Xem Ngay Top 18 phạm vi tiếng anh là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Adjectives (Tính Từ)

1. Định nghĩa tính từ

Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, tính cách, màu sắc, trạng thái, mức độ, phạm vi…của người hoặc vật. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ, đại từ và liên động từ.

2. Phân loại tính từ

Tính từ được chia làm 2 loại: tính từ mô tả và tính từ giới hạn.

2.1.Tính từ mô tả

Là các tính từ được dùng để mô tả màu sắc, kích cỡ, chất lượng, tính chất, tính cách, chất liệu, mục đích, nguồn gốc… của người hoặc vật.

Ví dụ:

– Colors (màu sắc): blue, green, red, pink, white, black…

– Size (kích cỡ): big, small, huge, tiny, large…

– Shape (hình dạng): round, square, triangle, rectangle…

– Age (tuổi tác): new, old, ancient,…

– Quality (opinion) (chất lượng): nice, good, bad, …

– Characteristic (opinion) (tính chất): interesting, boring, humorous, funny, important, …

– Material (chất liệu): wooden, woolen, steel, iron,…

– Purpose (mục đích): dinning, cutting, …

– Origin (nguồn gốc): Vietnamese, British, Japanese,…

2.2. Tính từ giới hạn

Là tính từ được dùng để đặt giới hạn cho danh từ mà nó bổ nghĩa, bao gồm: tính từ chỉ số lượng, số đếm, số thứ tự, khoảng cách, sở hữu, chỉ định…

Ví dụ:

– Quantitative (số lượng): a few, few, a little, little, much, many, some, several, all…

– Cardinal (số đếm): one, two, three, …

– Ordinal (số thứ tự): first, second, third,…

– Distance (khoảng cách): near, far

– Possessive (sở hữu): my, our, your, their, his, her, its

– Demonstrative (chỉ định): this, that, these, those, other, another, the other

– Distributive (phân bổ): each, every, both, either, neither

3. Hình thức (Dấu hiệu nhận biết của tính từ)

Tính từ có thể nhận biết qua các hậu tố sau:

– ant: important, elegant, fragrant…

– al: economical, physical, ideal, …

– able: valuable, comparable, considerable,…

– ible: responsible, possible, flexible,…

– ive: protective, constructive, productive,…

– ous: mountainous, poisonous, humorous,…

– ic: athletic, economic, specific,…

– y: happy, wealthy, heavy,…

– ly: friendly, lovely, early…

– ful: useful, careful, harmful,…

– less: useless, careless, harmless, …

– ing: interesting, boring, exciting,…

– ed: interested, bored, excited,…

Lưu ý: Sự khác biệt giữa tính từ đuôi ‘ing’ và ‘ed’

– ‘ing’: dùng để mô tả người, vật hoặc sự việc tạo ra cảm xúc (mang nghĩa chủ động).

– ‘ed’: dùng để mô tả trạng thái hoặc cảm xúc của một người đối với người, sự vật, sự việc nào đó (mang nghĩa bị động)

Ví dụ:

– This man is boring. He makes her bored. (Chàng trai này nhàm chán lắm. Anh ta làm cho cô ấy thấy chán nản.)

– She is an interesting writer, and I’m very interested in her books. (Cô ấy là một tác giả rất thú vị, và tôi rất thích những cuốn sách của cô ấy.)

4. Chức năng và vị trí của tính từ

+ Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa

Ví dụ:

beautiful house, expensive car, informative report…

+ Tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ và thường đứng sau các liên động từ: be, seem, look, feel, appear, taste, smell, stay, sound, get, become, remain, go, turn, …

Ví dụ:

She seems unhappy. (Cô ấy dường như không vui.)

+ Tính từ bổ nghĩa cho tân ngữ và đứng ngay sau tân ngữ. Một số động từ đặc trưng thường được dùng trong trường hợp này: keep, make, find…

Ví dụ:

– I found it useful. (Tôi thấy nó rất hữu ích)

– Don’t make it more confusing. (Đừng có làm nó trở nên rối rắm hơn nữa.)

+ Tính từ được dùng như danh từ

Một số tính từ được dùng như danh từ để chỉ một tập hợp người hoặc một khái niệm thường có ‘the’ đi trước.

Ví dụ:

the poor, the blind, the rich, the deaf, the sick, the handicapped, the good, the old, …

The rich do not know how the poor live. (Người giàu không biết người nghèo sống như thế nào.)

