Xem Ngay Top 20+ những câu chửi bằng tiếng hàn [Hay Lắm Luôn]

Hôm nay admin sẽ tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung cho các bạn. Những câu mắng phổ biến, những câu mắng sâu cay nhất và thời đại nhất trong tiếng Trung sẽ có mặt ngay dưới đây. Mình chắc chắn một điều là không có sách vở hay thầy cô nào dạy bạn cách nói những câu này đâu.

Tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung

  1. 狗带 ( Gǒu dài ) Đi chết đi

“狗带”đồng ầm với “go die”với nghĩa tiếng việt là “đi chết đi”

  1. 呆逼,傻逼,二逼,死逼,穷逼,笨蛋 (Dāi bī, shǎbī, èr bī, sǐ bī, qióng bī, bèndàn ) Ngu đần, ngu dốt
  2. 吃屎 ( chī shǐ ) Ăn c**
  3. 狗啃的 (gǒu kěn de) Đồ chó chết
  4. 贱人! (jiàn rén) Đồ tiện nhân!
  5. 他妈的! (Tā mā de) Mẹ nó chứ!
  6. 他奶奶 (Tā nǎinai de ) Bà nó chứ !
  7. 去死吧你 (Qù sǐ ba nǐ ) Mày đi chết đi!
  8. 神经 (Shénjīng ) Thần kinh
  9. 闭嘴 ( Bì zuǐ ) Câm mồm
  10. 你这蠢猪 ( Nǐ zhè chǔn zhū ) Mày là đồ con lợn ngu xuẩn.
  11. 脸皮真厚 ( Liǎnpí zhēn hòu ) Đồ mặt dày!
  12. 去死吧! ( Qù sǐ ba! ) Đi chết đi !
  13. 滚蛋 ( Gǔndàn ) Cút ngay!
  14. 恐龙 ( kǒng lóng) Con gái xấu
  15. 不要脸 ( bú yào liǎn) Không biết xấu hổ
  16. 胡说! ( Húshuō! ) Nói láo!
  17. 阿乡 ( a xiāng) Đồ nhà quê
  18. 拽 ( zhuāi) Tự cho mình là giỏi( kiêu)
  19. 滚 ( Gǔn ) Cút
  20. 变态 (Biàntài ) Biến thái!
  21. 滚开! ( Gǔn kāi! ) Cút ra
  22. 走开! (Zǒu kāi ) Tránh ra
  23. 蠢猪 (Chǔn zhū ) Đồ con lợn
  24. 书呆子 (Shūdāizi ) Mọt sách
  25. 你敢! ( Nǐ gǎn! ) Mày dám!
  26. 别找借口 (Bié zhǎo jièkǒu ) Đừng có bao biện
  27. 你这杂种 (Nǐ zhè zázhǒng ) Mày là đồ khốn nạn!
  28. 别自以为是 ( Bié zìyǐwéishì ) Đừng tự cho mình đúng
  29. 落狗屎 ( Luò gǒu shǐ ) Chết tiệt
  30. 你想爱走啊你 ( nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ) Mày muốn ăn đập đấy à
  31. 晕 ( yūn) Bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói
  32. 自作自受吧 (zì zuò zì shòu ba) Tự làm thì tự chịu
  33. 少跟我啰嗦 ( shǎo gēn wǒ luōsuō) Đừng lải nhải với tôi nữa
  34. 你脑子有毛病 ( Nǐ nǎozi yǒu máobìng ) Não mày có vấn đề à!
  35. 我真对你没办法 ( wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ) Tao thật hết cách với mày
  36. 他妈的给我滚! (tā mā de gěi wǒ gǔn) Cút con mẹ mày đi cho tao!
  37. 关你屁事! (guān nǐ pì shì) Liên quan đéo gì đến mày
  38. 不是琐细的人 ( bú shì suǒxì de rén) Không phải dạng vừa đâu
  39. 你对我什么都不是 (Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì) Mày chả là gì đối với tao đâu
  40. 不是我的错 ( Bùshì wǒ de cuò ) Chả phải lỗi của tao
  41. 你看上去心虚 ( Nǐ kàn shàngqù xīnxū ) Trông mày như đang chột dạ thế
  42. 那是你的问题 ( Nà shì nǐ de wèntí ) Đó là chuyện của mày
  43. 我不想听 ( Wǒ bùxiǎng tīng ) Tao không muốn nghe
  44. 你真让我恶心 (Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn) Mày khiến tao buồn nôn
