Bảng giá và thông số kỹ thuật thép hình I – thép hình H

Công ty thép Hùng Phát chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm thép hình I, H nhập khẩu trong và ngoài nước. Với nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp và phân phối sắt thép . Công ty chúng tôi sẽ mang đến quý khách hàng dịch vụ và chất lượng sản phẩm tốt nhất. Với đội ngủ nhân viên chuyên nghiệp, dày dạng kinh nghiệm trong nghề sẽ luôn mang lại sự vững chắc cho công trình, đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách, hơn hết là sự an tâm và sự hài lòng của quý khách hàng.

Thép hình I, H

Các thông số kỹ thuật thép hình i, H

1. Mác thép hình I, H

Thép hình I, H được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Dưới đây là một số mác thép hình chữ I, H hiện nay:

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. + Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.

2. Thép hình I

a) Kích thước thép hình I

Thép hình I

  • Chiều cao thân: 100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000 mm

b) Quy cách thép hình I

Quy cách thép hình I

TÊN SẢN PHẨM Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) Trọng Lượng ( KG/ M ) Kích thước cạnh ( XxYmm ) Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Thép hình I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46 Thép hình I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5 Thép hình I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1 Thép hình I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14 Thép hình I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6 Thép hình I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2 Thép hình I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3 Thép hình I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1 Thép hình I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7 Thép hình I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6 Thép hình I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1 Thép hình I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8 Thép hình I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32 Thép hình I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7 Thép hình I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7 Thép hình I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4 Thép hình I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6 Thép hình I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107 Thép hình I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6 Thép hình I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66 Thép hình I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124 Thép hình I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2 Thép hình I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76 Thép hình I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114 Thép hình I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128 Thép hình I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5 Thép hình I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6 Thép hình I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6 Thép hình I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137 Thép hình I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151 Thép hình I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175 Thép hình I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106 Thép hình I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166 Thép hình I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185 Thép hình I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191 Thép hình I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210 Thép hình I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Rất hay:  Top 10 cách phối đồ với chân váy đen "thăng hạng visual" cho nàng

c) Bảng tra Khối lượng thép hình I

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) 1 I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN 6 55 2 I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN 6 62 3 I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 12 168 4 I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 12 218,4 5 I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 367,2 6 I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 12 218,4 7 I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 12 260,4 8 I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 12 355,2 9 I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 12 308,4 10 I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 12 384 11 I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 12 440,4 12 I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 12 496,8 13 I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 595,2 14 I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 12 679,2 15 I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 12 792 16 I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 12 912 17 I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 12 954 18 I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 12 1.075 19 I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 12 1.135 20 I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 12 1.272 21 I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 12 2.880,01 22 Ia 300 x150 x10x16 cầu trục 12 786 23 Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục 12 457,2 24 I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 12 220,8 25 I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 12 794,4 26 I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 12 255,6 27 I 700 x 300 x 13 x 24 Chn 12 2.220,01

d) Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất 2020

STT TÊN HÀNG KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ 01 I100*6m VN 7.3 M 95.500 02 I100*6m TQ 7 M 83.000 03 I120*6m VN 9 M 113.000 04 I120*6m TQ 8.7 M 97.500 05 I150*75*5*7 VN 14 M 152.000 06 I150*75*5*7*12m M 14 M 146.000 07 I150*75*5*7*12m D 14 M 152.000 08 I198*99*4.5*7 JINXI M 18.2 Kg 10.200 09 I198*99*4.5*7 JINXI 18.2 Kg 10.600 10 I200*100*5.5*8 JINXI M 21.3 Kg 10.200 11 I200*100*5.5*8 JINXI 21.3 Kg 10.600 12 I248*124*5*8 JINXI M 25.7 Kg 10.200 13 I248*124*5*8 JINXI 25.7 Kg 10.600 14 I250*125*6*9 JINXI M 29.6 Kg 10.200 15 I250*125*6*9 JINXI 29.6 Kg 10.600 16 I298*149*5.5*8 JINXI M 32 Kg 10.200 17 I298*149*5.5*8 JINXI 32 Kg 10.600 18 I300*150*6.5*9 JINXI M 36.7 Kg 10.200 19 I300*150*6.5*9 JINXI 36.7 Kg 10.600 20 I346*174*6*9 JINXI M 41.4 Kg 10.200 21 I346*174*6*9 JINXI 41.4 Kg 10.600 22 I350*175*7*11 JINXI M 49.6 Kg 10.200 23 I350*175*7*11 JINXI 49.6 Kg 10.600 24 I396*199*7*11 JINXI 56.6 Kg 10.800 25 I400*200*8*13 JINXI 66 Kg 10.800 26 I446*199*8*12 JINXI 66.2 Kg 10.800 27 I450*200*9*14 JINXI 76 Kg 10.800 28 I482*300 JINXI 114 Kg 10.800 29 I488*300*11*18 JINXI 128 Kg 10.800 30 I496*199*9*14 JINXI 79.5 Kg 10.800 31 I500*200*10*16 JINXI 89.6 Kg 10.800 32 I582*300*12*17 JINXI 137 Kg 10.900 33 I588*300*12*20 JINXI 151 Kg 10.900 34 I596*199*10*15 JINXI 94.6 Kg 10.900 35 I596*199*10*15 HQ 94.6 Kg 14.600 36 I600*200*11*17 JINXI 106 Kg 11.000 37 I700*300*13*24 JINXI 185 Kg 11.200 38 I800*300*14*26 JINXI 210 Kg 11.200 39 I900*300*16*28 JINXI 240 Kg 12.400 40 I900*300*16*28 HQ 243 Kg 17.100

Rất hay:  Cách Ngâm Nước Mơ - Những Lợi Ích Tuyệt Vời Cho Sức Khỏe

3. Thép hình H

a) Kích thước thép hình H

Kích thước thép hình H

  • Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
  • Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

b) Quy cách thép hình H

Quy cách thép hình H

TÊN SẢN PHẨM Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) Trọng Lượng ( KG/ M ) Kích thước cạnh ( XxYmm ) Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Thép hình H 100 H100x100 6 8 6m 17.2 Thép hình H 125 H125x125 6.5 9 6m – 12m 23.6 Thép hình H 150 H150x150 7 10 6m – 12m 31.5 Thép hình H 175 H175x175 7.5 11 6m – 12m 40.4 Thép hình H 200 H200x200 8 12 6m – 12m 49.9 Thép hình H 250 H250x250 9 14 6m – 12m 72.4 Thép hình H 300 H300x300 10 15 6m – 12m 94 Thép hình H 350 H350x350 12 19 6m – 12m 137 Thép hình H 400 H400x400 12 19 6m – 12m 172

