Rất Hay Top 20+ quả vải tiếng trung là gì [Tuyệt Vời Nhất]

Hôm nay, Ngoại ngữ You Can cung cấp cho các bạn 1 số từ vựng tiếng trung chủ đề Hoa quả, các loại trái cây. Đây là những từ vựng rất cần thiết cho các bạn đang dự định kinh doanh lĩnh vực này nhé. Chúc các bạn thành công.

Đôi nét về các loại trái cây Trung Quốc và Việt Nam

Ngày nay tình hình kinh tế đối ngoại, xuất – nhập hàng hóa giữa các nước càng ngày càng phát triển, trong đó có Việt Nam – Trung Quốc. Bên cạnh kinh doanh các loại hàng may mặc, công nghiệp nặng, các mặt hàng điện tử … thì xuất – nhập khẩu của hoa quả cũng đang trên đà phát triển.

Là nước hàng xóm – láng giềng, về mặt khí hậu cũng có phần nào đó giống nhau nhưng có lẽ do cơ địa, độ màu mỡ hay khô cằn của đất mà có 1 số loại trái cây dù trồng được nhưng cũng không phát huy được mùi vị đặc biệt của trái cây đó.

Như bên Trung Quốc, hầu hết tất cả các siêu thị đều có thanh long, sầu riêng hay xoài… cũng như ở Việt Nam. Hỏi ra mới biết, họ đều nhập từ Việt Nam mình.

– Loại thứ nhất thường xuất khẩu sang Trung Quốc là sầu riêng. Sầu ngon nhất là sầu của Thái, nhì là của Việt Nam. Về xoài phần lớn đều xuất từ Việt Nam, nhất là xoài keo, xoài nó xanh dễ bảo quản hơn xoài chín.

– Thứ tư là vải thiều – Bắc Giang.

– Thứ 5 là hạt Điều, số lượng lớn hạt điều mỗi năm của Việt Nam được xuất khẩu sang bên đó. Bởi vì giá trị dinh dưỡng của nó cao, kinh doanh trải rộng ở các siêu thị, các chợ thuốc đông y đều kinh doanh.

– Thứ 6 ít ai biết đến là “ớt ” Việt Nam. Trung Quốc tất nhiên có ớt nhưng nó không cay, thơm như Việt Nam.

Riêng Việt Nam, mọi người hầu hết ưa chuộng quả táo tàu Trung Quốc. Dù táo xanh hay táo đỏ tác dụng của nó rất lớn. Táo đỏ có thể ăn trực tiếp, hay pha thành trà bỏ vỏ bên ngoài uống vào mỗi ngày công dụng không thể tưởng.

Xem thêm: Thông tin du học Trung Quốc mới nhất

1. Những từ vựng tiếng Trung chủ đề Hoa quả thông dụng

– 橙子 ( Chéng zi ) Cam

– 榴莲 ( Líu lián ) Sầu riêng

– 石榴 ( Shí líu ) Lựu

– 人心果 ( rénxīn guǒ ) Sambo

– 释迦果 ( shì jiāguǒ ) Na

– 荔枝 ( lìzhī ) Vải

– 山竺 ( shān zhú ) Măng cụt

– 香蕉 ( xiānjiāo ) Chuối

– 梨子 ( lízi ) Lê

– 橘子 ( Jú zi ) Quýt

– 拧檬 ( Níng méng ) Chanh

– 蕃石榴 ( fān shíliú ) ổi

– 芒果 ( Mángguǒ ) Xoài

– 葡萄 ( pútáo ) Nho

– 木瓜 ( mùguā ) Đu đủ

– 西瓜 ( xīguā ) Dưa hâú

– 菠萝 ( Bōluó ) Dứa

– 菠萝蜜 ( bōluómì ) Mít

– 苹果 ( píngguǒ ) Táo ( bom )