  45. 你是个废物! (Nǐ shìgè fèiwù! ) Mày là một tên phế vật
  46. 别那样和我说话! (Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà) Đừng có nói chuyện với tao kiểu đó
  47. 你以为你是谁? (Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ) Mày nghĩ mày là ai?
  48. 我讨厌你 ( Wǒ tǎoyàn nǐ ) Tao ghét mày!
  49. 你疯了吗? ( Nǐ fēngle ma?) Mày điên à?
  50. 别烦我 (Bié fán wǒ) Đừng làm phiền tao
  51. 从我面前消失 (Cóng wǒ miànqián xiāoshī ) Cút ngay ra khỏi tầm mắt tao!
  52. 好吃懒做 ( hào chī lăn zuò) Cái đồ tham ăn lười làm
  53. 别碰我 (Bié pèng wǒ ) Đừng có động vào tao!
  54. 离我远一点儿! ( Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr ) Tránh xa tao ra chút!
  55. 从我的生活中消失吧! ( Cóng wǒ de shēnghuó zhōng xiāoshī ba! ) Cút khỏi cuộc sống của tao!
  56. 少来这一套 ( shǎo lái zhè yí tào) Đừng giở trò nữa
  57. 没长眼睛吗? (méi zhǎng yǎnjīng ma?) Mù à / không có mắt à?
  58. 别跟我摆架子 (Bié gēn wǒ bǎijiàzi ) Đừng vênh váo với tao
  59. 你太卑鄙了 ( nǐ tài bēibǐ le) Mày thật là bỉ ổi
  60. 你会后悔的! ( nǐ huì hòuhuǐ de! ) Mày sẽ phải hối hận đấy!
  61. 你太过分了 ( Nǐ tài guòfènle ) Mày quá đáng lắm
  62. 我再也受不了你啦! (wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la! ) Tao không thể chịu nổi mày nữa rồi!
  63. 我最后再告诉你一次! (Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì! ) Tao nói với mày lần cuối!
  64. 我才不信你呢! (Wǒ cái bùxìn nǐ ne! ) Tao còn lâu mới tin mày!
  65. 你从来就不说实话! (Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà! ) Mày chưa bao giờ nói thật cả!
  66. 别逼我!(Bié bī wǒ! ) Đừng ép tao!
  67. 够了够了!(Gòule gòule ) Đủ rồi đủ rồi !
  68. 别再浪费我的时间了!(Bié zài làngfèi wǒ de shíjiān le! ) Đừng làm lãng phí thời gian của tao nữa!
  69. 太不公平了 ( Tài bù gōngpíng le )thật bất công!
  70. 真让我失望 ( Zhēn ràng wǒ shīwàng) Thật khiến tao thất vọng
  71. 你知道你在做什么吗?( nǐ zhīdào nǐ zài zuò shénme ma? ) Mày có biết mày đang làm gì không?
  72. 你敢再回来!( Nǐ gǎn zài huílái! ) Mày vẫn dám quay về à!
  73. 你自找的 ( Nǐ zì zhǎo de ) Là mày tự tìm đến đấy!
  74. 我受不了了 ( Wǒ shòu bùliǎole ) Tao chịu hết nổi nữa rồi!
  75. 看看你都做了些什么!(Kàn kàn nǐ dōu zuòle xiē shénme! ) Mày nhìn xem mày đã làm gì!
  76. 你真丢人!( Nǐ zhēn diūrén ) Mày thật mất mặt.
  77. 管好你自己的事!( Guǎn hǎo nǐ zìjǐ ) Lo tốt việc của mày đi!
  78. 我恨你! ( Wǒ hèn nǐ! ) Tao hận mày!
  79. 我靠, 你看到了吗? ( Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma?) Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
  80. 全是屁话! ( Quán shì pìhuà! ) Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
  81. 我都腻了 (Wǒ dōu nì le ) Tao phát ngấy rồi!
  82. 你这个婊子! (Nǐ zhège biǎozi! ) Mày đúng là con đĩ!