c) Bảng tra Khối lượng thép hình H

Nominal Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. Size (mm) H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m) 100X50 100 50 5 7 6/12 9,3 100X100 100 100 6 8 6/12 17,2 125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8 150X75 150 75 5 7 6/12 14 150X100 148 100 6 9 6/12 21,1 150X150 150 150 7 10 6/12 31,5 175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2 200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2 200 100 5,5 8 6/12 21,3 200X150 194 150 6 9 6/12 30,6 200X200 200 200 8 12 6/12 49,9 200 204 12 12 6/12 56,2 208 202 10 16 6/12 65,7 250×125 248 124 5 8 6/12 25,7 250 125 6 9 6/12 29,6 250×175 250 175 7 11 6/12 44,1 250×250 244 252 11 11 6/12 64,4 248 249 8 13 6/12 66,5 250 250 9 14 6/12 72,4 250 255 14 14 6/12 82,2 300×150 298 149 5,5 8 6/12 32 300 150 6,5 9 6/12 36,7 300×200 294 200 8 12 6/12 56,8 298 201 9 14 6/12 65,4 300×300 294 302 12 12 6/12 84,5 298 299 9 14 6/12 87 300 300 10 15 6/12 94 300 305 15 15 6/12 106 304 301 11 17 6/12 106 350×175 346 174 6 9 6/12 41,4 350 175 7 11 6/12 49,6 354 176 8 13 6/12 57,8 350×250 336 249 8 12 6/12 69,2 340 250 9 14 6/12 79,7 350×350 338 351 13 13 6/12 106 344 348 10 16 6/12 115 344 354 16 16 6/12 131 350 350 12 19 6/12 137 350 357 19 19 6/12 156 400×200 396 199 7 11 6/12 56,6 400 200 8 13 6/12 66 404 201 9 15 6/12 75,5 400×300 386 299 9 14 6/12 94,3 390 300 10 16 6/12 107 400×400 388 402 15 15 6/12 140 394 398 11 18 6/12 147 394 405 18 18 6/12 168 400 400 13 21 6/12 172 400 408 21 21 6/12 197 414 405 18 28 6/12 232 450X200 446 199 8 12 6/12 66,2 450 200 9 14 6/12 76 456 201 10 17 6/12 88,9 450X300 434 299 10 15 6/12 106 440 300 11 18 6/12 124 446 302 13 21 6/12 145 500X200 496 199 9 14 6/12 79,5 500 200 10 16 6/12 89,6 506 201 11 19 6/12 103 500X300 482 300 11 15 6/12 114 488 300 11 18 6/12 128 494 302 13 21 6/12 150 600X200 596 199 10 15 6/12 94,6 600 200 11 17 6/12 106 606 201 12 20 6/12 120 612 202 13 23 6/12 134 600X300 582 300 12 17 6/12 137 588 300 12 20 6/12 151 594 302 14 23 6/12 175 700X300 692 300 13 20 6/12 166 700 300 13 24 6/12 185 800X300 792 300 14 22 6/12 191 800 300 14 26 6/12 210 900×300 890 299 15 23 6/12 210 900 300 16 28 6/12 243 912 302 18 34 6/12 286

Rất hay:  Cách trị nghẹt mũi theo phương pháp dân gian - máy lọc nước Atica

d) Bảng giá thép hình h câp nhật mới nhất năm 2020

STT TÊN HÀNG KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ 01 H100*100*6*8 JINXI M 17.2 Kg 10.300 02 H100*100*6*8 JINXI D 17.2 Kg 10.600 03 H125*125*6.5*9 JINXI M 23.6 Kg 10.300 04 H125*125*6.5*9 JINXI D 23.6 Kg 10.600 05 H148*100*6*9 Tang 24.7 Kg 10.300 06 H150*150*7*10 JINXI M 31.5 Kg 10.300 07 H150*150*7*10 JINXI D 31.5 Kg 10.600 08 H175*175*7*11 JINXI 40.4 Kg 10.600 09 H194*150*6*9 JINXI 30.6 Kg 10.600 10 H200*200*8*12 JINXI M 49.9 Kg 10.300 11 H200*200*8*12 JINXI D 49.9 Kg 10.600 12 H244*175*7*11 JINXI 44.1 Kg 10.600 13 H250*250*9*14 JINXI 72.4 Kg 10.800 14 H250*250*9*14 HQ 72.4 Kg 15.300 15 H294*200*8*12 JINXI 56.8 Kg 11.000 16 H300*300*10*15 JINXI 94 Kg 11.000 17 H300*300*10*15 HQ 94 Kg 15.900 18 H340*250*9*14 JINXI 79.7 Kg 11.000 19 H350*350*12*19 JINXI 137 Kg 11.000 20 H390*300*10*16 JINXI 107 Kg 11.300 21 H400*400*13*21 JINXI 172 Kg 11.300 22 H400*400*13*21 HQ 172 Kg 16.200 23 H414*405*18*28 HQ 232 Kg 16.200 24 H440*300*11*18 JINXI 124 Kg 11.300

Ứng dụng thép hình i, H trong cuộc sống

Ngoài ứng dụng trong các công trình xây dựng. Thì thep hinh I, H còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy,… Ứng dụng trong các toà nhà và các công trình đặc biệt. Cần đòi hỏi nguyên vật liệu vào có khả năng chịu lực. Cũng như chịu va đập cao.

Thép hình chữ I, H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ. Vì lẽ đó, thép hình chữ I, H được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:

+ Sử dụng trong máy móc

+ Ứng dụng trong làm đường ray

+ Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ

+ Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm