Xem Ngay Top 21 sơn trong tiếng anh là gì [Đánh Giá Cao]

Bạn sẽ và đang làm việc trong lĩnh vực nôị thất, cụ thể là ngành Sơn. Bạn cần cập nhật tất cả các thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn để giúp cho công việc của mình trở nên thuận lợi và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu trong bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành này qua bài viết bên dưới nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn

1.1. Từ vựng tiếng Anh các loại sơn

  • Sơn bóng (láng): gloss paint, reflectorized paint (phản sáng)
  • Sơn hồ (sơn bột nhão): paste paint
  • Sơn tráng men: enamel paint
  • Sơn chịu nhiệt: heat-resistant paint
  • Sơn xúc biến tan: thixotropic paint
  • Sơn graphit: graphite paint
  • Sơn diệt khuẩn: bactericidal paint, germicidal paint
  • Sơn màu óng (màu bóng): glazing paint
  • Sơn chỉ đường: traffic paint
  • Sơn che ánh sáng: black-out paint
  • Sơn dầu: oil paint
  • Sơn chống thấm: water-resistant paint
  • Sơn men: varnish paint
  • Sơn chống nấm mốc: mildew-resistant paint
  • Sơn lau, véc ni: vanish
  • Sơn bột màu: solid paint
  • Sơn chống bẩn: Antifouling paint
  • Sơn lót: ground-coat paint, priming paint
  • Sơn chỉ thị nhiệt: heat-indicating paint, temperature-indicating paint, thermoindicator paint
  • Sơn atphan: asphalt paint
  • Sơn khuôn: mould paint
  • Sơn phủ (sơn ngoài): Finishing paint, Overcoat
  • Sơn tuýp (sơn ống): tube paint
  • Sơn PU: Polyurethane
  • Sơn chống gỉ (rỉ): Anticorrosive paint, Antirusting paint
  • Sơn ngụy trang: camouflage paint, dazzle paint
  • Sơn mờ (để sơn tường): flat wall paint
  • Sơn tiêu âm: Antinoise paint
  • Sơn quét mái: roofing paint
  • Sơn keo (màu keo): distemper paint
  • Sơn màu ca-zê-in: casein paint
  • Sơn khoáng: mineral paint
  • Sơn màu tan trong nước: water paint
  • Sơn nhạy nhiệt: temperature-sensitive paint
  • Sơn phát quang: luminous paint

1.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn

  • Hardender for polyester putty: Đông cứng
  • Medium white pearl: Mi ca trắng trung bình
  • Micro: Tinh, sương
  • Remark: Chú ý
  • Medium: Vừa vừa, trung bình
  • High solids: Hàm rắn siêu cao
  • Flip-Flop control: Chất điều chỉnh góc nhìn
  • High: Cao, mạnh
  • Preparation: Chuẩn bị
  • Product preparation: Chuẩn bị sản phẩm
  • Coarse: Thô (to)
  • Information: Thông tin
  • Coarse aluminium: Nhũ (nhôm) thôi
  • High solids reducer: Dung môi hàm rắn cao
  • Maker: Nhà sản xuất
  • Surface Preparation: Chuẩn bị bề mặt
  • Surface: Bề mặt
  • Products safety information: Thông tin về sản phẩm
  • Medium coarse aluminium: Nhũ (nhôm) thô trung bình
  • Super Productive 2K Binder: Keo nhựa hai thành phần nhanh khô
  • Texturing binder (fine): Chất tạo gai mịn
  • Clear: dầu bóng
  • Multi-function putty: Ma tít đa dụng 2K
  • Nitrocellulose thinner fast: Dung môi bay cho sơn 40S
  • High solids 2K activator: Kích hoạt 2K hàm rắn cao
  • Paint spray booth: Buồng sơn xấy
  • Non-paint: Không phải là sơn
  • Refinish: Sửa chữa (phục hồi lại)
  • Texturing: Chất tạo gai
  • Hardender: Đông cứng
  • Can opener: Có thể mở
  • Control: Điều chỉnh
  • H.S non sanding converter: Dung môi chuyển hoá không chà nhám
  • Surface cleaner: Dung môi tẩy dầu mỡ
  • Super Productive: Hai thành phần
  • Thinner: mỏng, chất tẩy rửa – Dung môi
  • High solids 2K thinner slow: Dung môi hàm rắn cao, chậm
  • Medium fine aluminium: Nhũ (nhôm) mịn vừa
  • Products: Sản phẩm
  • Safety: An toàn
  • Texturing binder (coarse): Chất tạo gai to
  • Oxide: Oxít

