Xem Ngay Top 20+ ngành nông nghiệp gồm những nghề gì [Triệu View]

A: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

011: Trồng cây hàng năm

Ngành này gồm các hoạt động gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một năm.

0111 – 01110: Trồng lúa

Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.

0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng ngô và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.

Loại trừ: Trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc được phân vào nhóm 0119 (Trồng cây hàng năm khác).

0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột

Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, khoai tây, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng,…

0114 – 01140: Trồng cây mía

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế biến.

0115 – 01150: Trồng cây thuốc lá, thuốc lào

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây thuốc lá, thuốc lào để cuốn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.

Loại trừ: Hoạt động chế biến thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá).

0116- 01160: Trồng cây lấy sợi

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.

0117 – 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu

Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.

0118: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa

01181: Trồng rau các loại

Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại:

– Trồng các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác;

– Trồng các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác;

– Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác;

– Trồng cây củ cải đường;

– Trồng các loại nấm.

Loại trừ:

– Trồng cây làm gia vị được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm);

– Thu nhặt hoa quả hoang dại như: Trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên… được phân vào nhóm 02320 (Thu nhặt lâm sản trừ gỗ).

– Sản xuất giống nấm được phân vào nhóm 01310 (Nhân và chăm sóc giống cây hàng năm).

01182: Trồng đậu các loại

Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan…

Loại trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu).

01183: Trồng hoa hàng năm

Nhóm này gồm: Trồng các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa…

0119: Trồng cây hàng năm khác

01191: Trồng cây gia vị hàng năm

Nhóm này gồm: Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây ớt cay, cây gừng, cây nghệ,…

Loại trừ: Trồng cây gia vị lâu năm được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm)

01192: Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm

Nhóm này gồm: Trồng cây để làm thuốc và sản xuất hương liệu cung cấp cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: Cây atiso, ngải, cây bạc hà, cà gai leo, cây xạ đen, ý dĩ,… và sản xuất hương liệu.

01199: Trồng cây hàng năm khác còn lại

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây nông nghiệp hàng năm chưa được phân vào các nhóm từ 0111 đến 0119. Gồm: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng); trồng cây sen, v.v…

012: Trồng cây lâu năm

Nhóm này bao gồm các hoạt động trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng nhiều hơn một năm hoặc có thời gian sinh trưởng trong một năm nhưng cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều năm.

0121: Trồng cây ăn quả

01211: Trồng nho

Nhóm này gồm: Trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả.

Loại trừ: Sản xuất rượu nho được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang).

01212: Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

Nhóm này gồm: Trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây vả, cây chà là, cây thanh long, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

01213: Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác

Nhóm này gồm: Trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác.

01214: Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo

Nhóm này gồm: Trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác.

01215: Trồng nhãn, vải, chôm chôm

Nhóm này gồm: Trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm.

01219: Trồng cây ăn quả khác

Nhóm này gồm: Trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. Gồm: Trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó,…

Loại trừ: Trồng cây điều được phân vào nhóm 01230 (Trồng cây điều).

0122 – 01220: Trồng cây lấy quả chứa dầu

Nhóm này gồm: Trồng cây dừa, cây ôliu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác.

0123 – 01230: Trồng cây điều

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây điều.

0124 – 01240: Trồng cây hồ tiêu

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây hồ tiêu.

0125 – 01250: Trồng cây cao su

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây cao su, lấy mủ và sơ chế mủ cao su khô.

0126 – 01260: Trồng cây cà phê

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây cà phê.

0127- 01270: Trồng cây chè

Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây chè.

0128: Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

01281: Trồng cây gia vị lâu năm

Nhóm này gồm: Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây đinh hương, cây vani,…

Loại trừ: Trồng cây hồ tiêu được phân vào nhóm 01240 (Trồng cây hồ tiêu).

01282: Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm

Nhóm này gồm: Trồng cây lâu năm để làm thuốc và sản xuất hương liệu: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: hoa nhài, hồi, ý dĩ, tam thất, sâm, sa nhân,…

Loại trừ:

Các hoạt động trồng quế, thảo quả, … được phân vào nhóm 02103 (Trồng rừng và khai thác rừng khác).

0129: Trồng cây lâu năm khác

01291: Trồng cây cảnh lâu năm

Nhóm này gồm: Trồng các cây cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa.

01299: Trồng cây lâu năm khác còn lại

Nhóm này gồm: Trồng các cây lâu năm khác chưa được phân vào các nhóm từ 0121 đến 0128. Gồm các cây lâu năm như: Cây dâu tằm, cây trôm, cây cau, cây trầu không,…

013: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

0131- 01310: Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

Nhóm này gồm:

Hoạt động sản xuất hạt giống, gieo ươm các loại giống cây hàng năm như: sản xuất lúa giống; giống cây su hào, bắp cải, xúp lơ, cà chua, giống nấm…

0132- 01320: Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

Nhóm này gồm:

– Hoạt động sản xuất giống cây lâu năm như giâm cành, tạo chồi, cấy ghép chồi, tạo cây con để nhân giống cây trực tiếp hoặc tạo từ các gốc ghép cành thành các chồi non để cho ra sản phẩm cuối cùng là cây giống.