+ Tính từ được dùng trong các cụm từ diễn tả sự đo lường

Ví dụ:

– The road is 5 kms long. (Con đường này dài 5 km.)

Rất hay:  Hướng dẫn ghép ảnh trên Instagram cực đơn giản - Download.com.vn

– A building is ten storeys high. (Tòa nhà này cao 10 tầng.)

+ Tính từ được dùng để bổ nghĩa cho các đại từ bất định: something, anything, nothing, everything, someone, anyone, everyone…

Ví dụ:

– I have something important to tell you. (Tôi có việc quan trọng muốn nói với bạn.)

– Let’s go somewhere romantic for dinner. (Hãy đến chỗ nào lãng mạn để ăn tối đi.)

5. Thứ tự của tính từ trong cụm tính từ trước danh từ

Khi có nhiều tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đứng trước danh từ, tính từ được sắp xếp theo vị trí sau:

OSSACOMP

Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose + NOUN

Ví dụ:

– a nice small new white British wooden dining table.

Opinion Size Age Color Origin Material Purpose Noun

(một cái bàn ăn bằng gỗ của Anh màu trắng, mới, nhỏ và đẹp.)

6. Tính từ ghép.

Tính từ ghép là tính từ được thành lập bằng cách kết hợp hai hay nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất.

6.1. Cách viết

Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ kép, chúng có thể được viết:

– thành một từ duy nhất:

life + long = lifelong (suốt đời)

car + sick = carsick (say xe)

– thành hai từ có dấu nối (-) ở giữa

world + famous = world-famous (nổi tiếng khắp thế giới)

duty + free = duty-free (miễn thuế)

6.2. Cấu tạo của tính từ ghép

– Danh từ + tính từ:

snow-white (trắng như tuyết)

homesick (nhớ nhà)

– Tính từ + danh từ:

long-distance (đường dài)

second-hand (cũ, mua lại)

– Danh từ + phân từ

handmade (làm bằng tay)

heartbroken (đau lòng)

– Phó từ + phân từ

well-known (nổi tiếng)

outspoken (thẳng thắn)

– Tính từ + tính từ

blue-black (xanh đen)

dark-brown (nâu đậm)

– Tính từ + phân từ

easy-going (thoải mái, dễ chịu)

ready-made (làm sẵn)

6.3. Tính từ kép bằng dấu gạch ngang

Lưu ý: danh từ trong cụm tính từ kép luôn ở dạng số ít

Ví dụ:

– A four-year-old girl = The girl is four years old.

(Một bé gái 4 tuổi= Bé gái này 4 tuổi.)

A four-years-old girl

– A ten-storey building = The building has ten storeys.

(Một tòa nhà 10 tầng= Tòa nhà này có 10 tầng.)

A ten-storeys building

Top 18 phạm vi tiếng anh là gì viết bởi Cosy

English Zone – Công viên tiếng Anh đầu tiên tại UEH

  • Tác giả: ueh.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/14/2023
  • Đánh giá: 4.9 (695 vote)
  • Tóm tắt: Sự xuất hiện của UEH English Zone được kỳ vọng là một trong những giải pháp hữu ích cho nỗ lực quốc tế hóa của UEH nhằm nâng cao danh tiếng học thuật, vị thế …

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 07/30/2022
  • Đánh giá: 4.66 (256 vote)
  • Tóm tắt: Phạm vi hoạt động ở nhiệt độ rộng nhất của ngành công nghiệp hiện tại:- 45 độ đến 60 độ. · context icon. Current industry’s most wide temperature operation range …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 01/03/2023
  • Đánh giá: 4.56 (329 vote)
  • Tóm tắt: Learn English · Apprendre le français · 日本語学習 · 学汉语 · 한국어 배운다. |. Diễn đàn Cồ Việt · Đăng nhập; |; Đăng ký.

Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế

  • Tác giả: moh.gov.vn
  • Ngày đăng: 10/02/2022
  • Đánh giá: 4.28 (335 vote)
  • Tóm tắt: … làm thuốc và mỹ phẩm trong phạm vi cả nước. Cục Quản lý Dược có tên giao dịch viết bằng tiếng Anh là: Drug Administration of Vietnam, viết tắt là DAV.

Nghĩa của từ phẩm vị – Dịch sang tiếng anh phẩm vị là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Đánh giá: 3.92 (239 vote)
  • Tóm tắt: Dịch Nghĩa pham vi – phẩm vị Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford. Tham Khảo Thêm. phẩm trật · phạm trù · phàm tục.

Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì

  • Tác giả: giayphepthucpham.vn
  • Ngày đăng: 11/12/2022
  • Đánh giá: 3.73 (229 vote)
  • Tóm tắt: Khi gõ cụm từ Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì Google sẽ trả về 02 kết quả: Product Self-declaration hoặc Product Disclosure.
  • Nội Dung: Giấy công bố sản phẩm là chứng nhận bắt buộc phải có trước khi tổ chức cá nhân muốn thực hiện kế hoạch kinh doanh của mình, bạn sẽ không thể bán sản phẩm một cách hợp pháp nếu không thực hiện đăng ký giấy phép này. Mục đích của giấy công bố sản phẩm …

Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là gì, có chức năng thế nào?

  • Tác giả: careerlink.vn
  • Ngày đăng: 12/26/2022
  • Đánh giá: 3.56 (358 vote)
  • Tóm tắt: + Bộ ban hành chỉ thị, thông tư trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ. Đồng thời chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực …
  • Nội Dung: + Bộ ban hành chỉ thị, thông tư trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ. Đồng thời chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, đầu tư phát triển đã được cấp có …

Thuật ngữ pháp lý về tên các loại văn bản luật trong tiếng Anh

  • Tác giả: thuvienphapluat.vn
  • Ngày đăng: 03/17/2023
  • Đánh giá: 3.27 (504 vote)
  • Tóm tắt: Sign and Seal. Ký và đóng dấu (Nếu đã ký tên và đóng dấu rồi thì là “Signed and Sealed”) ; Submit. Đệ trình – Submited to the Prime Minister for …
  • Nội Dung: + Bộ ban hành chỉ thị, thông tư trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ. Đồng thời chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, đầu tư phát triển đã được cấp có …
Rất hay:  Góc giữa hai mặt phẳng: Lý thuyết, cách xác định và các dạng bài tập

Phạm vi điều chỉnh là gì? Phạm vi điều chỉnh của pháp luật?

  • Tác giả: luatduonggia.vn
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 3.06 (546 vote)
  • Tóm tắt: Phạm vi điều chỉnh là gì? Thuật ngữ tiếng Anh? Phạm vi điều chỉnh của pháp luật là gì? Một số ví dụ về phạm vi điều chỉnh?
  • Nội Dung: Ở đây, các ngành luật triển khai trên các chức năng của hoạt động quản lý nhà nước. Công dân phải tuân thủ quy định pháp luật. Tuy nhiên, họ cũng được quyền tự do thỏa thuận, xác lập giao dịch trên cơ sở quy định pháp luật. Nhà nước kiểm soát các …

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU

  • Tác giả: thvothisauq12.hcm.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/13/2023
  • Đánh giá: 2.79 (143 vote)
  • Tóm tắt: Để sử dụng có hiệu quả bộ sách Song ngữ Toán – Lớp 2, một yếu tố rất quan trọng là các em học sinh cần nắm vững các thuật ngữ Toán học Tiếng Anh …
  • Nội Dung: Ở đây, các ngành luật triển khai trên các chức năng của hoạt động quản lý nhà nước. Công dân phải tuân thủ quy định pháp luật. Tuy nhiên, họ cũng được quyền tự do thỏa thuận, xác lập giao dịch trên cơ sở quy định pháp luật. Nhà nước kiểm soát các …

” Phạm Vi Nghiên Cứu Tiếng Anh Là Gì, Phạm Vi In English, Phạm Vi Nghiên Cứu Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: helienthong.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/17/2023
  • Đánh giá: 2.75 (66 vote)
  • Tóm tắt: Ở bài viết trước, mình đã lý giải cho những bạn những khái niệm quan trọng như “ Vấn đề xã hội ” và “ yếu tố nghiên cứu ”.
  • Nội Dung: Bất cứ một nghiên cứu khoa học nào cũng góp thêm phần nhất định cho việc tăng trưởng nghành nghề dịch vụ khoa học đó. Kết quả nghiên cứu góp phần về mặt học thuật, lập luận, phương pháp luận cho khoa học – được xem là hành vi có ý nghĩa. Bạn đang …

