Rất Hay Top 20+ to be in charge of là gì [Triệu View]

Nếu bạn đã từng thắc mắc In Charge Of là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

IN CHARGE OF NGHĨA LÀ GÌ?

In Charge Of là một cụm từ ghép được tạo bởi hai phần In charge (chủ quản) và Of, thường có nghĩa là chịu trách nhiệm, phụ trách.

In Charge of được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

Theo Anh – Anh: [ ɪn tʃɑːdʒ ɒv]

Theo Anh – Mỹ: [ ɪn tʃɑːrdʒ əv]

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG TỪ IN CHARGE OF

Trong câu tiếng anh, In Charge of thường được dùng để diễn tả về chịu trách nhiệm, hoặc phụ trách một vấn đề nào đó, be in charge of doing something = Put someone on a charge of (đặt một người nào đó phụ trách)

be + in charge of + doing + something

Ví dụ:

  • She is in charge of John’s work after he leaves.
  • Cô ấy phụ trách công việc của John sau khi anh ấy rời đi

Ngoài ra ý nghĩa chịu trách nhiệm hoặc đảm nhận việc gì thì cấu trúc còn được sử dụng khi giao nhiệm vụ, phân công hoặc ủy thác công việc cho ai đó với trách nhiệm làm việc gì.

Các từ đồng nghĩa của In Charge of có thể kể đến như: Undertake (đảm nhận) , Be reponsible for (chịu trách nhiệm về),…

VÍ DỤ ANH VIỆT VỀ TỪ IN CHARGE OF

Như vậy, với những thông tin trên bạn đã hiểu In Charge of là gì? Để hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa cũng như cách dùng cụm từ này thì bạn đừng bỏ lỡ những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • From now on, she will be in charge of all recruitment, management and the right to fire employees in this department.
  • Kể từ bây giờ, cô ấy sẽ phụ trách toàn bộ việc tuyển dụng, quản lý và có quyền sa thải nhân viên trong bộ phận này.
  • Communication department will be in charge of marketing, advertising and spreading the brand to customers, especially potential customers.
  • Bộ phận truyền thông sẽ phụ trách marketing, quảng cáo và truyền bá thương hiệu đến khách hàng, đặc biệt là khách hàng tiềm năng.
  • I will be in charge of design and liaison with the company’s partners on this project.
  • Tôi sẽ phụ trách thiết kế và liên lạc với các đối tác của công ty về dự án này.
  • She will take in charge of the entire workshop when the director is away next week.
  • Cô sẽ phụ trách toàn bộ xưởng khi giám đốc đi vắng vào tuần sau.
  • The director has assigned me to be in charge of project organization, at the same time planning and working for each department.
  • Giám đốc đã giao cho tôi phụ trách tổ chức dự án, đồng thời lên kế hoạch và công việc cho từng bộ phận.
  • These are the people who are in charge of checking quality, assigning production and agreeing on magazine printing.
  • Đây là những người chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng, phân công sản xuất và thống nhất việc in tạp chí.
  • The principal will assign an experienced teacher to take in charge of the class and control the children.
  • Hiệu trưởng sẽ phân công một giáo viên có kinh nghiệm phụ trách lớp và kiểm soát bọn trẻ.
  • She is a convenience store employee, she is in charge of controlling all goods entering and leaving the store.
  • Cô là nhân viên cửa hàng tiện lợi, cô phụ trách kiểm soát tất cả hàng hóa ra vào cửa hàng.
  • He said he wouldn’t be in charge of the department’s work because besides him there were 2 other people who did better than him.
  • Anh ấy nói anh ấy sẽ không phụ trách công việc của bộ phận vì ngoài anh ấy ra còn có 2 người khác làm tốt hơn anh ấy.
  • I think you can do a good job as in charge of this, because you have the expertise and experience for 5 years.
  • Tôi nghĩ rằng bạn có thể làm tốt công việc phụ trách này, bởi vì bạn có chuyên môn và kinh nghiệm trong 5 năm.
  • Your responsibility now is to take in charge of the human resources department, to recruit and control the work involved.
  • Trách nhiệm của bạn lúc này là phụ trách bộ phận nhân sự, tuyển dụng và kiểm soát các công việc liên quan.