1.3. Từ vựng màu sắc Sơn

  • Russet pearl: Nhũ đỏ (mica đỏ nhung)
  • Opaque red: Đỏ đục
  • Red satin: Mica đỏ min
  • Bright orange: Da cam tươi
  • Light blue: Lam nhẹ
  • Bright yellow: Vàng tươi
  • Yellow oxide low strength: Vàng oxít nhẹ
  • Transparent blue: Xanh dương đậm (lam trong)
  • Graphite black: Màu đen khói, đen tím thanh
  • Transoxide yellow: Vàng oxít trong
  • Blue: Xanh dương, xanh nước biển
  • Bright coarse aluminium: Bạc thô
  • Red violet: Tím đỏ
  • Red oxide low strength: Đỏ oxít nhẹ
  • Primer: Sơn lót
  • Gold: Vàng đậm
  • Black low strength: Đen yếu
  • Transoxide red: Đỏ oxít trong
  • Transparent maroon: Nâu đỏ trong
  • Transparent magenta: Đỏ tươi mạnh
  • Light yellow: Vàng sáng (nhẹ)
  • Blue pearl: Mica lam
  • Black: Đen
  • Yellow oxide high strength: Vàng oxít mạnh
  • Organic blue: Xanh dương sáng (lam hữu cơ)
  • White low strength: Màu trắng yếu
  • Red- Green pearl: Mica lục đỏ
  • Bright red: Đỏ tươi
  • Orange: Cam
  • Transparent yellow: Vàng trong
  • Transparent brown: Nâu trong
  • Jet black: Đen tuyền
  • Transparent red high strength: Màu đỏ mạnh
  • Super green pearl: Mi ca siêu lục
  • White: Trắng
  • Magenta: Đỏ tươi thẫm
  • Green: Xanh lá cây
  • Yellow: Vàng
  • Pigment: Màu gốc
  • Blue- green pearl: Mica lục lam
  • Graphite: Màu khói, tím than
  • Green gold: Lục vàng
  • Orange yellow: Vàng da cam
  • Transparent: Trong
  • Red orange: Đỏ da cam
  • Light red: Đỏ tươi
  • Copper pearl: Mica vàng đỏ
  • Black high strength: Đen mạnh
  • Inteferrence red tinting: Mica đỏ sáng
  • Bright: Tươi
  • Medium yellow: Vàng trung bình
  • White pearl: Mica trắng

2. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn

2.1. Luyện tập giao tiếp mọi lúc mọi nơi

Luyện tập luôn là cách hiệu quả nhất để các bạn học tốt tiếng Anh. Hãy kết hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn vào giao tiếp. Kết bạn với những người bản xứ nào đó, nói chuyện về chủ đề có liên quan đến ngành học để sử dụng tiếng Anh chuyên ngành thật nhuần nhuyễn.

Rất hay:  Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Lắp Bảng Điện 1 Cầu Chì 2 Công Tắc 2 Bóng Đèn 1 Ổ Cắm

Ngoài ra, bạn cũng có thể giao tiếp với đồng nghiệp bằng tiếng Anh chuyên ngành. Thảo luận và trao đổi với họ về công việc, họ sẽ sửa và giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích.

2.2. Tập dịch tài liệu tiếng Anh chuyên ngành

Khi làm việc, các bạn sẽ gặp rất nhiều văn bản, giấy tờ có liên quan đến số liệu, hợp đồng… khá phức tạp và yêu cầu bạn phải hiểu chính xác. Luyện tập dịch chúng mỗi ngày chính là một trong những cách học hiệu quả.

Ngày nay, có rất nhiều công cụ có thể hỗ trợ các bạn dịch các tài liệu tiếng Anh. Nhưng các bạn sinh viên không nên trông chờ vào các công cụ đó. Đặc biệt là các bạn sinh viên bị mất gốc tiếng Anh.

Việc luyện dịch nói chung, dịch tiếng Anh chuyên ngành Sơn nói riêng sẽ giúp các bạn:

  • Dễ dàng ghi nhớ từ vựng
  • Học thêm nhiều cấu trúc diễn đạt
  • Hiểu thêm về kiến thức chuyên môn liên quan

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn. Duhoctms.edu.vn hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn thông thạo hơn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để ứng dụng vào công việc của mình. Chúc các bạn học tập tốt.

