Bật Mí Top 20+ on screen là gì [Hay Nhất]

Việc học tiếng Anh hiện nay được hỗ trợ khá nhiều từ các trang web trên mạng. Các trang web luôn hỗ trợ tối đa cho người dạy và người học về mặt kiến thức liên quan đến tiếng Anh. Cụm từ tiếng Anh Screen Off cũng như các cụm từ tiếng Anh có khả năng được ghi nhớ nhanh hơn các từ riêng lẻ. Khi kết hợp các từ thành cụm từ sẽ giúp người học dễ tiếp thu hơn và ghi nhớ hơn. Cụm từ hôm nay chúng ta tìm hiểu là Screen Off. Bài viết sẽ giúp chúng ta tìm hiểu về định nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ này. Hãy cùng theo dõi bài viết nhé!

Screen Off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Screen Off)

1 Screen Off nghĩa là gì

Screen Off được định nghĩa là chia một phần của phòng với một cái gì đó ví dụ như màn hình, rèm cửa.

Screen Off là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /skriːn/ /ɑːf/ theo từ điển Cambridge.

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Screen Off

Qua phần định nghĩa phía trên thì người học phần nào đã hiểu được định nghĩa của cụm từ Screen Off. Tiếp theo đây là phần cách dụng và các ví dụ cụ thể về cụm từ Screen Off. Hãy cùng theo dõi nhé!

Screen Off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Screen Off)

Trước tiên cụm từ Screen Off sẽ có nghĩa là chia một phần của phòng với cái gì đó như rèm cửa,màn hình.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • They screen off the area where they had the discussion from the rest of the meeting.

  • Họ đã tách khu vực nơi họ đã bàn luận phần còn lại của cuộc họp.

  • Her friends screen off her from the group and stopped studying with her

  • Bạn bè đã tách cô ấy ra khỏi nhóm và không học tập cùng cô ấy nữa

Tiếp theo Screen Off được mang nghĩa là tắt màn hình.

Định nghĩa này được sử dụng vào các hoàn cảnh cụ thể. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • They screen off the phone when the teacher checked

  • Họ đã tắt màn hình điện thoại khi giáo viên kiểm tra

Cụm từ được sử dụng để phân vùng một cái gì đó hay một phần của một cái gì với một hàng rào mục đích để che khuất tầm nhìn.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • To save money, Tom moved into the living room and screened off a space for his bed with an old bed sheet tacked up to the walls and ceiling.

  • Để tiết kiệm tiền, Tom chuyển vào phòng khách và che bớt một khoảng trống cho chiếc giường của mình bằng một tấm ga trải giường cũ được dán lên tường và trần nhà.

  • We’ve had to screen the movie set off with a giant makeshift fence so that onlookers don’t learn any secrets about the film.

  • Chúng tôi đã phải chiếu bộ phim với một hàng rào tạm bợ khổng lồ để người xem không biết bất kỳ bí mật nào về bộ phim.

Định nghĩa tiếp theo của cụm từ Screen Off được dùng trong ngữ cảnh tách hoặc che khuất một cái gì đó với một cái gì đó hoặc tương tự như hàng rào.

Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • She screened off the bed from the rest of the room with curtains. A high wall screens the porch off from the view of the ocean.

  • Cô ấy dùng rèm che chiếc giường ra khỏi giường. Một bức tường cao che chắn hiên nhà khỏi tầm nhìn ra đại dương.

Các cách dùng trên hỗ trợ việc học tập của người học thêm dễ dàng. Hơn thế nữa các ví dụ được liệt kê cụ thể đảm bảo sự chính xác trong quá trình học.

Screen Off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Screen Off)

Học tiếng Anh chưa bao giờ là dễ đến thế với các phương tiện hiện đại ngày nay. Người dạy và học luôn được hỗ trợ tối đa các kiến thức cần thiết để học tập và nghiên cứu. Học tiếng Anh là một quá trình lâu dài và yêu cầu người học phải theo sát với các kiến thức quan trọng. Bài viết cung cấp kiến thức cụ thể cho người học trong quá trình nghiên cứu và học tập. Bài viết cũng như một phương tiện hỗ trợ người học. Cụm từ Screen Off cũng được định nghĩa rõ ràng và chính xác. Đây cũng là công cụ hỗ trợ cho người học một cách chính xác và cụ thể. Kiến thức tiếng Anh khá phong phú và đối với người học việc học tiếng Anh cũng không phải dễ dàng. Vậy nên các trang web học tiếng Anh như một vị cứu tinh đối với người học. Mỗi bài viết sẽ cung cấp các kiến thức riêng, phong phú và không trùng lặp để người học thỏa sức nghiên cứu. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích người học trong quá trình chinh phục tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé!