  83. 成事不足,败事有余 (Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú) Chỉ có phá thì giỏi
  84. 你真是一个小丑 ( Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu! ) Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân!
  85. 生仔无屎忽 ( Shēng érzi méi pìyǎn ) Đẻ con trai không có lỗ đít
  86. 成事不足,败事有余 ( Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú ) Mày không làm được ra trò gì sao ?
  87. 怪只怪我太年轻,是人是狗都分不清! ( Guài zhǐ guàiwǒ tài niánqīng, shì rén shì gǒu dōu fēn bù qīng! ) Có trách thì tránh tao quá trẻ, người hay chó cũng không phân biệt được
  88. 对不起哈,当年老子我没忍住,一个屁把这二逼给蹦出来了! ( Duìbùqǐ hā, dāngnián lǎozi wǒ méi rěn zhù, yīgè pì bǎ zhè èr bī gěi bèng chūlái le!) Xin lỗi nhé, lão đây năm đó không nhịn được, một cái rắm đã ném tên đần độn này ra ngoài
  1. 我可没说你不要脸,我是说不要脸的都是你这样的 ( Wǒ kě méi shuō nǐ bùyào liǎn, wǒ shì shuō bu yào liǎn de dōu shì nǐ zhèyàng de) Tao không nói mày không có sĩ diện, tao chỉ nói nhưng người không cần sĩ diện đều giống như dáng vẻ của mày.
  2. 这么多年谁一直照顾你啊?我很佩服他的胆量 ( Zhème duōnián shéi yīzhí zhàogù nǐ a? Wǒ hěn pèifú tā de dǎnliàng ) Là ai những năm nay luôn chăm sóc mày vậy? Tao rất bội phục sự can dảm của nó.
  3. 我忘了世界还有一种人火星人,你从那来的吧 ( Wǒ wàngle shìjiè hái yǒuyī zhǒng rén huǒxīng rén, nǐ cóng nà lái de ba ) Tao quên mất là trên trái đất này còn có một loại người đến từ sao hỏa, mày từ đó tới nhỉ
  4. 这么不要脸,这么没心没肺,你的体重应该会很轻吧? ( Zhème bùyào liǎn, zhème méi xīn méi fèi, nǐ de tǐzhòng yīnggāi huì hěn qīng ba? ) Vô liêm xỉ như thế, không tim không phổi như thế chắc mày nhẹ lắm nhỉ
  5. 你是脑子有病还是怎么?你以为你是谁?不就是傻逼一个嘛! ( Nǐ shì nǎozi yǒu bìng háishì zěnme? Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? Bù jiùshì shǎbī yīgè ma! ) Não mày có vẫn đề hay gì? Mày nghĩ mày là ai? Không phải chỉ là thằng một ngu thôi sao?
  6. 你要是不扒一扒脸皮,我还真不晓得原来你的脸皮如此的厚呢! ( Nǐ yàoshi bù bā yī bā liǎnpí, wǒ hái zhēn bù xiǎodé yuánlái nǐ de liǎnpí rúcǐ de hòu ne! ) Nếu anh không lột bỏ da mặt, tôi thực sự không biết da mặt anh lại dày đến thế.
  7. 你小时候被猪亲过吧? ( Nǐ xiǎoshíhòu bèi zhū qīnguò ba? ) Mày lúc nhỏ bị lợn hôn à?
  8. 我们骂不骂关你个婊子什么事,草你吗的瞎眼白内胀! ( Wǒmen mà bù mà guān nǐ gè biǎo zi shénme shì, cǎo nǐ ma de xiāyǎn bái nèi zhàng! ) Chúng tao chửi hay không chửi thì liên quan gì đến mày, dkm mày mù à.
  9. 我不草你妈你就不知道我是你爸啊 ( Wǒ bù cǎo nǐ mā nǐ jiù bù zhīdào wǒ shì nǐ bà a ) Tao không Đ** mẹ mày thì mày không biết tao là bố mày à
  10. 你长的外形不准 比例没打好 ( Nǐ zhǎng de wàixíng bù zhǔn bǐlì méi dǎ hǎo ) Dáng của mày chưa chuẩn vì tỉ lệ đã bị bỏ quên.
  11. 你的脑被狗吃了吗 ( Nǐ de nǎo bèi gǒu chīle ma ) Não của mày bị chó ăn rồi à.
Rất hay:  Bật Mí Top 20+ những câu chúc buổi sáng cho người yêu [Quá Ok Luôn]

