Xem Ngay Top 10+ thương hại tiếng anh là gì [Hay Lắm Luôn]

Thán từ trong tiếng Anh nghĩa là gì? Chắc hẳn có nhiều bạn còn chưa hiểu rõ về nó. Hôm nay hãy cùng Premium Academy khám phá về thán từ trong tiếng Anh nhé!

I. Khái niệm thán từ trong tiếng anh

Thán từ (Interjection) là những từ biểu lộ sự cảm thán của người nói như Oh!, Ah! hoặc Um. Những từ này không có giá trị về mặt ngữ pháp, chúng được sử dụng thường xuyên khi giao tiếp. Thán từ thường đứng một mình và sau nó thường có dấu chấm than khi viết.

Example:

Oh my God! You are so beautiful! (Ôi trời ơi! Em đẹp quá đi à!)

Oh dear! (Ôi em/anh yêu!)

>>> Xem thêm: Viết cv chuyên nghiệp là chìa khoá xin việc thành công

II. Những thán từ trong tiếng anh phổ biến

Thán từ Nghĩa Example: Ah – Bày tỏ niềm vui

– Bày tỏ sự nhận biết điều gì

– Thể hiện sự cam chịu

– Thể hiện sự bất ngờ

– Ah, that feels good. (Ah, cảm thấy cũng được đấy.)

– Ah, now I understand. (Ah, giờ tôi hiểu rồi.)

– Ah well, it can’t be helped. À vâng, điều đó không thể giúp được.

– Ah! I’ve won! (Ah! Tôi đã thắng!)

Alas – Bày tỏ đau buồn hay thương hại – Alas, she’s dead now. (Than ôi, giờ cô ấy đã mất rồi.) Dear – Bày tỏ sự đáng tiếc

– Thể hiện sự bất ngờ

– Oh dear! Does it hurt? (Oh không! Có đau không?)

– Dear me! That’s a surprise! (Trời ơi! Thật bất ngờ!)

Eh – Yêu cầu sự lặp lại

– Thể hiện sự điều tra

– Thể hiện sự bất ngờ

– Thỏa thuận mời

– It’s hot today. Eh? I said it’s hot today.

”Hôm nay trời nóng. Eh? Tôi nói là hôm nay trời nóng.

– What do you think of that, eh?

( Anh nghĩ gì về chuyện đó, eh? )

– Eh! Really? (Eh! Thật á?)

– Let’s go, eh? (Chúng ta đi, eh?)

Er – Bày tỏ sự do dự – Lima is the capital of…er…Peru.

(Lima là thủ đô của…er…Peru.)

Hello, Hullo – Thể hiện lời chào

– Bày tỏ sự ngạc nhiên

– Hello John. How are you today?

(Chào John. Hôm nay anh thế nào?)

– Hello! My car’s gone! (Úi! Xe của tôi đâu mất rồi!)

Hey – Kêu gọi sự chú ý

– Thể hiện niềm vui, bất ngờ,…

– Hey! Look at that! (Hey! Nhìn kìa!)

– Hey! What a good idea! (Hey! Ý kiến hay đấy!)

Hi – Thể hiện lời chào – Hi! What’s new? (Chào! Có gì mới không?) Hmm – Bày tỏ sự do dự, nghi ngờ hoặc bất đồng. – Hmm. I’m not so sure. (Hmm. Tôi không chắc lắm.) Oh, o – Bày tỏ sự ngạc nhiên

– Thể hiện nỗi đau

– Bày tỏ sự cầu xin

– Oh! You’re here! (Ồ! Bạn đây rồi!)

– Oh! I’ve got a toothache. (Oh! Tôi bị đau răng.)

– Oh, please say “yes”! (Oh, làm ơn nói có đi!)

Ouch -Thể hiện nỗi đau – Ouch! That hurts! (Ouch! Đau thật!) Uh – Bày tỏ sự do dự – Uh…I don’t know the answer to that.

(Uh…Tôi không biết câu trả lời về chuyện đó.)

Uh-huh – Thể hiện sự đồng ý – “Shall we go?” “Uh-huh.” (“Ta đi chứ?” “Uh-huh.”) Well – Bày tỏ sự ngạc nhiên

– Đưa ra một nhận xét

– Well I never! (Ồ tôi không biết!)

