Rất Hay Top 20+ những cặp từ trái nghĩa [Tuyệt Vời Nhất]

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:

Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English

Học từ vựng tiếng Anh thông qua các cặp từ trái nghĩa là một cách học khá phổ biến và hiệu quả, bạn học một nhưng lại được hai. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cặp từ trái nghĩa tiếng Anh nhé.

Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Là Gì?

Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Là Gì?
Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Là Gì?

Định nghĩa

Từ trái nghĩa (Antonyms) hay còn gọi là sự trái ngược, tương phản về nghĩa giữa các từ. Chúng dựa trên một yếu tố, sự việc để đưa ra sự trái nghĩa.

Phân loại

Nhóm từ trái nghĩa không có điểm chung về cấu trúc (Complementary Antonyms). Những từ trong cặp từ có thể đứng riêng lẻ với nhau.

Ví dụ: boy – girl, push – pull, pass – fail, off-on,…

Nhóm cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh không có điểm chung về cấu trúc nhưng phải cùng tồn tại để biểu thị nghĩa của nhau (Relational Antonyms).

Ví dụ: above – below, doctor – patient, husband – wife, give – receive, buy – sell,…

Nhóm cặp tính từ trái nghĩa nhưng mang hàm ý nghĩa so sánh (Graded Antonyms).

Ví dụ: hard – easy, happy – wistful, fat – slim, warm – cool, early – late, fast – slow,…

Những Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Thông Dụng Nhất

Tính từ

alive / əˈlaɪv / : sống >< dead / ded / : chết

all /ɔ:l/ : tất cả >< none /nʌn/ : không chút nào

alone /ə’loun/ : đơn độc >< together /tə’geðə/ : cùng nhau

amateur /ˈæmətə/ : nghiệp dư >< professional / prəˈfɛʃənl/ : chuyên nghiệp

alike /əˈlaɪk/ : giống >< different /ˈdɪfrənt/ : khác

asleep /əˈsliːp/ : buồn ngủ >< awake /əˈweɪk/ : tỉnh táo

big /big/ : to >< small /smɔːl/ : nhỏ

bright / braɪt / : sáng >< dark / dɑːrk / : tối

beautiful / ˈbjuːtɪfl / : đẹp >< ugly / ˈʌɡli / : xấu xí

Bitter /ˈbɪtə/ : đắng >< Sweet /swiːt/ : ngọt

Black /blæk/ : đen >< White /waɪt/ : trắng

brave / breɪv / : dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / : nhút nhát

Boring /ˈbɔːrɪŋ/ : tẻ nhạt >< Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ : hứng thú

Cheap /ʧiːp/ : rẻ >< Expensive /ɪksˈpɛnsɪv/ : đắt

Clever /ˈklɛvə/ : thông minh >< Stupid /ˈstjuːpɪd/ : Ngu ngốc

cold /kəʊld/: lạnh >< warm /wɔ:m/ : ấm áp

Correct /kəˈrekt/ : đúng >< Wrong /rɒŋ/ : sai

clean /kliːn/ : sạch >< dirty /ˈdɜːrti/ : dơ, bẩn

Cruel /krʊəl/ : độc ác >< Kind /kaɪnd/ : tốt bụng

dark /dɑ:k/ : tối >< light /lait/ : sáng

deep / diːp / : sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / : nông

difficult /’difikəlt/ : khó >< easy /’i:zi/ : dễ

dry /drai/ : khô >< wet /wet/ : ướt

empty /’empti/ : trống không >< full /ful/ : đầy

even /’i:vn/ : chẵn >< odd /ɒd/ : lẻ

fact /fækt/ : sự thật >< fiction /’fik∫n/: điều hư cấu

fat / fæt / : béo, mập >< thin / θɪn / : gầy, ốm

fast /fɑːst/ : nhanh >< slow /sləʊ/ : chậm

first /fə:st/ : đầu tiên >< last /lɑ:st/ : cuối cùng

good /ɡʊd/ : tốt >< bad /bæd / : xấu

happy /ˈhæpi / : vui vẻ >< sad /sæd / : buồn bã

hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / : chăm chỉ >< lazy / lazy / : lười biếng

