Xem Ngay Top 20+ thảo mộc tiếng anh là gì [Triệu View]

Các bạn học tiếng Anh đã lâu có khi nào các bạn tìm hiểu tên về từ vựng cây thuốc trong tiếng Anh chưa? Ngoài việc sử dụng thuốc tây, thuốc viên để chữa bệnh thì các cây thuốc, các loại thảo mộc trong tự nhiên cũng có tác dụng chữa bách bệnh mà bạn không ngờ đến. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về chủ đề các cây thuốc trong tiếng Anh có tên gọi như thế nào và công dụng của chúng ra sao nhé.

từ vựng cây thuốc trong tiếng Anh

(hình ảnh minh họa cây thuốc )

1. Từ vựng

Từ vựng

Ý nghĩa

rosemary

Cây hương thảo

basil

Cây húng quế, rau é

thyme

cây húng tây, cỏ xạ hương

parsley

cây mùi tây

oregano

rau oregano

mint

bạc hà

ginger

gừng

garlic

tỏi

fenugreek

cỏ cà ri

fennel

thì là

clove

đinh hương

sage

cây sô thơm, ngải đắng

turmeric

nghệ

black pepper

tiêu đen

kayenne

ớt đỏ

cinnamon

cây quế

Blue pea

hoa đậu biếc

Cardamom

thảo quả, bạch đậu khấu

artichoke

cây hoa atiso

bay leaf

lá nguyệt quế

lemon grass

cỏ chanh

star anise

đại hồi

aloe vera

cây lô hội, nha đam

cyperus rotundus

cây hương phụ

Clerodendron

bạch đồng nữ

Houttuynia cordata

cây diếp cá

Lonicera japonica

cây kim ngân

Brunela vulgaris

hạ thảo khô

Verbena officinalis

mã tiên thỏa, cỏ roi ngựa

Imperata cylindrica

cỏ tranh

Blumea lacera

cây cải trời

Rhinacanthus nasuta

bạch hạc

Plantago asiatica

mã đề

Cynodon dactylon

Cỏ chỉ

Gardenia jasminoides

dành dành, sơn chi tử, chi tử

Asterocephalus cochinchinensis

Chỉ thiên, cỏ lưỡi mèo, địa đảm dầu, địa đảm thảo

Oxalis corniculata

chua me đất hoa vàng

Marsilea quadrifolia

rau bợ nước

Vigna cylindrica

đậu đen

Hemerocallis fulva

hoa hiên

Hocquartia manshuriensis

mộc thông mã đậu linh

Juncus effusus

bấc đèn, đăng tâm thảo

Parthenium hysterophorus

cúc liên chi dại

Marjoram

kinh giới tây

Peppermint

bạc hà cay

Tarragon

ngải giấm

chive

hành tăm

Lavender bud

nụ oải hương

saffron

nghệ tây

vannila

cây va ni

star anise

sao hồi

olive

cây ô liu

2. Ví dụ

Chúng ta cùng tiếp tục ghi nhớ những từ vựng cây thuốc trong tiếng Anh thông qua một vài ví dụ dưới đây. Ở một số ví dụ chúng ta sẽ còn có cơ hội biết được nhiều công dụng thực hữu ích của một số loại cây thuốc đấy.

Từ vựng cây thuốc trong tiếng anh

(hình ảnh minh họa cho cây thuốc)

Ví dụ :

  • Basil is an annual herb belonging to the mint family.

  • Húng quế là một loại thảo mộc một năm thuộc họ bạc hà.

  • Oregano is in the mint family, often used as a seasoning in cooking. It helps soothe stomach muscles.

  • Oregano thuộc họ bạc hà, thường dùng làm gia vị trong nấu ăn. Nó giúp làm dịu co thắt dạ dày.

  • Mint can ease hiccups

  • Bạc hà có thể làm dịu cơn nấc cụt

  • Ginger is an anti-nausea remedy

  • Gừng là phương thuốc chống buồn nôn

  • Garlic is a natural antiseptic medicine

  • Tỏi là dược liệu khử trùng tự nhiên

  • Fenugreek, also known as fenugreek, is a herbaceous legume used to make curry. it helps flush out harmful toxins

  • Cỏ cà ri hay còn gọi là cỏ cà ri, là một loại cây thân thảo được dùng để chế biến món cà ri. nó giúp thải độc tố có hại ra ngoài

  • Fennel Can reduce bad breath and body odor.

  • Thì là có thể giảm mùi cơ thể và hơi thở.