Top 21 sơn trong tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Từ điển Anh Việt

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 04/12/2023
  • Đánh giá: 4.97 (897 vote)
  • Tóm tắt: Tóm lại nội dung ý nghĩa của son trong tiếng Anh. son có nghĩa là: son /sʌn/* danh từ- con trai=son and heir+ con trai cả, con thừa tự=he his …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/25/2023
  • Đánh giá: 4.59 (543 vote)
  • Tóm tắt: Sơn trong tiếng Nhật là 塗装 (tosou). Là chất một loại vật liệu, nhiều màu sắc, có khả năng bám dính và được dùng phủ lên trên bề mặt vật …

thợ sơn trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 08/05/2022
  • Đánh giá: 4.37 (236 vote)
  • Tóm tắt: thợ sơn trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ thợ sơn sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. thợ sơn. * dtừ. painter …
  • Nội Dung: Bạn sẽ và đang làm việc trong lĩnh vực nôị thất, cụ thể là ngành Sơn. Bạn cần cập nhật tất cả các thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn để giúp cho công việc của mình trở nên thuận lợi và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu …

Son môi trong tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: visadep.vn
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 4.15 (200 vote)
  • Tóm tắt: Lip gloss /lip glɔs/: Son bóng. Sheer lipstick /ʃiə ‘lipstik/: Son gió. Long lasting lipstick /lɔɳ ´la:stiη ‘lipstik/: Son lâu trôi.
  • Nội Dung: Bạn sẽ và đang làm việc trong lĩnh vực nôị thất, cụ thể là ngành Sơn. Bạn cần cập nhật tất cả các thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn để giúp cho công việc của mình trở nên thuận lợi và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu …

Thùng sơn tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: c1thule-bd.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/07/2022
  • Đánh giá: 3.9 (411 vote)
  • Tóm tắt: Thùng sơn tiếng Anh là gì? Tiếng Anh, Phát âm. Thùng sơn, Paint Bucket, /peɪnt ˈbʌkɪt/. Với Paint Bucket …
  • Nội Dung: Bạn sẽ và đang làm việc trong lĩnh vực nôị thất, cụ thể là ngành Sơn. Bạn cần cập nhật tất cả các thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn để giúp cho công việc của mình trở nên thuận lợi và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu …

Son Môi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: thptnguyenthidieu.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/27/2023
  • Đánh giá: 3.59 (543 vote)
  • Tóm tắt: Nếu bạn chưa biết, hãy theo dõi bài viết này để biết từ “son môi” trong tiếng Anh là gì nhé! Ngoài ra, studytienganh còn mang đến những câu ví …
  • Nội Dung: Bạn sẽ và đang làm việc trong lĩnh vực nôị thất, cụ thể là ngành Sơn. Bạn cần cập nhật tất cả các thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn để giúp cho công việc của mình trở nên thuận lợi và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu …

Sơn trong tiếng Trung là gì

  • Tác giả: oca.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 3.5 (290 vote)
  • Tóm tắt: Sơn trong tiếng Trung là 涂料 /túliào/, là bất kỳ chất lỏng, có thể hóa lỏng, hoặc chất liệu rắn mastic nào, mà sau khi phủ một lớp mỏng lên …
  • Nội Dung: Bạn sẽ và đang làm việc trong lĩnh vực nôị thất, cụ thể là ngành Sơn. Bạn cần cập nhật tất cả các thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sơn để giúp cho công việc của mình trở nên thuận lợi và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu …
Rất hay:  Cách pha màu nâu chuẩn tone từ những màu sắc cơ bản ít người để ý

Top 19 từ sồn sồn tiếng anh là gì hay nhất 2022

  • Tác giả: mbfamily.vn
  • Ngày đăng: 12/03/2022
  • Đánh giá: 3.3 (328 vote)
  • Tóm tắt: ( CNN ) – Nếu không thấy cái áo blouse và ống nghe, bạn sẽ tưởng tiến sĩ Mike Miller là một gã sồn sồn mê nhạc rock đi lang thang trong Trường …
  • Nội Dung: Khớp với kết quả tìm kiếm: 2021-11-25 · Từ sồn sồn được viết là sồn sồn (mục từ sồn, trang 399) cùng xồn xồn (mục tự xồn, trang 536).. Từ giòn giã được viết là giòn giã (mục tự giã, trang 146) và ròn tan (mục từ bỏ rã, trang 364).. tất nhiên, trong …