– Gieo ươm, cấy ghép, cắt cành và giâm cành các loại cây cảnh.

Loại trừ: Ươm giống cây lâm nghiệp được phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp).

014: Chăn nuôi

Nhóm này bao gồm tất cả hoạt động chăn nuôi các động vật (trừ thủy sản).

Loại trừ:

– Hỗ trợ giống, kiểm dịch, chăm sóc thú y được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);

– Giết thịt, chế biến thịt, ngoài cơ sở chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);

– Sản xuất da, kéo sợi lông được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú).

0141: Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò

01411: Sản xuất giống trâu, bò

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi trâu, bò để sản xuất giống;

– Sản xuất tinh dịch trâu, bò.

01412: Chăn nuôi trâu, bò

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi trâu, bò thịt; cày kéo;

– Sản xuất sữa nguyên chất từ bò và trâu sữa;

Loại trừ:

– Chế biến sữa ngoài cơ sở chăn nuôi được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).

0142: Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa

01421: Sản xuất giống ngựa, lừa

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi ngựa, lừa để sản xuất giống (bao gồm cả sản xuất giống ngựa đua);

– Sản xuất tinh dịch ngựa, lừa

01422: Chăn nuôi ngựa, lừa, la

– Chăn nuôi ngựa, lừa, la để lấy thịt, cày kéo, sữa.

Loại trừ:

– Hoạt động đua ngựa được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).

0144: Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

01441: Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để sản xuất giống;

– Sản xuất tinh dịch dê, cừu, hươu, nai.

01442: Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để lấy thịt;

– Sản xuất sữa nguyên chất từ dê và cừu sữa;

– Chăn nuôi cừu để lấy lông.

Loại trừ:

– Công việc cắt xén lông cừu trên cơ sở phí và hợp đồng được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);

– Sản xuất da lông kéo thành sợi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);

– Chế biến sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).

0145: Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

01451: Sản xuất giống lợn

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi lợn để sản xuất giống;

– Sản xuất tinh dịch lợn.

01452: Chăn nuôi lợn

Nhóm này gồm:

– Chăn nuôi lợn thịt, lợn sữa.

Loại trừ:

– Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 06120 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.

– Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt).

Rất hay:  Gợi Ý Top 20+ những câu nói chia tay [Hay Lắm Luôn]

0146: Chăn nuôi gia cầm

01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

Nhóm này gồm:

– Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.

01462: Chăn nuôi gà

Nhóm này gồm: Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.

01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

Nhóm này gồm: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.

01469: Chăn nuôi gia cầm khác

Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.

0149 – 01490: Chăn nuôi khác

Nhóm này gồm:

– Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng;

– Nuôi ong, nhân giống ong và sản xuất mật ong;

– Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;

– Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.

Loại trừ:

– Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại được phân vào nhóm 01620;

– Sản xuất da, lông của các con vật do săn bắt và đánh bẫy được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);

– Trang trại nuôi ếch, nuôi cá sấu, nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt);

– Huấn luyện các con vật cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên).

015 – 0150 – 01500: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

Nhóm này gồm: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.

Loại trừ: Các đơn vị gieo trồng hỗn hợp hoặc chăn nuôi hỗn hợp được phân loại theo hoạt động chính của chúng (Hoạt động chính là hoạt động có giá trị sản xuất từ 66% trở lên).

016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

0161 – 01610: Hoạt động dịch vụ trồng trọt

Nhóm này gồm:

Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng các công việc sau:

– Xử lý cây trồng;

– Phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng;

– Cắt, xén, tỉa cây lâu năm;

– Làm đất, gieo, cấy, sạ, thu hoạch;

– Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng;

– Kiểm tra hạt giống, cây giống;

– Cho thuê máy nông nghiệp có người điều khiển;

– Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt.

Loại trừ:

– Các hoạt động cho cây trồng sau thu hoạch được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch);

– Hoạt động của các nhà nông học và nhà kinh tế nông nghiệp được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);

– Tổ chức trình diễn hội chợ sản phẩm nông nghiệp được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);

– Kiến trúc phong cảnh được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc).

0162 – 01620: Hoạt động dịch vụ chăn nuôi

Nhóm này gồm:

Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí và hợp đồng các công việc sau:

– Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật;

– Kiểm tra vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân…;

– Các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo;

– Cắt, xén lông cừu;

– Các dịch vụ chăn thả, cho thuê đồng cỏ;

– Nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú;

– Phân loại và lau sạch trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên quan;

– Đóng móng ngựa, trông nom ngựa.

