Gợi Ý Top 20+ the poor là gì [Triệu View]

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Poor you” trong tiếng Anh nhé!

1. Poor you là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Loại từ: cụm từ, câu cảm thán

Phiên âm: /pʊr jʊ/

Ý nghĩa: tội nghiệp bạn, khổ thân bạn

Cách sử dụng:

  • (1) sử dụng khi bạn nghĩ rằng ai đó đang phàn nàn quá nhiều và tìm kiếm sự thương hại, sự khổ thân, cần sự đồng cảm
  • (2) đây là một cách để thông cảm với bạn và cho bạn biết về sự chân thành của người kia
  • (3) có thể sử dụng nó khi điều gì đó vui nhộn xảy ra với ai đó hoặc với điều gì đó mà người đó đã trải qua

poor you là gì

Hình ảnh minh hoạ Poor you

2. Một vài ví dụ minh hoạ

  • How do we react to the expression “oh poor you” when someone informs us that our scores are meaningless in our achievement, that you tried incredibly hard for these bogus marks?
  • Sau đó chúng ta phản ứng như thế nào với thành ngữ “ôi tội nghiệp cho bạn” khi ai đó thông báo với chúng tôi rằng điểm số của chúng tôi là vô nghĩa trong thành tích của chúng tôi, rằng bạn đã cố gắng vô cùng cho những điểm không có thật này?
  • As Lissa Swift points out, “poor you” is commonly interpreted as sarcasm where I reside in the United States. It’s the type of thing individuals say in response to folks complaining about trivial issues.
  • Như Lissa Swift đã chỉ ra, “tội nghiệp bạn” thường được hiểu là sự mỉa mai nơi tôi cư trú tại Hoa Kỳ. Đó là kiểu mà các cá nhân nói để đáp lại những người phàn nàn về những vấn đề nhỏ nhặt.
  • Hey, you poor thing, what does the world come to when a guy has to clean bird crap off his label Porsche?
  • Này, đồ tội nghiệp, thế giới sẽ ra sao khi một anh chàng phải làm sạch con chim trên nhãn Porsche của mình?
  • People often say phrases like “Oh you poor thing,” but to a youngster or a little animal instead of another adult.
  • Mọi người thường nói những cụm từ như “Ôi bạn thật tội nghiệp”, nhưng với một đứa trẻ hoặc một con vật nhỏ thay vì một người lớn khác.
  • If a youngster skinned her knees, one would remark, “Oh you poor thing, let me take another look and then we’ll see what we’re doing to get it well.”
  • Nếu một cầu thủ trẻ bị lột da đầu gối, một người sẽ nhận xét, “Ôi bạn thật tội nghiệp, hãy để tôi xem xét lại và sau đó chúng tôi sẽ xem chúng tôi đang làm gì để có được nó tốt.”
  • Is “poor you” used throughout discussions by people Who speak english to show sympathy to someone?
  • “Tội nghiệp bạn” có được sử dụng trong các cuộc thảo luận bởi những người nói tiếng Anh để thể hiện sự đồng cảm với ai đó không?
  • I stood still for a long time when I saw the boy being severely scolded by his own father and he even used violence. As a stranger in my teens, I couldn’t do anything but say “poor you”.
  • Tôi đã đứng hình rất lâu khi nhìn thấy cảnh cậu bé ấy bị chính bố đẻ của mình mắng mỏ thậm tệ và ông ấy thậm chí còn dùng bạo lực nữa. Vì là một người lạ đang ở độ tuổi vị thành niên nên tôi không thể làm gì khác ngoài việc nói “khổ thân em”.
  • There are many cases when others need our help but we don’t know what to do. I advise you the best is to listen and sometimes express sympathy with the phrase “poor you”. It’s a bit cliché but trust me, it will be very helpful, at least for me and some of my friends.
  • Có rất nhiều trường hợp người khác cần đến sự giúp đỡ của chúng ta nhưng chúng ta không biết phải làm thế nào. Tôi khuyên bạn tốt nhất là hãy lắng nghe và đôi khi bày tỏ sự cảm thông bằng câu “tội nghiệp bạn”. Nó hơi sáo rỗng nhưng hãy tin tôi, nó sẽ rất hữu ích, ít nhất là cho tôi và một số bạn bè của tôi.
Rất hay:  Cách đăng xuất tài khoản Google trên tất cả các thiết bị

poor you là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Poor you

3. Từ vựng, cấu trúc liên quan đến Poor you

Từ vựng

Ý nghĩa

“If I am understanding correctly…”

“Nếu tôi hiểu đúng…”

I’m amazed at how well you’re doing despite how much pressure you’re facing.

