Rất Hay Top 20+ những cặp từ trái nghĩa trong tiếng việt [Hay Nhất]

Học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Đây là một trong những phương pháp học dễ dàng và hiệu quả hơn so với cách học các ký tự Trung Quốc không liên quan thông thường. Vì vậy, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã sưu tầm các cặp từ đối lập, tương phản phía bên dưới cho bạn.

Xem thêm: Cách học tiếng Trung hiệu quả.

Nội dung chính:1. Từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung2. Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung3. Cách ghi nhớ từ vựng trái nghĩa nhanh chóng và hiệu quả

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Từ đối lập trong tiếng Trung

1. Từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung

Đối lập trong tiếng Trung là 反义词 [Fǎnyìcí] hoặc 对立面 [Duìlìmiàn]. Dưới đây là danh sách những từ đơn âm tiết không chỉ là cặp từ ý nghĩa tương phản, ma khi ghép lại với nhau còn tạo thành một từ mới với ý nghĩa to lớn hơn.

真假 zhēnjiǎ Thật – Giả: Tính xác thực. 方圆 fāngyuán Vuông – Tròn: Xung quanh, phạm vi, tiêu chuẩn. 长短 chángduǎn Dài – Ngắn: Chiều dài. 否则 fǒuzé Không phải – Phải: Nếu không. 沉浮 chénfú Chìm – Nổi: Thăng trầm. 胜负 shèngfù Thắng – Thua: Thắng bại, kết quả của trận chiến. 粗细 cūxì Dày – Thưa: Độ dày. 快慢 kuàimàn Nhanh – Chậm: Tốc độ. 大小 dàxiǎo Lớn – Nhỏ: Kích cỡ, size. 曲直 qūzhí Khúc – Thẳng: Phải trái, ngay gian. 东西 dōngxi Đông – Tây: Đồ vật. 左右 zuǒyòu Trái – Phải: Khoảng chừng. 动静 dòngjìng Động – Tĩnh: Hoạt động. 宽窄 kuānzhǎi Rộng – Hẹp: Diện tích.

Từ đối lập 多少 trong tiếng Trung
多少 [Duōshǎo] trong tiếng Trung

XEM NGAY: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

多少 duōshǎo Nhiều – Ít: Bao nhiêu.

涨缩 zhǎngsuō Trỗi dậy – Sụp đổ: Sự biến chuyển.

正反 zhèngfǎn Đúng, phải – Đảo ngược: Tương phản.

刚柔 gāngróu Cứng – Mềm: Cương nhu.

高低 gāodī Cao – Thấp: Chiều cao.

黑白 hēibái Đen – Trắng: Đơn sắc.

TÌM HIỂU NGAY: Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.

水土 shuǐtǔ Nước – Đất: Môi trường tự nhiên. 来去 láiqù Đến – đi: Qua lại. 吞吐 tūntǔ Nuốt – Nhả: Nuốt nhả. 老少 lǎoshào Già – Trẻ: Mọi lứa tuổi. 先后 xiānhòu Đầu tiên – Sau này: Theo thứ tự. 男女 nánnǚ Nam – Nữ: Nam nữ. 虚实 xūshí Hư – Thực: Tình hình thực tế. 胖瘦 pàngshòu Mập – Gầy: Mập gầy. 缓急 huǎnjí Chậm, từ từ – Vội vã: Sự ưu tiên. 起落 qǐluò Lên – Xuống: Lên xuống. 进退 jìntuì Tiến – Lùi: Tiến thoái. 前后 qiánhòu Trước – Sau: Từ đầu đến cuối.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Ngữ pháp tiếng Trung Từ cảm thán trong tiếng Trung Câu hỏi chính phản trong tiếng Trung

轻重 qīngzhòng Nhẹ – Nặng: Sự nghiêm khắc, nghiêm trọng.

善恶 shàn’è Tốt – Xấu: Thiện ác.