– 李子 ( lǐzǐ ) Quả lý

– 椰子 ( yēzi ) Qủa dừa

– 樱桃 ( yīngtáo ) anh đào

– 火龙果 ( huǒlóng guǒ ) thanh long

– 玉米 ( yùmǐ ) bắp

– 红枣 ( hóng zăo ) táo tàu

– 黑枣 ( hēizǎo ) táo tàu đen

– 草莓 ( căoméi ) dâu

– 甘蔗 ( gānzhè ) mía

– 桂圆 ( guìyuán ) nhãn

– 杨桃 ( yăng táo ) khế

– 芭蕉 ( bājiāo ) chuối sứ

– 红毛丹 ( hóng máo dān ) chôm chôm

– 蛋黄果 ( dànhuáng guǒ ) trái trứng gà

– 柿子 ( shìzi ) trái hồng

– 黄皮果 ( huángpí guǒ ) Bòn bon

– 莲雾或云雾 ( liān wù or yún wù ) Trái Mận của miền nam

– 西红柿 ( Xīhóng shì ) cà chua

– 南瓜 ( nánguā) bí đỏ

– 胡萝卜 ( húluóbo ) cà rốt

– 金酸桃 ( jīn suān táo ) cóc

– 椰肉 ( yē ròu ) cơm dừa

– 荸荠 ( bíjì ) củ mã thầy, củ năng

– 无核西瓜 ( Wú hé xīguā ) dưa hấu không hạt

– 蜜瓜 ( mì guā ) dưa bở

– 香瓜/ 甜瓜 ( xiāngguā/ tiánguā ) dưa lê

– 哈密瓜 ( hāmì guā ) dưa vàng hami/ dưa tuyết

– 桃 ( táo ) đào

– 毛桃 ( máo táo ) đào lông

– 杨桃 ( yăng táo ) khế

– 猕猴桃 / 奇异果 ( Míhóu táo/ qíyì guǒ ) quả kiwi

– 雪梨 ( xuělí ) lê tuyết

– 龙眼 ( lóngyăn ) long nhãn

– 李果番荔枝 ( lǐ guǒ fān lìzhī ) mãng cầu xiêm

– 山竹 ( shānzhú ) măng cụt

– 黑莓 ( Hēiméi ) mâm xôi đen

– 李子 ( lǐzǐ ) mận

– 西洋李子 ( xīyáng lǐ zi ) mận rừng

– 酸豆 ( suān dòu) me

– 蓝莓 ( lán méi ) việt quốc

– 金桔 ( Jīn jú ) quất tắc

– 红橘 ( hóng jú ) quýt đỏ

– 柑橘 ( gānjú ) quýt đường

– 西印度樱桃 ( xī yìndù yīngtáo ) sơri

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung ngành thương mại

2. Những từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả về trạng thái

– 水果的 ( Shuǐguǒ de ) loài hoa quả

– 光滑的 (guānghuá de ) óng ả, mượt mà

– 酸果 (Suān guǒ ) quả chua

– 肉质果 ( ròu zhí guǒ ) quả thịt

– 干果 ( gānguǒ ) quả khô

– 无核水果 (wú hé shuǐguǒ ) quả không hạt

– 甜果 (tián guǒ ) quả ngọt

– 嫩 ( nèn ) non

– 软嫩得 ( ruăn nèn de ) Non mềm

– 苦 ( kǔ ) Đắng

– 一串葡萄 ( Yī chuàn pútáo ) Một chùm nho

– 大小 ( dà xiăo ) Kích thước

– 腐烂 ( fǔlàn ) Thối, rữa

– 易腐烂的水果 ( yì fǔlàn de shuǐguǒ ) Trái cây dễ thối rữa

– 关头 ( guāntóu ) Đồ hộp

– 水果关头 ( shuǐguǒ guāntóu ) Trái cây đóng hộp

– 袋子 ( dài zi ) túi

– 袋装水果 ( Dài zhuāng shuǐguǒ ) Hoa quả đóng hộp

– 首批采摘的水果 ( shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ ) Hoa quả hái đợt đầu