Tôi ngạc nhiên về việc bạn đang làm tốt như thế nào mặc dù bạn đang phải đối mặt với bao nhiêu áp lực.

I understand how hard this is for you.

Tôi hiểu điều này khó khăn như thế nào đối với bạn.

I guess it may appear like no one knows, but I’m paying attention right now.

Tôi đoán nó có thể xuất hiện như không ai biết, nhưng tôi đang chú ý ngay bây giờ.

I understand you’ve put in a huge amount of time and work, and it must be upsetting to watch the project come to an end.

Tôi hiểu rằng bạn đã dành rất nhiều thời gian và công việc, và chắc hẳn rất buồn khi xem dự án kết thúc.

poor you là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Poor you

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Poor you” nhé.

Top 22 the poor là gì viết bởi Cosy

IS TO HELP THE POOR Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 10/02/2022
  • Đánh giá: 4.92 (894 vote)
  • Tóm tắt: Chức năng chính của hiệp hội này là giúp đỡ người nghèo. Its mission is to help the poor families to help themselves to overcome poverty. context icon.

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 12/18/2022
  • Đánh giá: 4.78 (585 vote)
  • Tóm tắt: [Middle English poure, from Old French povre, from Latin pauper.] poorʹness noun. Synonyms: poor, indigent, needy, impecunious, penniless, impoverished, poverty …

Phép dịch “poor” thành Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 08/14/2022
  • Đánh giá: 4.58 (456 vote)
  • Tóm tắt: nghèo, tồi, xấu là các bản dịch hàng đầu của “poor” thành Tiếng Việt. … Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết …

The + tính từ với nghĩa số nhiều

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 06/29/2022
  • Đánh giá: 4.26 (372 vote)
  • Tóm tắt: Những thành ngữ này có nghĩa ở số nhiều, chúng dùng động từ số nhiều và đại từ là they : The poor get poorer, the rich get richer. (Nghèo càng nghèo hơn. giàu …

Poor

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Đánh giá: 4.07 (379 vote)
  • Tóm tắt: Poor. Poor là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Poor – Definition Poor – Kinh tế …

Đồng nghĩa của poor

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 03/28/2023
  • Đánh giá: 3.81 (424 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa là gì: poor poor /puə/. tính từ. nghèo, bần cùng. xấu, tồi, kém, yếu. poor soil: đất xấu; to be poor at mathematics: kém toán. thô thiển.

Từ: poor

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 05/14/2022
  • Đánh giá: 3.67 (447 vote)
  • Tóm tắt: poor /puə/ nghĩa là: nghèo, bần cùng, xấu, tồi, kém, yếu… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ poor, ví dụ và các thành ngữ liên quan.

100 từ đồng nghĩa cho Poor – Nghèo là gì?

  • Tác giả: anhnguvn.com
  • Ngày đăng: 11/15/2022
  • Đánh giá: 3.57 (265 vote)
  • Tóm tắt: Một từ khác cho Poor là gì? Tại đây, bạn sẽ tìm thấy danh sách các từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho Poor trong tiếng Anh với các hình ảnh ESL và các câu …

(The) rich and (the) poor có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 07/25/2022
  • Đánh giá: 3.08 (343 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa (The) rich and (the) poor Rich = Has more money than the average person Poor = Has less money than the average person|rich: …

Poor là gì? Có những cách hiểu như thế nào về poor?

  • Tác giả: reviewaz.vn
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 2.87 (102 vote)
  • Tóm tắt: Poor là gì? … Poor là từ được sử dụng với ý nghĩa phổ biến là nghèo, khó khăn. Đây là từ xuất phát từ gốc ngôn ngữ Anh. Song, không chỉ có lớp nghĩa là khó khăn …
  • Nội Dung: Bài viết về từ khóa poor là gì đã mang đến cho bạn cái nhìn đa chiều hơn về khái niệm này. Không những thế, những cách sử dụng cũng như những từ đồng nghĩa/trái nghĩa cũng được đề cập đến. Mong rằng bạn có thêm những thông tin hữu ích sau khi tham …

C2captientlhp.edu.vn

  • Tác giả: c2captientlhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/29/2023
  • Đánh giá: 2.72 (183 vote)
  • Tóm tắt: Một từ khác cho Poor là gì? Tại đây, bạn sẽ tìm thấy danh sách các từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho Poor trong tiếng Anh với các hình …
  • Nội Dung: Bài viết về từ khóa poor là gì đã mang đến cho bạn cái nhìn đa chiều hơn về khái niệm này. Không những thế, những cách sử dụng cũng như những từ đồng nghĩa/trái nghĩa cũng được đề cập đến. Mong rằng bạn có thêm những thông tin hữu ích sau khi tham …

Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng

  • Tác giả: pgddttramtau.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/16/2022
  • Đánh giá: 2.52 (141 vote)
  • Tóm tắt: nghèo nàn là từ loại gì? phát âm và ý nghĩa. Poverty là một tính từ trong tiếng Anh. Cách phát âm, ý nghĩa và cách sử dụng của poor như …
  • Nội Dung: Xem ở đây câu trả lời nhanh nhất cho danh từ nghèo nàn là gì. Bài viết này sẽ không chỉ giúp bạn hiểu các danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều kiến ​​thức từ vựng thực sự bổ ích. Bạn có biết trạng từ của người nghèo là gì …

Luyện tập tổng hợp

  • Tác giả: hoc24.vn
  • Ngày đăng: 07/29/2022
  • Đánh giá: 2.56 (168 vote)
  • Tóm tắt: Poor (adj)=>poverty (noun):su ngheo doi … Danh từ của POOR là POVERTY . … Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ Tìm từ anh em của từ shoulder và …
  • Nội Dung: Xem ở đây câu trả lời nhanh nhất cho danh từ nghèo nàn là gì. Bài viết này sẽ không chỉ giúp bạn hiểu các danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều kiến ​​thức từ vựng thực sự bổ ích. Bạn có biết trạng từ của người nghèo là gì …

Trường THPT Phạm Hồng Thái

  • Tác giả: thpt-phamhongthai.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/23/2023
  • Đánh giá: 2.48 (59 vote)
  • Tóm tắt: Tiếp sau đây, bài viết sẽ đề cập đến 02 dạng lĩnh vực thường sử dụng poor nhiều nhất để bạn tham khảo. poor la gi poor la gi Poor là gì trong …
  • Nội Dung: Poor được sử dụng cực kỳ phổ biến với nghĩa thông dụng nhất là nghèo nàn. Tuy nhiên ngoài ra, poor còn có nhiều lớp ý nghĩa khác và nhiều từ ngữ mở rộng. (bao gồm đồng nghĩa và trái nghĩa). Vậy hãy tìm hiểu poor là gì và nắm chính xác các từ ngữ …

Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng

  • Tác giả: c0thuysontnhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 2.28 (175 vote)
  • Tóm tắt: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của …
  • Nội Dung: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor …

1

  • Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
  • Ngày đăng: 06/23/2022
  • Đánh giá: 2.25 (152 vote)
  • Tóm tắt: Là cụm từ tiếng anh có nghĩa là “bạn thật đáng thương” hay “tội nghiệp cho bạn quá!’… (‘poor” là tính từ có nghĩa là: nghèo, bần cùng, túng, xấu, tồi, áem, …
  • Nội Dung: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor …
Rất hay:  Hack đáp an GG form trên điện thoại - Cùng Hỏi Đáp

Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng – Monkey

  • Tác giả: mythuatcongnghiepachau.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/06/2022
  • Đánh giá: 2.15 (52 vote)
  • Tóm tắt: mythuatcongnghiepachau.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của poverty là gì hi vọng nó sẽ hữu ích dành cho quý bạn đọc.
  • Nội Dung: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor …

The + tính từ với nghĩa số nhiều, A.rich/poor (giàu/nghèo), unemployed (thất nghiệp) các tính từ nhất định khác miêu tả tính cách và điều kiện …

  • Tác giả: baitapsgk.com
  • Ngày đăng: 02/26/2023
  • Đánh giá: 1.98 (81 vote)
  • Tóm tắt: Những thành ngữ này có nghĩa ở số nhiều, chúng dùng động từ số nhiều và đại từ là they : The poor get poorer, the rich get richer.
  • Nội Dung: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor …

Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng – Monkey

  • Tác giả: thptnguyenthidieu.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/04/2023
  • Đánh giá: 1.81 (100 vote)
  • Tóm tắt: Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng – Monkey. thptnguyenthidieu edu.vn by thptnguyenthidieu edu.vn · 31 Tháng …
  • Nội Dung: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor …

“Be the poor man’s somebody” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 06/06/2022
  • Đánh giá: 1.86 (200 vote)
  • Tóm tắt: The kind of football they are playing, they would not fear peak United, let alone a poor man’s version of it. Once known as “poor man’s rice,” …
  • Nội Dung: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor …

POOR là gì?

  • Tác giả: abbreviationfinder.org
  • Ngày đăng: 01/22/2023
  • Đánh giá: 1.73 (80 vote)
  • Tóm tắt: Kiểm tra trực tuyến cho những gì là POOR, ý nghĩa của POOR, và khác viết tắt, từ viết tắt, và từ đồng nghĩa.
  • Nội Dung: Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor …