Gợi Ý Top 10+ take control of là gì [Hay Lắm Luôn]

Việc bổ sung cho mình các cụm động từ trong quá trình học tiếng Anh là một việc làm cần thiết để người học có thể hiểu được các ngữ cảnh một cách dễ dàng. Hôm nay, hãy cùng BingGo Leaders tìm hiểu cụm động từ take over là gì và cách dùng của nó nhé.

1. Take over là gì?

Take over là một cụm động từ (phrasal verb) có ý nghĩa là tiếp quản việc gì hay cái gì.

Các dạng của take over:

  • Ở dạng quá khứ, phân từ cột hai : took over

Ex: Maria took over management of this school last winter.

  • Ở dạng phân từ cột ba : taken over

Ex: She’s taken over the spare bedroom for her model railroad.

2. Các cấu trúc của take over là gì?

2.1. Take over something

Định nghĩa: bắt đầu kiểm soát cái gì

Ex: She had been taking over the department for 2 years.

Định nghĩa: thay thế vị trí ai đó hoặc cái gì

Ex: Many workers lost their jobs because machines had taken over their job.

Định nghĩa: chinh phục

Ex: Gibraltar was taken over by a Castilian force in 1462.

2.2. Take over from someone

Định nghĩa: thay ai tiếp quản cái gì

Ex: He took over from the previous headmaster in January.

3. Các từ vựng, cụm từ đồng nghĩa với take over là gì?

3.1. Replace

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của replace:

  • Quá khứ phân từ cột hai: replaced
  • Quá khứ phân từ cột ba : replaced

Ex: The factory is replacing most of its workers with robots.

3.2. Substitute

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của substitute:

  • Quá khứ phân từ cột hai: substituted
  • Quá khứ phân từ cột ba : substituted

Ex: You can substitute pepper for chili in this recipe.

3.3. Take the place of

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của take the place of:

  • Quá khứ phân từ cột hai: took the place of
  • Quá khứ phân từ cột ba : taken the place of

Ex: I don’t think AI will ever take the place of teachers.

3.4. Displace

Định nghĩa: thay thế, đổi chỗ

Các dạng của displace

  • Quá khứ phân từ cột hai: displaced
  • Quá khứ phân từ cột ba : displaced

Ex: Natural gas has displaced coal as a major source of energy.

3.5. Supplant

Định nghĩa: thay thế

Các dạng của supplant

  • Quá khứ phân từ cột hai: supplanted
  • Quá khứ phân từ cột ba : supplanted

Ex: Teachers will soon be supplanted by computers.

3.6. Deputize

Định nghĩa: thay mặt, đại diện

Các dạng của deputize

  • Quá khứ phân từ cột hai: deputized
  • Quá khứ phân từ cột ba : deputized

Ex: My mother is deputizing for doing the job of the director during his absence.

3.7. Conquer

Định nghĩa: chinh phục

Các dạng của conquer

  • Quá khứ phân từ cột hai: conquered
  • Quá khứ phân từ cột ba : conquered

Ex: The English were conquered by the Normans.

3.8. Assume

Định nghĩa: bắt đầu nắm quyền kiểm soát cái gì

Các dạng của assume

  • Quá khứ phân từ cột hai: assumed
  • Quá khứ phân từ cột ba : assumed

Ex: He is likely to assume the position of captain of a football team next season.

3.9. Take/gain control of something

Định nghĩa: giành quyền kiểm soát của…

Các dạng của take/gain control of

  • Quá khứ phân từ cột hai: took/gained control of
  • Quá khứ phân từ cột ba : taken/ gained control of

Ex: Things have been running a lot smoother since Jame took control of the project.

3.10. Take over/ up the rain

Định nghĩa: thừa kế, nắm quyền kiểm soát

She took up the reins of government immediately after the coup.