– Well, what did he say? (Vâng, anh ấy đã nói gì?)

Um, umm – Bày tỏ sự do dự – 85 divided by 5 is…um…17. (85 chia cho 5 là…um…17.)

>>> Tham khảo cách phát âm tên thương hiệu nổi tiếng: http://pa.edu.vn/phat-am-chinh-xac-ten-15-thuong-hieu-noi-tieng-the-gioi

III. Một số dạng thức khác của thán từ trong tiếng anh

Một số dạng thức khác của thán từ trong tiếng anh
Một số dạng thức khác của thán từ trong tiếng anh

Thán từ là những thán từ trong tiếng anh cụ thể như “Hurrah, Wow, Oh, Ouch, Huh”. Ngoài những từ cụ thể này, một số danh từ và tính từ đôi khi cũng được sử dụng như là thán từ.

  • Tính từ được sử dụng như một thán từ
Rất hay:  Bật Mí Top 10+ pops là gì [Quá Ok Luôn]

Example:

Great! You helped the poor!

Nice! You played very well!

Good! We can use it.

Sweet! It looks so cute.

  • Danh từ được sử dụng như thán từ

Example:

Congratulations! You got a job!

Hello! How are you?

Man! Where were you?

Trên đây là những chia sẻ của PA về thán từ trong tiếng Anh. Các bạn nhớ học tập chăm chỉ và thường xuyên tập luyện để thành thạo từ loại này nhanh nhất nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh mới nhất mà bạn nên biết

Top 15 thương hại tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Nghĩa của từ thương hại – Dịch sang tiếng anh thương hại là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 12/30/2022
  • Đánh giá: 4.78 (237 vote)
  • Tóm tắt: thương hại Dịch Sang Tiếng Anh Là. * động từ – to pity; to feel pity for; to feel sorry (for); to compassionate; to take pity on someone = tôi nhìn anh ta …
  • Nội Dung: Thán từ (Interjection) là những từ biểu lộ sự cảm thán của người nói như Oh!, Ah! hoặc Um. Những từ này không có giá trị về mặt ngữ pháp, chúng được sử dụng thường xuyên khi giao tiếp. Thán từ thường đứng một mình và sau nó thường có dấu chấm than …

English to Vietnamese

  • Tác giả: engtoviet.com
  • Ngày đăng: 12/09/2022
  • Đánh giá: 4.4 (246 vote)
  • Tóm tắt: English to Vietnamese ; pitying. * tính từ – thương hại, thương xót, làm động lòng trắc ẩn ; self-pity. * danh từ – sự tự thương mình …
  • Nội Dung: Thán từ (Interjection) là những từ biểu lộ sự cảm thán của người nói như Oh!, Ah! hoặc Um. Những từ này không có giá trị về mặt ngữ pháp, chúng được sử dụng thường xuyên khi giao tiếp. Thán từ thường đứng một mình và sau nó thường có dấu chấm than …

LÒNG THƯƠNG HẠI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Đánh giá: 4.22 (355 vote)
  • Tóm tắt: Điều này thường là trường hợp có lòng thương hại đối với ai đấy đang ở trong tình cảnh bất hạnh. · context icon. This is often the case of having pity towards …
  • Nội Dung: Thán từ (Interjection) là những từ biểu lộ sự cảm thán của người nói như Oh!, Ah! hoặc Um. Những từ này không có giá trị về mặt ngữ pháp, chúng được sử dụng thường xuyên khi giao tiếp. Thán từ thường đứng một mình và sau nó thường có dấu chấm than …

Thương hại là gì?