上下 shàngxià Trên – Dưới: Toàn thể, già trẻ.

阴阳 yīnyáng Âm – Dương: m dương đối lập.

水火 shuǐhuǒ Nước – Lửa: Thảm họa.

2. Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ, cụm từ 2 âm tiết có nghĩa đối lập, tương phản với nhau. Những cặp từ này có thể là động từ, danh từ, tính từ trái nghĩa, vân vân. Hãy tham khảo một vài cụm từ trái nghĩa bên dưới đây.

Cặp từ đối lập nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung
Cặp từ nghĩa tương phản tiếng Trung 2 âm tiết

包裹 – 排除 bāoguǒ – páichú Bao gồm – Ngoài ra 消失 – 出现 xiāoshī – chūxiàn Biến mất – Xuất hiện 冷静 – 紧张 lěngjìng – jǐnzhāng Bình tĩnh – Căng thẳng 古代 – 现代 gǔdài – xiàndài Cổ đại – Hiện đại 达到 – 离开 dádào – líkāi Đến – Đi 责备 – 赞扬 zébèi – zànyáng Đỗ lỗi – Khen ngợi 单身 – 已婚 dānshēn – yǐ hūn Độc thân – Kết hôn 勇敢 – 胆小 yǒnggǎn – dǎn xiǎo Dũng cảm – Nhát gan 富有 – 贫穷 fùyǒu – pínqióng Giàu – Nghèo 希望 – 失望 xīwàng – shīwàng Hy vọng – Thất vọng 慌张 – 镇定 huāngzhāng – zhèndìng Hoảng hốt – Bình tĩnh 合上- 打开 héshàng – dǎkāi Hợp vào – Mở ra 有兴趣 – 无聊 yǒu xìngqù – wúliáo Hứng thú – Vô vị 难 – 容易 nán – róngyì Khó – Dễ 向下 – 向上 xiàng xià – xiàngshàng Lên – Xuống 后退 – 前进 hòutuì – qiánjìn Lùi lại – Tiến lên 主任 – 仆人 zhǔrèn – púrén Ông chủ – Người hầu 发达 – 落后 fādá – luòhòu Phát triển – Lạc hậu 便宜 – 贵 piányi – guì Rẻ – Đắt 宽阔- 狭窄 kuānkuò – xiázhǎi Rộng – Hẹp 干净 – 脏 gānjìng – zāng Sạch sẽ – Bẩn 贪婪 – 无私 tānlán – wúsī Tham lam – Không vụ lợi 承认 – 否认 chéngrèn – fǒurèn Thừa nhận- Phủ nhận 经常 – 从不 jīngcháng – cóng bù Thường xuyên – Không bao giờ 拥护 – 反对 yǒnghù – fǎnduì Ủng hộ – Phản đối 静寂 – 热闹 Jìngjì – rènào Vắng lặng – Náo nhiệt 违背 – 遵循 wéibèi – zūnxún Vi phạm – Tuân thủ 高兴 – 烦闷 gāoxìng – fánmen Vui – Buồn 快乐 – 伤心 kuàilè – shāngxīn Vui mừng – Đau lòng 心硬 – 心软 xīn yìng – xīnruǎn Vững tâm – Mềm lòng 美丽 – 丑陋 měilì – chǒulòu Xấu – Đẹp 难看 – 漂亮 nánkàn – piàoliang Xấu – Xinh đẹp 安静 – 吵 ānjìng – chǎo Yên tĩnh – Ồn ào

Rất hay:  Gợi Ý Top 10+ tên những bài hát trên tik tok việt nam [Quá Ok Luôn]

3. Cách ghi nhớ từ vựng trái nghĩa nhanh chóng và hiệu quả

Mặc dù học tiếng Trung qua các từ vựng đối lập tương phản là phương pháp học thú vị. Tuy nhiên với một số bạn thì nó lại là một điểm yếu, bởi rất dễ bị nhầm lẫn qua lại giữa 2 từ vựng với nhau. Vậy để ghi nhớ các từ, cụm từ trái nghĩa dễ dàng, bạn thử áp dụng cách học bên dưới ngay nhé!