high /hai/ : cao >< low /lou/ : thấp

jolly /’dʒɔli/ : đùa bỡn >< serious /’siəriəs/: hệ trọng

long / lɔːŋ / : dài >< short / ʃɔːrt / : ngắn

loud /laud/ : ồn ào >< quiet /’kwaiət/ : yên lặng

most /moust/ : hầu hết >< least /li:st/ : ít nhất

mature /məˈtjʊə / : trưởng thành >< immature /ˌɪməˈtjʊə/ : chưa trưởng thành

more /mɔː/ : hơn >< less /les/ : kém

old / oʊld / : cũ >< new /njuː/ : mới

optimist /ˈɒptɪmɪst/ : tích cực >< pessimist /ˈpesɪmɪst/ : tiêu cực

part /pa:t/ : phần, bộ phận >< whole /həʊl/ : toàn bộ

private /ˈpraɪvɪt/ : riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ : chung, công cộng

right /rait/ : đúng >< wrong /rɒŋ/ : sai

rich / rɪtʃ / : giàu >< poor / pɔːr / : nghèo

sad /sæd/ : buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ : vui sướng, hạnh phúc

safe /seif/ : an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ : nguy hiểm

same /seim/ : giống nhau >< different /’difrәnt/ : khác biệt

simple /ˈsɪmpl/ : đơn giản >< complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ : phức tạp

silent /ˈsaɪlənt/ : im lặng >< noisy /ˈnɔɪzi/ : ồn ào

soft /sɒft/ : mềm mại >< hard /hɑːd/ : cứng

strong / strɔːŋ / : mạnh >< weak / wiːk / : yếu

straight / streɪt / : thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / : quanh co

sweet /swi:t/ : ngọt >< sour /’sauə/ : chua

smooth / smuːð / : nhẵn nhụi >< rough / rʌf / : xù xì

thick / θɪk / : dày >< thin / θɪn / : mỏng

tall / tɔːl / : cao >< short / ʃɔːrt / : thấp

true /truː/ : đúng >< false /fɔːls/ : sai

vertical /ˈvɜrtɪkəl/ : dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ : ngang

wide / waɪd / : rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ : hẹp

young /jʌɳ/ : trẻ >< old /ould/ : già

Những Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Thông Dụng Nhất

Danh từ

angel /ˈeɪnʤəl/ : thiên thần >< devil /ˈdevl/ : ác quỷ

day / deɪ / : ngày >< night / naɪt / : đêm

Division /dɪˈvɪʒən/ : sự phân chia >< Union /ˈjuːnjən/ : sự hợp nhất

east /i:st/ : đông >< west /west/ : tây

Harm /hɑːm/ : có hại >< Benefit /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích

maximum /ˈmæksɪməm/ : tối đa >< minimum /ˈmɪnɪməm/ : Tối thiểu

north /nɔ:θ/ : bắc >< south / saʊθ/ : nam

success /səkˈsɛs/ : thành công >< failure /səkˈsɛs/ : thất bại

Động từ

add /æd/ : cộng, thêm vào >< subtract /səb’trækt/ : trừ

accept /əkˈsɛptɪd/ : Chấp nhập >< unaccept /ˌʌnəkˈsɛptɪd/ : không chấp nhận

admit /ədˈmɪt/ : thừa nhận >< deny /dɪˈnaɪ/ : phủ nhận

agree /əˈgriː/ : Đồng ý >< disagree /ˌdɪsəˈgriː/ : không đồng ý

allow /əˈlaʊ/ : cho phép >< forbid / fəˈbɪd/ : cấm

ask /ɑːsk/ : hỏi >< answer /ˈɑːnsə/ : trả lời

attack /əˈtæk/ : tấn công >< defend /dɪˈfend/ : phòng thủ

begin /bi’gin/ : bắt đầu >< end /end/ : kết thúc

buy / baɪ / : mua >< sell / sel / : bán

build / bɪld / : xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / : phá

Buy /baɪ/ : mua >< Sell /sel/ : bán

Rất hay:  Xem Ngay Top 10+ những bộ phim trung quốc ngày xưa hay nhất [Hay Lắm Luôn]