– 特级水果 ( tèjí shuǐguǒ ) Hoa quả đặc biệt

– 一级水果 ( yī jí shuǐguǒ ) Hoa quả loại 1

– 夏玲水果 ( xià líng shuǐguǒ ) Hoa quả mùa hè

– 热带水果 ( rèdài shuǐguǒ ) Hoa quả nhiệt đới

– 亚热带水果 ( yàrè dài shuǐguǒ ) Hoa quả vùng á nhiệt đới

– 水果冷库 ( Shuǐguǒ lěngkù ) Kho đông lạnh hoa quả

3. Từ vựng tiếng Hoa chủ đề hoa quả khi mua bán

– 处理价 ( chǔlǐ jià ) Giá thành hợp lý

Rất hay:  Thực đơn tăng cân trong 1 tuần dành cho nữ gầy

– 脆的 ( cuì de ) Giòn

– 应时的 ( yìngshí de ) Đúng thời vụ

– 水果商 ( shuǐguǒ shāng ) doanh nghiệp mua bán hoa quả

– 支付 ( zhīfù ) chi trả

– 交货地点 ( jiāo huò dìdiǎn ) địa điểm giao hàng

– 斤 ( Jīn ) 1 jin ( TQ)= 5 cân của VN

– 公斤 ( gōngjīn ) 1kg

– 毫克 ( háokè ) milligram

– 克 ( kè ) gam

– 公斤/千克 ( gōng jīn/qiān kè ): kilogram ( kg )

– 吨 ( dūn ) tấn

– 怎么卖 ( zěnme mài ) bán thế nào

– 老板 ( lăo băn ) ông chủ

Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây. Chúc các bạn học tốt.

Tìm hiểu thêm: Tên các loại đồ uống trong tiếng Trung

Top 27 quả vải tiếng trung là gì viết bởi Cosy

荔枝 là gì? Vải tiếng Trung (lìzhī)

  • Tác giả: tiengtrungbackinh.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/28/2022
  • Đánh giá: 4.68 (475 vote)
  • Tóm tắt: 荔枝 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 荔枝 tiếng Trung Ẩm thực.
  • Nội Dung: Ngày nay tình hình kinh tế đối ngoại, xuất – nhập hàng hóa giữa các nước càng ngày càng phát triển, trong đó có Việt Nam – Trung Quốc. Bên cạnh kinh doanh các loại hàng may mặc, công nghiệp nặng, các mặt hàng điện tử … thì xuất – nhập khẩu của hoa …

learn

  • Tác giả: learngreatyear.com
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Đánh giá: 4.39 (564 vote)
  • Tóm tắt: Những trái cây dưới đây đều có pinyin là “li zi”, chỉ khác thanh điệu thôi nên nếu không để ý rất dễ nhầm. 1. Quả mận tiếng Trung là gì. 李子 [ …
  • Nội Dung: Ngày nay tình hình kinh tế đối ngoại, xuất – nhập hàng hóa giữa các nước càng ngày càng phát triển, trong đó có Việt Nam – Trung Quốc. Bên cạnh kinh doanh các loại hàng may mặc, công nghiệp nặng, các mặt hàng điện tử … thì xuất – nhập khẩu của hoa …

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

  • Tác giả: c2laplehp.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 4.25 (382 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học từ vựng tiếng. … Lìzhī, Quả vải … Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về hoa quả.
  • Nội Dung: Ngày nay tình hình kinh tế đối ngoại, xuất – nhập hàng hóa giữa các nước càng ngày càng phát triển, trong đó có Việt Nam – Trung Quốc. Bên cạnh kinh doanh các loại hàng may mặc, công nghiệp nặng, các mặt hàng điện tử … thì xuất – nhập khẩu của hoa …

Từ vựng các loại trái cây tiếng Trung

  • Tác giả: hskcampus.com
  • Ngày đăng: 08/03/2022
  • Đánh giá: 4.14 (572 vote)
  • Tóm tắt: Tên các loại trái cây tiếng Trung thường ngày ; Mận (Hà Nội), 李子, Lǐzi ; Mận (quả có hình cái chuông, phổ biến ở miền nam Việt Nam, còn gọi là …
  • Nội Dung: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trái cây