Rất hay:  Mẫu bản tự kiểm điểm quá trình học tập của học sinh

Top 21 on screen là gì viết bởi Cosy

“Screen time” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 02/26/2023
  • Đánh giá: 4.64 (413 vote)
  • Tóm tắt: “Screen time” -> nghĩa là thời gian người ta dành trên màn hình khi xem TV, nói chuyện và liên lạc với nhau qua các thiết bị điện tử hoặc …
  • Nội Dung: Việc học tiếng Anh hiện nay được hỗ trợ khá nhiều từ các trang web trên mạng. Các trang web luôn hỗ trợ tối đa cho người dạy và người học về mặt kiến thức liên quan đến tiếng Anh. Cụm từ tiếng Anh Screen Off cũng như các cụm từ tiếng Anh có khả năng …

On Screen Keyboard là gì? Cách mở bàn phìm ảo windows 7, 8, 8.1

  • Tác giả: tip.com.vn
  • Ngày đăng: 02/14/2023
  • Đánh giá: 4.53 (548 vote)
  • Tóm tắt: Bàn phím ảo hay On Screen Keyboard được viết tắt là OSK được Microsoft tích hợp đầu tiên trên Windows XP và xuyên suốt các phiên bản Windows cho tới ngày nay.
  • Nội Dung: Việc học tiếng Anh hiện nay được hỗ trợ khá nhiều từ các trang web trên mạng. Các trang web luôn hỗ trợ tối đa cho người dạy và người học về mặt kiến thức liên quan đến tiếng Anh. Cụm từ tiếng Anh Screen Off cũng như các cụm từ tiếng Anh có khả năng …

Screen Time là gì? Hướng dẫn cách sử dụng Screen Time

  • Tác giả: hc.com.vn
  • Ngày đăng: 07/27/2022
  • Đánh giá: 4.24 (558 vote)
  • Tóm tắt: Screen Time là tính năng Apple ứng dụng được nhà sản xuất tích hợp trên iOS để giúp người dùng quản lý thời gian sử dụng của mình trên điện thoại iPhone, …
  • Nội Dung: Lợi ích Screen Time mang đến: Cung cấp khá chi tiết thời gian sử dụng từng ứng dụng đến một cách bất ngờ, cho biết thời điểm nào trong ngày dành nhiều thời gian cho thiết bị nó sẽ tích hợp rất chính xác. Screen Time cũng thống kê chi tiết số lượng …

SCREEN là gì?

  • Tác giả: abbreviationfinder.org
  • Ngày đăng: 04/06/2023
  • Đánh giá: 4.19 (526 vote)
  • Tóm tắt: Kiểm tra trực tuyến cho những gì là SCREEN, ý nghĩa của SCREEN, và khác viết tắt, từ viết tắt, và từ đồng nghĩa.
  • Nội Dung: Lợi ích Screen Time mang đến: Cung cấp khá chi tiết thời gian sử dụng từng ứng dụng đến một cách bất ngờ, cho biết thời điểm nào trong ngày dành nhiều thời gian cho thiết bị nó sẽ tích hợp rất chính xác. Screen Time cũng thống kê chi tiết số lượng …

Screen name là gì?

  • Tác giả: dichnghia.net
  • Ngày đăng: 04/12/2023
  • Đánh giá: 3.91 (398 vote)
  • Tóm tắt: Screen name là tên của một cá nhân mà họ đặt để nhận dạng khi tương tác với người khác trên internet. Nó có thể là tên hoặc một chuỗi ký tự, …
  • Nội Dung: Lợi ích Screen Time mang đến: Cung cấp khá chi tiết thời gian sử dụng từng ứng dụng đến một cách bất ngờ, cho biết thời điểm nào trong ngày dành nhiều thời gian cho thiết bị nó sẽ tích hợp rất chính xác. Screen Time cũng thống kê chi tiết số lượng …

on-screen

  • Tác giả: phacdochuabenh.com
  • Ngày đăng: 11/06/2022
  • Đánh giá: 3.61 (339 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của từ on-screen – on-screen là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: tính từ & phó từ xuất hiện trên màn ảnh. Từ điển chuyên ngành y khoa.
  • Nội Dung: Lợi ích Screen Time mang đến: Cung cấp khá chi tiết thời gian sử dụng từng ứng dụng đến một cách bất ngờ, cho biết thời điểm nào trong ngày dành nhiều thời gian cho thiết bị nó sẽ tích hợp rất chính xác. Screen Time cũng thống kê chi tiết số lượng …

Quảng cáo trên màn hình thứ hai (Second Screen Advertising) là gì?

  • Tác giả: vietnambiz.vn
  • Ngày đăng: 12/06/2022
  • Đánh giá: 3.53 (283 vote)
  • Tóm tắt: Quảng cáo trên màn hình thứ hai (Second Screen Advertising) là gì? … Quảng cáo trên màn hình thứ hai (tiếng Anh: Second Screen Advertising) …
  • Nội Dung: Do một số người khi xem tivi và quảng cáo trên tivi có thói quen đồng thời sử dụng các thiết bị màn hình thứ hai (như máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh, máy đọc sách hỗ trợ web,…), các công ty truyền thông đã bắt đầu coi đây là cơ hội …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 3.3 (330 vote)
  • Tóm tắt: Screen out là gì ; Loại trừ · Applicants without the right qualifications were SCREENED OUT ; Ngặn chặn ánh sáng · The sun cream SCREENS OUT UV light ; Ngừng chú ý …
  • Nội Dung: Do một số người khi xem tivi và quảng cáo trên tivi có thói quen đồng thời sử dụng các thiết bị màn hình thứ hai (như máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh, máy đọc sách hỗ trợ web,…), các công ty truyền thông đã bắt đầu coi đây là cơ hội …
Rất hay:  Cách xóa nền trong Photoshop - Tạo hình ảnh sáng tạo và chuyên nghiệp

nag-screen có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 01/31/2023
  • Đánh giá: 3.06 (272 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa nag-screen @tomm: An advertisement in a shareware program that routinely asks the user to register and pay for the software.
  • Nội Dung: Do một số người khi xem tivi và quảng cáo trên tivi có thói quen đồng thời sử dụng các thiết bị màn hình thứ hai (như máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh, máy đọc sách hỗ trợ web,…), các công ty truyền thông đã bắt đầu coi đây là cơ hội …

Công dụng của phím Print Screen là gì? Tìm hiểu chi tiết

  • Tác giả: didongviet.vn
  • Ngày đăng: 11/02/2022
  • Đánh giá: 2.85 (158 vote)
  • Tóm tắt: Print Screen trên bàn phím sẽ thường được viết tắt ở dạng Print Scrn, Prnt Scrn, Prt Scrn, Prt Sc, Prt Scr, Prt Scrn,…Phím này có mặt trên hầu …
  • Nội Dung: Công dụng của phím print screen là gì? Print Screen là một trong những phím bấm khá quen thuộc trên bàn phím laptop lẫn cả PC. Nhưng có bao giờ bạn thắc mắc rằng phím này dùng để làm gì hay không, công dụng của nó là gì? Hãy cùng bài viết tìm hiểu …

Screen Mirroring là gì? Cách sử dụng Screen Mirroring để xem nội dung trên màn hình lớn

  • Tác giả: fptshop.com.vn
  • Ngày đăng: 08/20/2022
  • Đánh giá: 2.83 (100 vote)
  • Tóm tắt: Screen Mirroring là gì? Cách sử dụng Screen Mirroring để xem nội dung trên màn hình lớn. K.V. vào ngày 13/01/ …
  • Nội Dung: Screen Mirroring là tên gọi chung của một loại công nghệ cho phép bạn đưa nội dung đang hiển thị trên điện thoại, máy tính bảng lên một màn hình lớn hơn. Bạn có thể mirror lại hình ảnh, âm nhạc, video, game… thậm chí là cả những bộ phim bạn xem …

On-Screen Display (OSD)

  • Tác giả: filegi.com
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 2.76 (59 vote)
  • Tóm tắt: Một màn hình trên màn hình (OSD) là một bộ kiểm soát chiến lược sắp xếp xuất hiện trên một màn hình máy tính, màn hình tivi, VCR hay DVD player.
  • Nội Dung: Screen Mirroring là tên gọi chung của một loại công nghệ cho phép bạn đưa nội dung đang hiển thị trên điện thoại, máy tính bảng lên một màn hình lớn hơn. Bạn có thể mirror lại hình ảnh, âm nhạc, video, game… thậm chí là cả những bộ phim bạn xem …

screen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 2.53 (154 vote)
  • Tóm tắt: screen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm screen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của screen.
  • Nội Dung: Screen Mirroring là tên gọi chung của một loại công nghệ cho phép bạn đưa nội dung đang hiển thị trên điện thoại, máy tính bảng lên một màn hình lớn hơn. Bạn có thể mirror lại hình ảnh, âm nhạc, video, game… thậm chí là cả những bộ phim bạn xem …

SEE ON SCREEN Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 02/01/2023
  • Đánh giá: 2.44 (197 vote)
  • Tóm tắt: What you see on screen is what WE make. context icon. Những gì bạn nhìn thấy trên màn hình chính là thứ bạn chụp được. Anything you see on screen is just …
  • Nội Dung: Screen Mirroring là tên gọi chung của một loại công nghệ cho phép bạn đưa nội dung đang hiển thị trên điện thoại, máy tính bảng lên một màn hình lớn hơn. Bạn có thể mirror lại hình ảnh, âm nhạc, video, game… thậm chí là cả những bộ phim bạn xem …
Rất hay:  Cách đăng xuất mail trên iPhone nhanh chóng với vài thao tác

