Gợi Ý Top 22 trà đá tiếng anh là gì [Triệu View]

Không chỉ các bartender mới cần biết về các từ vựng tiếng Anh về đồ uống mà thực tế ai ai cùng cần trang bị cho mình. Đặc biệt, là khi đi du lịch thì việc biết từ vựng về đồ uống sẽ giúp các bạn biết được tên gọi của các đồ uống, cách gọi và thoải mái giao tiếp ở các nhà hàng nước ngoài. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

1.1 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Đồ uống có cồn khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, vì thế hãy cùng Langmaster khám phá từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn ngay dưới đây nhé:

  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm-panh
  • Beer /bɪə(r)/: bia
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Lager /ˈlɑːɡə(r)/: bia vàng
  • Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka
  • Whisky /ˈwɪski/: rượu Whisky
  • Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ
  • White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng
  • Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị
  • Brandy /ˈbrændi/: rượu bren-đi
  • Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh
  • Cider /saɪdə(r)/: rượu táo
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai
  • Rum /rʌm/: rượu rum
  • Gin /dʒɪn/: rượu gin
  • Liqueur /lɪˈkjʊə(r)/: rượu mùi
  • Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác-ti-ni
  • Rosé /rəʊz/: rượu nho hồng
  • Sparkling wine /spɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga
  • Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh

null

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Xem thêm:

  • [A – Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH
  • 100+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH TIẾNG ANH GIÚP BẠN GIAO TIẾP TỐT HƠN

1.2 Từ vựng tiếng Anh về cafe

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về cafe ngay dưới đây nhé:

  • Coffee /ˈkɒfi/: cà phê
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Filter coffee /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/: cà phê nguyên chất
  • Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɒfi/: cà phê hòa tan
  • Decaf coffee /ˈdiːkæf/ : cà phê lọc cafein
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒfi/: cà phê trứng
  • Phin coffee /ˈkɒfi/: cà phê phin
  • Weasel coffee /ˈwiːzl ˈkɒfi/ : cà phê chồn
  • Espresso /eˈspresəʊ/: cà phê đậm đặc
  • Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/: cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
  • Cappuccino /ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
  • Latte /lɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý,
  • Irish /ˈaɪrɪʃ/: cà phê theo kiểu của Ireland
  • Macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/: cà phê bọt sữa
  • Mocha /ˈmɒkə/: cà phê sữa thêm bột ca-cao

null

Từ vựng tiếng Anh về cafe

Xem thêm:

Langmaster – Tất tần tật từ vựng về các loại ĐỒ UỐNG [Học tiếng Anh giao tiếp cho người bắt đầu]

Langmaster – 80 từ vựng về đồ ăn cực hữu ích [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản]

1.3 Từ vựng tiếng Anh về trà

  • Tea /tiː/: trà (chè)
  • Green tea /ɡriːn tiː/: trà xanh
  • Black tea /blæk tiː/: trà đen
  • Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ tiː/: trà bá tước
  • Olong tea /tiː/: trà ô long
  • Milk tea /mɪlk tiː/: trà sữa
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa trân châu
  • Herbal tea /ˈhɜːbl tiː/: trà thảo mộc
  • Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Iced tea /aist ti:/: trà đá

null

Từ vựng tiếng Anh về trà

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4 Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác

Có các từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé:

  • Water /ˈwɔːtə/: nước
  • Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
  • Still water /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
  • Sparkling water /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
  • Fruit juice /fru:t dʤu:s/: nước trái cây
  • Pineapple juice /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước ép dứa
  • Orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam ép
  • Tomato juice /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước ép cà chua
  • Smoothies /ˈsmuːðiz/: sinh tố
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/ : sinh tố dâu tây
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Tomato smoothie /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz/: sinh tố cà chua
  • Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
  • Lemonade /,lemə’neid/ : nước chanh
  • Cola / coke /kouk/: coca cola
  • Squash /skwɔʃ/: nước ép
  • Orange squash /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
  • Milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
  • Cocoa /’koukou/: ca cao
  • Hot chocolate /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