  • Tác giả: webtiengtrung.com
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 3.86 (587 vote)
  • Tóm tắt: 柠檬 /níngméng/ Trái chanh · 橙子 /chéngzi/ Trái Cam · 榴莲 /Liúlián/ Sầu riêng · 橘子 /Júzi/ Trái Quýt · 人心果 /Rénxīn guǒ/ Trái sapôchê · 梨子 / …
  • Nội Dung: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề hoa quả

  • Tác giả: tiengtrungcamxu.com
  • Ngày đăng: 03/31/2023
  • Đánh giá: 3.76 (219 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề hoa quả · 1. 橙子 – chéng zi – trái cam – orange · 2. 百香果 – bǎi xiāng guǒ – trái chanh dây – passion fruit · 3. 樱桃 …
  • Nội Dung: Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng các loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, …

[2022] GIỚI THIỆU VỀ QUẢ VẢI VÀ TÁC DỤNG TUYỆT VỜI

  • Tác giả: vinfruits.com
  • Ngày đăng: 01/18/2023
  • Đánh giá: 3.44 (432 vote)
  • Tóm tắt: Lệ chi nghĩa là gì thì đây là tên gọi khác của quả vải được dịch theo tiếng Hán – Việt Trung Quốc mà ra (Litchi chinensis).
  • Nội Dung: Trên thị trường có rất nhiều giống vải khác nhau, của các vùng canh tác khác nhau. Chính vì vậy để có thể mua được giống vải ngon nhất, chuẩn vị nhất thì chúng ta cần phải là những người tiêu dùng thông minh. Nếu có điều kiện, bạn hoàn toàn nên trực …

45 từ vựng tiếng Trung “cực hot” về chủ đề hoa quả

  • Tác giả: bachkhoahanoi.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/07/2022
  • Đánh giá: 3.25 (501 vote)
  • Tóm tắt: Sinh viên Ngành tiếng Trung HPC. 梨 – lí – Quả lê; 橙 – chéng – Cam; 无核桔 – wú hé jú – Quýt không hạt; 香蕉 – xiāngjiāo – Chuối tiêu …
  • Nội Dung: Trên thị trường có rất nhiều giống vải khác nhau, của các vùng canh tác khác nhau. Chính vì vậy để có thể mua được giống vải ngon nhất, chuẩn vị nhất thì chúng ta cần phải là những người tiêu dùng thông minh. Nếu có điều kiện, bạn hoàn toàn nên trực …
Rất hay:  Hướng dẫn tập làm văn lớp 4 tả con gà trống

Từ điển Việt Trung

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 04/08/2023
  • Đánh giá: 3.14 (358 vote)
  • Tóm tắt: quả vải Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa quả vải Tiếng Trung (có phát âm) là: 荔; 荔枝 《这种植物的果实。》.
  • Nội Dung: Trên thị trường có rất nhiều giống vải khác nhau, của các vùng canh tác khác nhau. Chính vì vậy để có thể mua được giống vải ngon nhất, chuẩn vị nhất thì chúng ta cần phải là những người tiêu dùng thông minh. Nếu có điều kiện, bạn hoàn toàn nên trực …

TÊN CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG HÀN

  • Tác giả: duhocptsun.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/08/2022
  • Đánh giá: 2.94 (122 vote)
  • Tóm tắt: Hoa quả, trái cây tiếng Hàn được gọi chung là “과일” (qua il). Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng: 귤 : quýt (gyul); 사과 : táo (sagwa); 배 : lê (bae) …
  • Nội Dung: Đây đều là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng, chắc hẳn các bạn cũng đã bắt gặp rất nhiều khi xem phim/show/nghe nhạc Hàn. Để nhanh thuộc thì cần phải sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế, một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhanh đó …

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả

  • Tác giả: tiengtrungtoandien.com
  • Ngày đăng: 02/15/2023
  • Đánh giá: 2.75 (136 vote)
  • Tóm tắt: STT, Tiếng Việt, Tiếng Trung, Phiên âm … 41, Doanh nghiệp mua bán hoa quả, 水果商, shuǐguǒ shāng … 179, Vỏ quả vải, 荔枝皮, lìzhī pí.
  • Nội Dung: Đây đều là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng, chắc hẳn các bạn cũng đã bắt gặp rất nhiều khi xem phim/show/nghe nhạc Hàn. Để nhanh thuộc thì cần phải sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế, một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhanh đó …