Loại trừ:

– Hoạt động chăm sóc động vật, vật nuôi, kiểm soát giết mổ động vật, khám chữa bệnh động vật, vật nuôi được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);

– Cho thuê vật nuôi được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);

– Các dịch vụ săn bắt và đánh bẫy vì mục đích thương mại được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);

– Chăm sóc, nuôi các loại chim, vật nuôi làm cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên);

– Hoạt động của các trường nuôi ngựa đua được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).

0163 – 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch

Nhóm này gồm:

– Các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy;

– Tỉa hạt bông;

– Sơ chế thô lá thuốc lá, thuốc lào;

– Sơ chế thô hạt cô ca…;

Loại trừ:

– Khâu chuẩn bị sản xuất của nhà sản xuất nông nghiệp, hoạt động này được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) hoặc nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);

– Cuốn và sấy thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá);

– Các hoạt động thị trường của các thương nhân và các hợp tác xã được phân vào nhóm 461 (Đại lý, môi giới, đấu giá);

– Hoạt động bán buôn sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến được phân vào nhóm 462 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống).

0164 – 01640: Xử lý hạt giống để nhân giống

Nhóm này gồm: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường.

Loại trừ:

– Sản xuất hạt giống các loại được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) và nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);

– Hoạt động nghiên cứu về di truyền học làm thay đổi hạt giống phát triển hoặc lai ghép giống mới được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);

– Chế biến hạt giống để làm dầu thực vật được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật).

017 – 0170 – 01700: Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan

Nhóm này gồm:

– Săn bắt và bẫy thú để bán;

– Bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình;

– Sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt;

– Bắt động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu;

– Hoạt động khai thác yến ở hang, xây nhà gọi yến;

– Thuần hoá thú săn được ở các vườn thú;

– Các hoạt động dịch vụ nhằm kích thích sự săn bắt và đánh bẫy để bán;

Loại trừ:

– Sản xuất lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);

– Đánh bắt cá voi, cá mập được phân vào nhóm 03110 (Khai thác thủy sản biển);

– Sản xuất da sống và các loại da của các lò mổ được phân vào 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);

– Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến săn bắt, thể thao hoặc giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).

02: LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

Ngành này gồm sản phẩm của hoạt động khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến cũng như các hoạt động thu nhặt các sản phẩm lâm nghiệp từ rừng tự nhiên. Ngoài các hoạt động trên, kết quả sản xuất ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động sơ chế như sản phẩm gỗ tròn, gỗ cành, củi, đốt than củi hoặc bóc vỏ gỗ. Những hoạt động này được thực hiện ở trong rừng tự nhiên hoặc rừng trồng.

021 – 0210: Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

Nhóm này gồm các hoạt động nhằm phát triển, duy trì và bảo tồn đa dạng sinh học các loại rừng; gồm hoạt động trồng rừng tập trung, khoanh nuôi tái sinh kết hợp trồng rừng, chăm sóc rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng. Các hoạt động trên được thực hiện ở rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Nhóm này còn bao gồm các hoạt động chuyên ươm giống cây lâm nghiệp; trồng cây lâm nghiệp phân tán có mục đích thương mại tại những diện tích có quy mô chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

Loại trừ: Hoạt động trồng, chăm sóc cây tại các công viên, khu giải trí được phân vào nhóm 80300 (Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan).

02101: Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

Nhóm này gồm:

– Trồng rừng và chăm sóc rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,…), đóng đồ mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván ép,…

– Khoanh nuôi tái sinh rừng.

02102: Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

Nhóm này gồm: Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm tấm tre, nứa, luồng, vầu ép, trồng luồng để lấy măng.

02103: Trồng rừng và chăm sóc rừng khác

Nhóm này gồm:

Trồng rừng và chăm sóc rừng khác chưa kể ở trên.

Cụ thể:

– Trồng cây bóng mát, cây lấy củi, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa,…);

– Trồng rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển,…

– Trồng rừng đặc dụng: Sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh,…

02104: Ươm giống cây lâm nghiệp

Nhóm này gồm: Ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc dụng,…

022-0220-02200: Khai thác gỗ

Nhóm này gồm:

– Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho ngành chế biến lâm sản;

– Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà, cọc đã được đẽo sơ, tà vẹt đường ray,…

– Đốt than hoa tại rừng bằng phương thức thủ công.

023: Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

0231- 02310: Khai thác lâm sản khác trừ gỗ

Nhóm này gồm:

– Khai thác luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,…

Rất hay:  Rất Hay Top 20+ những bài luyện nói tiếng anh đơn giản [Hay Nhất]

– Khai thác sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc sản…

– Khai thác gỗ cành, củi.