Trên đây là tổng hợp 100 câu chửi mới nhất bằng tiếng Trung mà hoctiengtrungtudau.com tổng hợp được. Và như vậy là các bạn đã học xong một số câu 骂人 – mắng người khác bằng tiếng Trung rồi đó. Hãy áp dụng khi cần thiết nhé. Tuyệt đối đừng dùng lung tung nếu không muốn họa từ miệng ra nha các bạn.

Chúc các bạn học tốt!!!

Xem thêm:

Tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay và ý nghĩa

Top 22 những câu chửi bằng tiếng hàn viết bởi Cosy

Chửi thề, lăng mạ, tiếng lóng và chửi thề bằng tiếng Hàn

  • Tác giả: skdesu.com
  • Ngày đăng: 06/26/2022
  • Đánh giá: 4.87 (889 vote)
  • Tóm tắt: Danh sách những lời nguyền rủa và chửi thề bằng tiếng Hàn ; Ji-ral-ha-ne, 지랄하네, Nhảm nhí ; Jiral, 지랄 hoặc ㅈㄹ, Chết tiệt ; Joetna, 존나 / 좆나, chết tiệt.

Tổng hợp những câu mắng yêu nhẹ nhàng bằng tiếng Hàn

  • Tác giả: shopsachngoaingu.com
  • Ngày đăng: 01/28/2023
  • Đánh giá: 4.77 (532 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp những câu mắng yêu nhẹ nhàng bằng tiếng Hàn. Trong cuộc sống có đôi lúc ai đó làm bạn bực mình và bạn không thể kìm chế hơn được nữa khiến bạn phát …

Tổng hợp 35 câu chửi bằng tiếng Hàn quen thuộc thường thấy trong phim

  • Tác giả: hoctienghan24h.com
  • Ngày đăng: 12/10/2022
  • Đánh giá: 4.22 (242 vote)
  • Tóm tắt: Đối với bạn bè thân thì những câu nói chửi hay được sử dụng để nhắc nhở, phàn nàn hoặc thể hiện sự thân thiết với nhau. … Ví dụ: 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요.
  • Nội Dung: Các câu chửi tiếng Hàn không chỉ giải tỏa căng thẳng khi chúng ta quá stress hay cãi nhau với ai đó mà đôi khi nó còn thể hiện sự thân thiết với bạn bè. Để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn đừng bỏ lỡ tổng hợp 35 câu chửi bằng tiếng Hàn quen thuộc …

Những Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 04/01/2023
  • Đánh giá: 4.12 (473 vote)
  • Tóm tắt: 30 thg 10, 2021 · NHỮNG CÂU CHỬI BẰNG TIẾNG HÀN · : 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요. 바보야. · 왜 헬멧을 안 써요? 죽을래? · 미쳤어요? 빨간불을 지나가 마세요.
  • Nội Dung: Mỗi khi học 1 thứ ngôn ngữ khác thì điều khiến cho người ta tò mò lại là tiếng lóng và cách nói chuyện thô tục hay còn gọi là chửi bậy. Và đặc biệt đối với các bạn trẻ, họ xem đó là điều rất bình thường và cảm thấy thoải mái khi nói chuyện với nhau …

Du học Hàn Quốc, du học Hàn quốc vừa học vừa làm

  • Tác giả: duhocnghehanquoc.wordpress.com
  • Ngày đăng: 07/28/2022
  • Đánh giá: 3.88 (485 vote)
  • Tóm tắt: 1.좆같네. 좆같이. · 2.좆나게 ~ Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn: · 3.씨발. 씹팔. · 4.씹새끼: Câu này phải …
  • Nội Dung: 2.좆나게 ~ Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn: 좆나게 어렵다(khó v.ã.i…) 좆나게 춥다(lạnh v.ã.i…)(v.ã.i gì thì tuỳ các bạn thêm vào nha) Cấu trúc câu này: 좆나/좆나게 + tính từ Có thể hiểu là:”….v.ã.i…” Ở đây có lắm người Hàn …

Từ vựng tiếng Hàn khi chửi nhau, một số câu thô tục

  • Tác giả: hoctienghancungteori.blogspot.com
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 3.77 (576 vote)
  • Tóm tắt: Ghi Chú: Các bạn ơi số câu chửi bằng tiếng Hàn nêu trên chỉ để tham khảo thôi. Teori không khuyến khích các bạn chửi nhau nhé, tài liệu dành …
  • Nội Dung: 2.좆나게 ~ Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn: 좆나게 어렵다(khó v.ã.i…) 좆나게 춥다(lạnh v.ã.i…)(v.ã.i gì thì tuỳ các bạn thêm vào nha) Cấu trúc câu này: 좆나/좆나게 + tính từ Có thể hiểu là:”….v.ã.i…” Ở đây có lắm người Hàn …
Rất hay:  Xem Ngay Top 19 những lời chúc buổi sáng hay nhất [Đánh Giá Cao]