null

Từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống khác

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

2.1 Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Excuse me, how can I help you?: Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • This is the menu. What would you like to drink?: Đây là menu. Bạn muốn uống gì?
  • Do you want to add ice or increase the size?: Bạn có muốn thêm đá hoặc tăng size không?
  • Do you drink here or take away?: Bạn dùng đồ uống ở đây hay mang đi?
  • If you like tea, you can try some tea lines at our shop such as peach tea, oolong tea, green tea, ..: Nếu thích trà thì bạn có thể thử một vài dòng trà ở quán chúng tôi như trà đào, trà olong, trà xanh,..
  • Would you like to add some cake?: Quý khách có muốn dùng thêm với bánh ngọt không?
  • Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?: Sorry, the cappuccino is currently out of stock. Can you order something else?
  • Please wait for me 5 minutes. Your coffee will be right here: Làm ơn đợi tôi 5 phút nhé. Cafe của bạn sẽ có ngay đây.

null

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho nhân viên phục vụ

2.2 Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng

Dưới đây là các mẫu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Hello, are there any good drinks here?: Xin chào, ở đây có đồ uống nào ngon không?
  • Excuse me, can you lend me the menu?: Xin lỗi, bạn cho tôi mượn menu được không?
  • Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.
  • I would like to order a cup of peach orange lemongrass tea with less sugar: Tôi muốn gọi một ly trà đào cam sả ít đường.
  • Can I have a glass of water, please: Làm ơn cho tôi một cốc nước lọc.
  • Get me a big size milk tea and take it away: Lấy cho tôi một ly trà sữa size lớn và mang đi.
  • Is there a big size here?: Ở đây có size lớn không?
  • Do you sell alcoholic beverages here? I want to order a glass of Whiskey: Ở đây có bán đồ uống có cồn không? Tôi muốn gọi một ly Whisky.
  • This coffee is a bit bitter. Can you give me a little more sugar?: Cà phê này hơi đắng. Bạn có thể cho tôi thêm một chút đường không?
Rất hay:  Hướng dẫn đầy đủ về chăm sóc trẻ sơ sinh - Vinmec

ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

null

Mẫu câu giao tiếp ở quán cafe dành cho khách hàng

3. Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 1

A: Hi, what would you like to use?

B: Do you have any good drinks at your shop?

A: You can try our best sellers such as: orange lemongrass peach tea, yellow lotus tea, pink milk tea,… or our new drinks here.

B: Then give me a peach orange lemongrass tea.

A: Do you want to reduce sugar, reduce ice or add some topping?

B: Please add white foot and reduce sugar for me.

A: Alright. Do you want to eat here or take it away?

B: I use it here.

A: Yes, please wait a moment.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn dùng gì ạ?

B: Quán bạn có đồ uống gì ngon không?

A: Bạn có thể thử các dòng best seller của quán như: trà đào cam sả, trà sen vàng, hồng trà sữa,… hoặc các đồ uống mới của chúng tôi ở bên đây.

B: Vậy cho tôi một trà đào cam sả.

A: Bạn muốn giảm đường, giảm đá hoặc thêm topping gì không?

B: Thêm trân châu trắng và giảm đường giúp mình nhé.

A: Được thôi. Bạn muốn dùng ở đây hay mang đi.

B: Mình dùng ở đây.

A: Vâng, bạn vui lòng đợi mình 1 lát nhé.

null

Đoạn hội thoại tiếng Anh về đồ uống

Đoạn hội thoại 2

A: Hi, what would you like to drink?

B: Excuse me, can I borrow the menu?

A: Here’s yours.

B: Give me a cocktail.

A: What kind of cocktail do you want?

B: Hmm, I don’t know which one suits me. Can you introduce me?

A: Then you can try Blue Hawaii. It is a tropical cocktail with alcohol, pineapple juice with a mixture of sweet and salty. Helps stimulate your taste buds very well.

B: That sounds interesting. So I’ll try it.

A: Yes. So what else would you like to use?

B: No, I’ll call later if I have something.

Dịch:

A: Xin chào, bạn muốn uống gì?

B: Xin lỗi, tôi có thể mượn menu được không?

A: Của bạn đây.

B: Cho mình một ly rượu cocktail.

A: Bạn muốn loại cocktail nào?

B: Hmm, tôi không biết loại nào hợp với mình. Bạn có thể giới thiệu cho tôi được không?