0232- 02320: Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

Nhóm này gồm:

– Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên;

– Thu nhặt các sản phẩm khác từ rừng tự nhiên…

Loại trừ: Trồng nấm, thu nhặt nấm hương, nấm trứng được phân vào nhóm 01181 (Trồng rau các loại).

024 – 0240 – 02400: Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp

Nhóm này gồm:

Các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp.

Cụ thể:

– Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp;

– Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch,…);

– Hoạt động bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp;

– Đánh giá, ước lượng số lượng cây trồng, sản lượng cây trồng;

– Hoạt động quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng;

– Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển,…);

– Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng.

– Hoạt động sơ chế gỗ trong rừng.

– Dịch vụ chăn nuôi, cứu hộ, chăm sóc động thực vật rừng.

Loại trừ: Hoạt động ươm cây giống để trồng rừng đã phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp).

03: KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Ngành này gồm các hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản từ các môi trường nước mặn, lợ, ngọt.

Bao gồm cả các hoạt động được tích hợp trong một quy trình (ví dụ như nuôi trai trong sản xuất ngọc trai).

Loại trừ các hoạt động: đóng và sửa chữa tàu thuyền (3011, 3315); hoạt động câu cá thể thao hoặc giải trí (9319); chế biến cá, động vật giáp xác và động vật thân mềm (nhuyễn thể) ở nhà máy chế biến trong đất liền hoặc tàu chế biến (1020).

031: Khai thác thủy sản

0311 – 03110: Khai thác thủy sản biển

Nhóm này gồm:

– Đánh bắt cá;

– Đánh bắt động vật loại giáp xác và động vật thân mềm dưới biển;

– Đánh bắt cá voi;

– Đánh bắt các động vật khác sống dưới biển như: rùa, nhím biển…

– Thu nhặt các loại sinh vật biển dùng làm nguyên liệu như: Ngọc trai tự nhiên, hải miên, san hô và tảo;

– Khai thác giống thủy sản biển tự nhiên;

– Hoạt động bảo quản, sơ chế thủy sản ngay trên tàu đánh cá.

Loại trừ:

– Đánh bắt thú biển (trừ cá voi) như hà mã, hải cẩu được phân ở nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);

– Hoạt động khai thác yến ở hang đá, xây nhà gọi yến được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);

– Chế biến và bảo quản thủy sản trên các tàu hoặc nhà máy chế biến được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản);

– Cho thuê tàu chở hàng trên biển kèm theo người lái (như tàu chở cá, tôm…) được phân vào nhóm 50121(Vận tải hàng hóa ven biển);

– Hoạt động thanh tra, kiểm tra và bảo vệ đội tàu đánh bắt trên biển được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);

– Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến môn thể thao câu cá hoặc câu cá giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);

– Đan, sửa lưới được phân vào nhóm 13940 (Sản xuất các loại dây bện và lưới);

– Sửa chữa tàu, thuyền đánh cá được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)).

0312-03120: Khai thác thủy sản nội địa

Nhóm này bao gồm

– Đánh bắt cá, tôm, thủy sản khác ở đầm, phá, ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng trong đất liền;

– Thu nhặt các loại sinh vật sống trong môi trường nước ngọt, lợ trong đất liền dùng làm nguyên liệu.

Loại trừ:

– Các hoạt động có liên quan đến môn thể thao câu cá để giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);

– Các hoạt động bảo vệ và tuần tra việc đánh bắt thủy sản được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội).

032: Nuôi trồng thủy sản

Bao gồm các hoạt động của quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ (bao gồm cả thu hoạch) các loài thủy sản (cá, nhuyễn thể, động vật giáp xác, thực vật, cá sấu và lưỡng cư); Nhóm này gồm các hoạt động nuôi trồng thủy sản ở môi trường nước mặn, nước lợ, nước ngọt. Nhóm này cũng bao gồm hoạt động ươm nuôi giống thủy sản.

0321: Nuôi trồng thủy sản biển

Nhóm này gồm:

Nuôi trồng các loại thủy sản ở môi trường nước mặn (bãi triều, ven biển, biển khơi.

Nhóm này bao gồm:

03211: Nuôi cá

Nhóm này bao gồm nuôi các loại cá (cá mú, cá hồi…), bao gồm cả cá cảnh.

03212: Nuôi tôm

Nhóm này bao gồm nuôi các loại tôm (tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng…)

03213: Nuôi thủy sản khác

Nhóm này gồm nuôi động vật giáp xác (cua, ghẹ…), nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (hàu, vẹm, ốc hương…) và các loại thủy sản khác (rong biển, rau câu,..).

03214: Sản xuất giống thủy sản biển

Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước mặn.

Nhóm này cũng bao gồm:

– Nuôi trồng thủy sản trong bể, bồn nước mặn, lợ;

– Nuôi giun biển.

Loại trừ:

– Nuôi ba ba, ếch, cá sấu phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt).