MỘT SỐ CỤM TỪ KHÁC LIÊN QUAN

  • to be accountable for something / to be responsible for something: chịu trách nhiệm cho điều gì
  • to be accountable/ answerable to somebody: chịu trách nhiệm với ai
  • to be liable for something: trách nhiệm pháp lý
  • to be liable to do something / to be likely to do something: nhiều khả năng sẽ làm gì
  • to take charge of something hoặc to take/bear/ assume the full responsibility for something: nhận lấy trách nhiệm

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn In Charge Of Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Top 20 to be in charge of là gì viết bởi Cosy

Đề tài: put in charge of là gì

  • Tác giả: tienganh.com.vn
  • Ngày đăng: 05/12/2022
  • Đánh giá: 4.77 (394 vote)
  • Tóm tắt: Cho mình hỏi cấu trúc : Put in charge of nên dịch là gì? Lich khai giang TOEIC Academy …

In charge of là gì? Cấu trúc và cách sử dụng

  • Tác giả: bhiu.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/04/2023
  • Đánh giá: 4.4 (592 vote)
  • Tóm tắt: In Charge Of là gì? In Charge Of là một cụm từ ghép được tạo bởi hai phần In charge (chủ quản) và Of (giới từ), có nghĩa là chịu trách nhiệm …
  • Nội Dung: Bài viết trên đây là về chủ đề In charge of là gì? Cấu trúc và cách sử dụng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ …

Person In Charge

  • Tác giả: sotaydoanhtri.com
  • Ngày đăng: 10/23/2022
  • Đánh giá: 4.23 (423 vote)
  • Tóm tắt: Person In Charge là gì? … Người phụ trách (PIC) có nghĩa là người trên mỗi MOU mà tất cả các nhân viên chịu trách nhiệm trong trường hợp khẩn cấp. Người này nên …
  • Nội Dung: Bài viết trên đây là về chủ đề In charge of là gì? Cấu trúc và cách sử dụng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ …

In charge of là gì? Cách dịch nghĩa chính xác nhất

  • Tác giả: daohocthuat.com
  • Ngày đăng: 06/15/2022
  • Đánh giá: 4.15 (388 vote)
  • Tóm tắt: Trong đó in charge có nghĩa là chủ quản. Cấu trúc be in charge of doing something có nghĩa là chịu trách nhiệm, phụ trách một vấn đề nào đó.
  • Nội Dung: Bài viết trên đây là về chủ đề In charge of là gì? Cấu trúc và cách sử dụng. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ …

In charge of là gì? Các ý nghĩa phổ biến nhất

  • Tác giả: hubm.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/10/2022
  • Đánh giá: 3.82 (260 vote)
  • Tóm tắt: “Be in charge of doing something/ doing something” mang nghĩa là chịu trách nhiệm hoặc đảm nhận việc gì. Ngoài ra bạn còn có một cách sử …
  • Nội Dung: Có rất nhiều cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa riêng mà bạn không thể tách ra để dịch. Ví dụ, bạn biết từ “.Chức năng là gì?“Không phải sao? Cụm từ này có nghĩa là gì và nó được sử dụng như thế nào? Do đó nguồn gốc của bài báo này. VerbaLearn Nó sẽ …

PERSON IN CHARGE LÀ GÌ

  • Tác giả: ktktdl.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/25/2022
  • Đánh giá: 3.63 (453 vote)
  • Tóm tắt: Person in charge được dịch nghĩa là bạn phụ trách, thường xuyên được viết tắt là PIC. Đây là 1 trong ngôn từ thường mở ra trong nghành nghề kinh …
  • Nội Dung: Người phụ trách của công ty chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai. Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all …