A: Vậy thì bạn có thể thử Blue Hawaii. Nó là loại cocktail nhiệt đới với cồn, nước ép dứa với vị mặn ngọt lẫn lộn. Giúp kích thích vị giác của bạn rất tốt.

B: Nghe thú vị đấy. Vậy tôi sẽ thử nó.

A: Vâng. Vậy bạn muốn dùng thêm gì nữa không?

B: Không, có gì lát mình gọi thêm nhé.

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự nâng cấp vốn từ vựng cho mình nhé. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách chính xác, nhanh nhất. Từ đó có thể xây dựng lộ trình học phù hợp cho mình nhé.

Top 22 trà đá tiếng anh là gì viết bởi Cosy

Top 13 câu trả lời Trà Đá Tiếng Anh Là Gì

  • Tác giả: kthn.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/04/2023
  • Đánh giá: 4.84 (992 vote)
  • Tóm tắt: Nội dung tóm tắt: Nội dung về Trà đá trong tiếng Anh là – Hoc247.net Trà đá trong tiếng Anh là … A. Herbal tea. B. Fruit tea. C. Iced tea. D.

Trà đá Hà Nội – Hương vị đường phố quyến rũ

  • Tác giả: vuahoachat.com
  • Ngày đăng: 02/11/2023
  • Đánh giá: 4.57 (249 vote)
  • Tóm tắt: Trà đá tiếng Anh là gì: Trong tiếng Anh, trà đá được gọi là “iced tea” hay “cold tea”. Tuy nhiên, trà đá Hà Nội mang một hương vị và phong …
  • Nội Dung: &nbspTrà đá vỉa hè Hà Nội là một món đồ uống quen thuộc với người dân thủ đô. Ngồi bên ly trà đá mát lạnh, người ta có thể chuyện trò, thưởng thức hương vị cuộc sống. Trà đá Hà Nội thường được phục vụ trên những chiếc bàn ghế xếp nhỏ, bên vỉa hè …

Thức uống

  • Tác giả: phuclong.com.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.24 (378 vote)
  • Tóm tắt: Trà Ô long dừa Caramel. 55.000 đ. Đặt hàng. Món mới. Nhãn Đá Xay. 70.000 đ. Đặt hàng. Món mới. Trà Ô Long Mãng Cầu. 50.000 đ. Đặt hàng. Hồng Trà Chanh.
  • Nội Dung: &nbspTrà đá vỉa hè Hà Nội là một món đồ uống quen thuộc với người dân thủ đô. Ngồi bên ly trà đá mát lạnh, người ta có thể chuyện trò, thưởng thức hương vị cuộc sống. Trà đá Hà Nội thường được phục vụ trên những chiếc bàn ghế xếp nhỏ, bên vỉa hè …

Dạy Pha Chế Trà Sữa Cà Phê Kem

  • Tác giả: phache.com.vn
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 4.04 (577 vote)
  • Tóm tắt: Cach dat ten tieng anh cho cac mon tra sua noi tieng ! Hình 1. Cách đặt tên tiếng Anh các món trà và trà sữa phổ biến. Các chủ quán thường gặp hai khó khăn khi …
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

Trà đá tiếng Anh là gì

  • Tác giả: zone.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Đánh giá: 3.91 (505 vote)
  • Tóm tắt: trà đá trong Tiếng Anh là gì? trà đá trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ trà đá sang Tiếng Anh. Từ điển Việt …
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …
Rất hay:  Cách cài đặt email trên Outlook Mail Client

C2captientlhp.edu.vn

  • Tác giả: c2captientlhp.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/26/2022
  • Đánh giá: 3.79 (488 vote)
  • Tóm tắt: Thông tin và kiến thức về chủ đề trà đá tiếng anh là gì hay nhất do c2captientlhp.edu.vn chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

Results for quán trà đá vỉa hè translation from Vietnamese to English

  • Tác giả: mymemory.translated.net
  • Ngày đăng: 04/25/2023
  • Đánh giá: 3.58 (214 vote)
  • Tóm tắt: Contextual translation of “quán trà đá vỉa hè” into English. Human translations with examples: iced tea?, sidewalk!, curb girder, mount the curb!, iced tea, …
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