  • Clove anti-microbial

  • Đinh hương chống vi sinh vật

  • Sage has antiseptic and antibiotic effects

  • Cây xô thơm có tác dụng sát trùng và kháng sinh.

  • Thyme Helps relax respiratory muscles

  • Cỏ xạ hương giúp thư giãn các cơ quan hô hấp

  • Turmeric anti cancer

  • Nghệ chống ung thư

  • Basil can relieve gas and soothe stomach upsets

  • Húng tây có thể chữa đầy hơi và rối loạn tiêu hóa

  • Black pepper helps relieve indigestion

  • Tiêu đen giúp chữa chứng khó tiêu

  • Cayenne can stop a heart attack

  • Ớt đỏ có thể chấm dứt một cơn đau tim

  • Cinnamon helps lowers blood pressure

  • Quế giúp hạ huyết áp

  • Dill treat heartburn colic and gas

  • Thì là chữa ợ nóng, đau bụng, đầy hơi

  • Rosemary anti oxidant

  • Cây hương thảo chống oxi hóa

  • Dark green ones, like rosemary and thyme, and any intensely colored spice, like tumeric or red pepper – both of those have anti-inflammatory properties.

  • Những loại có màu xanh sậm, như cây hương thảo, cỏ xạ hương, và những loại gia vị có màu đậm như tumeric hoặc tiêu đỏ- cả hai đều có đặc tính chống kích thích.

Một số ví dụ trên là tổng hợp kết quả nghiên cứu công cụng của các cây thuốc, thảo dược. Vì vậy dữ liệu trên là hoàn toàn chính xác, và đang tin cậy.

Một số từ vựng cây thuốc trong tiếng Anh có tên khoa học rất dài và rất khó nhớ. Chúng tôi chỉ tổng hợp những tên gọi cũng như thảo dược phổ biến hay sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Ngoài công dụng chữa một số bệnh vặt thì các thảo dược còn được sử dụng trong nấu ăn để tạo nên những mon ăn thật ngon và bổ dưỡng.

Rất hay:  Hướng dẫn gói quà siêu đẹp đơn giản mà ít ai biết

Ở việt nam cũng có một số loại thảo dược mọc tự nhiên ngoài môi trường, chúng cũng có nhiều công dụng mà chúng ta sẽ thấy bất ngờ. Mong rằng trong tương lai chúng tôi sẽ có cơ hội để giới thiệu chúng đến tất cả các bạn thân mến.

từ vựng cây thuốc

(hình ảnh minh họa cho cây thuốc)

Vậy là chúng ta đã nắm bắt một số tên gọi của một số loại thảo dược, thảo mộc, cây thuốc trong tiếng Anh và biết được tác dụng của chúng qua các ví dụ minh họa đơn giản trên.

Hy vọng với bài học tên các cây thuốc trong tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn học viên tiếng Anh trong quá suốt quá trình học tập và sử dụng thành thạo trong cuộc sống hàng ngày.

Chúc các bạn thành công!

Top 20 thảo mộc tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Trà thảo mộc hữu cơ thải độc Yogi

  • Tác giả: thucphamorganic.vn
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 4.78 (336 vote)
  • Tóm tắt: Nụ đinh hương: là nụ hoa khô thơm của một cây trong họ Myrtle. Tên tiếng Anh của cây đinh hương bắt nguồn từ tiếng Latin clavus (móng tay), vì hình dạng của …
  • Nội Dung: Nụ đinh hương: là nụ hoa khô thơm của một cây trong họ Myrtle. Tên tiếng Anh của cây đinh hương bắt nguồn từ tiếng Latin clavus (móng tay), vì hình dạng của chồi giống như những chiếc đinh nhỏ. Nụ đinh hương được sử dụng rộng rãi như một loại gia vị …

Trà thảo mộc… dễ ghiền và có lợi cho sức khỏe ở châu Á ?

  • Tác giả: thanhnien.vn
  • Ngày đăng: 01/19/2023
  • Đánh giá: 4.48 (586 vote)
  • Tóm tắt: Ngoài những loại trà thảo mộc ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản đã … Trong tiếng Anh, cuckold là từ chỉ người chồng bị vợ cắm sừng mà anh …
  • Nội Dung: Trước hết là trà chùm ngây, một loại trà khá nhẹ, ít mùi cỏ, gần giống với trà cây tầm ma, thường được làm từ lá khô hoặc lá nghiền thành bột. Loại trà này có lợi cho sức khỏe, cung cấp một nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, đặc biệt là vitamin B …

ngâm chân thảo dược

  • Tác giả: vi10.ilovetranslation.com
  • Ngày đăng: 11/03/2022
  • Đánh giá: 4.2 (466 vote)
  • Tóm tắt: Sao chép! herbal foot bath. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả (Anh) 3:[Sao …
  • Nội Dung: Trước hết là trà chùm ngây, một loại trà khá nhẹ, ít mùi cỏ, gần giống với trà cây tầm ma, thường được làm từ lá khô hoặc lá nghiền thành bột. Loại trà này có lợi cho sức khỏe, cung cấp một nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, đặc biệt là vitamin B …