4. Phân biệt cụm từ take over và take on

Người học thường mắc phải lỗi sai và cảm thấy 2 cụm từ take over và take on rất khó phân biệt vì chúng đều có nghĩa là đảm nhiệm. Tuy nhiên, 2 cụm từ này có cách dùng hoàn toàn khác nhau

  • Cách dùng của take over : đảm nhận công việc từ người khác đã làm trước đây.
  • Cách dùng của take on : đảm nhận công việc ( không liên quan đến người đã làm trước đây).
Rất hay:  Tinh chất Serum The Ordinary Niacinamide 10% + ZinC 1%

Tham khảo thêm: Phân biệt 13 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh kèm ví dụ

5. [Mở rộng] Các cụm từ bắt đầu bằng chữ take thông dụng

  • take advantage of something: tận dụng cái gì đó
  • take someone’s advice about something : lấy lời khuyên từ ai
  • take care of something: chăm sóc, quan tâm đến cái gì
  • take charge of something: chịu trách nhiệm về cái gì
  • take an interest in something : quan tâm, hứng thú đến cái gì
  • take notice of something: chú ý đến cái gì
  • take ownership of something : sở hữu cái gì
  • take part in something : tham gia vào cái gì
  • take responsibility for something : chịu trách nhiệm về điều gì
  • take time to do something : tốn thời gian để làm gì
  • take a break: nghỉ ngơi một lát
  • take test/ quiz/exam : kiểm tra
  • take a chance: nắm bắt cơ hội
  • take a bus: bắt xe bus
  • take a look: hãy xem, nhìn xem
  • take risk: chấp nhận rủi ro
  • take a booking: đặt phòng
  • take a trip: đi một chuyến
  • take a seat: ngồi xuống
  • take a spring: nhảy
  • take turn : thay phiên
  • take after: giống
  • take aim: nhắm để bắn
  • take a rest: nghỉ ngơi
  • take someone’s temperature: đo nhiệt độ
  • take a nap at noon: ngủ trưa
  • take a step back, forward: lùi một bước, tiến một bước

6. Lời kết

Như vậy là bạn đọc đã cùng BingGo Leaders tìm hiểu take over là gì cũng như các cụm từ đồng nghĩa của take over là gì. Hy vọng thông qua bài viết này, chúng ta có thể kết nạp thêm được nhiều kiến thức, từ vựng để mở rộng và nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình cao hơn.

Hãy theo dõi BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều thông tin thú vị nhé.

Top 16 take control of là gì viết bởi Cosy

Sử dụng bộ đọc màn hình để chia sẻ màn hình của bạn Microsoft Teams

  • Tác giả: support.microsoft.com
  • Ngày đăng: 08/22/2022
  • Đánh giá: 4.98 (996 vote)
  • Tóm tắt: Bài viết này là một phần của bộ nội dung hỗ trợ trình đọc màn hình … khi bạn nghe thấy “Take control” (Nhận quyền điều khiển), rồi nhấn đúp vào màn hình.

Take over là gì? Cách sử dụng chi tiết và bài tập có đáp án

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 10/21/2022
  • Đánh giá: 4.46 (499 vote)
  • Tóm tắt: Take over là gì? Cách sử dụng chi tiết và bài tập … Take/keep/gain control of something: giành quyền kiểm soát hoặc có quyền kiểm soát của.
  • Nội Dung: Như vậy là bạn đọc đã cùng BingGo Leaders tìm hiểu take over là gì cũng như các cụm từ đồng nghĩa của take over là gì. Hy vọng thông qua bài viết này, chúng ta có thể kết nạp thêm được nhiều kiến thức, từ vựng để mở rộng và nâng cấp trình độ tiếng …

Từ: control

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 02/20/2023
  • Đánh giá: 4.38 (439 vote)
  • Tóm tắt: control /kən’troul/ nghĩa là: quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ control, …
  • Nội Dung: Như vậy là bạn đọc đã cùng BingGo Leaders tìm hiểu take over là gì cũng như các cụm từ đồng nghĩa của take over là gì. Hy vọng thông qua bài viết này, chúng ta có thể kết nạp thêm được nhiều kiến thức, từ vựng để mở rộng và nâng cấp trình độ tiếng …