Defeat /dɪˈfiːt/ : thất bại >< Victory /ˈvɪktəri/ : chiến thắng

enter /’entə/: lối vào >< exit /’eksit/: lối ra

get /get/ : nhận được >< give /giv/ : cho, biếu, tặng

know /nou/ : biết >< guess /ges/ : đoán

laugh /læf/ : cười >< cry /kraɪ/ : khóc

leave /li:v/ : rời đi >< stay /stei/ : lưu lại

love / lʌv / : yêu >< hate / heɪt / : ghét

open /’oupən/ : mở >< close /klouz/ : đóng

play /plei/ : chơi >< work /wɜ:k/ : làm

push /puʃ/ : đẩy >< pull /pul/ : kéo

question /ˈkwɛstʃən/ : hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ : trả lời

raise /reiz/ : tăng >< lower /’louə/ : giảm

sit /sit/ : ngồi >< stand /stænd/ : đứng

through /θru:/ : ném >< catch /kætʃ/ : bắt lấy

win /win/ : thắng >< lose /lu:z/ : thua

Giới từ

above /ə’bʌv/ : trên >< below /bi’lou/ : dưới

back /bæk/ : phía sau >< front /frʌnt/ : phía trước

before /bi’fɔ:/ : trước >< after /ɑ:ftə/ : sau

front / frʌnt / : trước >< back / bæk / : sau

inside /ˌɪnˈsaɪd / : trong >< outside /ˌaʊtˈsaɪd / : ngoài

left /left/ : trái >< right /rait/ : phải

near /niə/ : gần >< far /fɑ:/ : xa

on /on/ : bật >< off /ɔ:f/ : tắt

over /’ouvə/ : trên >< under /’ʌndə/ : dưới

under / ˈʌndər / : ở dưới >< above / əˈbʌv / : trên cao

up /ʌp/ : lên >< down /daun/ : xuống

Các Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Nâng Cao

Dưới đây là một số cặp từ trái nghĩa tiếng anh nâng cao hơn.

Lời Kết

Trên đây là những thông tin về cặp từ trái nghĩa tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

Đọc thêm:

https://cafebiz.vn/kham-pha-phuong-phap-hoc-tieng-anh-thong-minh-40-cung-kiss-english-176221015111800713.chn

Top 22 những cặp từ trái nghĩa viết bởi Cosy

Từ trái nghĩa – Phần Tiếng Việt – Tư liệu Ngữ Văn 7

  • Tác giả: hoc360.net
  • Ngày đăng: 08/10/2022
  • Đánh giá: 4.71 (276 vote)
  • Tóm tắt: Các cặp tính từ trái nghĩa và nội dung quan hệ trái nghĩa. 1. Nói hiện tượng trái nghĩa xuất hiện do sự phân hoá một nét nghĩa rộng thành …
  • Nội Dung: Những sự vật, vật thể do các danh từ biểu thị, tự chúng không phải là những cái trái ngược nhau : chúng chỉ đơn giản là những cái khác biệt nhau, Nhưng, do chỗ các sự vật, vật thể, hiện tượng,… đều được con người nhận thức, đánh giá theo chủ quan …

Tổng hợp các cặp từ trái nghĩa hay gặp nhất trong tiếng Anh

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/08/2022
  • Đánh giá: 4.49 (567 vote)
  • Tóm tắt: Langmaster tổng hợp cho bạn các cặp từ tiếng Anh trái nghĩa thông dụng dưới đây. 1. Khoảng cách – vị trí. Above >< Below: Bên trên > …
  • Nội Dung: Những sự vật, vật thể do các danh từ biểu thị, tự chúng không phải là những cái trái ngược nhau : chúng chỉ đơn giản là những cái khác biệt nhau, Nhưng, do chỗ các sự vật, vật thể, hiện tượng,… đều được con người nhận thức, đánh giá theo chủ quan …

Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ

  • Tác giả: hoatieu.vn
  • Ngày đăng: 12/21/2022
  • Đánh giá: 4.35 (276 vote)
  • Tóm tắt: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ, Giải bài tập từ trái nghĩa Tiếng Việt 5 tập 1: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong …
  • Nội Dung: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ là bài tập tuần 4 Tiếng Việt 5 – Chủ điểm Cánh chim hòa bình, phần Luyện từ và câu – Từ trái nghĩa. Sau đây, HoaTieu.vn xin đưa ra gợi ý trả lời cho bài tập từ trái nghĩa trên. Mời các bạn …

40 cặp từ trái nghĩa không thể không biết

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 01/05/2023
  • Đánh giá: 4.12 (301 vote)
  • Tóm tắt: 40 cặp từ trái nghĩa không thể không biết · 1. Smooth /smuːð/ – rough /rʌf/: trơn mượt – xù xì · 2. Soft /sɔːft/ – hard /hɑːrd/: mềm – cứng · 3.
  • Nội Dung: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ là bài tập tuần 4 Tiếng Việt 5 – Chủ điểm Cánh chim hòa bình, phần Luyện từ và câu – Từ trái nghĩa. Sau đây, HoaTieu.vn xin đưa ra gợi ý trả lời cho bài tập từ trái nghĩa trên. Mời các bạn …

