Gợi Ý Top 10+ ripple effect là gì [Đánh Giá Cao]

Bạn có biết trong ngữ pháp tiếng Anh “Effect” có nghĩa là gì không?” và “Effect đi với giới từ gì?”. Đây là một trong những từ vựng thông dụng trong tiếng Anh hàng ngày nhưng chưa chắc bạn đã biết cách sử dụng chuẩn. Vì thế trong bài viết này, IELTS Academic sẽ tổng hợp tất tần tật kiến thức cần biết của “Effect” để giúp bạn đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi trên nhé.

Giải thích “Effect đi với giới từ gì?”

Trước khi đến với phần tìm lời giải đáp cho câu hỏi “Effect” có nghĩa là gì không?” thì IELTS Academic mời các bạn cùng chúng mình ôn tập lại các kiến thức cơ bản của danh động từ “Effect” này.

Khái quát chung về “Effect”

Định nghĩa

Effect /ɪˈfekt/ vừa là danh từ vừa là động từ

  • Effect là danh từ

Nghĩa 1: “a change which is a result or consequence of an action or other cause.” (một thay đổi là kết quả hoặc hệ quả của một hành động hoặc nguyên nhân khác.); sự ảnh hưởng, tác động, tác dụng

E.g: Does this drug have any side effects? (Thuốc này có tác dụng phụ gì không?)

Nghĩa 2: “the lighting, sound, or scenery used in a play, movie, or broadcast.” (ánh sáng, âm thanh hoặc khung cảnh được sử dụng trong vở kịch, phim hoặc chương trình phát sóng. ”); hiệu ứng

E.g: The lighting effects of this play are very impressive. (Hiệu ứng ánh sáng của vở kịch này rất ấn tượng.)

  • Effect là động từ

Nghĩa: “cause (something) to happen; bring about.” (Nguyên nhân (một cái gì đó) xảy ra; mang lại.); thực hiện

E.g: The researchers effect the new method. (Các nhà nghiên cứu thực hiện phương pháp mới.)

Đồng nghĩa, trái nghĩa

Xem thêm Inform đi với giới từ gì? Tổng hợp kiến thức Inform

Gia đình từ

  • Effective (adj) có hiệu quả, có hiệu lực

Cấu trúc “Effect” trong tiếng Anh

  • Take effect: để tạo ra hoặc đạt được kết quả bạn muốn

E.g: After taking the drug, we have to wait a certain amount of time for the drug to take effect. (Sau khi uống thuốc, ta phải đợi một khoảng thời gian nhất định để thuốc phát huy công dụng.)

  • For effect: Trường hợp bạn nói hoặc làm điều gì đó để gây hiệu ứng, bạn cố tình làm điều để gây sốc hoặc thu hút sự chú ý.

E.g: The band intentionally dressed differently from the regulations for effect. (Ban nhạc cố tình ăn mặc khác với quy định để gây sốc.)

  • In effect: trên thực tế, hoặc trong thực tế.

E.g: In effect, there are many who do not support the new state policy. (Trên thực tế, có nhiều người không ủng hộ chính sách mới của nhà nước.)

  • To that effect: ta dùng khi dùng khi không chắc hoặc không muốn nhắc lại chính xác từ mà mình nghe được, nên chỉ tóm tắt lại và nói đại ý.

E.g: She said she was unhappy, or words to that effect. (Cô ấy nói là cô ấy không vui hay những gì đại loại vậy)

  • Come into effect: bắt đầu làm việc hoặc được sử dụng

E.g: Starting next month, public toilets will come into effect in this area. (Bắt đầu từ tháng tới, nhà vệ sinh công cộng sẽ bắt đầu sử dụng tại khu vực này.)

  • Put/bring sth into effect: bắt đầu sử dụng một cái gì đó hoặc làm cho nó hoạt động.

E.g: The director put the new factory into effect. (Giám đốc cho đi vào hoạt động nhà máy mới.)