Top 19 giang sơn tiếng anh là gì hay nhất 2023 – tbtvn.org

  • Tác giả: tbtvn.org
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Đánh giá: 3.03 (210 vote)
  • Tóm tắt: Top 19 giang sơn tiếng anh là gì hay nhất 2023 · Tác giả: sonnha.dep.asia · Ngày đăng: 13/2/2021 · Xếp hạng: 5 ⭐ ( 57241 lượt đánh giá ) · Xếp hạng …
  • Nội Dung: Khớp với kết quả tìm kiếm: 2021-11-25 · Từ sồn sồn được viết là sồn sồn (mục từ sồn, trang 399) cùng xồn xồn (mục tự xồn, trang 536).. Từ giòn giã được viết là giòn giã (mục tự giã, trang 146) và ròn tan (mục từ bỏ rã, trang 364).. tất nhiên, trong …

LỚP SƠN Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 03/29/2023
  • Đánh giá: 2.87 (101 vote)
  • Tóm tắt: LỚP SƠN Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch ; layer of paint · lớp sơn ; coating · lớp phủsơncoating ; varnish · vecnivarnishvéc ni ; paintwork · sơn ; coatings · lớp …
  • Nội Dung: Khớp với kết quả tìm kiếm: 2021-11-25 · Từ sồn sồn được viết là sồn sồn (mục từ sồn, trang 399) cùng xồn xồn (mục tự xồn, trang 536).. Từ giòn giã được viết là giòn giã (mục tự giã, trang 146) và ròn tan (mục từ bỏ rã, trang 364).. tất nhiên, trong …

Sơn cách nhiệt tiếng anh là gì? Học tiếng anh cùng Sketch

  • Tác giả: sketch.com.vn
  • Ngày đăng: 10/13/2022
  • Đánh giá: 2.77 (76 vote)
  • Tóm tắt: Sơn cách nhiệt kính (sơn phủ cách nhiệt kính): insulating glass coating · Sơn chống nóng kính: anti-hot paint glass · Sơn bóng (láng): gloss paint …
  • Nội Dung: Sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về sơn cách nhiệt tiếng Anh là gì, sơn cách nhiệt kính tiếng anh là gì, sơn vách kính tiếng anh là gì và một từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn để hỗ trợ bạn trong việc giao …

Hỏi đáp sơn pu tiếng anh là gì chính xác nhất

  • Tác giả: xaydungso.vn
  • Ngày đăng: 03/18/2023
  • Đánh giá: 2.74 (129 vote)
  • Tóm tắt: PU là từ viết tắt tiếng Anh và là viết tắt của Polyurethane. Là chất được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng hiện nay nhờ khả năng chịu nhiệt và độ …
  • Nội Dung: Sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về sơn cách nhiệt tiếng Anh là gì, sơn cách nhiệt kính tiếng anh là gì, sơn vách kính tiếng anh là gì và một từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn để hỗ trợ bạn trong việc giao …

Sơn Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ

  • Tác giả: anhnguletstalk.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/20/2022
  • Đánh giá: 2.66 (117 vote)
  • Tóm tắt: Since the Renaissance, oil paints have been the most commonly used paint in fine art applications. (Từ thời Phục Hưng, sơn dầu là loại sơn thông dụng nhất trong …
  • Nội Dung: Sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về sơn cách nhiệt tiếng Anh là gì, sơn cách nhiệt kính tiếng anh là gì, sơn vách kính tiếng anh là gì và một từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn để hỗ trợ bạn trong việc giao …

Sơn chống cháy tiếng Anh là gì? | Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sơn

  • Tác giả: sonchongchayvietnhat.vn
  • Ngày đăng: 11/02/2022
  • Đánh giá: 2.41 (172 vote)
  • Tóm tắt: Vậy, sơn chống cháy tiếng Anh là gì? Làm thế nào để có keyword và tìm được nội dung mong muốn? Có 2 thuật ngữ để chỉ sơn chống cháy trong tiếng …
  • Nội Dung: Sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về sơn cách nhiệt tiếng Anh là gì, sơn cách nhiệt kính tiếng anh là gì, sơn vách kính tiếng anh là gì và một từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn để hỗ trợ bạn trong việc giao …
Rất hay:  5 Cách Làm Bao Lì Xì Đơn Giản Cho Hội Ghiền Handmade