100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/03/2023
  • Đánh giá: 3.84 (499 vote)
  • Tóm tắt: Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì? · Accepted – Unaccepted: Chấp nhận – Không chấp nhận · Allow – Forbid: Cho phép – Cấm · Before – After: Trước – Sau · Asleep – Awake: …
  • Nội Dung: Từ trái nghĩa là một phần kiến thức quan trọng trong ngữ pháp. Bên cạnh những từ đồng nghĩa, bạn có thể mở rộng thêm vốn từ thông qua những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây của Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn tổng quan về từ …

Cặp từ trái nghĩa, Bài tập về từ trái nghĩa Tiếng Việt lớp 2, lớp 5

  • Tác giả: svnckh.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Đánh giá: 3.66 (552 vote)
  • Tóm tắt: Cặp từ trái nghĩa được hiểu như thế nào? · Đẹp / Xấu · Tốt / Xấu · Lớn / Nhỏ · Cao / Thấp · Trên / Dưới · Nhanh / Chậm · Khó / Dễ · Tối / Sáng.
  • Nội Dung: Từ trái nghĩa tức rất dễ hiểu vì đúng như tên gọi của nó là những từ mang nghĩa trái nhau hay đối lập nhau, ta thường xuyên bắt gặp các từ như: cao – thấp, già – trẻ, khỏe – yếu,…để miêu tả hoặc chỉ tính chất của người hoặc vật. Và đây chính là các …

Tổng hợp 100 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh phổ biến trong giao tiếp – LangGo

  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/30/2022
  • Đánh giá: 3.39 (245 vote)
  • Tóm tắt: Antonyms – từ trái nghĩa hiểu là những từ có tương phản, hoặc trái ngược ý nghĩa. Giống như rất nhiều từ vựng trong ngôn ngữ tiếng Anh, “antonym ” bắt nguồn …
  • Nội Dung: Trên đây là các tổng quan về từ trái nghĩa trong Tiếng Anh và danh sách 100 cặp từ trái nghĩa thông dụng. Hãy học thật kí kiến thức và vận dung hợp lý những gì đã học để đạt kết quả như mong đợi. Với những kiến thức trên LangGo chúc bạn học tốt …

TIN TỨC

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 03/09/2023
  • Đánh giá: 3.19 (285 vote)
  • Tóm tắt: Win – /wɪn/ – lose – /luːz/: chiến thắng – thất bại ; Whisper – /ˈwɪs.pɚ/ – shout – /ʃaʊt/: thì thầm – la hét ; Float – /floʊt/ – sink – /sɪŋk/: nổi – chìm.
  • Nội Dung: Trên đây là các tổng quan về từ trái nghĩa trong Tiếng Anh và danh sách 100 cặp từ trái nghĩa thông dụng. Hãy học thật kí kiến thức và vận dung hợp lý những gì đã học để đạt kết quả như mong đợi. Với những kiến thức trên LangGo chúc bạn học tốt …
Rất hay:  Rất Hay Top 20+ những tấm gương nghèo vượt khó [Quá Ok Luôn]

Các cặp từ trái nghĩa thông dụng

  • Tác giả: edupiatutor.vn
  • Ngày đăng: 02/18/2023
  • Đánh giá: 3.19 (270 vote)
  • Tóm tắt: Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh ; Happy: vui vẻ, Sad: buồn ; Hard-working: chăm chỉ, Lazy: Lười biếng ; Inside: trong, Outside: …
  • Nội Dung: Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ sinh ra đã vậy. Tức là nó mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể “tạo” ra từ trái nghĩa theo kiểu nghĩa phủ định của từ khẳng định. Cách làm rất đơn …

85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

  • Tác giả: ocean.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/09/2022
  • Đánh giá: 2.86 (196 vote)
  • Tóm tắt: 85 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh. 1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới. 2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ.
  • Nội Dung: Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ sinh ra đã vậy. Tức là nó mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể “tạo” ra từ trái nghĩa theo kiểu nghĩa phủ định của từ khẳng định. Cách làm rất đơn …