Từ vựng trái cây hoa quả tiếng trung

  • Tác giả: tiengtrung.com
  • Ngày đăng: 06/13/2022
  • Đánh giá: 2.79 (128 vote)
  • Tóm tắt: Tên các loại trái cây bằng tiếng trung ; 苹果, Píngguǒ, Quả táo ; 荔枝, Lìzhī, Quả vải ; 火龙果, Huǒlóng guǒ, Quả thanh long ; 星苹果/牛奶果, Xīng …
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Các loại trái cây trong tiếng Trung – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/30/2022
  • Đánh giá: 2.5 (147 vote)
  • Tóm tắt: Trái cây (水果) là một loại đặc sản của Việt Nam. Vậy các loại trái cây khi dịch qua tiếng Trung như thế nào? … 荔枝 /Lìzhī/: Trái vải.
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Tổng hợp tên gọi các loại trái cây trong tiếng Trung

  • Tác giả: academy.duhocstudytrust.vn
  • Ngày đăng: 09/23/2022
  • Đánh giá: 2.46 (167 vote)
  • Tóm tắt: 酸橙, /suān chéng/, Quả chanh (xanh) ; 荔枝, /lìzhī/, Quả vải ; 柑桔, /gān jú/, Quýt ; 芒果, /mángguǒ/, Quả xoài.
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

  • Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/22/2022
  • Đánh giá: 2.45 (183 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây ; 108. 西洋李子. xīyáng lǐ zi. Mận rừng ; 109. 雪梨. xuělí. Lê tuyết.
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

  • Tác giả: giaoducvieta.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/26/2023
  • Đánh giá: 2.3 (123 vote)
  • Tóm tắt: Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học từ vựng tiếng. … Lìzhī, Quả vải … Bài Hay [QUIZ] tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng …
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

GMG Việt nam – Gioitiengtrung.vn

  • Tác giả: gioitiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 11/27/2022
  • Đánh giá: 2.23 (122 vote)
  • Tóm tắt: Những món ăn quen thuộc thường ngày, những vật dụng không thể thiếu trong gia đình hay đơn giản là những loại quả bạn rất yêu thích. Không để các bạn phải tò mò …
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả (phần 1)

  • Tác giả: tiengtrunganhduong.com
  • Ngày đăng: 02/13/2023
  • Đánh giá: 2.03 (64 vote)
  • Tóm tắt: Bạn có biết tên các loại quả trong tiếng Trung. Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả.
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …
Rất hay:  7 mẫu áo bà ba cách tân hot nhất 2022

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: mail.saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/25/2023
  • Đánh giá: 2.07 (56 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng chủ đề trái cây mọng nước trong tiếng Hoa … 荔枝 lìzhī: quả vải. … Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn; Địa lý tiếng …
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Menu

  • Tác giả: hoctiengtrunghengli.com
  • Ngày đăng: 06/30/2022
  • Đánh giá: 1.96 (134 vote)
  • Tóm tắt: Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa, tiếng Trung, Đài Loan. Học Tiếng Trung HengLi tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung với những từ tiếng …
  • Nội Dung: Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa, tiếng Trung, Đài Loan. Học Tiếng Trung HengLi tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung với những từ tiếng trung cơ bản nhất về cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa. Bạn sẽ dễ dàng mua bán khi …

Học từ vựng tiếng Trung các loại trái cây, hoa quả

  • Tác giả: tuhoctiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 07/22/2022
  • Đánh giá: 1.72 (77 vote)
  • Tóm tắt: Tổng cộng là mười hai tệ. 还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn gì nữa không? 不要了。 Bùyàole. Không còn …
  • Nội Dung: Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa, tiếng Trung, Đài Loan. Học Tiếng Trung HengLi tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung với những từ tiếng trung cơ bản nhất về cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa. Bạn sẽ dễ dàng mua bán khi …