  • With immediate effect/ with effect from: nói về một thay đổi xảy ra ngay lập tức hoặc từ một ngày cụ thể.
Rất hay:  Cách xác định hướng Đông Tây Nam Bắc đơn giản, chuẩn xác nhất

E.g: The decision to dismiss is made with immediate effect. (Quyết định sa thải được đưa ra có hiệu lực ngay lập tức. )

  • Be in effect: đang hoạt động hoặc đang được sử dụng

E.g: At this time last year, the quarantine order was in effect. (Vào thời điểm này năm trước, lệnh thực hiện cách ly đang có hiệu lực)

Tìm hiểu “Effect đi với giới từ gì?”

  • Effect on (tác động/ ảnh hưởng vào/ lên ai, cái gì.)

E.g: The failure of a colleague had a bad effect on him. (Sự thất bại của đồng nghiệp đã tác động xấu đến anh ấy.)

  • Effect of (tác động/ ảnh hưởng của cái gì.)

E.g: The government is concerned about the effect of floods on crops. (Chính phủ lo ngại về tác động của lũ lên mùa màng.)

  • Effect of something on someone/something (tác động của cái gì lên ai/cái gì)

E.g: They are explaining the effect of parents on children. (Họ đang giải thích về sự ảnh hưởng của cha mẹ lên con cái.)

Cụm từ chứa “Effect”

Sau đây là một số cụm từ trong tiếng Anh có chứa “Effect”:

Cụm từNghĩaDịch

Đến đây là kết thúc bài viết về giải đáp chi tiết cho câu hỏi “Effect đi với giới từ gì?” của chúng ta ngày hôm nay. IELTS Academic vừa chia sẻ đến cho các bạn đọc phần kiến thức bổ ích về danh động từ “Effect” và các cách dùng xoay quanh nó. Chúc bạn học thật tốt và hẹn gặp lại!

Top 16 ripple effect là gì viết bởi Cosy

Phép dịch “gợn sóng” thành Tiếng Anh

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 09/24/2022
  • Đánh giá: 4.87 (848 vote)
  • Tóm tắt: undulate, wave, wavy là các bản dịch hàng đầu của “gợn sóng” thành Tiếng Anh. Câu … One little change has a ripple effect and it affects everything else.

HAVE A RIPPLE EFFECT Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Đánh giá: 4.43 (316 vote)
  • Tóm tắt: When we make a mistake, the effects of that error have a ripple effect. · Khi chúng ta mắc lỗi, các hiệu ứng của lỗi đó có hiệu ứng gợn.
  • Nội Dung: Bạn có biết trong ngữ pháp tiếng Anh “Effect” có nghĩa là gì không?” và “Effect đi với giới từ gì?”. Đây là một trong những từ vựng thông dụng trong tiếng Anh hàng ngày nhưng chưa chắc bạn đã biết cách sử dụng chuẩn. Vì thế trong bài viết này, IELTS …

Ví dụ về hiệu ứng gợn sóng là gì?

  • Tác giả: celebrity.fm
  • Ngày đăng: 02/05/2023
  • Đánh giá: 4.38 (253 vote)
  • Tóm tắt: Trong trang này, bạn có thể khám phá 10 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho ripple-effect, như: chuỗi nhân quả, hiệu ứng kích hoạt, …
  • Nội Dung: Tuy vậy, sức căng bề mặt của nước khá mạnh, do tính chất phân cực của các phân tử nước, và lực căng này sẽ ngăn các gợn sóng lưu lại rất xa hoặc rất lâu. Năng lượng truyền vào nước nhanh chóng được sử dụng hết trong việc di chuyển các phân tử đó lên …

ripple effect có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 10/20/2022
  • Đánh giá: 4.16 (512 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa ripple effect @abazarisanaz8 When you drop a stone into water this causes ripples to expand further and further across the water.
  • Nội Dung: Tuy vậy, sức căng bề mặt của nước khá mạnh, do tính chất phân cực của các phân tử nước, và lực căng này sẽ ngăn các gợn sóng lưu lại rất xa hoặc rất lâu. Năng lượng truyền vào nước nhanh chóng được sử dụng hết trong việc di chuyển các phân tử đó lên …
Rất hay:  Top 2 Cách Gõ Tiếng Trung Trên Máy Tính Phổ Biến Nhất Hiện Nay

Định Nghĩa Ripple Effect Là Gì?