50 cặp tính từ trái nghĩa cực thông dụng trong tiếng Anh

  • Tác giả: llv.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 2.75 (127 vote)
  • Tóm tắt: 50 cặp tính từ trái nghĩa cực phổ biến trong tiếng Anh · 2. soft – hard · 3. empty -full · 4. narrow – wide · 5. heavy – light · 6. hot – cold · 7.
  • Nội Dung: Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua 50 cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa sống động. Hy vọng với bài học này, các bạn đã có thể ôn tập và ghi nhớ những cặp từ này. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng …

Các cặp từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng Việt

  • Tác giả: tiengviet24h.com
  • Ngày đăng: 11/03/2022
  • Đánh giá: 2.6 (150 vote)
  • Tóm tắt: Ngữ pháp Việt Nam – Trong bài viết này, Tiếng Việt 24h xin được giới thiệu đến các bạn: Các cặp từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng Việt.
  • Nội Dung: Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua 50 cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa sống động. Hy vọng với bài học này, các bạn đã có thể ôn tập và ghi nhớ những cặp từ này. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng …

180 Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Phổ Biến Nhất 

  • Tác giả: binggo.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/31/2022
  • Đánh giá: 2.63 (90 vote)
  • Tóm tắt: Học các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh là phương pháp hiệu quả khi học từ vựng. Học một từ chúng ta lại biết thêm một từ trái nghĩa với từ đó, ngôn ngữ tiếng …
  • Nội Dung: Ngôn ngữ vô cùng đa dạng, các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh tiêu biểu được đề cập là những cặp từ phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra trong thực tế giao tiếp chúng ta cũng có thể bắt gặp thêm những cặp từ mới. Rèn luyện từ mới mỗi ngày …

Cặp từ Trái nghĩa trong tiếng Trung: Giải thích và Cách dùng chuẩn

  • Tác giả: chinese.com.vn
  • Ngày đăng: 04/18/2023
  • Đánh giá: 2.49 (54 vote)
  • Tóm tắt: Cũng như tiếng Việt – cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những cặp từ đối lập nhau và có sự tương phản nhau. cap tu trai nghia trong tieng …
  • Nội Dung: Ngôn ngữ vô cùng đa dạng, các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh tiêu biểu được đề cập là những cặp từ phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra trong thực tế giao tiếp chúng ta cũng có thể bắt gặp thêm những cặp từ mới. Rèn luyện từ mới mỗi ngày …

Từ trái nghĩa là gì? Bỏ túi 100 cặp từ trái nghĩa (Antonym) thông dụng  

  • Tác giả: ieltsvietop.vn
  • Ngày đăng: 06/03/2022
  • Đánh giá: 2.44 (63 vote)
  • Tóm tắt: Complementary Antonyms: Đây là những từ trái nghĩa mà trong cấu trúc từ của chúng không có điểm chung. E.g. boy – girl (con trai – con gái), …
  • Nội Dung: Tiền tố (Prefixes) mà một hoặc một nhóm chữ cái mà khi kết hợp nó với một từ vựng khác thì mới tạo thành một từ vựng có nghĩa mới và khác với nghĩa ban đầu. Trong tiếng Anh, có rất nhiều tiền tố để hỗ trợ cho việc hoàn thành những cặp từ trái nghĩa. …

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN

  • Tác giả: vieclam123.vn
  • Ngày đăng: 05/19/2022
  • Đánh giá: 2.28 (124 vote)
  • Tóm tắt: Từ trái nghĩa tiếng Anh (antonyms) là những từ có nghĩa tương phản, trái ngược nhau. Ví dụ: long (dài) >< short (ngắn). fat (béo) > …
  • Nội Dung: Tiền tố (Prefixes) mà một hoặc một nhóm chữ cái mà khi kết hợp nó với một từ vựng khác thì mới tạo thành một từ vựng có nghĩa mới và khác với nghĩa ban đầu. Trong tiếng Anh, có rất nhiều tiền tố để hỗ trợ cho việc hoàn thành những cặp từ trái nghĩa. …