Take Over Là Gì? 123 Cùng Bàn Về Các Cụm Từ Của Take

  • Tác giả: sentayho.com.vn
  • Ngày đăng: 05/24/2022
  • Đánh giá: 4.09 (506 vote)
  • Tóm tắt: To begin to have control of something: Take over có nghĩa là bắt đầu kiểm soát một thứ gì đó. Ví dụ: The firm was badly in need of restructuring when she …
  • Nội Dung: Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đến với kênh thông tin tổng hợp sentayho.com.vn. Chủ đề tiếng Anh mà hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu là một chủ đề thú vị. Trong suốt quá trình học tiếng Anh, chắc chắn bạn đã thường xuyên gặp phải từ …

Cấu trúc Take over trong tiếng Anh đầy đủ nhất

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/02/2023
  • Đánh giá: 3.98 (539 vote)
  • Tóm tắt: Take over something có nghĩa là “tiếp quản cái gì” hoặc ““nắm quyền kiểm soát” (đối với một công ty bằng cách mua đủ cổ phần). Troye will take over the company …
  • Nội Dung: Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đến với kênh thông tin tổng hợp sentayho.com.vn. Chủ đề tiếng Anh mà hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu là một chủ đề thú vị. Trong suốt quá trình học tiếng Anh, chắc chắn bạn đã thường xuyên gặp phải từ …

Control đi với giới từ gì? Control of là gì?

  • Tác giả: ngolongnd.net
  • Ngày đăng: 05/08/2022
  • Đánh giá: 3.79 (445 vote)
  • Tóm tắt: They have introduced controls on public spending. take/keep/gain control of sth. Banks threatened to take control of the business. Both …
  • Nội Dung: Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đến với kênh thông tin tổng hợp sentayho.com.vn. Chủ đề tiếng Anh mà hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu là một chủ đề thú vị. Trong suốt quá trình học tiếng Anh, chắc chắn bạn đã thường xuyên gặp phải từ …
Rất hay:  Bí quyết sử dụng đai nịt bụng giảm mỡ cho hiệu quả cao nhất

Bài 39 » 6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng » Từ vựng tiếng Anh

  • Tác giả: tienganh123.com
  • Ngày đăng: 04/07/2023
  • Đánh giá: 3.54 (554 vote)
  • Tóm tắt: value, anything, making, past, brought, moment, control, office, heard, … bất kỳ điều gì … (Mất kiểm soát trong hoàn cảnh của bạn là không tốt). – take …
  • Nội Dung: Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đến với kênh thông tin tổng hợp sentayho.com.vn. Chủ đề tiếng Anh mà hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu là một chủ đề thú vị. Trong suốt quá trình học tiếng Anh, chắc chắn bạn đã thường xuyên gặp phải từ …

Cụm từ Out of control nghĩa là gì?

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 10/28/2022
  • Đánh giá: 3.22 (388 vote)
  • Tóm tắt: They have introduced controls on public spending. + take/keep/gain control of sth. Banks threatened to take control of the business. Both parties are vying for …
  • Nội Dung: Xin chào tất cả các bạn, chào mừng các bạn đến với kênh thông tin tổng hợp sentayho.com.vn. Chủ đề tiếng Anh mà hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu là một chủ đề thú vị. Trong suốt quá trình học tiếng Anh, chắc chắn bạn đã thường xuyên gặp phải từ …

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

  • Tác giả: vieclam123.vn
  • Ngày đăng: 12/11/2022
  • Đánh giá: 3.19 (316 vote)
  • Tóm tắt: Trong từ điển Cambridge, Take over được hiểu với ba nét nghĩa chính như sau: 1. To begin to have control of something (bắt đầu kiểm soát, quản lý cái gì đó).
  • Nội Dung: Hostile Takeover có nghĩa là “sự thâu tóm thù địch”. Trái ngược với sự thâu tóm thân thiện (Friendly Takeover), sự thâu tóm thù địch (Hostile Takeover) là việc mua lại một công ty bởi công ty khác được thực hiện bằng cách mua lại trực tiếp cổ phần …