Xem thêm: Trật tự từ trong tiếng Trung.

Mẹo ghi nhớ các từ đố lập trái nghĩa tiếng Hoa nhanh chóng
Mẹo ghi nhớ các từ đối lập tương phản tiếng Trung

Đặt các từ đối lập vào một câu để dễ dàng phân biệt khi sử dụng. Ví dụ:

他长得很,但是他哥哥却很。 / Tā zhǎng dé hěn gāo, dànshì tā gēgē què hěn ǎi. / Anh ấy rất cao, nhưng anh trai của anh ấy lại rất lùn.

的不的不。 / Jiù de bù qù, xīn de bù lái. / Cái cũ không đi sao cái mới đến được.

哭笑不得。 / Kūxiàobùdé. / Không được khóc cũng không được cười.

Như vậy chúng ta đã biết thêm từ vựng thú vị mang tính tương phản đối lập nhau. Nếu bạn thấy tiếng Trung khó học và muốn tìm cách để học tiếng Trung dễ dàng hơn, hãy đến trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt chúng tôi sẽ giúp bạn. Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.

Top 20 những cặp từ trái nghĩa trong tiếng việt viết bởi Cosy

Tổng hợp các cặp từ trái nghĩa hay gặp nhất trong tiếng Anh

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 02/26/2023
  • Đánh giá: 4.83 (889 vote)
  • Tóm tắt: Langmaster tổng hợp cho bạn các cặp từ tiếng Anh trái nghĩa thông dụng dưới đây. 1. Khoảng cách – vị trí. Above >< Below: Bên trên > …

Cặp từ Trái nghĩa trong tiếng Trung: Giải thích và Cách dùng chuẩn

  • Tác giả: chinese.com.vn
  • Ngày đăng: 01/23/2023
  • Đánh giá: 4.4 (416 vote)
  • Tóm tắt: Cũng như tiếng Việt – cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung là những cặp từ đối lập nhau và có sự tương phản nhau. cap tu trai nghia trong tieng …
  • Nội Dung: Mặc dù học tiếng Trung qua các từ vựng đối lập tương phản là phương pháp học thú vị. Tuy nhiên với một số bạn thì nó lại là một điểm yếu, bởi rất dễ bị nhầm lẫn qua lại giữa 2 từ vựng với nhau. Vậy để ghi nhớ các từ, cụm từ trái nghĩa dễ dàng, bạn …

Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây và viết vào vở:

  • Tác giả: tech12h.com
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Đánh giá: 4.26 (318 vote)
  • Tóm tắt: Vnen tiếng Việt 5 tập 1. 01 Đề bài: B. Hoạt động thực hành. 1. Tìm những cặp …
  • Nội Dung: Mặc dù học tiếng Trung qua các từ vựng đối lập tương phản là phương pháp học thú vị. Tuy nhiên với một số bạn thì nó lại là một điểm yếu, bởi rất dễ bị nhầm lẫn qua lại giữa 2 từ vựng với nhau. Vậy để ghi nhớ các từ, cụm từ trái nghĩa dễ dàng, bạn …

Tổng hợp các cặp từ trái nghĩa thú vị trong học tiếng Anh cho trẻ lớp 6

  • Tác giả: yola.vn
  • Ngày đăng: 03/07/2023
  • Đánh giá: 4.05 (477 vote)
  • Tóm tắt: Với tổng hợp các cặp từ trái nghĩa thú vị và thông dụng dưới đây YOLA hy vọng sẽ mang đến cho các em những kiến thức thú vị trong tiếng Anh.
  • Nội Dung: Việc ba mẹ để con tự học và đồng hàng học tiếng Anh cùng con tại nhà rất tốt. Tuy nhiên, các con cần có cho mình môi trường để thực hành và phát triển bản thân cũng như các kiến thức tiếng Anh. Hãy để trung tâm tiếng Anh YOLA đồng hành cùng ba mẹ …