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 04/21/2023
  • Đánh giá: 4.12 (531 vote)
  • Tóm tắt: Khác với hành động xuất phát từ lòng thương hại, tình yêu là sự thu hút tự nhiên về … Tuy sự cảm thông này về sau nó sẽ ảnh hưởng xấu đến người được nhận.
  • Nội Dung: Thán từ (Interjection) là những từ biểu lộ sự cảm thán của người nói như Oh!, Ah! hoặc Um. Những từ này không có giá trị về mặt ngữ pháp, chúng được sử dụng thường xuyên khi giao tiếp. Thán từ thường đứng một mình và sau nó thường có dấu chấm than …
Rất hay:  Cách rút tiền không cần thẻ ATM BIDV bằng Smart Banking

  • Tác giả: thinkingschool.vn
  • Ngày đăng: 06/19/2022
  • Đánh giá: 3.84 (514 vote)
  • Tóm tắt: Dùng cụm từ ‘lao công khổ tứ’ là đang cố tình đánh vào lòng thương hại để đối phương … Trang web tiếng Anh về ngụy biện: https://yourlogicalfallacyis.com …
  • Nội Dung: Loại ngụy biện này tin rằng nếu có nhiều người ủng hộ một đề nghị nào đó, thì đề nghị đó phải đúng. Ví dụ:“Đại đa số người dân trong cộng đồng ủng hộ ông Minh, vậy phát biểu của ông Minh ắt phải đúng.” Loại ngụy biện này lợi dụng sự ủng hộ của đám …

Thông tin tài khoản

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 10/01/2022
  • Đánh giá: 3.64 (385 vote)
  • Tóm tắt: rất ít thương hại ai. ( pity that …) điều đáng tiếc. what a pity that you can’t come to the theatre with us tonight. Tiếc là anh không thể đi xem kịch với …
  • Nội Dung: Loại ngụy biện này tin rằng nếu có nhiều người ủng hộ một đề nghị nào đó, thì đề nghị đó phải đúng. Ví dụ:“Đại đa số người dân trong cộng đồng ủng hộ ông Minh, vậy phát biểu của ông Minh ắt phải đúng.” Loại ngụy biện này lợi dụng sự ủng hộ của đám …

Những điều bạn cần biết về Thán từ trong tiếng Anh

  • Tác giả: mshoagiaotiep.com
  • Ngày đăng: 10/31/2022
  • Đánh giá: 3.54 (539 vote)
  • Tóm tắt: Thán từ là một từ loại rất thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh đặc biệt là trong … Bày tỏ sự nhận biết điều gì … Bày tỏ đau buồn hay thương hại.
  • Nội Dung: Loại ngụy biện này tin rằng nếu có nhiều người ủng hộ một đề nghị nào đó, thì đề nghị đó phải đúng. Ví dụ:“Đại đa số người dân trong cộng đồng ủng hộ ông Minh, vậy phát biểu của ông Minh ắt phải đúng.” Loại ngụy biện này lợi dụng sự ủng hộ của đám …

Thương hại không phải là tình yêu! – BPTV

  • Tác giả: bptv.vn
  • Ngày đăng: 02/22/2023
  • Đánh giá: 3.24 (566 vote)
  • Tóm tắt: Anh còn nói dù xảy ra chuyện gì anh cũng không bỏ cuộc, vì anh ấy không thể sống thiếu em. Nếu em yêu người khác, người đó sẽ chết! Em nói: “Anh …
  • Nội Dung: Loại ngụy biện này tin rằng nếu có nhiều người ủng hộ một đề nghị nào đó, thì đề nghị đó phải đúng. Ví dụ:“Đại đa số người dân trong cộng đồng ủng hộ ông Minh, vậy phát biểu của ông Minh ắt phải đúng.” Loại ngụy biện này lợi dụng sự ủng hộ của đám …

1

  • Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
  • Ngày đăng: 07/18/2022
  • Đánh giá: 3 (220 vote)
  • Tóm tắt: thương hại. ru long thuong sot khi thay nguoi minh han gap hoan canh kho khan va da vo thuong yeu de si nhuc nguoi do khi da lam …
  • Nội Dung: Loại ngụy biện này tin rằng nếu có nhiều người ủng hộ một đề nghị nào đó, thì đề nghị đó phải đúng. Ví dụ:“Đại đa số người dân trong cộng đồng ủng hộ ông Minh, vậy phát biểu của ông Minh ắt phải đúng.” Loại ngụy biện này lợi dụng sự ủng hộ của đám …