Từ điển Đồng nghĩa

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 07/01/2022
  • Đánh giá: 3.52 (202 vote)
  • Tóm tắt: Đồng nghĩa với in charge of là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với in charge of trong bài viết này.
  • Nội Dung: Người phụ trách của công ty chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai. Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all …

charge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 03/09/2023
  • Đánh giá: 3.35 (447 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển Anh Việt · charge. /tʃɑ:dʤ/. * danh từ · charge. (Tech) điện tích; gánh; phụ tải; vật mang điện; tiền trả; nhiệm vụ; nạp xung, nạp điện, sạc; gánh (đ); …
  • Nội Dung: Người phụ trách của công ty chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai. Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all …

TO BE IN CHARGE Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 05/24/2022
  • Đánh giá: 3.19 (277 vote)
  • Tóm tắt: you will be in charge. icon keyboard arrow right. Me to be in charge of here. context icon. Tôi là phụ trách của ở đây. And you need someone to be in charge …
  • Nội Dung: Người phụ trách của công ty chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai. Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all …

FeasiBLE ENGLISH

  • Tác giả: feasibleenglish.net
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 2.86 (51 vote)
  • Tóm tắt: Công thức: take charge of something, chịu trách nhiệm, đảm đương, phụ trách cho điều gì (responsibility). Examples.
  • Nội Dung: Người phụ trách của công ty chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai. Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all …

Accountant in charge

  • Tác giả: filegi.com
  • Ngày đăng: 01/02/2023
  • Đánh giá: 2.78 (85 vote)
  • Tóm tắt: Accountant in charge là Kế toán phụ trách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accountant in charge – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
  • Nội Dung: Người phụ trách của công ty chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai. Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all …

“Large and in charge” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 11/16/2022
  • Đánh giá: 2.67 (169 vote)
  • Tóm tắt: And bulls remain large and in-charge at this point, with oil prices moving higher for 13 of the past 16 trading days as that breakout has taken- …
  • Nội Dung: Người phụ trách của công ty chúng tôi đã nghỉ hai ngày, anh ấy sẽ trở lại làm việc và khắc phục sự cố của bạn vào ngày mai. Starting today, you will be the person in charge of the sales department, so it is your responsibility to manage all …

Take charge of là gì

  • Tác giả: suckhoedoisong.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/01/2023
  • Đánh giá: 2.59 (143 vote)
  • Tóm tắt: Take Charge Of Là Gì. admin – 13/07/2021 610. Trong tiếng anh, Lúc muốn diễn đạt hành động phó thác các bước cho 1 người làm sao kia, bạn sẽ yêu cầu cần sử …
  • Nội Dung: Trong tiếng anh, khi muốn diễn tả hành động giao phó công việc cho một người nào đó, bạn sẽ phải dùng một động từ để có thể lột tả được toàn bộ hàm ý câu nói của mình để tránh gây nhầm lẫn cho người nghe. Tuy nhiên, rất nhiều bạn sẽ bối rối không …

take charge có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 07/18/2022
  • Đánh giá: 2.4 (142 vote)
  • Tóm tắt: “Take charge” typically means to place yourself in control of the situation, rather than just doing what other people tell you to do. It c… Từ …
  • Nội Dung: Trong tiếng anh, khi muốn diễn tả hành động giao phó công việc cho một người nào đó, bạn sẽ phải dùng một động từ để có thể lột tả được toàn bộ hàm ý câu nói của mình để tránh gây nhầm lẫn cho người nghe. Tuy nhiên, rất nhiều bạn sẽ bối rối không …

Take over là gì? Cách sử dụng chi tiết và bài tập có đáp án

  • Tác giả: zim.vn
  • Ngày đăng: 10/17/2022
  • Đánh giá: 2.39 (118 vote)
  • Tóm tắt: Take over là gì? Cách sử dụng chi tiết và bài tập có đáp án · Replace somebody as something: thay thế ai đó với vị trị gì · Take charge of …
  • Nội Dung: Trong tiếng anh, khi muốn diễn tả hành động giao phó công việc cho một người nào đó, bạn sẽ phải dùng một động từ để có thể lột tả được toàn bộ hàm ý câu nói của mình để tránh gây nhầm lẫn cho người nghe. Tuy nhiên, rất nhiều bạn sẽ bối rối không …

In Charge Of là gì và cấu trúc cụm từ In Charge Of trong câu Tiếng Anh

  • Tác giả: thpt-tranphu-brvt.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/20/2023
  • Đánh giá: 2.35 (93 vote)
  • Tóm tắt: Để tìm hiểu thêm về Phụ trách, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé! 1. Phụ trách nghĩa là gì? In Charge Of là cụm từ ghép gồm In charge (chủ) và Of, thường …
  • Nội Dung: Với những chia sẻ trong đoạn văn trên, Studytienganh Hi vọng mọi người đã nắm rõ Incharge of là gì cũng như cấu tạo và cách sử dụng của từ này trong thực tế. Đây là cụm từ có thể thay thế bằng nhiều từ đồng nghĩa khác. Vì vậy các bạn hãy cố gắng …

In charge of là gì? Khái niệm, cấu trúc và cách dùng

  • Tác giả: tienganhcaptoc.vn
  • Ngày đăng: 03/25/2023
  • Đánh giá: 2.09 (171 vote)
  • Tóm tắt: In charge of là một cụm từ ghép được hình thành bởi 2 phần: In charge và Of, thường có nghĩa là phụ trách, chịu đảm nhận việc gì. Ngoài ra, cụm …
  • Nội Dung: Với những chia sẻ trong đoạn văn trên, Studytienganh Hi vọng mọi người đã nắm rõ Incharge of là gì cũng như cấu tạo và cách sử dụng của từ này trong thực tế. Đây là cụm từ có thể thay thế bằng nhiều từ đồng nghĩa khác. Vì vậy các bạn hãy cố gắng …

Đừng để nhầm lẫn “BE CHARGED ” vs ” BE CHARGED WITH”

  • Tác giả: axcelavietnam.com
  • Ngày đăng: 03/17/2023
  • Đánh giá: 2.15 (114 vote)
  • Tóm tắt: Charge là gì? · CHARGE có nghĩa là nạp điện, tính tiền, tính phí. · CHARGE FOR thường được sử dụng để yêu cầu thanh toán một khoảng tiền cho một …
  • Nội Dung: Với những chia sẻ trong đoạn văn trên, Studytienganh Hi vọng mọi người đã nắm rõ Incharge of là gì cũng như cấu tạo và cách sử dụng của từ này trong thực tế. Đây là cụm từ có thể thay thế bằng nhiều từ đồng nghĩa khác. Vì vậy các bạn hãy cố gắng …

In charge of là gì? Top cách dùng phổ biến + ví dụ

  • Tác giả: tandaiduong.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/13/2022
  • Đánh giá: 1.92 (96 vote)
  • Tóm tắt: Cấu trúc In charge of là gì? Tại sao luôn 3 từ luôn đi kèm với nhau? Cùng tandaiduong.edu.vn tìm hiểu những kiến thức tổng quan về cấu trúc …
  • Nội Dung: Với những chia sẻ trong đoạn văn trên, Studytienganh Hi vọng mọi người đã nắm rõ Incharge of là gì cũng như cấu tạo và cách sử dụng của từ này trong thực tế. Đây là cụm từ có thể thay thế bằng nhiều từ đồng nghĩa khác. Vì vậy các bạn hãy cố gắng …

  • Tác giả: readinggate.vn
  • Ngày đăng: 03/15/2023
  • Đánh giá: 1.85 (173 vote)
  • Tóm tắt: Cụm từ tiếng Anh thông dụng – Be in charge of – Ảnh bìa … “Đảm nhận/phụ trách” có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm làm một việc gì đấy.
  • Nội Dung: Năm 2013, vị đạo diễn lừng danh Steven Spielberg đã có tên trong danh sách 100 nhân vật có tâm ảnh hưởng nhất thế giới của tạp chí Forbes. Và, người phóng viên đã hỏi vị đạo diễn một câu “Ông đã làm công việc này bao nhiêu lâu rồi?” Bạn thấy đấy, …
Rất hay:  Tìm hiểu chi tiết Tùy chọn cho nhà phát triển trên điện thoại Android