Sự mua lại
Khái niệm
Sự mua lại trong tiếng Anh là Redemption.
Thuật ngữ sự mua lại có nhiều ý nghĩa khác nhau trong tài chính và kinh doanh tùy vào ngữ cảnh. Trong tài chính, sự mua lại là thuật ngữ mô tả việc trả tiền để lấy chứng khoán có thu nhập cố định tại thời điểm đáo hạn hoặc trước khi đáo hạn.
Nhà đầu tư có thể yêu cầu tổ chức phát hành mua lại một phần hoặc tất cả khoản đầu tư của mình như cổ phần (thường là cổ phiếu ưu đãi), trái phiếu, cổ phần tại quĩ tương hỗ.
Các trường hợp mua lại phổ biến
Chứng khoán có thu nhập cố định
Những người đầu tư vào chứng khoán có thu nhập cố định nhận được các khoản lãi cố định được thanh toán định kì. Những công cụ này có thể được mua lại trước hoặc vào ngày đáo hạn. Nếu được thu hồi tại thời điểm đáo hạn, nhà đầu tư nhận được số tiền bằng mới mệnh giá của chứng khoán.
Các công ty phát hành trái phiếu hoặc chứng khoán khác có thể trả cho nhà đầu tư một khoản giá trị thu hồi (redemption value) khi họ mua lại chứng khoán trước ngày đáo hạn. Việc thanh toán lãi thường dừng lại trước khi họ thực hiện việc này. Giá trị thu hồi thường cao hơn mệnh giá của trái phiếu.
Quĩ tương hỗ
Một nhà đầu tư đầu tư vào quĩ tương hỗ muốn yêu cầu quĩ mua lại cổ phần thì phải thông báo cho người quản lí quĩ. Người quản lí quĩ phải xử lí yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định theo qui định. Số tiền phải trả nhà đầu tư thường là giá trị thị trường hiện tại của cổ phiếu của họ trừ đi mọi khoản phí và phí khác.
Sự mua lại bằng hiện vật (In-kind Redemption)
Hầu hết các khoản mua lại được thực hiện cho tiền mặt nhưng có những trường hợp các khoản hoàn trả có thể được thực hiện bằng hiện vật.
Sự mua lại bằng hiện vật là các khoản thanh toán bằng chứng khoán hoặc các công cụ khác chứ không phải là tiền – như một giao dịch hoán đổi. Các khoản qui đổi bằng hiện vật phổ biến với các quĩ ETF.
Các nhà quản lí quĩ thấy các khoản mua lại sẽ gây thiệt hại cho các nhà đầu tư dài hạn. Do đó, thay vì trả tiền mặt cho những người muốn rút tiền, họ cung cấp cho nhà đầu tư vị thế sở hữu cổ phiếu theo tỉ lệ (pro-rata).
Các quĩ ETF có lợi về thuế hơn so với các quĩ tương hỗ. Bằng cách phát hành cổ phiếu bằng hiện vật, ETF không phải bán chứng khoán để huy động tiền mặt để thanh toán. Điều này cũng cắt giảm nghĩa vụ thuế của nhà đầu tư.
(Nguồn tham khảo: Investopedia)
Top 18 redeem là gì viết bởi Cosy
Phát âm của ‘redeem’ trong Anh là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 02/14/2023
- Đánh giá: 5 (626 vote)
- Tóm tắt: Phát âm của ‘redeem’ trong Anh là gì? ; redeem {động} /ɹɪˈdim/ ; redeem {ngoại động} /ɹɪˈdim/ ; redeemable {tính} /ɹɪˈdiməbəɫ/ ; redeemed {QKPT} /ɹɪˈdimd/ ; redeemed …
redeem
- Tác giả: phacdochuabenh.com
- Ngày đăng: 01/03/2023
- Đánh giá: 4.67 (311 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa của từ redeem – redeem là gì · 1. mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ) · 2. chuộc lỗi · 3. bù lại · 4. thực hiện, giữ trọn (lời hứa…) · 5. cứu nguy …
Redeem Là Gì
- Tác giả: ceds.edu.vn
- Ngày đăng: 11/30/2022
- Đánh giá: 4.4 (428 vote)
- Tóm tắt: As disciples of Jesus Christ, we ought to lớn do all we can khổng lồ redeem others from suffering và burdens. Bạn đang xem: Redeem là gì
redeem
- Tác giả: tudientoanhoc.com
- Ngày đăng: 12/14/2022
- Đánh giá: 4.35 (553 vote)
- Tóm tắt: redeem là gì trong toán học ? redeem dịch; redeem dictionary; redeem là danh từ, động từ hay tính từ ? Thuật ngữ redeem trong toán học. Cách dịch …
Top 18 redeem là gì hay nhất 2022
- Tác giả: topz.edu.vn
- Ngày đăng: 08/01/2022
- Đánh giá: 4.02 (285 vote)
- Tóm tắt: Khớp với kết quả tìm kiếm: Redeem là gì? · Redeem là Chuộc Lại. · Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Redeem code Free Fire …
redeem nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
- Tác giả: englishsticky.com
- Ngày đăng: 10/02/2022
- Đánh giá: 3.89 (298 vote)
- Tóm tắt: redeem. /ri’di:m/. * ngoại động từ. mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ). to redeem one’s watch [from pawnshop]: chuộc đồng hồ (đã cầm). chuộc lỗi. bù …
Redeem là gì
- Tác giả: ktktdl.edu.vn
- Ngày đăng: 10/15/2022
- Đánh giá: 3.73 (365 vote)
- Tóm tắt: redeem có nghĩa làđể lấy lại những gì của bạn, để tạo tốt nhất bản gốcVí dụTôi biết da chó không tệ nhưng nigga com”on chuộc lại bản thân của …
Redeem
- Tác giả: filegi.com
- Ngày đăng: 09/23/2022
- Đánh giá: 3.5 (443 vote)
- Tóm tắt: Finance: To buy back debt securities (such as bonds or redeemable preferred stock/preference shares) on or before their maturity date. Source: Redeem là gì?
