Xem Ngay Top 10+ tử vong tiếng anh là gì [Quá Ok Luôn]

Ngành nào cũng có những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành riêng biệt. Dưới đây QTS đã tổng hợp lại cho bạn 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm phổ biến hiện nay.

Xem thêm về: Business English tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh chuyên nghành bảo hiểm

1. Accident insurance – bảo hiểm tai nạn

2. Accident frequency – tần số tai nạn

3. Absolute assignment – Chuyển nhượng hoàn toàn

4. Accelerated death benefit rider – Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

5. Accidental death and dismemberment rider – Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

6. Accidental death benefit – Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn

7. Accumulated value – Giá trị tích luỹ

8. Accumulation at interest dividend option – Lựa chọn tích luỹ lãi chia

9. Accumulation period – Thời kỳ tích luỹ

10. Accumulation units – Đơn vị tích luỹ

11. Activity at work provision – Điều khoản đang công tác

12. Activities of daily living – Hoạt động thường ngày

13. Actuaries – Định phí viên

14. AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider) – Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn

15. Additional insured rider – Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

16. dditional term insurance dividend option – Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ

17. Adjustable life insurance – Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh

18. Administrrative services o­nly (ASO) contract – Hợp đồng dịch vụ quản lý

19. Adverse seletion – antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

20. Aggregate stop loss coverage – Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.

21. Aleatory contract – Hợp đồng may rủi

22. Allowable expensive – Xin phí hợp lý

23. Annual return – Doanh thu hàng năm

24. Annual statement – Báo cáo năm

25. Annual renewable term (ART) insurance – yearly renewable term insurance – Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm

Tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm – con đường dẫn đến thành công

26. Annunity – Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)

27. Annutant – Người nhận niên kim

28. Annunity beneficiary – Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim

29. Annunity certain – Thời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo

30. Annunity date – Ngày bắt đầu trả niên kim

31. Annunity mortality rates – Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim

32. Annunity units – Đơn vị niên kim.

33. Antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

34. APL provision – automatic premium loan provision – Điều khoản cho vay phí tự động

35. Applicant – Người yêu cầu bảo hiểm

36. Assessment metho – Phương pháp định giá

37. Assets – Tài sản

38. Assignee – Người được chuyển nhượng

39. Assignment – Chuyển nhượng

40 Assignment provision – Điều khoản chuyển nhượng

41. Assignor – Người chuyển nhượng

42. Attained age – Tuổi hiện thời

43. Attained age conversion – Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời

44. Automatic dividend option – Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia

45. Automatic nonforfeiture benefit – Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ

Xem thêm về: Khóa học tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm sẽ giúp bạn dễ thăng tiến hơn

46. Automatic premium loan (APL) provision – Điều khoản cho vay phí tự động

47. Bargaining contract – Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)

48. Basic medical expense coverage – Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản

49. Beneficiary – Người thụ hưởng

50. Benefit period – Thời kỳ thụ hưởng

51. Benefit schedule – Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm

52. Bilateral contract – unilateral contract – Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương

Rất hay:  Bật Mí Top 19 hoạt độ nước là gì [Đánh Giá Cao]

53. Blended rating – Định phí theo phương pháp tổng hợp

54. Block of policy – Nhóm hợp đồng đồng nhất

55. Business continuation insurance plan – Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh

56. Business overhead expense coverage – Bảo hiểm chi phí kinh doanh

57. Buy-sell agreement – Thoả thuận mua bán

Trên đây mới là 57 thuật ngữ tiếng Anh từ A đến B chuyên ngành bảo hiểm để bạn học dần. Ngoài ra nếu muốn trau dồi thêm các kỹ năng nghe – nói – đọc – viết của mình thì bạn hãy liên hệ với QTS English ngay để được tham gia học tiếng Anh online cho người đi làm giúp cho bạn có thể trao đổi tiếng Anh Online với người bản xứ hay nói chuyện với những người bạn nước ngoài nhằm mở mang kiến thức và học hỏi được nhiều điều mới mẻ hơn.