0322: Nuôi trồng thủy sản nội địa

Nhóm này gồm nuôi trồng các loại thủy sản ở khu nước ngọt như ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng… trong đất liền); nuôi trồng các loại thủy sản khác ở môi trường nước lợ (đầm, phá, cửa sông) là nơi môi trường nước dao động giữa nước mặn và nước ngọt do những biến đổi của thủy triều.

Nhóm này gồm:

03221: Nuôi cá

03222: Nuôi tôm

03223: Nuôi thủy sản khác: gồm nuôi các loại thủy sản giáp xác (cua…); nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (ốc…) và các loại thủy sản khác.

03224: Sản xuất giống thủy sản nội địa

Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước ngọt, lợ.

Nhóm này cũng gồm:

– Nuôi cá cảnh;

– Nuôi ba ba, ếch, cá sấu.

Top 26 ngành nông nghiệp gồm những nghề gì viết bởi Cosy

Tài liệu

  • Tác giả: loga.vn
  • Ngày đăng: 11/19/2022
  • Đánh giá: 4.83 (757 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp nước ta gồm những ngành nào?Nông nghiệp nước ta gồm những ngành nào ? Đặc điểm chính của mổi ngành hiện nay?

Ngành kinh doanh nông nghiệp

  • Tác giả: ts.hcmuaf.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Đánh giá: 4.56 (340 vote)
  • Tóm tắt: Kinh doanh nông nghiệp được định nghĩa là bao gồm tất cả họat động liên quan đến sản xuất và phân phối đầu vào nông nghiệp, quá trình sản xuất tại các nông …
  • Nội Dung: Ngành này gồm sản phẩm của hoạt động khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến cũng như các hoạt động thu nhặt các sản phẩm lâm nghiệp từ rừng tự nhiên. Ngoài các hoạt động trên, kết quả sản xuất ngành lâm nghiệp …

Thủ tục thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài

  • Tác giả: thanhlapdoanhnghiep.pro.vn
  • Ngày đăng: 11/21/2022
  • Đánh giá: 4.23 (321 vote)
  • Tóm tắt: 01181 (Trồng rau các loại). 0114 – 01140: Trồng cây mía. Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, …
  • Nội Dung: Ngành này gồm sản phẩm của hoạt động khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến cũng như các hoạt động thu nhặt các sản phẩm lâm nghiệp từ rừng tự nhiên. Ngoài các hoạt động trên, kết quả sản xuất ngành lâm nghiệp …

Học Nông Nghiệp Ra Làm Nghề Gì? Cơ Hội Việc Làm Ngành Nông Nghiệp

  • Tác giả: glints.com
  • Ngày đăng: 06/20/2022
  • Đánh giá: 4.12 (419 vote)
  • Tóm tắt: Kỹ sư nông nghiệp · Kinh doanh · Cung ứng và phân phối · Tư vấn viên · Giảng viên ngành nông nghiệp · Chủ trang trại.
  • Nội Dung: Với các kiến thức từ trường lớp bạn đã được học, bạn có thể cân nhắc mở một trang trại riêng cho mình. Bạn sẽ lựa chọn loại cây để trồng trọt và nghiên cứu phát triển năng suất của cây. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể trực tiếp phân phối và cung cấp …

Ngành Nông nghiệp (Mã ngành: 7620101)

  • Tác giả: trangedu.com
  • Ngày đăng: 10/14/2022
  • Đánh giá: 3.99 (378 vote)
  • Tóm tắt: Ngành Nông nghiệp là gì? Nông nghiệp (tiếng Anh là Agriculture) là một ngành kinh tế quan trọng của nhiều nước, bao gồm các hoạt động liên quan đến sản xuất …
  • Nội Dung: Mức lương trong ngành nông nghiệp tùy thuộc vào vị trí công việc và kinh nghiệm của nhân viên. Mức lương trung bình cho các công việc liên quan đến vụ trồng trọt, quản lý vườn hoa và nông trại có thể khoảng từ 6-10 triệu đồng một tháng. Còn các vị …

Top 15+ Phi Nông Nghiệp Gồm Những Ngành Nghề Nào hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 04/21/2022
  • Đánh giá: 3.69 (339 vote)
  • Tóm tắt: Nghề phi nông nghiệp trong tiếng Anh được gọi là Non-agricultural occupations. Nghề phi nông nghiệp có thể là những nghề thủ công như đan lát, sản xuất đồ gỗ, …
  • Nội Dung: Mức lương trong ngành nông nghiệp tùy thuộc vào vị trí công việc và kinh nghiệm của nhân viên. Mức lương trung bình cho các công việc liên quan đến vụ trồng trọt, quản lý vườn hoa và nông trại có thể khoảng từ 6-10 triệu đồng một tháng. Còn các vị …

Các nhóm ngành NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP và THỦY SẢN