Tại sao Iced tea lại đọc là trà đá mà ko đọc là đá trà ạ

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 11/01/2022
  • Đánh giá: 3.3 (243 vote)
  • Tóm tắt: Tại sao Iced tea lại đọc là trà đá mà ko đọc là đá trà ạ câu hỏi 1956494 – hoidap247.com. … Tiếng Anh; Lớp 9; 20 điểm; daotheluc – 08:06:37 17/05/2021 …
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

Tổng hợp 30+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng

  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 3.08 (381 vote)
  • Tóm tắt: Bên cạnh đó, các loại trà cũng là một trong những từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ thông … trà đá. Hanna ordered an iced tea. (Hanna gọi một ly trà đá.) …
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

Trà xanh tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về trà đầy đủ nhất

  • Tác giả: toomva.com
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 2.86 (107 vote)
  • Tóm tắt: Chúng ta của hiện tại, của thời đại văn hoá – thông tin du nhập đa dạng, khi nói đến trà xanh trong tiếng Anh là đa số đều nghĩ đến Matcha. Tuy nhiên, đây lại …
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

Trà đá vỉa hè

  • Tác giả: vi10.ilovetranslation.com
  • Ngày đăng: 10/05/2022
  • Đánh giá: 2.87 (121 vote)
  • Tóm tắt: Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]. Sao chép! Sidewalk ice tea. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]. Sao chép! Ice-tea on the street.
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

đồi chè Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 05/19/2022
  • Đánh giá: 2.77 (166 vote)
  • Tóm tắt: đồi chè kèm nghĩa tiếng anh tea plantation, và phát âm, loại từ, … Đồi chè là những ngọn đồi có diện tích trồng chè rất lớn. … Iced tea: trà đá.
  • Nội Dung: Tuy nhiên hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ …

Trọn bộ list từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng nhất + BÀI TẬP

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 2.56 (70 vote)
  • Tóm tắt: từ vựng tiếng Anh về đồ uống – coffee Các loại cafe bằng tiếng Anh. Là người Việt, bạn chắc hẳn không còn xa lạ gì với loại thức uống này …
  • Nội Dung: Các loại sinh tố hay nước ép đã không còn xa lạ gì với bạn rồi đúng không nào? Chúng không chỉ cung cấp nhiều vitamin tốt cho sức khỏe mà vị của những loại thức uống này còn rất ngon nữa. Hãy cùng học những từ vựng trong tiếng Anh về những loại thức …

Vui lòng cho trà đá=i để tea – Olm

  • Tác giả: olm.vn
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 2.44 (93 vote)
  • Tóm tắt: Vui lòng cho trà đá=i để tea. … 3.cái gì rơi xuống nước thì mất hút??? … Đá Cầu : Tiếng Anh Là J :3 [ Cơ Hội Nhận Điểm Đó <3 ] Nhanh Tay Nhaa <3.
  • Nội Dung: Các loại sinh tố hay nước ép đã không còn xa lạ gì với bạn rồi đúng không nào? Chúng không chỉ cung cấp nhiều vitamin tốt cho sức khỏe mà vị của những loại thức uống này còn rất ngon nữa. Hãy cùng học những từ vựng trong tiếng Anh về những loại thức …
Rất hay:  Gợi ý 20+ kiểu tóc mái thưa buộc cao đẹp nhất cho bạn - tokyometro

Từ điển Việt Trung

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 10/04/2022
  • Đánh giá: 2.32 (77 vote)
  • Tóm tắt: trà đá Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa trà đá Tiếng Trung (có phát âm) là: 冰茶 《冰过的茶。》.
  • Nội Dung: Các loại sinh tố hay nước ép đã không còn xa lạ gì với bạn rồi đúng không nào? Chúng không chỉ cung cấp nhiều vitamin tốt cho sức khỏe mà vị của những loại thức uống này còn rất ngon nữa. Hãy cùng học những từ vựng trong tiếng Anh về những loại thức …

Gọi Đồ Uống Bằng Tiếng Anh 2022

  • Tác giả: kissenglishcenter.com
  • Ngày đăng: 04/11/2023
  • Đánh giá: 2.24 (169 vote)
  • Tóm tắt: Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách gọi đồ uống … Iced tea (aist ti:): trà đá … Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
  • Nội Dung: Cappuccino (ˌkæpəˈtʃiːnəʊ): cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên Latte (lɑːteɪ): một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng Irish (ˈaɪrɪʃ): cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ …

Bộ từ vựng tên các loại trà bằng tiếng Anh cùng cách sử dụng

  • Tác giả: cleverjunior.vn
  • Ngày đăng: 02/20/2023
  • Đánh giá: 2.17 (93 vote)
  • Tóm tắt: Đây là tên 7 loại trà tổng quát nhất được dùng trong các quán nước hiện nay. – Tea /tiː/: trà – Iced tea /aɪst tiː/: trà đá – Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Nội Dung: – Hello/Hi. I’d like a small latte, please!: Xin chào. Tôi muốn gọi một tách cà phê sữa nhỏ.- Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.- I want to order a cup of coffee: Cho tôi tách cà phê nhé. – Can I see the menu?: Cho …

Trà đá ‘chém gió’ vỉa hè Hà Nội – Vietnamnet

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 08/08/2022
  • Đánh giá: 2.07 (87 vote)
  • Tóm tắt: Quỳnh Anh ngồi xuống một quán trà đá ven đường, gọi cho mình và cô … Trà đá Hà Nội là một cái gì đó rất đặc biệt, tới mức nó phải là Hà …
  • Nội Dung: – Hello/Hi. I’d like a small latte, please!: Xin chào. Tôi muốn gọi một tách cà phê sữa nhỏ.- Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.- I want to order a cup of coffee: Cho tôi tách cà phê nhé. – Can I see the menu?: Cho …

Nghĩa của từ trà đá – Dịch sang tiếng anh trà đá là gì ?

  • Tác giả: capnhatkienthuc.com
  • Ngày đăng: 07/20/2022
  • Đánh giá: 1.96 (141 vote)
  • Tóm tắt: trà đá Dịch Sang Tiếng Anh Là. + iced tea. Cụm Từ Liên Quan : //. Dịch Nghĩa tra da – trà đá Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, …
  • Nội Dung: – Hello/Hi. I’d like a small latte, please!: Xin chào. Tôi muốn gọi một tách cà phê sữa nhỏ.- Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.- I want to order a cup of coffee: Cho tôi tách cà phê nhé. – Can I see the menu?: Cho …

Kho từ vựng tiếng Anh về đồ uống hay nhất bạn không nên bỏ lỡ

  • Tác giả: heenglish.com
  • Ngày đăng: 08/05/2022
  • Đánh giá: 1.91 (96 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về đồ uống rất quan trọng, nhất là với ai theo ngành … Cold water: Nước lạnh; Iced coffee: Cà phê đá; Iced Tea: Trà đá …
  • Nội Dung: – Hello/Hi. I’d like a small latte, please!: Xin chào. Tôi muốn gọi một tách cà phê sữa nhỏ.- Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.- I want to order a cup of coffee: Cho tôi tách cà phê nhé. – Can I see the menu?: Cho …

Từ vựng tiếng Anh về Các loại thức uống

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 05/28/2022
  • Đánh giá: 1.7 (82 vote)
  • Tóm tắt: thức uống xay nhuyễn từ sữa, kem và có thêm vị sô cô la hoặc trái cây. soda. /ˈsoʊdə/. nước uống có gas. iced tea. trà đá. hot chocolate. sô cô la nóng.
  • Nội Dung: – Hello/Hi. I’d like a small latte, please!: Xin chào. Tôi muốn gọi một tách cà phê sữa nhỏ.- Excuse me, I’d like to order a drink: Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ uống.- I want to order a cup of coffee: Cho tôi tách cà phê nhé. – Can I see the menu?: Cho …

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ uống

  • Tác giả: topicanative.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/09/2023
  • Đánh giá: 1.69 (75 vote)
  • Tóm tắt: Các loại nước uống trong tiếng Anh về trà phổ biến … Pina Colada là đồ uống gì vậy? … Anh/chị có muốn thêm đá không? Large or small?
  • Nội Dung: Mỗi quốc gia đều có văn hóa ẩm thực đa dạng khác nhau. Khi khám phá ẩm thực thế giới, bạn không thể bỏ qua một trong những điều tuyệt vời trong ẩm thực như các loại đồ uống. Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ uống dưới đây sẽ giúp bạn thỏa sức …