Thùng sơn tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

  • Tác giả: obieworld.com
  • Ngày đăng: 01/31/2023
  • Đánh giá: 2.48 (152 vote)
  • Tóm tắt: Thùng sơn tiếng Anh là gì? Một số ví dụ ; Tiếng Anh, Phát âm ; Thùng sơn, Paint Bucket, /peɪnt ˈbʌkɪt/ …
  • Nội Dung: Sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về sơn cách nhiệt tiếng Anh là gì, sơn cách nhiệt kính tiếng anh là gì, sơn vách kính tiếng anh là gì và một từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn để hỗ trợ bạn trong việc giao …

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn Nước Tiếng Anh Là Gì ? Sơn Nước Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: helienthong.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/06/2023
  • Đánh giá: 2.27 (88 vote)
  • Tóm tắt: Sơn nước là một loại hỗn hợp đồng nhất được kiểm soát và điều chỉnh ᴠới lượng phụ gia ᴠà lượng dung môi tương thích ᴠới đặc thù của mỗi ѕản …
  • Nội Dung: Anticorroѕiᴠe paint : ѕơn chống ăn mònAntifouling paint : ѕơn chống bẩnAntiruѕting paint : ѕơn chống gỉAnti Noiѕe paint : ѕơn tiêu âmAѕphalt paint : ѕơn atphanBactericidal Paint : ѕơn diệt khuẩnBlackout paint : ѕơn che ánh ѕángCamouflage paint : ѕơn …

Chổi sơn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

  • Tác giả: vuicuoilen.com
  • Ngày đăng: 06/18/2022
  • Đánh giá: 2.24 (143 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất … Nếu bạn chưa biết cái chổi sơn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm …
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chổi sơn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ brush rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /brʌʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

Son môi tiếng Anh là gì – SGV

  • Tác giả: sgv.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/13/2022
  • Đánh giá: 2.18 (156 vote)
  • Tóm tắt: Son môi tiếng Anh là lipstick, phiên âm là ‘lipstik. · Son môi gồm các thành phần như dầu, sáp, sắc tố hoặc màu tổng hợp. · Một số loại son môi bằng tiếng Anh.
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chổi sơn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ brush rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /brʌʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

Sơn bóng Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 03/18/2023
  • Đánh giá: 1.9 (65 vote)
  • Tóm tắt: ENGLISH. gloss paint. NOUN. /glɔs peɪnt/. Sơn bóng là loại sơn mà độ phản quang của màng sơn là lớn nhất khi tiếp xúc với ánh sáng. Tức là dưới ánh sáng ta …
  • Nội Dung: Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chổi sơn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ brush rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /brʌʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như …

Bạn đang muốn biết Sơn tĩnh điện trong tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu thuật ngữ và các kiến thức cơ bản về Sơn tĩnh điện

  • Tác giả: sonhaithinhhanoi.com
  • Ngày đăng: 10/24/2022
  • Đánh giá: 1.81 (65 vote)
  • Tóm tắt: “Sơn tĩnh điện” trong Tiếng Anh được gọi là “Electrostatic powder coating” là một loại sơn được thi công dưới dạng bột khô, chảy tự do. Không giống như sơn …
  • Nội Dung: Đôi khi, Sơn Tĩnh Điện được thi công bằng phương pháp tầng sôi. Sản phẩm được gia nhiệt trước, sau đó nhúng vào một bể chứa bột sơn và lớp phủ tan chảy, bao phủ bề mặt sản phẩm. Có thể cần phải sấy sơn sau tùy thuộc vào khối lượng và nhiệt độ của …

Top 14+ Hệ Sơn Tiếng Anh Là Gì hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 02/04/2023
  • Đánh giá: 1.78 (134 vote)
  • Tóm tắt: sơn hệ trong Tiếng Anh là gì? ; Từ điển Việt Anh · mountain system, mountain range ; Từ điển Việt Anh – Hồ Ngọc Đức · Mo…
  • Nội Dung: Đôi khi, Sơn Tĩnh Điện được thi công bằng phương pháp tầng sôi. Sản phẩm được gia nhiệt trước, sau đó nhúng vào một bể chứa bột sơn và lớp phủ tan chảy, bao phủ bề mặt sản phẩm. Có thể cần phải sấy sơn sau tùy thuộc vào khối lượng và nhiệt độ của …