Du học sinh Việt ứng xử thế nào khi nghe câu chửi bậy bằng tiếng

  • Tác giả: duhochanquocuytin.net
  • Ngày đăng: 09/06/2022
  • Đánh giá: 3.46 (254 vote)
  • Tóm tắt: Hãy tham khảo ngay bài viết sau của Du học TinEdu nhé! Tổng hợp những câu chửi bậy tiếng Hàn. Tham khảo những câu dưới đây để tăng thêm vốn …
  • Nội Dung: 2.좆나게 ~ Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn: 좆나게 어렵다(khó v.ã.i…) 좆나게 춥다(lạnh v.ã.i…)(v.ã.i gì thì tuỳ các bạn thêm vào nha) Cấu trúc câu này: 좆나/좆나게 + tính từ Có thể hiểu là:”….v.ã.i…” Ở đây có lắm người Hàn …

Những câu chửi bằng tiếng Hàn Quốc

  • Tác giả: amthuchanquoc1.blogspot.com
  • Ngày đăng: 10/27/2022
  • Đánh giá: 3.23 (594 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi bằng tiếng Hàn Quốc … 1.좆같네. 좆같이. 개 좆이다. … Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn:
  • Nội Dung: 2.좆나게 ~ Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn: 좆나게 어렵다(khó v.ã.i…) 좆나게 춥다(lạnh v.ã.i…)(v.ã.i gì thì tuỳ các bạn thêm vào nha) Cấu trúc câu này: 좆나/좆나게 + tính từ Có thể hiểu là:”….v.ã.i…” Ở đây có lắm người Hàn …

Top 9 Những Câu Tiếng Hàn Hài Hước Càng Ngẫm Càng Thấy Đúng, Những Câu Nói Tiếng Hàn Trong Phim Phổ Biến Nhất

  • Tác giả: qnct.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/16/2022
  • Đánh giá: 3.07 (478 vote)
  • Tóm tắt: Trong quá trình học tiếng Hàn, việc xem nhiều phim ảnh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, luyện phát âm và luyện phản xạ, …
  • Nội Dung: Các câu nói dưới đây được dùng trong ngữ cảnh thông thường, sinh hoạt thường ngày. Vì vậy bạn có thể sử dụng các câu nói này trong các cuộc đối thoại hằng ngày. Tuy nhiên, bạn cũng cần chú ý cần phải dùng các câu có kính ngữ (kết thúc bằng đuôi 요) …

Shiba (씨발 ) trong tiếng Hàn nghĩa là gì

  • Tác giả: trungtamtienghan.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/11/2022
  • Đánh giá: 2.87 (172 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi bằng tiếng Hàn hay bắt gặp trong phim Hàn. Chửi thề bằng tiếng Hàn. 바보야: Đồ ngốc này. 가죽어: Đi chết đi.
  • Nội Dung: Các câu nói dưới đây được dùng trong ngữ cảnh thông thường, sinh hoạt thường ngày. Vì vậy bạn có thể sử dụng các câu nói này trong các cuộc đối thoại hằng ngày. Tuy nhiên, bạn cũng cần chú ý cần phải dùng các câu có kính ngữ (kết thúc bằng đuôi 요) …

Shiba là gì trong tiếng Hàn

  • Tác giả: hoidap.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/23/2022
  • Đánh giá: 2.72 (171 vote)
  • Tóm tắt: Top 35 Những Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn Chửi Nhau, Những Câu Chửi Tục Bằng. Oct 30, 2021Đối với bằng hữu thân thì các những tự chửi trong tiếng …
  • Nội Dung: Các câu nói dưới đây được dùng trong ngữ cảnh thông thường, sinh hoạt thường ngày. Vì vậy bạn có thể sử dụng các câu nói này trong các cuộc đối thoại hằng ngày. Tuy nhiên, bạn cũng cần chú ý cần phải dùng các câu có kính ngữ (kết thúc bằng đuôi 요) …