NHỮNG CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG PHÁP

  • Tác giả: capfrance.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/04/2022
  • Đánh giá: 3.81 (257 vote)
  • Tóm tắt: Hồ Chí Minh & Việt Nam Thì Hãy Đồng Hành Cùng Cap Education Ngay Hôm Nay.
  • Nội Dung: Khi học Tiếng Pháp, từ vựng là yếu tố cần thiết và bắt buộc để nói giỏi Tiếng Pháp. Vì vậy, việc bổ sung vốn từ vựng là điều các bạn cần phải làm hàng ngày. Cách học từ vựng Tiếng Pháp theo các cặp từ trái nghĩa, cũng là phương pháp khá phổ biến, …

50 cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhnghenoi.vn
  • Ngày đăng: 10/09/2022
  • Đánh giá: 3.66 (559 vote)
  • Tóm tắt: … trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh. 50 cap tu trai nghia thong dung trong tieng anh. 50 cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh.
  • Nội Dung: Khi học Tiếng Pháp, từ vựng là yếu tố cần thiết và bắt buộc để nói giỏi Tiếng Pháp. Vì vậy, việc bổ sung vốn từ vựng là điều các bạn cần phải làm hàng ngày. Cách học từ vựng Tiếng Pháp theo các cặp từ trái nghĩa, cũng là phương pháp khá phổ biến, …
Rất hay:  Bật Mí Top 10+ những câu chuyện ngắn về mái trường [Đánh Giá Cao]

Từ trái nghĩa là gì? Phân loại – Cách sử dụng từ trái nghĩa, Cho ví dụ

  • Tác giả: bluefone.com.vn
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 3.54 (329 vote)
  • Tóm tắt: Gần mực thì đen – Gần đèn thì sáng ( cặp từ trái nghĩa là đen – sáng) · Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng ( cặp từ trái nghĩa là mua – bán) · Chân cứng đá mềm ( …
  • Nội Dung: Ví dụ: Với từ “nhạt” : (Muối) nhạt trái với mặn : cơ sở chung là “độ mặn”; (Đường ) nhạt trái với ngọt : cơ sở chung là “độ ngọt”; (Tình cảm) nhạt ngược với đằm thắm : cơ sở chung là “mức độ tình cảm”; (Màu áo) nhạt trái với đậm: cơ sở chung là “màu …

Nghiên cứu từ trái nghĩa trong tiếng việt

  • Tác giả: text.xemtailieu.net
  • Ngày đăng: 04/06/2023
  • Đánh giá: 3.25 (358 vote)
  • Tóm tắt: 1. Lí do chọn đề tài. Từ trái nghĩa (TTN) tiếng Việt được gọi tên và nghiên cứu một cách chính thức từ những năm 1960. Tuy nhiên, những nghiên cứu này mới
  • Nội Dung: Ví dụ: Với từ “nhạt” : (Muối) nhạt trái với mặn : cơ sở chung là “độ mặn”; (Đường ) nhạt trái với ngọt : cơ sở chung là “độ ngọt”; (Tình cảm) nhạt ngược với đằm thắm : cơ sở chung là “mức độ tình cảm”; (Màu áo) nhạt trái với đậm: cơ sở chung là “màu …

Các cặp từ trái nghĩa thông dụng

  • Tác giả: edupiatutor.vn
  • Ngày đăng: 01/08/2023
  • Đánh giá: 3.19 (246 vote)
  • Tóm tắt: Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh ; Happy: vui vẻ, Sad: buồn ; Hard-working: chăm chỉ, Lazy: Lười biếng ; Inside: trong, Outside: …
  • Nội Dung: Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ sinh ra đã vậy. Tức là nó mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể “tạo” ra từ trái nghĩa theo kiểu nghĩa phủ định của từ khẳng định. Cách làm rất đơn …