  • Tác giả: thongtintuyensinh.vn
  • Ngày đăng: 05/26/2022
  • Đánh giá: 3.54 (403 vote)
  • Tóm tắt: 7620112. Bảo vệ thực vật ; 7620113. Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan ; 7620114. Kinh doanh nông nghiệp ; 7620115. Kinh tế nông nghiệp.
  • Nội Dung: Mức lương trong ngành nông nghiệp tùy thuộc vào vị trí công việc và kinh nghiệm của nhân viên. Mức lương trung bình cho các công việc liên quan đến vụ trồng trọt, quản lý vườn hoa và nông trại có thể khoảng từ 6-10 triệu đồng một tháng. Còn các vị …

Tư vấn học ngành nông nghiệp gồm những ngành nào?

  • Tác giả: vietgle.vn
  • Ngày đăng: 02/21/2023
  • Đánh giá: 3.23 (445 vote)
  • Tóm tắt: Ngành sản xuất nông nghiệp lớn gồm trồng trọt, chăn nuôi, sơ chế nông sản bao gồm cả lâm nghiệp, thủy sản. Có thể thấy nông nghiệp là một ngành kinh tế quan …
  • Nội Dung: Mức lương trong ngành nông nghiệp tùy thuộc vào vị trí công việc và kinh nghiệm của nhân viên. Mức lương trung bình cho các công việc liên quan đến vụ trồng trọt, quản lý vườn hoa và nông trại có thể khoảng từ 6-10 triệu đồng một tháng. Còn các vị …

Ngành Nông nghiệp là học gì? Điểm chuẩn và các trường đào tạo

  • Tác giả: reviewedu.net
  • Ngày đăng: 05/20/2022
  • Đánh giá: 3.19 (508 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp là một ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, cung cấp các yếu phẩm cho sự sống của con người. Nó bao gồm: chăn nuôi, …
  • Nội Dung: Đối với một kỹ sư nông nghiệp mới ra trường mức lương dao động từ 5 – 8 triệu đồng. Đây được đánh giá là mức thu nhập ổn định so với mặt bằng chung các ngành nghề khác. Bạn có cơ hội làm việc và hoạt động tại các công ty nước ngoài. Tham gia các …

Ngành Nông nghiệp

  • Tác giả: tuyensinh.vnua.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 2.95 (60 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng, vật nuôi làm tư liệu, nguyên liệu lao …
  • Nội Dung: Học viện tăng cường hợp tác với doanh nghiệp để trao học bổng, hướng dẫn sinh viên thực hành nghề nghiệp chuyên môn ngay từ những học kỳ đầu tiên của khóa học và tuyển dụng sinh viên khi tốt nghiệp. Có thể kể đến một số doanh nghiệp như: Công ty cổ …

Sản xuất nông nghiệp là gì? Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam

  • Tác giả: trungtamphantichchungnhanhanoi.gov.vn
  • Ngày đăng: 03/06/2023
  • Đánh giá: 2.81 (187 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp bao gồm: trồng trọt, chăn nuôi, sơ chế nông sản, lâm nghiệp, thủy sản. Sản xuất công nghiệp tại Việt Nam. Trong nông nghiệp cũng có …
  • Nội Dung: Từ xưa đến nay nông nghiệp luôn đóng một vai trò hết sức quan trọng trong công cuộc phát triển đất nước. Hình ảnh của người nông dân chân chất tăng gia sản xuất dường như đã trở thành biểu tượng của nền nông nghiệp Việt Nam. Trong bài viết này, …

Ngành Nông nghiệp

  • Tác giả: trangtuyensinh.com.vn
  • Ngày đăng: 02/01/2023
  • Đánh giá: 2.68 (78 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp chính là ngành nghề sản xuất ra những vật chất cơ bản nhất … vì nó bao gồm rất nhiều chuyên ngành như: trồng trọt, chăn nuôi, …
  • Nội Dung: Ngành Nông nghiệp tại nước ta hiện nay rất phát triển, nhu cầu lớn về nguồn nhân lực. Chính vì thế, cơ hội việc làm ngành nông nghiệp đối với các bạn sinh viên mới tốt nghiệp ra trường là rất lớn. Cụ thể là các bạn có thể làm việc tại các đơn vị …

Nông nghiệp nước ta gồm những ngành nào?

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 07/17/2022
  • Đánh giá: 2.58 (103 vote)
  • Tóm tắt: -Nông nghiệp nước ta gồm hai ngành chính là trồng trọt và chăn nuôi. -Nông nghiệp nước ta đang có những bước tiến triển khá rõ :.
  • Nội Dung: Ngành Nông nghiệp tại nước ta hiện nay rất phát triển, nhu cầu lớn về nguồn nhân lực. Chính vì thế, cơ hội việc làm ngành nông nghiệp đối với các bạn sinh viên mới tốt nghiệp ra trường là rất lớn. Cụ thể là các bạn có thể làm việc tại các đơn vị …
Rất hay:  Bật Mí Top 20+ những tên của bác hồ [Quá Ok Luôn]

Nghề trồng trọt và chăn nuôi đã ra đời như thế nào? Ý nghĩa?