Từ vựng trái cây hoa quả tiếng trung

  • Tác giả: c0thuysontnhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/08/2023
  • Đánh giá: 1.63 (69 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng trái cây hoa quả tiếng trung. … c0thuysontnhp. Tổng hợp 9+ quả dứa tiếng trung là gì nên đọc … 蕃荔枝, Fān lìzhī, Vải thiều.
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Học từ vựng tiếng Trung – TRÁI CÂY (4)

  • Tác giả: tiengtrunghsk.vn
  • Ngày đăng: 03/17/2023
  • Đánh giá: 1.64 (180 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học luôn luôn được bổ sung và học … 牛油果, 油梨 niúyóuguǒ, yóu lí: Quả Bơ … 荔枝 lìzhī: Vải.
  • Nội Dung: ? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú …

Từ vựng trái cây hoa quả tiếng trung

  • Tác giả: khoalichsu.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/23/2023
  • Đánh giá: 1.51 (96 vote)
  • Tóm tắt: 荔枝, Lìzhī, Quả vải ; 火龙果, Huǒlóng guǒ, Quả thanh long ; 星苹果/牛奶果, Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ, Quả vú sữa ; 芒果, Mángguǒ, Quả xoài ; 金酸枣 …
  • Nội Dung: Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm cùng đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, không ngừng đổi mới sáng tạo, các thầy cô của Tiếng Trung Dương Châu đã tìm tòi, khám phá ra phương pháp học tiếng Trung hoàn toàn mới dựa trên nghiên cứu của Châu Âu khi hệ …

Từ vựng Tiếng Trung về Hoa quả

  • Tác giả: webtiengtrung.net
  • Ngày đăng: 08/31/2022
  • Đánh giá: 1.36 (81 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng Tiếng Trung về Hoa quả – từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, … 181, Vải, 荔枝, lìzhī … tòa nhà chọc trời tiếng Trung là gì?
  • Nội Dung: Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm cùng đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, không ngừng đổi mới sáng tạo, các thầy cô của Tiếng Trung Dương Châu đã tìm tòi, khám phá ra phương pháp học tiếng Trung hoàn toàn mới dựa trên nghiên cứu của Châu Âu khi hệ …

TIẾNG TRUNG VỀ MỘT SỐ HOA QUẢ VÀ MÓN ĂN

  • Tác giả: tienghoahangngay.com
  • Ngày đăng: 01/10/2023
  • Đánh giá: 1.22 (113 vote)
  • Tóm tắt: 橙子 Chéngzi Cam榴梿 Líu lián Sầu riêng石榴 Shílíu Lựu人心果 Rén xin guỏ Samboche释迦果 Shì jia guỏ Na蕃荔枝 Fan-lì zhi Na.
  • Nội Dung: 橙子 Chéngzi Cam 榴梿 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu Lựu 人心果 Rén xin guỏ Samboche 释迦果 Shì jia guỏ Na 蕃荔枝 Fan-lì zhi Na 荔枝 Lì zhi Vải 山竺 Shan- zhú Măng cụt 香蕉 Xiangjiao Chuối 梨子 Lí zi Lê 橘子 Jú zi Quýt 拧檬 Níng méng Chanh 蕃石榴 Fan- shí líu: ổi 巴乐 Ba- lè: ổi …

Các loại hoa quả trái cây trong Tiếng Trung

  • Tác giả: tiengtrungtainha.com
  • Ngày đăng: 11/13/2022
  • Đánh giá: 1.21 (163 vote)
  • Tóm tắt: Bạn sẽ biết cách nói quả dưa hấu, quả vải, đu đủ, xoài, chuối… trong Tiếng Trung là gì ? Bài học do tiengtrungtainha.com biên soạn.
  • Nội Dung: 橙子 Chéngzi Cam 榴梿 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu Lựu 人心果 Rén xin guỏ Samboche 释迦果 Shì jia guỏ Na 蕃荔枝 Fan-lì zhi Na 荔枝 Lì zhi Vải 山竺 Shan- zhú Măng cụt 香蕉 Xiangjiao Chuối 梨子 Lí zi Lê 橘子 Jú zi Quýt 拧檬 Níng méng Chanh 蕃石榴 Fan- shí líu: ổi 巴乐 Ba- lè: ổi …