CHỬI THỀ TRONG TIẾNG HÀN

  • Tác giả: tienghanphuonganh.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/24/2022
  • Đánh giá: 2.63 (129 vote)
  • Tóm tắt: Để trả lời các câu hỏi trên, bạn hãy tìm hiểu những câu chửi bằng tiếng Hàn tiêu biểu dưới đây nhé! 바보야. => Đồ ngốc này. 가죽어. => Đi chết …
  • Nội Dung: Các câu nói dưới đây được dùng trong ngữ cảnh thông thường, sinh hoạt thường ngày. Vì vậy bạn có thể sử dụng các câu nói này trong các cuộc đối thoại hằng ngày. Tuy nhiên, bạn cũng cần chú ý cần phải dùng các câu có kính ngữ (kết thúc bằng đuôi 요) …

Những Câu Chửi Tiếng Hàn Quen Thuộc Với Người Hàn Quốc, Một Số Câu Chửi Của Người Hàn Quốc

  • Tác giả: trunghocthuysan.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/04/2022
  • Đánh giá: 2.62 (58 vote)
  • Tóm tắt: => Đánh bằng dùi cui.훔쳐때리다. => Đánh cho tới tấp.주먹질을하다. => Vung chũm đấm, giơ thế đấm.찌르다. => Thúc, …
  • Nội Dung: Tuy nhiên không khuyến khích các bạn học nó vì sử dụng những câu chửi thề, chửi bậy khi giao tiếp với người lạ sẽ khiến đối phương cảm thấy khó chịu và dễ gây hiểu nhầm.Hy vọng một số chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về những câu chửi của Hàn Quốc …

các câu chửi tiếng hàn quốc

  • Tác giả: tiktok.com
  • Ngày đăng: 01/26/2023
  • Đánh giá: 2.5 (91 vote)
  • Tóm tắt: Khám phá các video liên quan đến các câu chửi tiếng hàn quốc trên TikTok. … Những câu chửi thề bằng tiếng Hàn#hoctienghanquocquaphim #tienghandongian …
  • Nội Dung: Tuy nhiên không khuyến khích các bạn học nó vì sử dụng những câu chửi thề, chửi bậy khi giao tiếp với người lạ sẽ khiến đối phương cảm thấy khó chịu và dễ gây hiểu nhầm.Hy vọng một số chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về những câu chửi của Hàn Quốc …
Rất hay:  Xem Ngay Top 20+ những tấm gương người tốt việc tốt có thật [Quá Ok Luôn]

TIẾNG HÀN & VĂN HÓA HÀN QUỐC

  • Tác giả: hannguseona.com
  • Ngày đăng: 01/28/2023
  • Đánh giá: 2.38 (178 vote)
  • Tóm tắt: Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của … 113 Câu viết tắt và câu chửi kinh hồn trong Tiếng Hàn.
  • Nội Dung: Tuy nhiên không khuyến khích các bạn học nó vì sử dụng những câu chửi thề, chửi bậy khi giao tiếp với người lạ sẽ khiến đối phương cảm thấy khó chịu và dễ gây hiểu nhầm.Hy vọng một số chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về những câu chửi của Hàn Quốc …

Tổng hợp từ vựng tiếng hàn khi cãi nhau

  • Tác giả: ngoaingubacninh.vn
  • Ngày đăng: 06/14/2022
  • Đánh giá: 2.21 (69 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp những câu tiếng Hàn hay để “chửi thật hay”. 바보야: đồ ngốc. 변태야: Đồ biến thái. 곶가라 ,가죽어: Mày đi chết đi! 개세끼야: Đồ chó con.
  • Nội Dung: Tuy nhiên không khuyến khích các bạn học nó vì sử dụng những câu chửi thề, chửi bậy khi giao tiếp với người lạ sẽ khiến đối phương cảm thấy khó chịu và dễ gây hiểu nhầm.Hy vọng một số chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về những câu chửi của Hàn Quốc …

Gợi Ý Top 20+ những câu chửi tiếng hàn [Triệu View]

  • Tác giả: cosy.vn
  • Ngày đăng: 06/10/2022
  • Đánh giá: 2.21 (114 vote)
  • Tóm tắt: 21 잘 될 거야 jal-tuê-kko-ya Rồi sẽ ổn thôi! >> Xem thêm: Những câu nói hay trong phim Hàn mang đậm triết lý. Tổng hợp bởi: Zila Team. Zila là …
  • Nội Dung: Trong quá trình học tiếng Hàn, việc xem nhiều phim ảnh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, luyện phát âm và luyện phản xạ. Dù bạn có học tiếng Hàn hay không, khi xem phim, ắt hẳn sẽ có những câu thoại bạn được nghe thường xuyên. Trong bài viết này, …