Từ trái nghĩa – Báo Lao Động

  • Tác giả: laodong.vn
  • Ngày đăng: 06/05/2022
  • Đánh giá: 2.91 (89 vote)
  • Tóm tắt: Như trên đã nói, riêng từ “tươi” trong tiếng Việt các nhà từ điển đã thống kê tới hơn 20 cặp trái nghĩa khác nhau. Vì thế, trước khi dạy phần từ …
  • Nội Dung: Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ sinh ra đã vậy. Tức là nó mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể “tạo” ra từ trái nghĩa theo kiểu nghĩa phủ định của từ khẳng định. Cách làm rất đơn …

Từ trái nghĩa là gì? Các loại từ trái nghĩa và cho ví dụ

  • Tác giả: ruaxetudong.org
  • Ngày đăng: 11/01/2022
  • Đánh giá: 2.74 (157 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng Việt có rất nhiều từ loại; trong đó phải kể đến các cặp từ trái nghĩa. Vậy từ trái nghĩa là gì? Có những loại từ trái nghĩa nào?
  • Nội Dung: Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ sinh ra đã vậy. Tức là nó mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể “tạo” ra từ trái nghĩa theo kiểu nghĩa phủ định của từ khẳng định. Cách làm rất đơn …

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh – Bổ sung 100+ cặp từ thông dụng vào vốn từ vựng của bạn

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 02/16/2023
  • Đánh giá: 2.72 (94 vote)
  • Tóm tắt: Hot – Cold:
    Important – Unimportant:
    Humble – Arrogant:
    Complete- Unfinished:
  • Nội Dung: Từ trái nghĩa quan hệ bao gồm các cặp từ trái nghĩa gần tương tự với từ trái nghĩa bổ sung, tức là giữa chúng cũng không có sự liên hệ về cấu trúc từ. Tuy nhiên, các cặp từ trái nghĩa quan hệ luôn tồn tại song song để diễn đạt nghĩa của nhau (có từ …

40 cặp từ trái nghĩa không phải ai cũng biết

  • Tác giả: pasal.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/14/2022
  • Đánh giá: 2.56 (92 vote)
  • Tóm tắt: 1. Smooth – /smuːð/ – rough /rʌf/: trơn mượt – xù xì · 2. Soft /sɔːft/ – hard /hɑːrd/: mềm – cứng · 3. Strong /strɔːŋ/ – weak /wiːk/: mạnh – yếu · 4. Young /jʌŋ/ – …
  • Nội Dung: Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ …

Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ

  • Tác giả: hoatieu.vn
  • Ngày đăng: 06/09/2022
  • Đánh giá: 2.54 (70 vote)
  • Tóm tắt: Câu 1 (Trang 43 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1): Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây và ghi vào vở: a. Gạn đục khơi …
  • Nội Dung: Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm …

Cặp từ trái nghĩa, Bài tập về từ trái nghĩa Tiếng Việt lớp 2, lớp 5

  • Tác giả: svnckh.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/16/2022
  • Đánh giá: 2.43 (146 vote)
  • Tóm tắt: Cặp từ trái nghĩa là những cặp từ có nghĩa hoàn toàn ngược nhau. Khi sử dụng trong một ngữ cảnh nào đó, từ này sẽ mang ý nghĩa trái ngược …
  • Nội Dung: Cặp từ trái nghĩa là những cặp từ có nghĩa hoàn toàn ngược nhau. Khi sử dụng trong một ngữ cảnh nào đó, từ này sẽ mang ý nghĩa trái ngược hoàn toàn với từ kia. Bài tập về từ trái nghĩa là một trong những cách giúp các em học sinh tăng cường vốn từ …

