh giá: 3.4 (503 vote)
  • Tóm tắt: Dịch: vice versa: dùng để ám chỉ rằng điều ngược lại với điều bạn vừa nói cũng đúng. Ví dụ: It’s not one-sided love. Mary loves Thomas and vice versa. Dịch: Đó …
  • Nội Dung: Ở cấu trúc Contrary thứ 2, ta có cụm từ “to the contrary”, mang nghĩa (thể hiện/chứng tỏ) điều ngược lại. “To the contrary” nằm ở sau động từ như “prove”, “show”,… và những động từ có nghĩa tương đồng với “chứng tỏ”. Cụm từ này cũng có thể đứng sau …
Rất hay:  Cách scan trên iPhone, scan tài liệu iPhone rõ nét - Điện Thoại Vui

"chiều ngược lại" tiếng anh là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 08/01/2022
  • Đánh giá: 3.22 (330 vote)
  • Tóm tắt: Cho tôi hỏi “chiều ngược lại” tiếng anh là từ gì? … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
  • Nội Dung: Ở cấu trúc Contrary thứ 2, ta có cụm từ “to the contrary”, mang nghĩa (thể hiện/chứng tỏ) điều ngược lại. “To the contrary” nằm ở sau động từ như “prove”, “show”,… và những động từ có nghĩa tương đồng với “chứng tỏ”. Cụm từ này cũng có thể đứng sau …

Bạn đã biết cách nói ‘… và ngược lại’ trong tiếng Anh chưa?

  • Tác giả: tintucnuocuc.com
  • Ngày đăng: 11/14/2022
  • Đánh giá: 3.06 (294 vote)
  • Tóm tắt: Để nói điều ngược lại cũng đúng trong tiếng Anh, chúng ta dùng cụm “vice versa”, phiên âm là /vɑɪs ˈvɜr·sə/ theo từ điển Cambridge.
  • Nội Dung: Ở cấu trúc Contrary thứ 2, ta có cụm từ “to the contrary”, mang nghĩa (thể hiện/chứng tỏ) điều ngược lại. “To the contrary” nằm ở sau động từ như “prove”, “show”,… và những động từ có nghĩa tương đồng với “chứng tỏ”. Cụm từ này cũng có thể đứng sau …

“Lật ngược tình thế” dịch là gì trong tiếng Anh?

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 2.88 (160 vote)
  • Tóm tắt: Steffi đã thắng ba trận đấu trước đó nhưng hôm nay Mary đã xoay chuyển tình thế và giành chiến thắng. Nguyễn Thảo (Clip: VOA Learning English).
  • Nội Dung: Ở cấu trúc Contrary thứ 2, ta có cụm từ “to the contrary”, mang nghĩa (thể hiện/chứng tỏ) điều ngược lại. “To the contrary” nằm ở sau động từ như “prove”, “show”,… và những động từ có nghĩa tương đồng với “chứng tỏ”. Cụm từ này cũng có thể đứng sau …

Ngược lại Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 04/01/2023
  • Đánh giá: 2.84 (198 vote)
  • Tóm tắt: ENGLISH. in contrast. NOUN. /ɪn ˈkɑntræst/. by contrast, on the contrary. Ngược lại là từ dùng để chỉ một hành động gì đó trở lại như cữ hoặc đối nghịch lại …
  • Nội Dung: Ở cấu trúc Contrary thứ 2, ta có cụm từ “to the contrary”, mang nghĩa (thể hiện/chứng tỏ) điều ngược lại. “To the contrary” nằm ở sau động từ như “prove”, “show”,… và những động từ có nghĩa tương đồng với “chứng tỏ”. Cụm từ này cũng có thể đứng sau …

“Ngược Lại” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: c0binhminhhbhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/01/2023
  • Đánh giá: 2.79 (107 vote)
  • Tóm tắt: My mother expected my teacher to reverse my brother’s academic performance in school. Mẹ tôi kỳ vọng giáo viên của tôi sẽ đảo ngược thành tích học tập của anh …
  • Nội Dung: Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “REVERSE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “REVERSE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ …

Vice versa trong tiếng Anh là gì? Cách dùng Vice versa

  • Tác giả: talkfirst.vn
  • Ngày đăng: 12/02/2022
  • Đánh giá: 2.56 (53 vote)
  • Tóm tắt: Theo Oxford Learner’s Dictionary, ‘vice versa’ /ˌvaɪsi ˈvɜːrsə/ được sử dụng để chỉ ra rằng những gì bạn vừa nói, cũng đúng ở chiều ngược lại.
  • Nội Dung: Ví dụ :This house is not far from your workplace. You can cycle from this house to your workplace or vice versa.⟶ Ngôi nhà này không xa nơi làm việc của bạn. Bạn có thể đạp xe từ ngôi nhà này đến nơi làm việc của bạn hoặc ngược lại (từ nơi làm việc …

hỏi ngược lại trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 08/29/2022
  • Đánh giá: 2.54 (91 vote)
  • Tóm tắt: hỏi ngược lại trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hỏi ngược lại sang Tiếng Anh.
  • Nội Dung: Ví dụ :This house is not far from your workplace. You can cycle from this house to your workplace or vice versa.⟶ Ngôi nhà này không xa nơi làm việc của bạn. Bạn có thể đạp xe từ ngôi nhà này đến nơi làm việc của bạn hoặc ngược lại (từ nơi làm việc …
Rất hay:  Cách tạo mã QR wifi trên iPhone SIÊU NHANH và SIÊU ... - Fastcare