  • Tác giả: luatduonggia.vn
  • Ngày đăng: 11/09/2022
  • Đánh giá: 2.55 (107 vote)
  • Tóm tắt: Ngành nông nghiệp là ngành sản xuất lớn bao gồm nhiều chuyên ngành khác nhau … Trồng trọt là ngành nghề nghiên cứu về các loại cây trồng, …
  • Nội Dung: Trong quá trình thuần hóa giống cây trồng và vật nuôi, con người đã bắt đầu tập trung xây dựng thành làng mạc. Họ bắt đầu việc canh tác nông nghiệp và chăn nuôi gia súc đã được thuần hóa, một số khác vẫn còn tiếp tục áp dụng hình thức chăn nuôi theo …

Nông nghiệp công nghệ cao – Sẽ là ngành hot nhất tại Việt Nam

  • Tác giả: huaf.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/10/2022
  • Đánh giá: 2.46 (107 vote)
  • Tóm tắt: Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao ra trường làm gì? ở đâu? … nước ngoài như các chương trình thực tập sinh, thực tập nghề nông nghiệp …
  • Nội Dung: Khái niệm này được sử dụng rộng rãi là nền nông nghiệp được ứng dụng công nghệ cao nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, tạo bước đột phá về năng suất, chất lượng nông sản, thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người, đảm bảo phát triển nông nghiệp bền …

Nghề nông nghiệp – Những cơ hội phát triển của nghề nông nghiệp là gì ?

  • Tác giả: dean2020.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/04/2022
  • Đánh giá: 2.39 (121 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp là một ngành sản xuất lớn, bao gồm nhiều chuyên ngành: trồng trọt, chăn nuôi, sơ chế nông sản; theo nghĩa rộng, còn bao gồm cả …
  • Nội Dung: Hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, không chỉ giới hạn trong tự do hóa thương mại hàng hóa mà còn mở rộng ra các lĩnh vực dịch vụ, đầu tư tạo sức ép cạnh tranh và áp lực tới sản xuất nông nghiệp. Trong khi đó, khung pháp lý của chúng ta thường chưa …

Tiêu chuẩn GMP Khái niệm nông nghiệp là gì? Phân loại ngành nông nghiệp

  • Tác giả: chungnhanquocgia.com
  • Ngày đăng: 02/18/2023
  • Đánh giá: 2.18 (128 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp là một ngành sản xuất lớn, bao gồm nhiều chuyên ngành: trồng trọt, chăn nuôi, sơ chế nông sản; theo nghĩa rộng, còn bao gồm cả …
  • Nội Dung: Đặc điểm này bắt nguồn từ đối tượng lao động của nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi. Cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển khi có đủ năm yếu tố cơ bản của tự nhiên là nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí và dinh dưỡng. Các yếu tố …

Đại học nông nghiệp có những ngành nào?

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 05/04/2022
  • Đánh giá: 2.19 (53 vote)
  • Tóm tắt: + Năm 1956, thành lập Trường Đại học Nông lâm theo nghị định số 53/NĐ-NL ngày 12/10/1956 của Bộ Nông Lâm, gồm 03 khoa: Nông học, Chăn nuôi -Thú y, Lâm học; có 5 …
  • Nội Dung: Đặc điểm này bắt nguồn từ đối tượng lao động của nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi. Cây trồng và vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển khi có đủ năm yếu tố cơ bản của tự nhiên là nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí và dinh dưỡng. Các yếu tố …

Ngành Nông Nghiệp Là Gì? Học Gì, Học Ở Đâu, Cơ Hội Nghề Nghiệp

  • Tác giả: daotaolientuc.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/28/2022
  • Đánh giá: 2.06 (80 vote)
  • Tóm tắt: Có thể nói, nông nghiệp là 1 ngành sản xuất lớn, bao gồm rất nhiều chuyên ngành như sơ chế nông sản, trồng trọt, chăn nuôi. Đây chính là ngành kinh tế quan …
  • Nội Dung: Hiện nay, ngành nông nghiệp hiện đang là ngành sản xuất lớn, gồm nhiều chuyên ngành khác nhau,… Có nhiều bạn thắc mắc về ngành nông nghiệp gồm các ngành nào? Nội dung bài viết này đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ giúp cho bạn giải đáp thật chi tiết về …

Thông tin tuyển sinh bộ môn lý luận chính trị

  • Tác giả: daihoctantrao.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/14/2023
  • Đánh giá: 1.86 (75 vote)
  • Tóm tắt: Khoa có sự phối hợp chặt chẽ với các cơ sở đào tạo và các nhà tuyển dụng trong giúp sinh viên có nhiều cơ hội học tập, thực tập nghề nghiệp và …
  • Nội Dung: Phương thức 1: Xét tuyển thẳng các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, học sinh đạt giải nhất, …

Nông nghiệp bao gồm những ngành nào?