25 thuật ngữ tiếng anh pháp lý căn bản – Khoa Luật

  • Tác giả: luat.donga.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 2.66 (176 vote)
  • Tóm tắt: Scope of regulation: Phạm vi điều chỉnh · Subjects of application: Đối tượng áp dụng · Effect: Hiệu lực thi hành · Transitional provision: Điều …
  • Nội Dung: Bất cứ một nghiên cứu khoa học nào cũng góp thêm phần nhất định cho việc tăng trưởng nghành nghề dịch vụ khoa học đó. Kết quả nghiên cứu góp phần về mặt học thuật, lập luận, phương pháp luận cho khoa học – được xem là hành vi có ý nghĩa. Bạn đang …
Rất hay:  Gợi Ý Top 10+ chivas 32 giá bao nhiêu ? Giúp bạn hiểu rõ hơn

THÔNG TƯ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

  • Tác giả: glawvn.com
  • Ngày đăng: 11/11/2022
  • Đánh giá: 2.66 (150 vote)
  • Tóm tắt: Công văn: Documentary; Văn bản qui phạm pháp luật: Legal documents; Nghị định hướng dẫn: Decree guide. IV. Ví …
  • Nội Dung: Thông tư có thể bao gồm: Thông tư do một bộ ngành thực hiện ban hành và Thông tư liên tịch do hai hay nhiều bộ, ngành cơ quan thực hiện ban hành (Circulars may include: Circulars promulgated by a ministry or joint circular promulgated by two or more …

"Vi Phạm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 2.55 (134 vote)
  • Tóm tắt: Đối với người bản ngữ thì vi phạm trong tiếng anh được sử bởi các từ thông dụng như violate, breach, break a law, transgress, contravene, infringe, commit a …
  • Nội Dung: Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “vi phạm” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng bài viết này của Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng …

Một số khác biệt trong sử dụng giới từ chỉ vị trí trong tiếng Việt và tiếng Anh

  • Tác giả: dainam.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/02/2022
  • Đánh giá: 2.37 (94 vote)
  • Tóm tắt: Trước tiên chúng ta cần phải hiểu giới từ là gì? … Trong tiếng Anh khi dùng giới từ để miêu tả vị trí của một vật thể, người nói thường …
  • Nội Dung: Trong tiếng Anh khi dùng giới từ để miêu tả vị trí của một vật thể, người nói thường không để ý tới vị trí của mình mà chỉ quan tâm đến tương quan về vị trí giữa các đối tượng được miêu tả. Chính vì lẽ đó chúng ta thường thấy người Anh nói những câu …

Quy đinh đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của ĐHQGHN … – VNU

  • Tác giả: vnu.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/22/2023
  • Đánh giá: 2.2 (110 vote)
  • Tóm tắt: Quy định đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của Đại học Quốc gia Hà Nội là Vietnam National University, Hanoi (viết tắt là VNU).
  • Nội Dung: Trong tiếng Anh khi dùng giới từ để miêu tả vị trí của một vật thể, người nói thường không để ý tới vị trí của mình mà chỉ quan tâm đến tương quan về vị trí giữa các đối tượng được miêu tả. Chính vì lẽ đó chúng ta thường thấy người Anh nói những câu …

Phạm vi dự án (Project Scope) là gì? Thống nhất phạm vi dự án

  • Tác giả: vietnambiz.vn
  • Ngày đăng: 04/23/2023
  • Đánh giá: 2.23 (101 vote)
  • Tóm tắt: Phạm vi dự án (tiếng Anh: Project Scope) là những công việc và qui trình có liên quan đến dự án cụ thể.
  • Nội Dung: Trong tiếng Anh khi dùng giới từ để miêu tả vị trí của một vật thể, người nói thường không để ý tới vị trí của mình mà chỉ quan tâm đến tương quan về vị trí giữa các đối tượng được miêu tả. Chính vì lẽ đó chúng ta thường thấy người Anh nói những câu …

Trình độ Anh ngữ B2

  • Tác giả: efset.org
  • Ngày đăng: 12/04/2022
  • Đánh giá: 2.13 (138 vote)
  • Tóm tắt: Trình độ Anh ngữ B2 là cấp độ Anh ngữ thứ tư trong thang đánh giá CEFR. … và công việc bằng tiếng Anh, dù ở phạm vi sắc thái và độ chính xác hạn chế.
  • Nội Dung: Trong tiếng Anh khi dùng giới từ để miêu tả vị trí của một vật thể, người nói thường không để ý tới vị trí của mình mà chỉ quan tâm đến tương quan về vị trí giữa các đối tượng được miêu tả. Chính vì lẽ đó chúng ta thường thấy người Anh nói những câu …