Vice versa là gì? Phân biệt với Conversely và Inversely

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 10/17/2022
  • Đánh giá: 2.31 (187 vote)
  • Tóm tắt: Vice versa trong tiếng Anh có nghĩa là gì? … Về gốc từ, cụm từ này bắt nguồn từ tiếng La Tin, mang nghĩa “ngược lại”.
  • Nội Dung: Ví dụ :This house is not far from your workplace. You can cycle from this house to your workplace or vice versa.⟶ Ngôi nhà này không xa nơi làm việc của bạn. Bạn có thể đạp xe từ ngôi nhà này đến nơi làm việc của bạn hoặc ngược lại (từ nơi làm việc …

C2captientlhp.edu.vn

  • Tác giả: c2captientlhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/28/2022
  • Đánh giá: 2.28 (177 vote)
  • Tóm tắt: 1. Ngược lại trong tiếng Anh là gì? · We follow the signal on the street, and we see the opposite direction signal that we need to go back to the …
  • Nội Dung: Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và …

VICE VERSA – Ý nghĩa & hướng dẫn đầy đủ cách sử dụng

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/21/2022
  • Đánh giá: 2.29 (188 vote)
  • Tóm tắt: Vice versa là gì? Vice versa có phải tiếng Anh không? … ở chiều ngược lại, hay nói ngắn gọn hơn: VICE VERSA mang nghĩa là “ngược lại”.
  • Nội Dung: Cụm từ này được tìm thấy khá sớm trong một văn bản in năm 1601 – thư trả lời của Anthony Copley, một nhà thơ Công giáo người Anh tới Jesuited – người đã từng là anh em họ với mình: “They are like to bee put to such a penance and the Arch-Priests …

Ngược lại tiếng anh là gì

  • Tác giả: ktktdl.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/26/2022
  • Đánh giá: 2.08 (128 vote)
  • Tóm tắt: Vice versa được áp dụng để lý giải rằng điều chúng ta vừa nói thì cũng trở thành đúng theo chiều ngược lại. Tốt nói gọn nhẹ hơn Vice versa sở …
  • Nội Dung: Bên cạnh Vice versa cũng còn có một số cụm từ cũng dùng để biểu hiện ý nghĩa “ngược lại”. Tuy nhiên, cách sử dụng của chúng không hoàn toàn giống nhau và giống với Vice versa, mỗi từ lại có những hoàn cảnh sử dụng khác nhau. Điển hình là hai từ …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 09/21/2022
  • Đánh giá: 1.91 (104 vote)
  • Tóm tắt: Learn English · Apprendre le français · 日本語学習 · 学汉语 · 한국어 배운다. |. Diễn đàn Cồ Việt · Đăng nhập; |; Đăng ký.
  • Nội Dung: Bên cạnh Vice versa cũng còn có một số cụm từ cũng dùng để biểu hiện ý nghĩa “ngược lại”. Tuy nhiên, cách sử dụng của chúng không hoàn toàn giống nhau và giống với Vice versa, mỗi từ lại có những hoàn cảnh sử dụng khác nhau. Điển hình là hai từ …

Tra từ ngược lại – Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)

  • Tác giả: 3.vndic.net
  • Ngày đăng: 02/28/2023
  • Đánh giá: 1.93 (174 vote)
  • Tóm tắt: ngược lại = contrary to… Ngược lại với lời khuyên của bác sĩ, anh ấy trở lại làm việc Contrary to the doctor’s advice, he had gone back to work Ngược lại …
  • Nội Dung: Bên cạnh Vice versa cũng còn có một số cụm từ cũng dùng để biểu hiện ý nghĩa “ngược lại”. Tuy nhiên, cách sử dụng của chúng không hoàn toàn giống nhau và giống với Vice versa, mỗi từ lại có những hoàn cảnh sử dụng khác nhau. Điển hình là hai từ …

Máy chạy bộ huyện Nhà Bè

  • Tác giả: glandulasdetyson.info
  • Ngày đăng: 05/17/2022
  • Đánh giá: 1.73 (168 vote)
  • Tóm tắt: Người ta hay sử dụng vice versa để giải thích rằng điều bạn vừa nói thì cũng sẽ đúng theo chiều ngược lại. Hay nói ngắn gọn hơn Vice versa mang …
  • Nội Dung: Bên cạnh Vice versa cũng còn có một số cụm từ cũng dùng để biểu hiện ý nghĩa “ngược lại”. Tuy nhiên, cách sử dụng của chúng không hoàn toàn giống nhau và giống với Vice versa, mỗi từ lại có những hoàn cảnh sử dụng khác nhau. Điển hình là hai từ …