Dictionary take control of something là gì

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 03/10/2023
  • Đánh giá: 2.89 (68 vote)
  • Tóm tắt: Free Dictionary for word usage take control of something là gì, Synonym, Antonym, Idioms, Slang.
  • Nội Dung: Hostile Takeover có nghĩa là “sự thâu tóm thù địch”. Trái ngược với sự thâu tóm thân thiện (Friendly Takeover), sự thâu tóm thù địch (Hostile Takeover) là việc mua lại một công ty bởi công ty khác được thực hiện bằng cách mua lại trực tiếp cổ phần …
Rất hay:  8 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, dễ nhớ không bao giờ quên

Take Control

  • Tác giả: nhaccuatui.com
  • Ngày đăng: 12/28/2022
  • Đánh giá: 2.86 (158 vote)
  • Tóm tắt: Em Là – MONO, Shut Down – BLACKPINK, Tình Dang Dở – Đình Dũng, Loser – Charlie Puth, Cơn Mưa Xa Dần – Sơn Tùng M-TP. Kết nối với chúng tôi.
  • Nội Dung: Hostile Takeover có nghĩa là “sự thâu tóm thù địch”. Trái ngược với sự thâu tóm thân thiện (Friendly Takeover), sự thâu tóm thù địch (Hostile Takeover) là việc mua lại một công ty bởi công ty khác được thực hiện bằng cách mua lại trực tiếp cổ phần …

take control nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 2.77 (176 vote)
  • Tóm tắt: take control nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm take control giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của take …
  • Nội Dung: Hostile Takeover có nghĩa là “sự thâu tóm thù địch”. Trái ngược với sự thâu tóm thân thiện (Friendly Takeover), sự thâu tóm thù địch (Hostile Takeover) là việc mua lại một công ty bởi công ty khác được thực hiện bằng cách mua lại trực tiếp cổ phần …

Bản dịch của “take back” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 02/03/2023
  • Đánh giá: 2.58 (171 vote)
  • Tóm tắt: Bản dịch của “take back” trong Việt là gì? … to long-standing rent and power bill arrears which forced the landlord to take back control of the premises.
  • Nội Dung: Hostile Takeover có nghĩa là “sự thâu tóm thù địch”. Trái ngược với sự thâu tóm thân thiện (Friendly Takeover), sự thâu tóm thù địch (Hostile Takeover) là việc mua lại một công ty bởi công ty khác được thực hiện bằng cách mua lại trực tiếp cổ phần …

Take over là gì? Toàn bộ cấu trúc take over đầy đủ nhất

  • Tác giả: ama.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/12/2022
  • Đánh giá: 2.51 (190 vote)
  • Tóm tắt: Take charge:
    Take the helm of:
    Assume:
    Assume the leadership of:
  • Nội Dung: Sau đây là tất cả những chia sẻ về vị trí và cách sử dụng take over, bạn hãy áp dụng những kiến thức đã được chia sẻ phía trên và làm hết các bài tập. Sau đó dò lại với kết quả xem mình đã đúng và hiểu được bao nhiêu % bài học ngày hôm nay các bạn …

Đâu là sự khác biệt giữa take control of và take control over ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 10/09/2022
  • Đánh giá: 2.31 (152 vote)
  • Tóm tắt: “Take control of” seems like you are doing something for someone else, such as taking control of a ship when your captain is away.
  • Nội Dung: Sau đây là tất cả những chia sẻ về vị trí và cách sử dụng take over, bạn hãy áp dụng những kiến thức đã được chia sẻ phía trên và làm hết các bài tập. Sau đó dò lại với kết quả xem mình đã đúng và hiểu được bao nhiêu % bài học ngày hôm nay các bạn …

Take over là gì? Những cụm từ thông dụng đi cùng với “take”

  • Tác giả: supperclean.vn
  • Ngày đăng: 11/07/2022
  • Đánh giá: 2.19 (90 vote)
  • Tóm tắt: Trường hợp 1: To begin to have control of something: bắt đầu kiểm soát một thứ gì đó. Ví dụ: The firm was badly in need of restructuring when …
  • Nội Dung: Sau đây là tất cả những chia sẻ về vị trí và cách sử dụng take over, bạn hãy áp dụng những kiến thức đã được chia sẻ phía trên và làm hết các bài tập. Sau đó dò lại với kết quả xem mình đã đúng và hiểu được bao nhiêu % bài học ngày hôm nay các bạn …