QTS English – Chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình và bằng cấp do chính phủ Úc cấp cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ anh văn một cách hoàn hảo nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS English ngay hôm nay.

Sharing is caring!

Top 17 tử vong tiếng anh là gì viết bởi Cosy

English to Vietnamese

  • Tác giả: engtoviet.com
  • Ngày đăng: 09/08/2022
  • Đánh giá: 4.96 (946 vote)
  • Tóm tắt: English to Vietnamese ; death-blow. * danh từ – đòn chí tử, đòn trí mạng ; death-cup. * danh từ – nấm amanit ; death-duties. * danh từ số nhiều – thuế thừa kế ( …

“Chết” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

  • Tác giả: studytienganh.vn
  • Ngày đăng: 08/29/2022
  • Đánh giá: 4.58 (570 vote)
  • Tóm tắt: Từ “chêt” trong tiếng Anh là Die. Die có phát âm là /daɪ/. Đây là một động từ có ý nghĩa là chết, …
  • Nội Dung: Một kiến thức liên qua đến “chết” trong tiếng Anh là khi một người qua đời, thì người ta sẽ nói là Rip vậy rip có nghĩa là gì. Rip là viết tắt của “Rest in peace”, tạm dịch là yên nghỉ, an nghỉ, yên giấc ngàn thu… đại ý mà một lời chúa bình an đến …

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

  • Tác giả: dangcongsan.vn
  • Ngày đăng: 10/25/2022
  • Đánh giá: 4.23 (530 vote)
  • Tóm tắt: Tên tiếng Anh cũ của bệnh đậu mùa khỉ là “monkeypox” sẽ được đổi … ca mắc và 55 ca tử vong do đậu mùa khỉ được ghi nhận tại 110 quốc gia.
  • Nội Dung: Một kiến thức liên qua đến “chết” trong tiếng Anh là khi một người qua đời, thì người ta sẽ nói là Rip vậy rip có nghĩa là gì. Rip là viết tắt của “Rest in peace”, tạm dịch là yên nghỉ, an nghỉ, yên giấc ngàn thu… đại ý mà một lời chúa bình an đến …

Người bênh vực | Alzheimer’s Association | Vietnamese

  • Tác giả: alz.org
  • Ngày đăng: 12/20/2022
  • Đánh giá: 4.09 (392 vote)
  • Tóm tắt: Thông tin về bệnh Alzheimer’s bằng tiếng Việt và tiếng Anh từ Hiệp hội … Trong 10 nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tử vong ở Mỹ, bệnh Alzheimer’s là nguyên …
  • Nội Dung: Một kiến thức liên qua đến “chết” trong tiếng Anh là khi một người qua đời, thì người ta sẽ nói là Rip vậy rip có nghĩa là gì. Rip là viết tắt của “Rest in peace”, tạm dịch là yên nghỉ, an nghỉ, yên giấc ngàn thu… đại ý mà một lời chúa bình an đến …

GÂY TỬ VONG Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 3.92 (501 vote)
  • Tóm tắt: GÂY TỬ VONG Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch ; fatal · chết người ; icon search cause death · gây ra cái chết ; deadly · chết chóc ; lethal · sát thương ; lead to …
  • Nội Dung: Một kiến thức liên qua đến “chết” trong tiếng Anh là khi một người qua đời, thì người ta sẽ nói là Rip vậy rip có nghĩa là gì. Rip là viết tắt của “Rest in peace”, tạm dịch là yên nghỉ, an nghỉ, yên giấc ngàn thu… đại ý mà một lời chúa bình an đến …
Rất hay:  'Từ điển' tiếng Huế thông dụng - QuanTriMang.com