Từ điển Việt Trung

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 07/16/2022
  • Đánh giá: 2.91 (194 vote)
  • Tóm tắt: thương hại Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa thương hại Tiếng Trung (có phát âm) là: 顾惜 《照顾怜惜。》可悲 《令人悲伤; 使人痛心。》怜悯; 怜恤; 悯; 恤; …
  • Nội Dung: Loại ngụy biện này tin rằng nếu có nhiều người ủng hộ một đề nghị nào đó, thì đề nghị đó phải đúng. Ví dụ:“Đại đa số người dân trong cộng đồng ủng hộ ông Minh, vậy phát biểu của ông Minh ắt phải đúng.” Loại ngụy biện này lợi dụng sự ủng hộ của đám …
Rất hay:  Hướng dẫn cách trang trí cửa kính ngày Tết - Nội Thất An Lộc

Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

  • Tác giả: japan.net.vn
  • Ngày đăng: 04/22/2023
  • Đánh giá: 2.69 (160 vote)
  • Tóm tắt: お前は相手されないよ Omae wa aite sarenai yo = Không ai thèm chấp mày đâu!Câu này để chửi xoáy vào sự đáng thương hại. “Aite” nghĩa là đối …
  • Nội Dung: デブ!Debu! Mập như heo!Debu có thể nói là dạng nhục mạ, nhắm vào những người thừa cân.婆! Baba! Bà già!不細工! Busaiku! Đồ xấu xí!Busaiku có thể nói tắt là ブサ Busa hay ブス Busu. “Busu onna” có nghĩa là “con bé xấu xí”. Lại còn có kiểu kết hợp Debu và Busu …

Rối loạn nhân cách ám ảnh nghi thức (OCPD)

  • Tác giả: msdmanuals.com
  • Ngày đăng: 01/11/2023
  • Đánh giá: 2.62 (69 vote)
  • Tóm tắt: Một cách thương hại dành thời gian cho bản thân và người khác bởi vì họ thấy rằng tiền như là một cái gì đó để dành cho những thảm họa trong tương lai.
  • Nội Dung: デブ!Debu! Mập như heo!Debu có thể nói là dạng nhục mạ, nhắm vào những người thừa cân.婆! Baba! Bà già!不細工! Busaiku! Đồ xấu xí!Busaiku có thể nói tắt là ブサ Busa hay ブス Busu. “Busu onna” có nghĩa là “con bé xấu xí”. Lại còn có kiểu kết hợp Debu và Busu …

Tôi không cần sự thương hại

  • Tác giả: vi10.ilovetranslation.com
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 2.56 (137 vote)
  • Tóm tắt: Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]. Sao chép! I don’t need your pity. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]. Sao chép! I do not need pity.
  • Nội Dung: デブ!Debu! Mập như heo!Debu có thể nói là dạng nhục mạ, nhắm vào những người thừa cân.婆! Baba! Bà già!不細工! Busaiku! Đồ xấu xí!Busaiku có thể nói tắt là ブサ Busa hay ブス Busu. “Busu onna” có nghĩa là “con bé xấu xí”. Lại còn có kiểu kết hợp Debu và Busu …

Chồng thương hại cho người yêu cũ… một đêm cuối

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 09/01/2022
  • Đánh giá: 2.48 (123 vote)
  • Tóm tắt: Cái đêm đó chỉ là sự ngu muội của anh mà thôi. Hương chán nản vô cùng. Đâu chỉ cái đêm cuối đó là xong, giờ có “sản phẩm” rồi, dễ dàng gì cô ta …
  • Nội Dung: Vừa nghĩ tới đây thì điện thoại của Long báo có tin nhắn mới: “Hôm nay em đi siêu âm rồi, con chúng mình được 5 tuần rồi anh ạ, đáng yêu lắm! Dù anh không thể ở bên nhưng em nhất định sẽ chăm sóc bản thân và con thật tốt, sinh con ra khỏe mạnh và …

thương hại trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 01/30/2023
  • Đánh giá: 2.41 (109 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Việt Anh. thương hại. * đtừ. to pity; to feel pity for; to feel sorry (for); to compassionate; to take pity on someone.
  • Nội Dung: Vừa nghĩ tới đây thì điện thoại của Long báo có tin nhắn mới: “Hôm nay em đi siêu âm rồi, con chúng mình được 5 tuần rồi anh ạ, đáng yêu lắm! Dù anh không thể ở bên nhưng em nhất định sẽ chăm sóc bản thân và con thật tốt, sinh con ra khỏe mạnh và …