Học tiếng Anh :: Bài học 65 Thảo mộc và gia vị

  • Tác giả: lingohut.com
  • Ngày đăng: 08/26/2022
  • Đánh giá: 4.01 (366 vote)
  • Tóm tắt: Học tiếng Anh. Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Muối, Hạt tiêu, Quả carum, Tỏi, Húng quế, Rau mùi, Thì là, lá kinh giới, Rau kinh giới, Mùi tây, …
  • Nội Dung: Trước hết là trà chùm ngây, một loại trà khá nhẹ, ít mùi cỏ, gần giống với trà cây tầm ma, thường được làm từ lá khô hoặc lá nghiền thành bột. Loại trà này có lợi cho sức khỏe, cung cấp một nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, đặc biệt là vitamin B …

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THẢO MỘC THÁI VÂN

  • Tác giả: topcv.vn
  • Ngày đăng: 11/05/2022
  • Đánh giá: 3.83 (458 vote)
  • Tóm tắt: Là một doanh nhân có thâm niên 30 năm sinh sống và làm việc tại một huyện của vùng núi Tây Bắc. Tôi đã chú tâm, tìm tòi, sưu tầm những thảo dược quý nhưng không …
  • Nội Dung: Trước hết là trà chùm ngây, một loại trà khá nhẹ, ít mùi cỏ, gần giống với trà cây tầm ma, thường được làm từ lá khô hoặc lá nghiền thành bột. Loại trà này có lợi cho sức khỏe, cung cấp một nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, đặc biệt là vitamin B …

English to Vietnamese

  • Tác giả: engtoviet.com
  • Ngày đăng: 12/12/2022
  • Đánh giá: 3.63 (481 vote)
  • Tóm tắt: English, Vietnamese ; herbal. các loại thảo dược ; cỏ ; thuốc thảo dược ; thảo dược có ; thảo dược ; thảo mộc ; từ thảo dược ; ; herbal. các loại thảo dược ; cỏ ; …
  • Nội Dung: Trước hết là trà chùm ngây, một loại trà khá nhẹ, ít mùi cỏ, gần giống với trà cây tầm ma, thường được làm từ lá khô hoặc lá nghiền thành bột. Loại trà này có lợi cho sức khỏe, cung cấp một nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, đặc biệt là vitamin B …
Rất hay:  Tron Bo Tân Hoàn Châu Cách Cách Cách Trọn Bộ, Tân Hoàn Châu Cách Cách Trọn Bộ

Tinh dầu tiếng Anh là gì? Tên tiếng Anh các tinh dầu phổ biến

  • Tác giả: phoixaphong.com
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Đánh giá: 3.56 (596 vote)
  • Tóm tắt: Tinh dầu được ví như là nhựa sống của cây, vì vậy đã mang sức sống, năng lượng tinh khiết nhất của dược thảo từ thiên nhiên và mạnh hơn 50 -100 …
  • Nội Dung: Trước hết là trà chùm ngây, một loại trà khá nhẹ, ít mùi cỏ, gần giống với trà cây tầm ma, thường được làm từ lá khô hoặc lá nghiền thành bột. Loại trà này có lợi cho sức khỏe, cung cấp một nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, đặc biệt là vitamin B …

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thảo mộc và gia vị

  • Tác giả: cap123.tuhoconline.net
  • Ngày đăng: 08/31/2022
  • Đánh giá: 3.27 (497 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thảo mộc và gia vị. Cilantro – rau mùi. Cilantro /sɪˈlæntrəʊ/. = …
  • Nội Dung: Trước hết là trà chùm ngây, một loại trà khá nhẹ, ít mùi cỏ, gần giống với trà cây tầm ma, thường được làm từ lá khô hoặc lá nghiền thành bột. Loại trà này có lợi cho sức khỏe, cung cấp một nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, đặc biệt là vitamin B …

List nhanh 50+ tên các loại gia vị bằng tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng

  • Tác giả: hoteljob.vn
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 3.13 (469 vote)
  • Tóm tắt: toàn bộ bằng tiếng Anh… Khi đó bạn nghe được để hiểu đúng không? Bạn có xác định được đó là loại gia vị gì để phản hồi hay đáp ứng lại không?
  • Nội Dung: Nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp dễ dàng và nhanh chóng nghe – đọc – hiểu rồi phản hồi hoặc đáp ứng đúng những loại gia vị nấu nướng hay ăn uống nhờ nắm vững bảng danh sách hơn 50 tên các loại gia vị bằng tiếng Anh được Hoteljob.vn tổng hợp và …

Áo khoác da tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: leathermen.vn
  • Ngày đăng: 01/31/2023
  • Đánh giá: 2.91 (61 vote)
  • Tóm tắt: Theo thông tin tìm hiểu, áo khoác da tiếng anh là Leather Jacket. … TÌM HIỂU DA THẢO MỘC – DÒNG DA THẬT TRỨ DANH TRONG THẾ GI… 04/04/23. DA MILL LÀ GÌ?
  • Nội Dung: Nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp dễ dàng và nhanh chóng nghe – đọc – hiểu rồi phản hồi hoặc đáp ứng đúng những loại gia vị nấu nướng hay ăn uống nhờ nắm vững bảng danh sách hơn 50 tên các loại gia vị bằng tiếng Anh được Hoteljob.vn tổng hợp và …

Quế

  • Tác giả: bcare.vn
  • Ngày đăng: 03/22/2023
  • Đánh giá: 2.89 (68 vote)
  • Tóm tắt: Tìm hiểu chungQuế là gì?Cây quế là loài thực vật thuộc chi Cinnamomum, vỏ cây, vỏ cành có vị cay, có mùi thơm nồng. … Tên tiếng Anh: Cinnamon.
  • Nội Dung: Nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp dễ dàng và nhanh chóng nghe – đọc – hiểu rồi phản hồi hoặc đáp ứng đúng những loại gia vị nấu nướng hay ăn uống nhờ nắm vững bảng danh sách hơn 50 tên các loại gia vị bằng tiếng Anh được Hoteljob.vn tổng hợp và …

Trà Thảo Mộc Túi Lọc Whittard Organic Camomile

  • Tác giả: worldfinestfoods.vn
  • Ngày đăng: 12/22/2022
  • Đánh giá: 2.63 (81 vote)
  • Tóm tắt: Trà thảo mộc túi lọc Organic Camomille của Whittard còn được gọi là trà thảo mộc số 80. Con số 80 này có ý nghĩa gì? Hãy cùng World Finest Foods khám phá …
  • Nội Dung: Nhân viên phục vụ hay nhân viên bếp dễ dàng và nhanh chóng nghe – đọc – hiểu rồi phản hồi hoặc đáp ứng đúng những loại gia vị nấu nướng hay ăn uống nhờ nắm vững bảng danh sách hơn 50 tên các loại gia vị bằng tiếng Anh được Hoteljob.vn tổng hợp và …

Bật mí lý do nước Mót Hội An được du khách check-in rần rần

  • Tác giả: vinpearl.com
  • Ngày đăng: 01/04/2023
  • Đánh giá: 2.58 (94 vote)
  • Tóm tắt: Mót Hội An là xu hướng check in mà bất kỳ ai đặt chân đến thành phố xinh đẹp này đều muốn trải nghiệm. Vậy món trà này có gì mà nhiều người “say” đến vậy?
  • Nội Dung: Quán Mót Hội An nhỏ xinh nằm gọn bên con đường Trần Phú, giữa trung tâm phố cổ nhộn nhịp. Quán trở thành điểm đến thu hút lượng lớn du khách ghé thăm mỗi ngày nhờ bài trí đẹp mắt với những chậu cây xanh mướt trước thềm cùng bảng hiệu dễ thương, mang …

Bộ từ vựng tên các loại trà bằng tiếng Anh cùng cách sử dụng

  • Tác giả: cleverjunior.vn
  • Ngày đăng: 07/07/2022
  • Đánh giá: 2.39 (109 vote)
  • Tóm tắt: Trọn bộ tên các loại trà bằng tiếng Anh sẽ nằm trong bài viết này. … Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: trà thảo mộc … Bạn/Anh/Chị muốn uống gì/đồ uống gì ạ?
  • Nội Dung: – Cocoa milk tea: trà sữa cacao – Chocolate milk tea: trà sữa sô cô la- Mint milk tea: trà sữa bạc hà- Kiwi milk tea: trà sữa kiwi- Topping: các loại thạch đi kèm- Jelly: thạch- Aloe vera jelly: thạch nha đam- Rainbow: thạch trái cây- Pearl: trân …

Cam thảo Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 07/28/2022
  • Đánh giá: 2.36 (184 vote)
  • Tóm tắt: cam thảo kèm nghĩa tiếng anh licorice, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, … Cam thảo là một loại thảo mộc mọc ở các vùng của Châu Âu và Châu Á.
  • Nội Dung: – Cocoa milk tea: trà sữa cacao – Chocolate milk tea: trà sữa sô cô la- Mint milk tea: trà sữa bạc hà- Kiwi milk tea: trà sữa kiwi- Topping: các loại thạch đi kèm- Jelly: thạch- Aloe vera jelly: thạch nha đam- Rainbow: thạch trái cây- Pearl: trân …
Rất hay:  Hướng dẫn cách tính phần trăm lãi suất ngân hàng

THẢO MỘC SẼ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 09/25/2022
  • Đánh giá: 2.34 (62 vote)
  • Tóm tắt: Đồng thời các hoạt chất có trong thảo mộc sẽ cải tạo và bảo vệ các tế bào bị tổn thương do vi khuẩn bất lợi gây ra. context icon.
  • Nội Dung: – Cocoa milk tea: trà sữa cacao – Chocolate milk tea: trà sữa sô cô la- Mint milk tea: trà sữa bạc hà- Kiwi milk tea: trà sữa kiwi- Topping: các loại thạch đi kèm- Jelly: thạch- Aloe vera jelly: thạch nha đam- Rainbow: thạch trái cây- Pearl: trân …

Dạy Pha Chế Trà Sữa Cà Phê Kem

  • Tác giả: phache.com.vn
  • Ngày đăng: 12/08/2022
  • Đánh giá: 2.16 (181 vote)
  • Tóm tắt: Ngoài ra, còn có matcha, houjicha, genmaicha…là các dòng trà đặc trưng từ Nhật Bản. Tên các món trà thảo mộc tốt cho sức khoẻ thường là: trà thảo mộc được gọi …
  • Nội Dung: Ngoài ra, lớp pudding mềm mềm béo ngậy làm từ trứng, trà xanh, đậu đỏ được gọi tên lần lượt là egg pudding, matcha pudding hay azuki pudding. Trên đây là một vài gợi ý căn bản về tên gọi bằng tiếng anh cho các loại trà trong một menu đồ uống. Bạn đã …

10 loại trà thảo mộc tốt cho sức khỏe bạn nên thử

  • Tác giả: toiyeutra.vn
  • Ngày đăng: 05/31/2022
  • Đánh giá: 2.12 (153 vote)
  • Tóm tắt: Một vài nghiên cứu đã tìm thấy nó có hiệu quả, và có ảnh hưởng đáng kể đến nồng độ lipid trong máu. Tuy nhiên, trà Hibiscus đã được chứng minh là có tác dụng …
  • Nội Dung: Ngoài ra, lớp pudding mềm mềm béo ngậy làm từ trứng, trà xanh, đậu đỏ được gọi tên lần lượt là egg pudding, matcha pudding hay azuki pudding. Trên đây là một vài gợi ý căn bản về tên gọi bằng tiếng anh cho các loại trà trong một menu đồ uống. Bạn đã …

thảo mộc trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 06/04/2022
  • Đánh giá: 1.97 (189 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Việt Anh – VNE. · thảo · thảo am · thảo dã · thảo lư · thảo ra · thảo xá · thảo án · thảo ăn …
  • Nội Dung: Ngoài ra, lớp pudding mềm mềm béo ngậy làm từ trứng, trà xanh, đậu đỏ được gọi tên lần lượt là egg pudding, matcha pudding hay azuki pudding. Trên đây là một vài gợi ý căn bản về tên gọi bằng tiếng anh cho các loại trà trong một menu đồ uống. Bạn đã …

Từ vựng tiếng Anh về thảo dược

  • Tác giả: mnlienphong.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/25/2023
  • Đánh giá: 1.91 (110 vote)
  • Tóm tắt: Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ …
  • Nội Dung: Ngoài ra, lớp pudding mềm mềm béo ngậy làm từ trứng, trà xanh, đậu đỏ được gọi tên lần lượt là egg pudding, matcha pudding hay azuki pudding. Trên đây là một vài gợi ý căn bản về tên gọi bằng tiếng anh cho các loại trà trong một menu đồ uống. Bạn đã …