40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn nghe một lần thuộc ngay

  • Tác giả: trungtamtienghan.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/16/2022
  • Đánh giá: 2.21 (154 vote)
  • Tóm tắt: 40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn nghe một lần thuộc ngay · 1. 작다 : nhỏ >< 크다 : to · 2. 적다 : ít >< 많다 : nhiều · 3. 빠르다:nhanh >< 느리다 :chậm · 4. 늦다 …
  • Nội Dung: Cặp từ trái nghĩa là những cặp từ có nghĩa hoàn toàn ngược nhau. Khi sử dụng trong một ngữ cảnh nào đó, từ này sẽ mang ý nghĩa trái ngược hoàn toàn với từ kia. Bài tập về từ trái nghĩa là một trong những cách giúp các em học sinh tăng cường vốn từ …
Rất hay:  Xem Ngay Top 10+ những số điện thoại lừa đảo trúng thưởng [Quá Ok Luôn]

180 Cặp Từ Trái Nghĩa Tiếng Anh Phổ Biến Nhất 

  • Tác giả: binggo.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/15/2022
  • Đánh giá: 2.22 (66 vote)
  • Tóm tắt: Trong tất cả các ngôn ngữ, các cặp từ trái nghĩa đa phần ở dạng tính từ hoặc động từ. Cùng BingGo Leaders liệt kê ra những cặp từ trái nghĩa hay dùng nhất trong …
  • Nội Dung: Ngôn ngữ vô cùng đa dạng, các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh tiêu biểu được đề cập là những cặp từ phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra trong thực tế giao tiếp chúng ta cũng có thể bắt gặp thêm những cặp từ mới. Rèn luyện từ mới mỗi ngày …

50 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TIẾNG TRUNG

  • Tác giả: tiengtrunghuonghuong.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/09/2022
  • Đánh giá: 2.09 (59 vote)
  • Tóm tắt: 50 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TIẾNG TRUNG · 1. 大 /dà/ —— 小 /xiǎo/ : Lớn, to —— Nhỏ, bé · 2. 好 /hǎo/ —— 坏 /huài/ : Tốt —— Xấu, hỏng · 3. 多 /duō/ —— 少 /shǎo/ …
  • Nội Dung: Ngôn ngữ vô cùng đa dạng, các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh tiêu biểu được đề cập là những cặp từ phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra trong thực tế giao tiếp chúng ta cũng có thể bắt gặp thêm những cặp từ mới. Rèn luyện từ mới mỗi ngày …

Tổng hợp 100 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh phổ biến trong giao tiếp – LangGo

  • Tác giả: langgo.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/08/2022
  • Đánh giá: 2.06 (139 vote)
  • Tóm tắt: Antonyms – từ trái nghĩa hiểu là những từ có tương phản, hoặc trái ngược ý nghĩa. Giống như rất nhiều từ vựng trong ngôn ngữ tiếng Anh, “antonym ” bắt nguồn từ …
  • Nội Dung: Trên đây là các tổng quan về từ trái nghĩa trong Tiếng Anh và danh sách 100 cặp từ trái nghĩa thông dụng. Hãy học thật kí kiến thức và vận dung hợp lý những gì đã học để đạt kết quả như mong đợi. Với những kiến thức trên LangGo chúc bạn học tốt …

Dạy bé học từ đồng nghĩa lớp 5: Khái niệm, phân loại và cách phân biệt

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/01/2022
  • Đánh giá: 1.82 (131 vote)
  • Tóm tắt: Ngoài những ví dụ trên, chúng ta còn rất nhiều các cặp từ đồng nghĩa … Từ nhiều nghĩa trong tiếng Việt bao gồm: Một từ có một nghĩa gốc và …
  • Nội Dung: Sau hơn 80 năm giời làm nô lệ đã làm cho nước ta bị yếu hèn đi, ngày nay chúng ta phải cùng xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại. Hãy làm sao cho chúng ta theo kịp được các nước khác trên toàn cầu này. Trong công cuộc kiến thiết đó, nước nhà đã …