Tra cứu danh mục ICD-10

  • Tác giả: icd.kcb.vn
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Đánh giá: 3.6 (470 vote)
  • Tóm tắt: Bản quyền cơ sở dữ liệu bản dịch ICD-10 thuộc Cục Quản lý khám chữa bệnh – Bộ Y tế với sự đồng ý của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Các hình thức sản phẩm …
  • Nội Dung: Một kiến thức liên qua đến “chết” trong tiếng Anh là khi một người qua đời, thì người ta sẽ nói là Rip vậy rip có nghĩa là gì. Rip là viết tắt của “Rest in peace”, tạm dịch là yên nghỉ, an nghỉ, yên giấc ngàn thu… đại ý mà một lời chúa bình an đến …

Bệnh thủy đậu: Nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng và cách phòng bệnh

  • Tác giả: vnvc.vn
  • Ngày đăng: 08/30/2022
  • Đánh giá: 3.39 (460 vote)
  • Tóm tắt: Bệnh thủy đậu (tiếng anh là chickenpox) hay còn được gọi là trái rạ, … bệnh có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm, thậm chí tử vong.
  • Nội Dung: Nếu không có biến chứng, giai đoạn hồi phục bệnh Thủy đậu thường sau 7 – 10 ngày phát bệnh. Khi đó, các vết mụn nước sẽ khô dần, bong vảy, thâm da nơi nổi mụn nước. Trong giai đoạn này, việc vệ sinh cơ thể cần đặc biệt chú trọng, tránh để nhiễm …

BỆNH UỐN VÁN – Cục Y Tế Dự Phòng

  • Tác giả: vncdc.gov.vn
  • Ngày đăng: 11/26/2022
  • Đánh giá: 3.36 (535 vote)
  • Tóm tắt: Nha bào hình cầu tròn ở dạng tự do hoặc ở một đầu của tế bào trực khuẩn nên … Bệnh uốn ván là một trong những nguyên nhân quan trọng gây tử vong ở nhiều …
  • Nội Dung: Nếu không có biến chứng, giai đoạn hồi phục bệnh Thủy đậu thường sau 7 – 10 ngày phát bệnh. Khi đó, các vết mụn nước sẽ khô dần, bong vảy, thâm da nơi nổi mụn nước. Trong giai đoạn này, việc vệ sinh cơ thể cần đặc biệt chú trọng, tránh để nhiễm …

  • Tác giả: vinmec.com
  • Ngày đăng: 02/06/2023
  • Đánh giá: 3.15 (477 vote)
  • Tóm tắt: Uốn ván là một trong những bệnh lây nhiễm nguy hiểm, có khả năng gây tử vong … cơn co giật toàn thân bao gồm sự va chạm, ánh sáng chói, tiếng động ồn ào.
  • Nội Dung: Bác sĩ Nguyễn Hải Hà từng công tác nhiều năm tại Khoa Nhi – Sơ sinh Bệnh viện Thanh Nhàn – Hà Nội và Khoa sơ sinh – Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City trước khi đảm nhiệm vị trí là Trưởng đơn nguyên vắc xin thuộc khoa Ngoại trú Nhi bệnh …

AIDS

  • Tác giả: benhnhietdoi.vn
  • Ngày đăng: 02/22/2023
  • Đánh giá: 2.8 (185 vote)
  • Tóm tắt: Bệnh HIV- AIDS- SIDAlà tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh Human … Các bệnh nhiễm trùng cơhội này là nguyên nhân tử vong chính ở người mắc AIDS.
  • Nội Dung: AIDS là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Trước đây, bệnh được gọi là SIDA (viết tắt từ tiếng Pháp: Syndrome d’Immuno Deficience Acquise), nhưng do tên này trùng với tên …

Đại sứ quán và
Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Việt Nam

  • Tác giả: vn.usembassy.gov
  • Ngày đăng: 08/12/2022
  • Đánh giá: 2.8 (126 vote)
  • Tóm tắt: Để biết thông tin chung về tình hình COVID-19 tại Việt Nam, xin vui lòng bấm vào đây. … Xác nhận sự qua đời, danh tính của người mất là công dân Hoa Kỳ.
  • Nội Dung: AIDS là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Trước đây, bệnh được gọi là SIDA (viết tắt từ tiếng Pháp: Syndrome d’Immuno Deficience Acquise), nhưng do tên này trùng với tên …
Rất hay:  Hướng dẫn vẽ trang trí đường diềm siêu đơn giản