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 02/14/2023
  • Đánh giá: 3.84 (527 vote)
  • Tóm tắt: Definition – What does Ripple effect mean … Indirect effect that spreads out from the direct or main effect to reach areas or population far removed from its …
  • Nội Dung: Tuy vậy, sức căng bề mặt của nước khá mạnh, do tính chất phân cực của các phân tử nước, và lực căng này sẽ ngăn các gợn sóng lưu lại rất xa hoặc rất lâu. Năng lượng truyền vào nước nhanh chóng được sử dụng hết trong việc di chuyển các phân tử đó lên …

Ripple Effect (Call Super Remix)

  • Tác giả: nhaccuatui.com
  • Ngày đăng: 02/11/2023
  • Đánh giá: 3.61 (530 vote)
  • Tóm tắt: Ripple Effect (Call Super Remix) – Portable | Nghe nhạc hay online mới nhất chất lượng cao.
  • Nội Dung: Tuy vậy, sức căng bề mặt của nước khá mạnh, do tính chất phân cực của các phân tử nước, và lực căng này sẽ ngăn các gợn sóng lưu lại rất xa hoặc rất lâu. Năng lượng truyền vào nước nhanh chóng được sử dụng hết trong việc di chuyển các phân tử đó lên …

Hiệu ứng “Hover Effect” cho các nút di động

  • Tác giả: danthietke.net
  • Ngày đăng: 10/24/2022
  • Đánh giá: 3.53 (460 vote)
  • Tóm tắt: Hiệu ứng di chuột thông báo cho người dùng những gì họ có thể tương tác bằng cách cung cấp phản … Hiệu ứng di chuột cho các nút di động là ripple effect .
  • Nội Dung: Tuy vậy, sức căng bề mặt của nước khá mạnh, do tính chất phân cực của các phân tử nước, và lực căng này sẽ ngăn các gợn sóng lưu lại rất xa hoặc rất lâu. Năng lượng truyền vào nước nhanh chóng được sử dụng hết trong việc di chuyển các phân tử đó lên …

Ripple Animation – Hiệu ứng gợn sóng

  • Tác giả: viblo.asia
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 3.3 (255 vote)
  • Tóm tắt: Ripple touch effect ( hiệu ứng gợn sóng khi được chạm vào) được ra mắt cùng với Material Design ở phiên bản Android 5.0 ( API level 21).
  • Nội Dung: Việc phản hồi lại khi được chạm giúp người dùng xác định được họ đã tương tác với phần nào của các UI element. Ví dụ, các button hiện nay sẽ hiển thị hiệu ứng gợn sóng khi chúng được chạm vào, đây chính là hiệu ứng phản hồi mặc định trong Android …

Ripple effect là gì

  • Tác giả: viethanquangngai.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/19/2022
  • Đánh giá: 3.19 (250 vote)
  • Tóm tắt: Ripple effect là gì. admin – 23/08/2021 230. And so it was Themistokles himself who sent a ripple across the Persian empire & phối into motion forces that …
  • Nội Dung: Việc phản hồi lại khi được chạm giúp người dùng xác định được họ đã tương tác với phần nào của các UI element. Ví dụ, các button hiện nay sẽ hiển thị hiệu ứng gợn sóng khi chúng được chạm vào, đây chính là hiệu ứng phản hồi mặc định trong Android …

Top 17 Ripple Effect Là Gì

  • Tác giả: camnangtienganh.vn
  • Ngày đăng: 09/27/2022
  • Đánh giá: 2.89 (109 vote)
  • Tóm tắt: Tóm tắt nội dung: Bài viết về Ripple Effect Là Gì – vietradeportal.vn a ripple effect on sth Troubles in one corner, such as mortgages, have sầu profound ripple …
  • Nội Dung: Việc phản hồi lại khi được chạm giúp người dùng xác định được họ đã tương tác với phần nào của các UI element. Ví dụ, các button hiện nay sẽ hiển thị hiệu ứng gợn sóng khi chúng được chạm vào, đây chính là hiệu ứng phản hồi mặc định trong Android …
Rất hay:  Mách bạn cách đăng tin trên Facebook dài hơn 26 giây siêu đơn giản