Từ: screen

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 2.38 (196 vote)
  • Tóm tắt: screen /skri:n/ nghĩa là: bình phong, màn che, (vật lý) màn, tấm chắn… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ screen, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
  • Nội Dung: Screen Mirroring là tên gọi chung của một loại công nghệ cho phép bạn đưa nội dung đang hiển thị trên điện thoại, máy tính bảng lên một màn hình lớn hơn. Bạn có thể mirror lại hình ảnh, âm nhạc, video, game… thậm chí là cả những bộ phim bạn xem …

Bản dịch của “screen” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 02/08/2023
  • Đánh giá: 2.2 (182 vote)
  • Tóm tắt: Tra từ ‘screen’ trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. … Bản dịch của “screen” trong Việt là gì? en. volume_up. screen = vi màn hình.
  • Nội Dung: Screen Mirroring là tên gọi chung của một loại công nghệ cho phép bạn đưa nội dung đang hiển thị trên điện thoại, máy tính bảng lên một màn hình lớn hơn. Bạn có thể mirror lại hình ảnh, âm nhạc, video, game… thậm chí là cả những bộ phim bạn xem …

Tạo Splash Screen cho Android như thế nào là “chuẩn” nhất?

  • Tác giả: topdev.vn
  • Ngày đăng: 12/31/2022
  • Đánh giá: 2.28 (169 vote)
  • Tóm tắt: Mình chắc chắn nhiều bạn đã biết Splash Screen là gì. Nhưng nếu chưa biết về nó, thì đây. Splash Screen là một màn hình đặc biệt, màn hình này được hiển thị …
  • Nội Dung: Với dialog tiếp theo xuất hiện, bạn gõ tên Activity cần tạo vào ô Activity Name, mình gõ là SplashScreenActivity. À ngoài ra mình còn bỏ check Generate Layout File để mà nó đừng tự tạo ra file layout, như mình đã nói trên đây. Và mình cũng check vào …

Tầm quan trọng của Touch Screen trong công nghiệp

  • Tác giả: se.com
  • Ngày đăng: 01/21/2023
  • Đánh giá: 2.11 (196 vote)
  • Tóm tắt: Schneider Electric Việt Nam Touch Screen hay màn hình cảm ứng đã dần trở nên vô cùng phổ biến trong đời sống chúng ta và được … Vậy Touch Screen là gì?
  • Nội Dung: Với dialog tiếp theo xuất hiện, bạn gõ tên Activity cần tạo vào ô Activity Name, mình gõ là SplashScreenActivity. À ngoài ra mình còn bỏ check Generate Layout File để mà nó đừng tự tạo ra file layout, như mình đã nói trên đây. Và mình cũng check vào …

Screen

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 11/19/2022
  • Đánh giá: 1.95 (102 vote)
  • Tóm tắt: Screen. Screen là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Screen – Definition Screen – Kinh tế …
  • Nội Dung: Với dialog tiếp theo xuất hiện, bạn gõ tên Activity cần tạo vào ô Activity Name, mình gõ là SplashScreenActivity. À ngoài ra mình còn bỏ check Generate Layout File để mà nó đừng tự tạo ra file layout, như mình đã nói trên đây. Và mình cũng check vào …

Screen Time là gì? Cách sử dụng trên thiết bị iOS và macOS để quản lý thời gian

  • Tác giả: pgdphurieng.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 1.98 (75 vote)
  • Tóm tắt: Screen Time là tính năng Apple ứng dụng trên iOS để giúp người dùng quản lý thời gian sử dụng của mình trên điện thoại iPhone, kể cả thời gian …
  • Nội Dung: Screen Time là tính năng Apple ứng dụng trên iOS để giúp người dùng quản lý thời gian sử dụng của mình trên điện thoại iPhone, kể cả thời gian truy cập những ứng dụng. Mới đây, Apple đã đưa tính năng Screen time áp dụng cho dòng máy Mac của mình …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 1.69 (197 vote)
  • Tóm tắt: rạp chiếu bóng (nhất là loại rạp nằm trong một tổ hợp nhiều rạp) … ngoại động từ. che chắn; giấu, che chở, bảo vệ ( ai/cái gì) bằng một cái màn.
  • Nội Dung: Screen Time là tính năng Apple ứng dụng trên iOS để giúp người dùng quản lý thời gian sử dụng của mình trên điện thoại iPhone, kể cả thời gian truy cập những ứng dụng. Mới đây, Apple đã đưa tính năng Screen time áp dụng cho dòng máy Mac của mình …