Hội chứng tử vong đột ngột ở trẻ sơ sinh (SIDS)

  • Tác giả: msdmanuals.com
  • Ngày đăng: 09/20/2022
  • Đánh giá: 2.74 (126 vote)
  • Tóm tắt: Các yếu tố có thể liên quan là trẻ sơ sinh có cơ chế kích thích giấc ngủ kém, không có khả năng phát hiện được nồng độ CO2 tăng cao trong máu, hoặc một bệnh lý …
  • Nội Dung: AIDS là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Trước đây, bệnh được gọi là SIDA (viết tắt từ tiếng Pháp: Syndrome d’Immuno Deficience Acquise), nhưng do tên này trùng với tên …

"tỷ lệ tử vong" tiếng anh là gì?

  • Tác giả: englishteststore.net
  • Ngày đăng: 12/29/2022
  • Đánh giá: 2.6 (114 vote)
  • Tóm tắt: Cho em hỏi là “tỷ lệ tử vong” tiếng anh là gì? Thank you so much. … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking …
  • Nội Dung: AIDS là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Trước đây, bệnh được gọi là SIDA (viết tắt từ tiếng Pháp: Syndrome d’Immuno Deficience Acquise), nhưng do tên này trùng với tên …

Tỷ lệ tử vong tiếng anh là gì?

  • Tác giả: reference.vn
  • Ngày đăng: 06/01/2022
  • Đánh giá: 2.42 (51 vote)
  • Tóm tắt: Tỷ lệ tử vong tiếng anh là Mortality rate hay death rate. Reference.vn. Reference Việt Nam tồn tại để cung cấp cho độc giả những thông tin tham khảo chính …
  • Nội Dung: AIDS là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Trước đây, bệnh được gọi là SIDA (viết tắt từ tiếng Pháp: Syndrome d’Immuno Deficience Acquise), nhưng do tên này trùng với tên …

Thần chết Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary

  • Tác giả: tudien.dolenglish.vn
  • Ngày đăng: 06/21/2022
  • Đánh giá: 2.42 (159 vote)
  • Tóm tắt: The Death is a spectral entity that is said to be the sentient manifestation of Death itself. 2. Tôi chính là người đã cứu cậu khỏi tay thần chết đấy.
  • Nội Dung: AIDS là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải). Trước đây, bệnh được gọi là SIDA (viết tắt từ tiếng Pháp: Syndrome d’Immuno Deficience Acquise), nhưng do tên này trùng với tên …

HÓA TRỊ UNG THƯ CÓ LÀM BỆNH NHÂN CHẾT NHANH HƠN KHÔNG?

  • Tác giả: benhvienungbuouhanoi.vn
  • Ngày đăng: 11/05/2022
  • Đánh giá: 2.35 (98 vote)
  • Tóm tắt: Ở Milton Keynes, tỷ lệ tử vong trong điều trị ung thư phổi là 50,9%… … nhân bị ung thư phổi, và 2,4% bệnh nhân ung thư vú ở Anh chết trong vòng một tháng…
  • Nội Dung: Gần đây, trên mục Sức khỏe của Trithucvn có đăng tải một bài viết với tựa đề “Nghiên cứu: Nhiều bệnh nhân chết bởi hóa trị chứ không phải ung thư” (Link bài báo …

tỷ lệ tử vong trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 2.12 (145 vote)
  • Tóm tắt: tỷ lệ tử vong trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tỷ lệ tử vong sang Tiếng Anh.
  • Nội Dung: Gần đây, trên mục Sức khỏe của Trithucvn có đăng tải một bài viết với tựa đề “Nghiên cứu: Nhiều bệnh nhân chết bởi hóa trị chứ không phải ung thư” (Link bài báo …