  • Tác giả: timviec365.vn
  • Ngày đăng: 01/18/2023
  • Đánh giá: 1.88 (153 vote)
  • Tóm tắt: Cụ thể thì nông nghiệp bao gồm những ngành nào? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ thông tin về các lĩnh vực hay ngành nghề trong nông nghiệp …
  • Nội Dung: Đúng như tên gọi của nó, ngành trồng trọt là ngành nghiên cứu khoa học cây trồng. Khi theo đuổi ngành trồng trọt, các bạn sẽ được nghiên cứu về các loại cây trồng như cây ăn quả, cây lấy gỗ, v.v. Cụ thể, các bạn sẽ học và nghiên cứu cách quản lý và …

Nông nghiệp là gì? Nền nông nghiệp của nước ta hiện nay

  • Tác giả: isocert.org.vn
  • Ngày đăng: 11/06/2022
  • Đánh giá: 1.62 (123 vote)
  • Tóm tắt: Chắc hẳn là chúng ta đã nghe rất nhiều về các ngành nghề như nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp… đặc biệt là nông nghiệp đúng không? Bởi Nông nghiệp …
  • Nội Dung: Đây là một trong những đặc điểm quan trọng giúp phân biệt nông nghiệp với những ngành nghề khác. Chúng ta không thể sản xuất nông nghiệp nếu không có đất đai. Quy mô, phương thức sản xuất, mức độ thâm cạnh và ngay cả việc tổ chức lãnh thổ cũng phụ …

Nông học

  • Tác giả: tuyensinh.ctu.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/28/2022
  • Đánh giá: 1.54 (115 vote)
  • Tóm tắt: + Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 2) … Ngành Nông học trang bị cho người học những kiến thức chuyên môn và kỹ năng chung của quá trình …
  • Nội Dung: Đây là một trong những đặc điểm quan trọng giúp phân biệt nông nghiệp với những ngành nghề khác. Chúng ta không thể sản xuất nông nghiệp nếu không có đất đai. Quy mô, phương thức sản xuất, mức độ thâm cạnh và ngay cả việc tổ chức lãnh thổ cũng phụ …

Nghề Nông nghiệp

  • Tác giả: uef.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/30/2022
  • Đánh giá: 1.39 (130 vote)
  • Tóm tắt: Nông nghiệp là một ngành sản xuất lớn, bao gồm nhiều chuyên ngành: trồng trọt, chăn nuôi, sơ chế nông sản; theo nghĩa rộng, còn bao gồm cả …
  • Nội Dung: Nông nghiệp không chỉ đơn thuần là ngành trồng trọt ngũ cốc (crops/cereals husbandry) mà tự thân đã bao hàm một chuỗi giá trị liên hoàn của nhiều ngành khác nhau như nương rẫy và rau quả (horticulture), trồng hoa (floriculture), thủy sinh …

Website được phát triển bởi cộng đồng Hướng Nghiệp Online 24h – Định hướng nghề nghiệp trực tuyến. Chia sẻ kinh nghiệm bắt đầu khởi nghiệp từ các chuyên gia – Bí quyết để thành công.

  • Tác giả: huongnghiep24h.com
  • Ngày đăng: 12/01/2022
  • Đánh giá: 1.37 (74 vote)
  • Tóm tắt: Đừng nghĩ rằng đây là một ngành nghề liên quan với nông nghiệp mà bạn sẽ được học về ngành công nghiệp có liên quan đến đất, nước – với nhiều sự lựa chọn …
  • Nội Dung: Nông nghiệp không chỉ đơn thuần là ngành trồng trọt ngũ cốc (crops/cereals husbandry) mà tự thân đã bao hàm một chuỗi giá trị liên hoàn của nhiều ngành khác nhau như nương rẫy và rau quả (horticulture), trồng hoa (floriculture), thủy sinh …

  • Tác giả: career.gpo.vn
  • Ngày đăng: 11/26/2022
  • Đánh giá: 1.33 (89 vote)
  • Tóm tắt: Kinh doanh nông nghiệp (Mã ngành: 7620114) được định nghĩa là bao gồm tất cả … môi trường vào lĩnh vực Kinh doanh nông nghiệp, những kiến thức cơ bản về …
  • Nội Dung: Ngành Kinh doanh nông nghiệp là ngành học trang bị cho sinh viên kiến thức khoa học về toán học, kinh tế học, quản trị học, chăn nuôi, trồng trọt, môi trường vào lĩnh vực Kinh doanh nông nghiệp, những kiến thức cơ bản về quản trị kinh …