Các Câu Chửi Tiếng Hàn Quốc, Những Câu Chửi Bậy Thường Thấy Trong Tiếng Hàn

  • Tác giả: tvqn.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/27/2022
  • Đánh giá: 2.01 (175 vote)
  • Tóm tắt: Trên thực tế, cường độ bậy bạ cho tới đâu là nhờ vào vào cảm giác của fan nghe và cách biểu hiện của người nói. Và trong cả những từ gọi là ‘khó …
  • Nội Dung: Mọi người luôn có xu hướng sử dụng những câu chửi thề của người Hàn Quốc với những điều thiêng liêng như cha mẹ, ông bà, tôn giáo… hoặc những thứ vật chất như giới tính, màu da, tôn giáo, học vấn, trình độ học vấn… mà lăng mạ, chửi thề. Hoặc đôi khi …

DongnaiArt

  • Tác giả: dongnaiart.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/28/2022
  • Đánh giá: 2.05 (174 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi thề phổ biến nhất trong tiếng Hàn · 씨발 /ssibal/: f4ck (dkkmm) / * Ngôn ngữ chat trong game thường được nhiều bạn trẻ sử dụng, …
  • Nội Dung: Bạn có thể nói những tiếng chửi thề nhẹ nhàng bằng những tiếng nước ngoài sau, nghe rất hay: / 야= za (yya hơi dài với âm aa), 야= yyá (âm châu Á mở) Ví dụ: pa po yá: bạn ‘re an ngu, Cách phát âm hơi trọng âm có nghĩa là câu cảm thán: pa po yà: đồ …

trung tam ngoai ngu

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 1.96 (91 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi tiếng Hàn … Cũng giống như Việt Nam tại Hàn Quốc câu chửi ghê nhất của các bạn trẻ cũng rất phổ biến. Hôm nay mình sẽ chia sẻ về chủ đề mọi người …
  • Nội Dung: Bạn có thể nói những tiếng chửi thề nhẹ nhàng bằng những tiếng nước ngoài sau, nghe rất hay: / 야= za (yya hơi dài với âm aa), 야= yyá (âm châu Á mở) Ví dụ: pa po yá: bạn ‘re an ngu, Cách phát âm hơi trọng âm có nghĩa là câu cảm thán: pa po yà: đồ …

Bỏ túi những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

  • Tác giả: jpnet.vn
  • Ngày đăng: 07/13/2022
  • Đánh giá: 1.85 (105 vote)
  • Tóm tắt: 1. Xin chào bằng tiếng Hàn 안녕하새요! An yong ha se yo · 2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn. 잘자요!Jal ja yo · 3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn 생일죽아합니다. Seng il …
  • Nội Dung: Bạn có thể nói những tiếng chửi thề nhẹ nhàng bằng những tiếng nước ngoài sau, nghe rất hay: / 야= za (yya hơi dài với âm aa), 야= yyá (âm châu Á mở) Ví dụ: pa po yá: bạn ‘re an ngu, Cách phát âm hơi trọng âm có nghĩa là câu cảm thán: pa po yà: đồ …

Câu thoại tiếng Hàn trong phim mới nhất cực lãng mạn

  • Tác giả: dichthuatchuyennghiep.com.vn
  • Ngày đăng: 01/03/2023
  • Đánh giá: 1.7 (116 vote)
  • Tóm tắt: Những câu chửi tiếng Hàn trong phim … Ví dụ: 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요. 바보야. … Ví dụ: 왜 헬멧을 안 써요? 죽을래? (Tại sao cậu lại không đội mũ bảo hiểm …
  • Nội Dung: “DÙ TA SỐNG Ở THỜI ĐẠI NÀO, CUỘC SỐNG CŨNG ĐỀU ĐẦY RẪY NHỮNG ĐỚN ĐAU. CHẲNG CÓ THỨ GỌI LÀ THẾ GIỚI HOÀN MỸ. MỖI THỜI ĐẠI ĐỀU CÓ VẤN ĐỀ RIÊNG CỦA NÓ VÀ NHIỀU THỨ KHÁC MÀ BẠN PHẢI CHỊU ĐỰNG. CHÚNG TA NHẪN NHỊN, GẮNG SỨC, TRANH ĐẤU VÀ GIÀNH THẮNG LỢI. …