Từ trái nghĩa là gì? Ví dụ về từ trái nghĩa

  • Tác giả: luathoangphi.vn
  • Ngày đăng: 12/31/2022
  • Đánh giá: 2.1 (93 vote)
  • Tóm tắt: Là những từ luôn mang nghĩa trái ngược nhau trong mọi trường hợp. Chỉ cần nhắc tới từ này là người ta liền nghĩ ngay tới từ mang nghĩa đối lập …
  • Nội Dung: Đối lập lại từ đồng nghĩa là từ trái nghĩa. Từ trái nghĩa được sử dụng rất phổ biến trong văn học cũng như trong lời nói hàng ngày. Để giúp bạn hiểu thêm về từ trái nghĩa, chúng tôi sẽ làm rõ cho bạn đọc từ trái nghĩa là gì, cách phân loại, cách sử …

Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh

  • Tác giả: alokiddy.com.vn
  • Ngày đăng: 09/29/2022
  • Đánh giá: 1.99 (78 vote)
  • Tóm tắt: Tuy nhiên, với những cặp từ trái nghĩa mà chúng tôi gửi tới dưới đây các bạn hãy chọn lọc để các em học tiếng Anh sao cho phù hợp nhất nhé.
  • Nội Dung: Học ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em nói riêng và học ngữ pháp tiếng Anh nói chung đòi hỏi nguồn tài liệu học tiếng Anh phải chuẩn cũng như có phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả. Đối với tiếng Anh cho trẻ em, những nội dung học ngữ pháp tiếng …

Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh không thể bỏ qua

  • Tác giả: onthiielts.com.vn
  • Ngày đăng: 03/19/2023
  • Đánh giá: 1.92 (62 vote)
  • Tóm tắt: Add: thêm/ cộng vào:
    All: tất cả:
    Above: trên:
    Alone: cô đơn, đơn độc:
  • Nội Dung: Trong giao tiếp, đôi khi bạn phát âm không đúng dẫn đến việc người nghe không hiểu. Những lúc này bạn sẽ làm gì? Tất nhiên là tìm từ thay thế khác hoặc diễn tả nghĩa muốn nói theo cách ngược lại. Lúc này là lúc bạn rất cần đến các từ đồng nghĩa và …

Tổng hợp các cặp từ trái nghĩa thú vị trong học tiếng Anh cho trẻ lớp 6

  • Tác giả: yola.vn
  • Ngày đăng: 07/11/2022
  • Đánh giá: 1.79 (177 vote)
  • Tóm tắt: 2 Các cặp từ trái nghĩa thú vị giúp học tiếng Anh cho trẻ thêm thú vị · Alone (một mình) >< Together cùng nhau) · Begin (bắt đầu) >< End (kết thúc).
  • Nội Dung: Cũng giống như tiếng Việt hay bất cứ ngôn ngữ nào trên thế giới của chúng ta, từ vựng tiếng Anh gần như không có giới hạn. Các nhân tố đồng nghĩa, trái nghĩa sẽ góp phần tô điểm thêm vào sự “không giới hạn” đó. Học tiếng Anh cho trẻ qua các cặp từ …

Từ trái nghĩa – Báo Lao Động

  • Tác giả: laodong.vn
  • Ngày đăng: 02/23/2023
  • Đánh giá: 1.8 (184 vote)
  • Tóm tắt: Ngoài cặp “trắng – đen” phổ biến (quân trắng – quân đen, Trời mưa tránh trắng – trời nắng tránh đen), ta vẫn thấy có các cặp “xanh – đỏ” (Cào …
  • Nội Dung: Cũng giống như tiếng Việt hay bất cứ ngôn ngữ nào trên thế giới của chúng ta, từ vựng tiếng Anh gần như không có giới hạn. Các nhân tố đồng nghĩa, trái nghĩa sẽ góp phần tô điểm thêm vào sự “không giới hạn” đó. Học tiếng Anh cho trẻ qua các cặp từ …
Rất hay:  Xem Ngay Top 19 những bài hát của phi nhung [Đánh Giá Cao]

50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ chi tiết dễ hiểu

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/27/2023
  • Đánh giá: 1.59 (67 vote)
  • Tóm tắt: 1 Ancient – new · 2 Asleep – awake · 3 Bad – good · 4 Beautiful – ugly · 5 Big – small · 6 Brave – afraid · 7 Busy – free · 8 Careful – careless …
  • Nội Dung: Cũng giống như tiếng Việt hay bất cứ ngôn ngữ nào trên thế giới của chúng ta, từ vựng tiếng Anh gần như không có giới hạn. Các nhân tố đồng nghĩa, trái nghĩa sẽ góp phần tô điểm thêm vào sự “không giới hạn” đó. Học tiếng Anh cho trẻ qua các cặp từ …