TRE: Có hiệu lực gợn

  • Tác giả: abbreviationfinder.org
  • Ngày đăng: 05/28/2022
  • Đánh giá: 2.85 (136 vote)
  • Tóm tắt: TRE có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của TRE. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua …
  • Nội Dung: Việc phản hồi lại khi được chạm giúp người dùng xác định được họ đã tương tác với phần nào của các UI element. Ví dụ, các button hiện nay sẽ hiển thị hiệu ứng gợn sóng khi chúng được chạm vào, đây chính là hiệu ứng phản hồi mặc định trong Android …

Phát âm của ‘efekt domina’ trong Ba Lan là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 09/30/2022
  • Đánh giá: 2.62 (140 vote)
  • Tóm tắt: Phát âm của ‘efekt domina’ trong Ba Lan là gì? pl. volume_up. efekt domina = en. volume_up. ripple effect.
  • Nội Dung: Việc phản hồi lại khi được chạm giúp người dùng xác định được họ đã tương tác với phần nào của các UI element. Ví dụ, các button hiện nay sẽ hiển thị hiệu ứng gợn sóng khi chúng được chạm vào, đây chính là hiệu ứng phản hồi mặc định trong Android …

Ripple Effect và Cursor Animation đẹp mắt với CSS và JavaScript

  • Tác giả: homiedev.com
  • Ngày đăng: 01/20/2023
  • Đánh giá: 2.69 (182 vote)
  • Tóm tắt: Event.stopPropagation() trong JavaScript giúp ích gì cho chúng ta? … Hi, I’m @devnav. Một người thích chia sẻ kiến thức, đặc biệt là về Frontend …
  • Nội Dung: Việc phản hồi lại khi được chạm giúp người dùng xác định được họ đã tương tác với phần nào của các UI element. Ví dụ, các button hiện nay sẽ hiển thị hiệu ứng gợn sóng khi chúng được chạm vào, đây chính là hiệu ứng phản hồi mặc định trong Android …

Online Discipleship – Ripple Effect 180

  • Tác giả: vi.rippleeffect180.org
  • Ngày đăng: 04/11/2023
  • Đánh giá: 2.53 (115 vote)
  • Tóm tắt: Điều gì là quan trọng nhất trong cuộc sống của bạn? Tại sao nên học Kinh thánh? Thực tế của cái chết. SIN là gì? Sự cứu rỗi trong một mình Đấng Christ …
  • Nội Dung: Việc phản hồi lại khi được chạm giúp người dùng xác định được họ đã tương tác với phần nào của các UI element. Ví dụ, các button hiện nay sẽ hiển thị hiệu ứng gợn sóng khi chúng được chạm vào, đây chính là hiệu ứng phản hồi mặc định trong Android …

Làm Phim Quảng Cáo

  • Tác giả: lamphimquangcao.tv
  • Ngày đăng: 12/13/2022
  • Đánh giá: 2.32 (96 vote)
  • Tóm tắt: Cách để tạo ra các hiệu ứng như trong video demo thì các bồ kéo xuống, còn đây là video được demo để cho thấy khả năng của Unreal Engine …
  • Nội Dung: Giải thích về cái tool Pivot Painter 2 do một technical art thực hiện. Tức Tool này dùng cho foliage nhưng được đem ra để tạo hiệu ứng VFX lên các tòa nhà. Tool này là 1 script được viết cho Max, hiện tại Blender Và Houdini là có cái tương tự: liên …

Ripple effect là gì

  • Tác giả: hozo.vn
  • Ngày đăng: 08/03/2022
  • Đánh giá: 2.22 (108 vote)
  • Tóm tắt: a ripple effect on ѕth Troubleѕ in one corner, ѕuch aѕ mortgageѕ, haᴠe profound ripple effectѕ on inᴠeѕtmentѕ ᴡhich ѕeem far remoᴠed. All …
  • Nội Dung: Giải thích về cái tool Pivot Painter 2 do một technical art thực hiện. Tức Tool này dùng cho foliage nhưng được đem ra để tạo hiệu ứng VFX lên các tòa nhà. Tool này là 1 script được viết cho Max, hiện tại Blender Và Houdini là có cái tương tự: liên …