1
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 06/15/2022
- Đánh giá: 3.22 (294 vote)
- Tóm tắt: redeem. Mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ). | : ”to ”’redeem”’ one’s watch [from pawnshop]” — chuộc đồng hồ (đã cầm) | Chuộc lỗi. | Bù lại.
English to Vietnamese
- Tác giả: engtoviet.com
- Ngày đăng: 12/16/2022
- Đánh giá: 3.05 (322 vote)
- Tóm tắt: English to Vietnamese ; English, Vietnamese ; redeem. * ngoại động từ – mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ) =to redeem one’s watch [from pawnshop]+ …
Thu hồi Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary
- Tác giả: tudien.dolenglish.vn
- Ngày đăng: 06/16/2022
- Đánh giá: 2.86 (177 vote)
- Tóm tắt: Một số từ đồng nghĩa với retrieve: – thu hồi (redeem): His best suit had been redeemed from the pawnbrokers. (Bộ đồ đẹp nhất của anh ta đã được thu hồi từ …
REDEEM Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch
- Tác giả: tr-ex.me
- Ngày đăng: 05/11/2022
- Đánh giá: 2.72 (81 vote)
- Tóm tắt: là bạn biết điều gì sẽ cứu rỗi bạn? The eBay MasterCard rewards your purchases with points you can redeem for purchases, gift cards.
Redeem là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
- Tác giả: tudienso.com
- Ngày đăng: 12/23/2022
- Đánh giá: 2.65 (53 vote)
- Tóm tắt: Redeem là Chuộc lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Redeem – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. 1. Tài chính: Để mua …
- Nội Dung: Một nhà đầu tư đầu tư vào quĩ tương hỗ muốn yêu cầu quĩ mua lại cổ phần thì phải thông báo cho người quản lí quĩ. Người quản lí quĩ phải xử lí yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định theo qui định. Số tiền phải trả nhà đầu tư thường là giá trị …
Sử Dụng Dặm
- Tác giả: vietnamairlines.com
- Ngày đăng: 04/09/2023
- Đánh giá: 2.44 (71 vote)
- Tóm tắt: Vậy, dặm thưởng sẽ dùng làm gì? … Chuyến bay lấy thưởng là các chuyến bay mang số hiệu và được khai thác bởi các hãng hàng không trong SkyTeam hoặc ngoài …
- Nội Dung: Một nhà đầu tư đầu tư vào quĩ tương hỗ muốn yêu cầu quĩ mua lại cổ phần thì phải thông báo cho người quản lí quĩ. Người quản lí quĩ phải xử lí yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định theo qui định. Số tiền phải trả nhà đầu tư thường là giá trị …
redeem code itunes là gì
- Tác giả: tinhte.vn
- Ngày đăng: 07/17/2022
- Đánh giá: 2.48 (183 vote)
- Tóm tắt: – Với Gift Card (Redeem) là loại tài khoản trả trước của Itunes, các bạn nạp thẻ thì cố định trong tài khoản của bạn có số tiền bạn nạp và sẽ …
- Nội Dung: Một nhà đầu tư đầu tư vào quĩ tương hỗ muốn yêu cầu quĩ mua lại cổ phần thì phải thông báo cho người quản lí quĩ. Người quản lí quĩ phải xử lí yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định theo qui định. Số tiền phải trả nhà đầu tư thường là giá trị …
Redeem: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng
- Tác giả: vi.opentran.net
- Ngày đăng: 06/12/2022
- Đánh giá: 2.19 (168 vote)
- Tóm tắt: redeem – compensate for the faults or bad aspects of (something). … Đó là thời gian rất nhiều để hoàn thành một việc gì đó, để cứu chuộc cuộc đời.
- Nội Dung: Một nhà đầu tư đầu tư vào quĩ tương hỗ muốn yêu cầu quĩ mua lại cổ phần thì phải thông báo cho người quản lí quĩ. Người quản lí quĩ phải xử lí yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định theo qui định. Số tiền phải trả nhà đầu tư thường là giá trị …
Phép dịch “redeem” thành Tiếng Việt
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 06/27/2022
- Đánh giá: 2.25 (124 vote)
- Tóm tắt: chuộc, mua lại, cứu là các bản dịch hàng đầu của “redeem” thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: But into that agonizing breach came three redeeming forces.
- Nội Dung: Một nhà đầu tư đầu tư vào quĩ tương hỗ muốn yêu cầu quĩ mua lại cổ phần thì phải thông báo cho người quản lí quĩ. Người quản lí quĩ phải xử lí yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định theo qui định. Số tiền phải trả nhà đầu tư thường là giá trị …
redeem có nghĩa là gì? Xem bản dịch
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 05/18/2022
- Đánh giá: 2.05 (190 vote)
- Tóm tắt: redeem có nghĩa là gì? Xem bản dịch · When you did something wrong, you felt regret. Then you tried to make up for your fault to help you not …
- Nội Dung: Một nhà đầu tư đầu tư vào quĩ tương hỗ muốn yêu cầu quĩ mua lại cổ phần thì phải thông báo cho người quản lí quĩ. Người quản lí quĩ phải xử lí yêu cầu trong một khoảng thời gian nhất định theo qui định. Số tiền phải trả nhà đầu tư thường là giá trị …